Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

PHA DUNG PASS TAI LIEU NAY RAT HAY(LUONG TU ANH SANG).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.08 KB, 10 trang )

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Lượng tử ánh sáng
================================================================================
LƯNG TỬ ÁNH SÁNG
A) Cơng thức cần nhớ :
1. Hệ thức Einstein :
2
max
2
1
ot
mvA
c
hhf +===
λ
ε

h = 6,625 .10
-34
J.s : hằng số Plank ; c = 3.10
8
m/s

λ
,f : bước sóng ,tần số của ánh sáng kích thích. A
t
: cơng thốt của kim loại làm catốt .( J )
m = 9.10
-31
kg .
maxo
v


: vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron .( m/s )
-Giới hạn quang điện :
t
o
A
c
h=
λ
<=> Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện :
o
λλ

2. Hệ thức liên hệ giữa v
omax
và hiệu điện thế hãm U
h


2
2
1
omxh
mveU =
3. Năng lượng nguồn sáng

λ
ε
hc
NNhfNE ===
4. Cơng suất nguồn sáng :

t
Nhc
t
Nhf
t
NP
λ
ε
===
N: số phơtơn do bức xạ
λ
đập vào catơt
5. Cường độ dòng quang điện bảo hồ :
t
en
t
q
I ==


e
n
: số electron bứt ra khỏi catốt
6. Hiệu suất lượng tử
N
n
H =
B. BÀI TẬP
DẠNG I: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGỒI
Câu 1. Cơng thốt electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10

-19
J, hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js, vận tốc ánh sáng
trong chân khơng c = 3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300µm. B. 0,295µm. C. 0,375µm. D. 0,250µm.
Câu 2. Cơng thốt electron của kim loại làm catơt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catơt lần lượt
các bức xạ có bước sóng
λ
1
= 0,16
µ
m,
λ
2
= 0,20
µ
m,
λ
3
= 0,25
µ
m,
λ
4
= 0,30
µ
m,

λ
5
= 0,36
µ
m,
λ
6
= 0,40
µ
m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:
A.
λ
1
,
λ
2
. B.
λ
1
,
λ
2
,
λ
3
. C.
λ
2
,
λ

3
,
λ
4
. D.
λ
3
,
λ
4
,
λ
5.
Câu 3. Giới hạn quang điện của kim loại là λ
0
. Chiếu vào catơt của tế bào quang điện lần lượt hai bức xạ có bước
sóng λ
1
=
2
0
λ
và λ
2
=
3
0
λ
. Gọi U
1

và U
2
là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu dòng quang điện thì
A. U
1
= 1,5U
2
. B. U
2
= 1,5U
1
. C. U
1
= 0,5U
2
. D. U
1
= 2U
2
.
Câu 4.
Catốt

của

một

tế

bào


quang

điện

làm

bằng



đi



giới

hạn

quang

điện



0,66
µ
m.

Chiếu


vào
catốt

ánh

sáng

tử

ngoại



bước

sóng

0,33µm.

Động

năng

ban

đầu

cực


đại

của

quang

electron

là:
A.
3,01.10
-19
J;
B.
3,15.10
-19
J;
C.
4,01.10
-19
J;
D.
2,51.10
-19
J
Câu 5. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36µm, cơng thốt e của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện
của natri là
A. 0,257µm. B. 2,57µm. C. 0,504µm. D. 5,04µm.
Câu 6.Trong 10s, số electron đến được anơt của tế bào quang điện là 3.10
16

. Cường độ dòng quang điện lúc đó là
A. 0,48A. B. 4,8A. C. 0,48mA. D. 4,8mA.

Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
1
I HC S PHM H NI Lửụùng tửỷ aựnh saựng
================================================================================
Cõu 7. Gi s cỏc electron thoỏt ra khi catt ca t bo quang in u b hỳt v ant, khi ú dũng quang in
cú cng I=0,32mA. S electron thoỏt ra khi catt trong mi giõy l :
A. 2.10
15
B. 2.10
17
C. 2.10
19
D. 2.10
13
Cõu 8 Mt ốn laze cú cụng sut phỏt sỏng 1W phỏt ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,7àm.
S phụtụn ca nú phỏt ra trong 1 giõy l:
A. 3,52.10
19
. B. 3,52.10
20
. C. 3,52.10
18
. D. 3,52.10
16
.
Cõu 9. Chiu vo catụt ca t bo quang in mt ỏnh sỏng cú bc súng = 600nm t mt ngun sỏng cú cụng
sut 2mW.

Bit c 1000 ht phụtụn ti p vo catụt thỡ cú 2 electron bt ra, cng dũng quang in bóo hũa bng
A. 1,93.10
-6
A. B. 0,193.10
-6
A. C. 19,3mA. D. 1,93mA.
Cõu 10. Chiu chựm ỏnh sỏng cú cụng sut 3W, bc súng 0,35àm vo catụt ca t bo quang in cú cụng thoỏt
electron 2,48eV thỡ o c cng dũng quang in bóo ho l 0,02A. Hiu sut lng t bng
A. 0,2366%. B. 2,366%. C. 3,258%. D. 2,538%.
Cõu 11. Mt t bo quang in cú catụt c lm bng asen. Chiu vo catụt chựm bc x in t cú bc súng
0,2àm v ni t bo quang in vi ngun in mt chiu. Mi giõy catụt nhn c nng lng ca chựm sỏng
l 3mJ, thỡ cng dũng quang in bóo hũa l 4,5.10
-6
A. Hiu sut lng t l
A. 9,4%. B. 0,094%. C. 0,94%. D. 0,186%.
Cõu 12. Catt ca mt t bo quang in lm bng Xei c chiu bi bc x cú =0,3975m. Cho cng
dũng quang in bóo hũa 2àA v hiu sut quang in: H = 0,5%. S photon ti catụt trong mi giõy l
A. 1,5.10
15
photon B. 2.10
15
photon C. 2,5.10
15
photon D. 5.10
15
photon
Cõu 13. Khi chiu mt chựm bc x cú bc súng = 0,33àm vo catụt ca mt t bo quang in thỡ in ỏp
hóm l U
h
. cú in ỏp hóm U

h
vi giỏ tr |U
h
| gim 1V so vi |U
h
| thỡ phi dựng bc xa cú bc súng bng
bao nhiờu?
A. 0,225àm. B. 0,325àm. C. 0,425. D. 0,449àm.
Cõu 14. Chiu ln lt vo catt ca mt t bo quang in hai bc x in t cú tn s f
1
v f
2
= 2f
1
thỡ hiu
in th lm cho dũng quang in trit tiờu ln lt l 6V v 16V. Gii hn quang in
0
ca kim loi lm catt
A.
0
= 0,21m B.
0
= 0,31m C.
0
= 0,54m D.
0
= 0,63m
Cõu 15. Chiu bc x cú bc súng
1
= 0,405m vo catụt ca 1 t bo quang in thỡ vn tc ban u cc i

ca electrụn l v
1
, thay bc x khỏc cú tn s f
2
= 16.10
14
Hz thỡ vn tc ban u cc i ca electrụn l v
2
= 2v
1
.
Cụng thoỏt ca electrụn ra khi catụt l
A. 1,88 eV. B. 3,2eV. C. 1,6eV. D. 2,2 eV.
Cõu 16. Chiu ln lt hai bc x in t cú bc súng
1
v
2
vi
2
= 2
1
vo mt tm kim loi thỡ t s ng
nng ban u cc i ca quang electron bt ra khi kim loi l 9 . Gii hn quang in ca kim loi l
0
.
T s
0
/
1
bng

A. 16/9 B. 2 C. 16/7 D. 8/7

Cõu 17. Khi chiu bc x cú bc súng
1
= 0,236àm vo catụt ca 1 t bo quang in thỡ cỏc quang electrụn
u b gi li bi hiu in th hóm U
1
=2,749 V. Khi chiu bc x cú bc súng
2
thỡ hiu in th hóm l
U
2
=6,487V. Giỏ tr ca
2
l
A. 0,23àm. B. 0,138àm. C. 0,362àm. D. 0,18àm.
Cõu 18. Ca tt ca t bo quang in c ri sỏng ng thi bi hai bc x: mt bc x cú
1
= 0,2àm v mt
bc x cú tn s f
2
= 1,67.10
15
Hz. Cụng thoỏt electron ca kim loi ú l A = 3,0 (eV).
ng nng ban du cc i ca quang electron l
A. 3,2eV B. 5,1eV C. 6,26eV D. 3,9eV

Gv: Trn Quang Thun Tel: 0912.676.613 091.5657.952
2
I(A)

U
AK
(V)
-2,16
6.43.10
-6
I HC S PHM H NI Lửụùng tửỷ aựnh saựng
================================================================================
Cõu 19 :Trong 10 giõy, s electron n c anụt ca t bo quang in l 3.10
16
v hiu sut lng t l 40%.
Tỡm s phụtụn p vo catụt trong 1phỳt?
A. 45.10
6
phụtụn. B.4,5.10
6
phụtụn C. 45.10
16
phụtụn D. 4,5.10
15
phụtụn
Cõu 20 :Chiu bc x n sc cú bc súng vo b mt catt ca mt t bo quang in. Kim loi lm catụt cú
cụng thoỏt A=3,62.10
-19
J. ng c trng
vụn-ampe ca t bo quang in y cú dng nh hỡnh v.
Bit hiu sut lng t l H=1%. Cụng sut P ca chựm
bc x chiu vo catt cú giỏ tr no sau õy?
A. 284mW B. 0,284mW
C. 27mW D. 2,7mW


DNG 2 : HIN TNG QUANG IN NGOI VI VT DN Cễ LP
.
Cõu 1. Cụng thoỏt electron khi ng l 4,57eV. Khi chiu bc x cú bc súng = 0,14àm vo mt qu cu
bng ng t xa cỏc vt khỏc thỡ qu cu c tớch in n in th cc i l
A. 0,43 V. B. 4,3V. C. 0,215V. D. 2,15V.
Cõu 2. Cụng thoỏt electron khi ng l 4,57eV. Chiu chựm bc x in t cú bc súng vo mt qu cu
bng ng t xa cỏc vt khỏc thỡ qu cu t c in th cc i 3V. Bc súng ca chựm bc x in t ú l
A. 1,32àm. B. 0,132àm. C. 2,64àm. D. 0,164àm.
Cõu 3. Khi chiu ln lt hai bc x cú tn s l f
1
, f
2
(vi f
1
< f
2
) vo mt qu cu kim loi t cụ lp thỡ u
xy ra hin tng quang in vi in th cc i ca qu cu ln lt l V
1
, V
2
. Nu chiu ng thi hai bc x
trờn vo qu cu ny thỡ in th cc i ca nú l
A. V
2
. B. (V
1
+ V
2

) C. V
1
. D. |V
1
-V
2
|.
Cõu 4:.Khi chiu bc x cú bc súng
1
= 0,2(àm) vo mt tm kim loi cụ lp, thỡ thy quang electron cú vn
tc ban u cc i l 0,7.10
6
(m/s). Nu chiu bc x cú bc súng
2
thỡ in th cc i ca tm kim loi
l 3(V). Bc súng
2
l:
A. 0,19(àm) B. 2,05(àm) C. 0,16(àm) D. 2,53(àm)
Cõu 5: A
0
ca Kali l 2,25eV
1,
?
0
=

2,t kim loi Kali cụ lp v ng thi chiu hai bc x:
a. f
1

=7.5 10
14
Hz v f
2
=7.5 10
14
Hz
b. f
1
=7.5 10
14
Hz v f
2
=10
15
Hz
Hóy tớnh V
max
ca tm kim loi trong mi trng hp.
Cõu 6: Khi chiu tm kim loi Xesi bng hai bc x
1
= 0,35(àm) v
2
=450nm thỡ thy vn tc ban u cc i
tng ng ca cỏc e gp nhau 2 ln.
a. Tớnh
0
b.Tm kim loi c ni t qua R=1M

v c chiu sỏng bng ỏnh sỏng cú bc súng 400nm mnh

V tc thi tng lờn cc i.Tớnh cng cc i qua R?
DNG 3: IN TCH CHUYN NG TRONG T TRNG
B
ur

Gv: Trn Quang Thun Tel: 0912.676.613 091.5657.952
3
I HC S PHM H NI Lửụùng tửỷ aựnh saựng
================================================================================
I. Túm tt cụng thc:
- Lc Lorentz: xut hin khi ht mang in q chuyn ng vi vn tc v trong t trng
B
ur
.
f = qvBsin
f
v
r
, = (
B
ur
,
v
r
)
- Lc Lorentz úng vai trũ l lc hng tõm: m
R
v
2
= ev.B

- Nu electron cú v
0max
thỡ R = R
max
II. Bi tp ỏp dng:
1. Chiu mt chựm bc x cú bc súng = 0,56 àm vo catot ca t bo quang in.
a. Bit rng cng dũng quang in bo hũa l 2mA, tớnh xem trong mi giõy cú bao nhiờu
electron quang in c gii thoỏt.
b. Dựng mn chn tỏch mt chựm tia hp cỏc quang electron, ri hng chỳng vo vựng cú t trng
u B = 7,46.10
-5
T, sao cho
B

vuụng gúc vi phng ban u ca vn tc ca quang electron. Ta thy
qu o ca cỏc quang eletron trong t trng u l cỏc ng trũn m bỏn kớnh cc i l 2,5 cm.
- Chng t quang eletron chuyn ng trũn u v ch rừ chiu chuyn ng ca chỳng.
- Tỡm vn tc ban u cc i ca cỏc quang electron.
- Tớnh gii hn quang in.
2. Cụng thoỏt ca mt t bo quang in c ph mt lp Cs cú cụng thoỏt 1,9 eV. Catot c chiu
sỏng bi ỏnh sỏng cú bc súng = 0,56 àm.
a. Xỏc nh gii hn quang in ca Cs.
b. Dựng mn chn tỏch mt chựm hp cỏc electron quang in ri hng chỳng vo vựng cú t
trng u B =6,1.10
-5
T,
B


v


. Hóy xỏc nh bỏn kớnh cc i qu o ca electron.
DNG 4: QUANG Electron CHUYN NG TRONG IN TRNG
E
ur
I. Túm tt cụng thc:
- Lc in t:
F
ur
= q.
E
ur
- in trng u: E =
d
U
1. Tớnh khong cỏch x ti a m electron ri xa c bn cc khi chuyn ng trong in trng:
- Cụng ca lc in trng: A = - Fx = - eEx
M A =
2
1
mv
2
-
2
1
mv
0
2
eEx =
2

1
mv
0
2
-
2
1
mv
2

2. Tớnh bỏn kớnh ln nht ca vựng trờn b mt anot m cỏc electron ti p vo:
- Khi cỏc quang electron bt ra khi catot chu lc in trng thỡ thu gia tc a =
m
F
=
m
eE
- Xột trc ta xOy:
+ x = v
0max
t = R
max


t =
0max
max
v
R
+ y =

m
eE
t
2
= d ( vi d l khong cỏch gia hai bn cc) d =
m
eE
.
2
0max
2
max
v
R

Gv: Trn Quang Thun Tel: 0912.676.613 091.5657.952
4
I HC S PHM H NI Lửụùng tửỷ aựnh saựng
================================================================================
II. Bi tp ỏp dng:
1. Mt in cc phng bng nhụm c ri bc s t ngoi cú bc súng = 83 nm. Eletron quang in
cú th ri xa in cc mt on ti a l bao nhiờu nu in trng u cn li chuyn ng ca electron
cú ln E = 7,5V/cm. Gii hn quang in ca kim loi l
0
= 332 nm.
2. Khi ri vo catụt phng ca mt t bo quang in bc x cú bc súng = 0,33 àm thỡ cú th lm
dũng quang in trit tiờu nu U
AK
-0,3125 V.
a. Xỏc nh gii hn quang in.

b. Anot ca t bo quang in cú dng bng phng song song vi catụt t i din v cỏch catot d =
1 cm. Khi ri chựm bc x rt hp vo tõm ca catot v t hiu in th U
AK
= 4,55 V gia anot v
catot thỡ bỏn kớnh ln nht ca vựng trờn b mt anot m cỏc electron ti p vo l bao nhiờu?
Trc Nghim
Cõu 1. Chiu mt bc x in t cú bc súng =0,075m lờn mt kim loi dựng catt ca mt t bo quang in
cú cụng thoỏt l 8,3.10
-19
J. Cỏc electron quang in c tỏch ra bng mn chn ly mt chựm hp hng vo
mt t trng u cú cm ng t B =10
4
T, sao cho
B

vuụng gúc vi phng ban u ca vn tc electron. Bỏn
kớnh cc i ca qu o ca electron l
A. 11,375cm B. 22,75cm C. 11,375mm D. 22,75mm
Cõu 2. Chiu bc x n sc bc súng =0,533(m) vo mt tm kim loi cú cụng thoỏt electron A=3.10
19
J.
Dựng mn chn tỏch ra mt chựm hp electron quang in v cho chỳng bay vo mt min t trng u cú cm
ng t
B

. Hng chuyn ng ca electron quang in vuụng gúc vi
B

. Bit bỏn kớnh cc i ca qu o cỏc
electron l R=22,75mm . Cm ng t B ca t trng bng

A. B = 2.10
4
(T) B. B = 10
4
(T) C. B = 1,2.10
4
(T) D. B = 0,92.10
4
(T)
Cõu 3. Khi chiu chựm bc x =0,2m rt hp vo tõm ca catt phng ca mt t bo quang in cụng thoỏt
electron l 1,17.10
-19
J. Ant ca t bo quang in cng cú dng bn phng song song vi catt. t vo gia ant
v catụt mt hiu in th U
AK
= -2V thỡ vn tc cc i ca electron khi n ant bng
A. 1,1.10
6
m/s B. 1,1.10
5
m/s C. 1,22.10
12
m/s D. 1,22.10
10
m/s

Gv: Trn Quang Thun Tel: 0912.676.613 091.5657.952
5
I HC S PHM H NI Lửụùng tửỷ aựnh saựng
================================================================================

DNG 5: TIA RN-GHEN
I. Túm tt cụng thc
- Cng dũng qua ng I = ne (vi n l s eletcron phỏt ra sau 1 giõy )
- Nng lng photon ca tia X cú nng lng
max
tc
min
l photon hp th trn vn ng nng ca
electron:
max
=h.f
max
=
min
hc

=
2
1
mv
2
(1) (vi
2
1
mv
2
l ng nng ca electron i vi catot )
- Cụng ca lc in trng: A =
2
1

mv
2
-
2
1
m
2
0
v
v A = eU
AK
eU
AK
=
2
1
mv
2
-
2
1
m
2
0
v
Nu b qua
2
1
m
2

0
v
thỡ: eU
AK
=
2
1
mv
2
(2) T (1), (2) ta c: eU
AK
=
max
- Cụng thc nhit lng: Q = cm(t
2
t
1
) vi c l nhit dung riờng.
II. Bi tp ỏp dng:

1. Bit hiu in th gia anot v catot ca ng Rnghen l U = 12 KV. Hóy tỡm bc súng nh nht
ca tia X do ng phỏt.
2. Trong mt ng tia Rnghen cng dũng in qua ng l 0,8 àA, hiu in th gia anot v
catot l 1,2 KV.
a. Tỡm s electron p vo catot trong 1 giõy. Vn tc ca electron ú l bao nhiờu?
b. Tỡm bc súng nh nht ca tia X m ng ú cú th phỏt ra.
c. i catot l mt bn platin cú S = 1 cm
2
dy 2 mm. Gi s ton b ng nng ca electron p
vo i catot dựng t núng bn platin. Hi sau bao lõu nhit bn tng thờm 1000

0
C, bit khi
lng riờng ca Platin l D = 21.10
3
Kg/m
3
v nhit dung riờng l c = 0,12 KJ/Kg..
3. Mt ng Rnghen phỏt ra chựm tia cú bc súng ngn nht l 5.10
-11
m.
a. Tớnh hiu in th gia hai cc ca ng v ng nng cc i cỏc electron ti p vo i
catot. Tớnh s electron p vo i catot sau mi giõy cho bit cng dũng in qua ng l 0,01A.
b. Ngi ta lm ngui i catot bi mt dũng nc lnh m nhit lỳc ra khi ng ln hn
nhit lỳc vo l 40
0
C. Tớnh khi lng nc chy qua i catot sau mi phỳt.
Bit nhit dung riờng ca nc 4,186 KJ/Kg..
Trc nghim
Cõu 1. Mt tia X mm cú bc súng 125pm. Nng lng ca phụ tụn tng ng cú giỏ tr no sau õy?
A. 10
4
eV B. 10
3
eV C. 10
2
eV D. 2.10
3
eV.
Cõu 2. Cng dũng in trong ng Rnghen l 0,64 mA. S in t p vo i catt trong 1 phỳt l
A. 2,4.10

16
B. 16.10
15
C. 24.10
14
D. 2,4.10
17
Cõu 3. Hiu in th gia ant v catt ca mt ng Rnghen l U = 25 kV. Coi vn tc ban u ca chựm
ờlectrụn phỏt ra t catt bng khụng. Tn s ln nht ca tia Rnghen do ng ny cú th phỏt ra l
A. 6,038.10
18

Hz. B. 60,380.10
15

Hz. C. 6,038.10
15

Hz. D. 60,380.10
15

Hz.
Cõu 4. Tn s ln nht trong chựm tia Rnghen l f
max
= 5.10
18
Hz. Coi ng nng u ca e ri catụt khụng
ỏng k. ng nng ca electron p vo i catt l:
A. 3,3125.10
-15

J B. 4.10
-15
J C. 6,25.10
-15
J D. 8,25.10
-15
J
Cõu 5. ng Rnghen cú hiu in th gia anụt v catụt l 12000V, phỏt ra tia X cú bc súng ngn nht l .
cú tia X cng hn, cú bc súng ngn nht l ngn hn bc súng ngn nht 1,5 ln, thỡ hiu in th
gia anụt v catụt phi l
A. U = 18000V B. U = 16000V C. U = 21000V D. U = 12000V
Cõu 6 : Mt ng Rnghen phỏt ra tia X cú bc súng ngn nht l 1,875.10
-10
(m). tng cng ca tia X,
ngha l gim bc súng ca nú, ta tng hiu in th hai cc ca ng thờm 3300V. Tớnh bc súng ngn nht ng
phỏt ra khi ú .
A.
10
min
1,2515.10 ( )m


=
B.
10
min
1,2515.10 ( )cm


=


C.
10
min
1,1525.10 ( )cm


=
D.
10
min
1,1525.10 ( )m


=

Gv: Trn Quang Thun Tel: 0912.676.613 091.5657.952
6
I HC S PHM H NI Lửụùng tửỷ aựnh saựng
================================================================================
THUYT BOHR V QUANG PH CA HIDRO
Dng 6: Mu nguyờn t Bo v quang ph nguyờn t Hydro
I. Túm tt cụng thc:
1. Tiờn Bohr - Quang ph nguyờn t Hirụ
* Tiờn Bohr: = h.f
mn
= E
m
E
n

=
mn
hc

( vi m > n )
* Bỏn kớnh qu o dng th n ca electron trong nguyờn t hirụ:
r
n
= n
2
r
0

Vi r
0
=5,3.10
-11
m l bỏn kớnh Bohr ( qu o K)
* Nng lng electron trong nguyờn t hirụ:
2
13,6
( )
n
E eV
n
= -
Vi n N
*
.
* S mc nng lng:

- Dóy Laiman: Nm trong vựng t ngoi
ng vi e chuyn t qu o bờn ngoi v qu o K
E
n
E
1
=
1
hc
n

vi n > 1
Lu ý: Vch di nht
LK
khi e chuyn t L K
Vch ngn nht

K
khi e chuyn t K.
- Dóy Banme: Mt phn nm trong vựng t ngoi,
mt phn nm trong vựng ỏnh sỏng nhỡn thy.
ng vi e chuyn t qu o bờn ngoi v qu o L
E
n
E
2
=
2
hc
n


vi n > 2
Vựng ỏnh sỏng nhỡn thy cú 4 vch: , lam, chm,
tớm.
Lu ý: Vch di nht
ML
(Vch H


), vch ngn nht

L
khi e chuyn t L.
- Dóy Pasen: Nm trong vựng hng ngoi vi e chuyn t qu o bờn ngoi v qo M.E
n
E
3
=
3
hc
n


vi n > 3
Lu ý: Vch di nht
NM
khi e chuyn t N M, Vch ngn nht

M
khi e chuyn t M.

Mi liờn h gia cỏc bc súng v tn s ca cỏc vch quang ph ca nguyờn t hirụ:
13 12 23
1 1 1

= +
v f
13
= f
12
+f
23
(nh cng vộct)
BI TP
Cõu 1 Bỏn kớnh qu o Bo th nht l r
1
= 5,3.10
-11
m. Tớnh vn tc v
1
, ng nng, th nng v nng lng E
1
ca ờlectron trờn qu o Bo th nht.
Cho bit ờlectron cú khi lng m = 9,1.10
-31
(kg) v din tớch -e = -1,6.10
-19


Gv: Trn Quang Thun Tel: 0912.676.613 091.5657.952
7

Laiman
K
M
N
O
L
P
Banme
Pasen
H

H

H

H

n=1
n=2
n=3
n=4
n=5
n=6
hf
mn
hf
mn
nhn phụtụn
phỏt phụtụn
E

m
E
n
E
m
> E
n
I HC S PHM H NI Lửụùng tửỷ aựnh saựng
================================================================================
Cõu 2: Nguyờn t hirụ gm mt ht nhõn v mt ờlectron quay chung quanh ht nhõn ny. Bỏn kớnh qu o
dng th nht l r
1
= 5,3.10
-11
(m).
a. Tớnh vn tc v s vũng quay ca ờlectron trong 1 giõy.
b. Tớnh vn tc, ng nng, th nng v nng lng ca ờlectron trờn qu o th hai.
Cho bit m
e
= 9,1.10
-31
(kg) ; -e = -1,6.10
-19
(C).
Cõu 3 Bit mc nng lng ng vi qu o dng n trong nguyờn t hirụ : E
n
= -13,6/n
2
(eV); n = 1,2,3,
Electron trong nguyờn t hirụ trng thỏi c bn c kớch thớch chuyn lờn trng thỏi cú bỏn kớnh qu o tng

lờn 9 ln. Khi chuyn di v mc c bn thỡ nguyờn t phỏt ra bc x cú nng lng ln nht l
A. 13,6 eV. B. 12,1 eV C. 10,2 eV D. 4,5 eV
Cõu 4 Mc nng lng ca cỏc qu o dng ca nguyờn t hirụ ln lt t trong ra ngoi l E
1
= -13,6 eV ;
E
2
= -3,4 eV ; E
3
= -1,5 eV ; E
4
= -0,85 eV. Nguyờn t trng thỏi c bn cú kh nng hp th cỏc phụtụn cú nng
lng no di õy, nhy lờn mt trong cỏc mc trờn?
A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV D. 1,9 eV
Cõu 5 Bỏn kớnh qu o dng th n ca electrụn trong nguyờn t hirụ:
A. t l thun vi n. B. t l nghch vi n. C. t l thun vi n
2
. D. t l nghch vi n
2
.
Cõu 6 Khi khớ Hirụ ang trng thỏi kớch thớch v electron trong nguyờn t ang chuyn ng qu o O.
Hi khi khớ ny cú th phỏt ra bao nhiờu loi bc x n sc thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 10.
Cõu

6.

Vch

quang


ph



bc

súng

0,6563

à
m

l

vch

thuc

dóy

:
A.

Laiman
B.
Ban-me C.

Pa-sen


D.

Banme

hoc

Pa

sen
Cõu 7. Khi nguyờn t Hyro b kớch thớch sao cho cỏc e chuyn lờn quý o N thỡ nguyờn t cú th phỏt ra cỏc
bc x ng vi nhng vch no trong dóy Banme:
A. Vch H

v vch lam H


B.
Vch H


C.
Vch lam H


D.
Tt c cỏc vch trong dóy ny
Cõu

8.

Nu nguyờn t hydro b kớch thớch sao cho electron chuyn lờn qu o N.
S

bc

x
ti a
m

nguyờn

t
hidrụ



th

phỏt

ra

khi

e

tr

v


li

trng

thỏi

c

bn

l:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 9. Nguyờn t hydro b kớch thớch sao cho electron chuyn lờn qu o O. Cú ti a bao nhiờu bc x m
nguyờn t hidrụ cú th phỏt ra thuc dóy Pa-sen
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 10. Nu nguyờn t hydro b kớch thớch sao cho electron chuyn lờn qu o N thỡ nguyờn t cú th phỏt ra ti
a bao nhiờu vch quang ph trong dóy Banme?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 11. Hóy xỏc nh trng thỏi kớch thớch cao nht ca cỏc nguyờn t Hyrụ trong trng hp ngi ta ch thu
c 6 vch quang ph phỏt x ca nguyờn t Hyrụ
A. Trng thỏi L B. Trng thỏi M C. Trng thỏi N D. Trng thỏi O
Cõu 12. Mt nguyờn t chuyn t trng thỏi dng cú mc nng lng E
m
= - 1,5eV sang trng thỏi dng cú cú
mc nng lng E
m
= - 3,4eV. Tn s ca bc x m nguyờn t phỏt ra l:
A.
6,54.10
12

Hz
B.
4,58.10
14
Hz
C.
2,18.10
13
Hz


D.
5,34.10
13
Hz
Cõu 13. Gi


v


ln lt l 2 bc súng ca 2 vch H

v H


trong dóy Banme. Gi
1

l bc súng ca

vch u tiờn

trong dóy Pasen. Xỏc nh mi liờn h


,


,
1

A.
1
1

=


1
+


1
B.

1
=


-




C.

1
1

=


1
-


1
D.

1
=


+


Cõu 14. Gi
1

v
2


ln lt l 2 bc súng ca 2 vch quang ph th nht v th hai trong dóy Lai man. Gi


l bc súng ca vch H


trong dóy Banme. Xỏc nh mi liờn h


,
1

,
2

A.


1
=
1
1

+
2
1

B.



1
=
1
1

-
2
1


C.



1
=
2
1

-
1
1

D.


=

1

+

2
Cõu 15. Trong quang ph ca hidro vch th nht ca dóy Laiman = 0,1216m; vch H

ca dóy Banme


=0,6560m; vch u tiờn ca dóy Pasen
1
=1,8751m. Bc súng ca vch th ba ca dóy Laiman bng
A. 0,1026m B. 0,0973m C. 1,1250m D. 0,1975m

Gv: Trn Quang Thun Tel: 0912.676.613 091.5657.952
8
I HC S PHM H NI Lửụùng tửỷ aựnh saựng
================================================================================
Cõu 16. Vch quang ph u tiờn ca cỏc dóy Banme v Pasen trong quang ph ca nguyờn t hidro cú bc
súng ln lt l 0,656m v 1,875m. Bc súng ca vch quang ph th hai ca dóy Banme l
A. 0,286m B. 0,093m C. 0,486m D. 0,103m
Cõu 17. Bc súng ca vch quang ph th hai trong dóy Laiman l 0,103 m, bc súng ca vch quang ph
th nht v th 2 trong dóy Banme l 0,656 m v 0,486 m. Bc súng ca vch th 3 trong dóy Laiman l
A. 0,0224 m B. 0,4324 m C. 0,0976 m D. 0,3627 m
Cõu 18. Bc súng ca vch quang ph th nht trong dóy Laiman l 0,122 m, bc súng ca vch quang ph
th nht v th 2 trong dóy Banme l 0,656 m v 0,486 m. Bc súng ca vch u tiờn trong dóy Pasen l
A. 1,8754 m B. 1,3627 m. C. 0,9672 m D. 0,7645 m.
Cõu 19. Bit bc súng ng vi hai vch u tiờn trong dóy Laiman ca quang ph Hydro l
1
=0,122 m v


2
= 0,103 m. Bc súng ca vch H

trong quang ph nhỡn thy ca nguyờn t Hydro bng
A. 0,46 m B. 0,625 m C. 0,66 m D. 0,76 m
Cõu 20. Vch u tiờn ca dóy Laiman v vch cui cựng ca dóy Banme trong quang ph hidrụ cú bc súng

1
=0,1218m v
2
= 0,3653m. Nng lng ion húa (theo n v eV) ca nguyờn t hidro khi trng thỏi c bn
A. 3,6eV B. 26,2eV C. 13,6eV D. 10,4eV

Cõu 21. Vch th hai ca dóy Laiman cú bc súng =0,1026 m.Cho bit nng lng cn thit ti thiu bt
electron ra khi nguyờn t hidrụ t trng thỏi c bn l 13,6eV. Bc súng ngn nht ca vch quang ph trong
dóy Pasen bng
A. 0,482 m C. 0,725 m B. 0,832 m D. 0,866 m
Cõu 22. Cho giỏ tr cỏc mc nng lng ca nguyờn t hirụ l E
1
= -13,6eV; E
2
= -3,4 eV; E
3
= -1,5 eV.
Bc súng di nht ca bc x trong dóy Laiman l:
A. 0,12m B. 0,09m C. 0,65m D. 0,45m
Cõu 23 . Bit bỏn kớnh Bo r
0
= 5,3.10
-11

m.Bỏn kớnh qu o L ca nguyờn t Hiro l
A.21,2 .10
-11
m B.10,6 .10
-11
m C. 2,65.10
-11
m D.ỏp ỏn khỏc
Cõu 24 .Khi ờlectrụn (ờlectron) trong nguyờn t hirụ chuyn t qu o dng cú nng lng -0,85 eV sang qu
o dng cú nng lng -13,60 eV thỡ nguyờn t phỏt bc x in t cú bc súng
A. 0,4340 àm B. 0,4860 àm C. 0,0974 àm. D. 0,6563 àm
BI TP NGH
1. Mt nguyờn t chuyn t trng thỏi dng cú mc nng lng E
m
= - 1,5eV sang trng thỏi dng cú cú mc
nng lng E
m
= - 3,4eV. Tn s ca bc x m nguyờn t phỏt ra l:

A.
6,54.10
12
Hz
B.
4,58.10
14
Hz
C.
2,18.10
13

Hz


D.
5,34.10
13
Hz
2. Trong quang ph ca hidro vch th nht ca dóy Laiman = 0,1216m; vch H

ca dóy Banme


=0,6560m; vch u tiờn ca dóy Pasen
1
=1,8751m. Bc súng ca vch th ba ca dóy Laiman bng
A. 0,1026m B. 0,0973m C. 1,1250m D. 0,1975m
3. Vch quang ph u tiờn ca cỏc dóy Banme v Pasen trong quang ph ca nguyờn t hidro cú bc súng ln
lt l 0,656m v 1,875m. Bc súng ca vch quang ph th hai ca dóy Banme l
A. 0,286m B. 0,093m C. 0,486m D. 0,103m
4. Bc súng ca vch quang ph th hai trong dóy Laiman l 0,103 m, bc súng ca vch quang ph th nht
v th 2 trong dóy Banme l 0,656 m v 0,486 m. Bc súng ca vch th 3 trong dóy Laiman l
A. 0,0224 m B. 0,4324 m C. 0,0976 m D. 0,3627 m
5. Bc súng ca vch quang ph th nht trong dóy Laiman l 0,122 m, bc súng ca vch quang ph th
nht v th 2 trong dóy Banme l 0,656 m v 0,486 m. Bc súng ca vch u tiờn trong dóy Pasen l
A. 1,8754 m B. 1,3627 m. C. 0,9672 m D. 0,7645 m.

Gv: Trn Quang Thun Tel: 0912.676.613 091.5657.952
9
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Löôïng töû aùnh saùng
================================================================================

6. Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hydro là λ
1
=0,122 μm và λ
2
=
0,103 μm. Bước sóng của vạch H
α
trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro bằng
A. 0,46 μm B. 0,625 μm C. 0,66 μm D. 0,76 μm
7. Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ hidrô có bước sóng
λ
1
=0,1218μm và λ
2
= 0,3653μm. Năng lượng ion hóa của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản
A. 3,6eV B. 26,2eV C. 13,6eV D. 10,4eV
8. Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng λ =0,1026 μm.Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt
electron ra khỏi nguyên tử hidrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong
dãy Pasen bằng
A. 0,482 μm C. 0,725 μm B. 0,832 μm D.0,866 μm
9. Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E
1
= -13,6eV; E
2
= -3,4 eV; E
3
= -1,5 eV.
Cho h = 6,625.10
–34
Js; c = 3.10

8
m/s. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman là:
A. 0,12μm B. 0,09μm C. 0,65μm D. 0,45μm
10. Khi Hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển
dời về mức cơ bản thì phát ra bước sóng bức xạ có năng lượng lớn nhất là:
A. 0,103μm . B. 0,203μm . C. 0,13μm . D. 0,23μm
======================================================

Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
10

×