Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tài liệu ngữ pháp cơ bản khối THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.31 KB, 16 trang )

Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN

1- Động từ: TO BE ( Is – are – am – was – were – been ).
2- Động từ: TO HAVE ( Have – has – had) .
3- Động từ: TO DO ( Do – does – did – done ).
4- Động từ khuyết thiếu: WILL <WOULD <SHALL <SHOULD <OUGHT TO < CAN
<MUST <HAVE TO <HAS TO <HAD TO.
5- Động từ: NEED.
6- Động từ thường: Ký hiệu là <V<(To V – V
(s – es)
– V
-ing


V
p


V
pp
).
* “TO BE” là động từ đặc biệt nhất trong Tiếng Anh vì: Khi muốn viết một câu phủ
định ta có thể thêm từ  vào sau chính nó hoặc khi muốn viết thành câu nghi vấn ta đảo
nó lên trước chủ ngữ.*
EX: You are happy => You are not happy => Are you happy?
được dùng để :
 Giới thiệu về tên người hoặc vật.

EX: I’m Hoa. It’s a book.


 Giới thiệu về nghề nghiệp.
EX: I’m a student.
 Dùng với tính từ để nói về: đặc điểm, tính chất, trạng thái, kích thước, màu sắc, dáng vóc
của người hoặc vật.
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
EX: He’s good. She’s beautiful. They’re tall.
 Sử dụng kết hợp với “V
-ing
” trong câu tiếp diễn.
EX: We are walking to school.
 Sử dụng với động từ ở dạng phân từ 2 (tức quá khứ kép) “ V
pp
” để nói câu ở dạng bị
động.
EX: A pen is given to me by him.
 Sử dụng kết hợp với một số giới từ khi muốn nói về phương hướng, vị trí.
EX: He’s out. She’s in class. They are at the theatre.
ngoài chức năng là động từ thường thì nó được dùng làm trợ động
từ cho câu hoàn thành.
ngoài chức năng là động từ thường nó còn là trợ động từ cho các động
từ khác.
 !"#$
- Động từ sao nó nguyên thể không có .
- Chỉ làm trợ động từ cho các động từ khác, không thể làm động từ chính trong câu.
- Không phân biệt chủ ngữ là số ít hay số nhiều, ngôi 1;2 hay ngôi 3.
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
 Có thể làm động từ thường hay trợ động từ cho các động từ thường khác
trong câu phủ định và nếu chủ ngữ trong câu về đồ vật, sự việc thì động từ sau nó ở dang “V

-ing

thì nó là câu bị động đặc biệt.
%&' - To V: Dùng trong từng cấu trúc cụ thể khác nhau.
- V
(s— es)
: Dùng trong câu ở thì hiện tại đơn giản. Khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít thêm ( hay
“ES” phụ thuộc chính động từ đó ( động từ kết thúc bằng một chữ cái sau thỳ thêm (' 
)()())*, còn lại thêm “S”.
- V
p
: Dùng để nói các câu diễn tả những sự việc diễn ra trong quá khứ.
- V
pp
: Dùng khi đứng sau TO BE trong câu bị động, sau HAVE, HAS, HAD trong câu hoàn
thành hoặc hình thức đoạn phân từ.
- V
-ing
: Dùng khi trong câu ở thì tiếp diễn hoặc hình thức đoạn phân từ. (HTPT)
'))viết như trong
ngoặc ( <) để làm phù hợp với chủ ngữ trong từng câu và thì trong từng câu khác nhau.
+,&-
1-  . !/01!2304!50: - Dùng diễn tả các sự việc xảy ra ở hiện tại.
678' (+.) S + V(e –es) + C.
( ) S + AUXV + Not + V + C. ( *: trợ động từ. VD: don’t, doesn’t v.v).
(?.) AUXD + S + V + C ?.
EX: I go to school.
I don’t go to school.
Do you go to school?
2-  . !/01!!"9:!;0: - Dùng để diễn tả sự việc đang diễn ra ở hiện tại.

Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
678' (+.) S + Be (is-are-am) + V
-ing
+ C.
( ) S + Be (is-are-am) + not + V
-ing
+ C .
(?.) Be (is-are-am) + S + V
-ing
+C ?
EX: Iam going to school.
Iam not going to school.
Are you going to school?
3-  .<#=> ?2304!50' - Dùng để diễn tả sự việc diễn ra trong quá khứ.
678' (+.) S + V
P
+ C.
( ) S + Didn’t + NOT + V

+ C .
(?.) Did + S + V

+C ?
EX: I played soccer.

I didn’t play soccer.
Did you play soccer?
4-  .<#=> ?!"9:!;0' - Dùng để diễn tả sự việc đang diễn ra ở thờ điểm nào đó trong
quá khứ.

678' (+.) S + Be (was-were)+ V
-ing
+ C.
( ) S + Be (was-were) + not + V
-ing
+ C .
(?.) Be (was-were) + S + V
-ing
+C ?
EX: I was playing badminton at 04.00 p.m yesterday.
I was not playing badminton at 04.00 p.m yesterday.
Were you playing badminton at 04.00 p.m yesterday?
5-  .@304AB!2304!50' - Dùng diễn tả sự việc sẽ diễn ra trong tương lai.
6' Will/ Shall + V.
678' (+.) S + Will/ Shall + V + C.
( ) S + Will/ Shall+ Not + V + C.
(?.) Will/ Shall+ S + V + C ?
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
EX: I will meet you.
I won’t meet you.
Will you meet her?
8C' Trong 8 đại từ nhân xưng thì ( chỉ đi với đại từ < và DE .
* Thì tương lại có dự định:
6' Be + going to
678' (+.) S + Be (is-are-am) + going to + V + C.
( ) S + Be (is-are-am) + not + going to + V + C.
(?.) Be (is-are-am) + S + going to + V + C?
EX: Iam going to sing this song.
Iam not going to sing this song.

Are you going to sing this song?
6-  .@304AB!!"9:!;0' - Dùng để diễn tả 1 sự việc đang diễn ra ở thời điểm nào đó
trong tương lai.
6' Will/ Shall + be + V
-ing
.
678' (+.) S + Will/ Shall + be+ V
-ing
+ C.
( ) S + Will/ Shall + not + be + V
-ing
+ C .
(?.) Will/ Shall + S + be + V
-ing
+C ?
&-
1-  F! !/01! GH0 H0 ' Dùng để diễn tả sự việc diễn ra trong quá khứ nhưng không
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
được xác định yếu tố thời gian và kết quả còn liên quan đến hiện tại.
6' Have/ has + V
pp
( Câu hoàn thành mà thiếu 1 trong 2 thành phần này là sai. )
678' (+.) S + Have/ has + V
pp
+ C.
( ) S + Have/ has + not + V
pp
+ C.
(?.) Have/ has + S + V

pp
+ C ?
EX: I have learnt English.
I haven’t learnt English.
Have you learnt English?
IJ F!<#=> ? GH0 H0 : Dùng để diễn tả 1 sự việc diễn ra trước một sự việc trong quá
khứ.
6' Had + V
pp
( Câu quá khứ hoàn thành mà thiếu 1 trong 2 thành phần này là sai. )
678' (+.) S + Had + V
pp
+ C.
( ) S + Had + not + V
pp
+ C.
(?.) Had + S + V
pp
+ C ?
EX: I had met him before you met him.
I had not met him before you met him.

Had you met him before they met him?
8C' Câu hoàn thành thường không dùng các trạng từ chỉ yếu tố thời gian, K
ta có thể sử dụng cá trạng từ chỉ thời gian khi ta dùng thêm 2 từ (L7 trước
trạng từ chỉ thời gian. ( ( trước mốc thời gian, L7 trước khoảng thời gian. )
EX: I have learnt English since 1990.
I had met her for a day.
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org

3J F! GH0 H0 !"9:!;0: Dùng để diễn tả sự việc đã diễn ra trong quá khứ, chấm dứt ở
hiệ tại hoặc vẫn đang diễn ra ở hiện tại và còn có thể tiếp tục diễn ra trong tương lai.
6' Have/ has +been+ V
-ing
(Câu hoàn thành tiếp diễn mà thiếu 1 trong 3 thành phần
này là sai.)
678' (+.) S + Have/ has + been + V
-ing
+ C.
( ) S + Have/ has + not + been + V
-ing
+ C.
(?.) Have/ has + S + been + V
-ing
+ C ?
EX: I have been learning the old lesson.
I have not been learning the old lesson.
Have you been learning the old lesson?
4-  F!<#=> ? GH0 H0 !"9:!;0'
6' Had +been+ V
-ing
(Câu quá khứ hoàn thành tiếp diễn mà thiếu 1 trong 3 thành phần
này là sai.)
678' (+.) S + Had + been + V
-ing
+ C.
( ) S + Had + not + been + V
-ing
+ C.
(?.) Had + S + been + V

-ing
+ C ?
EX: I had been drawing the picture for him.
I had not been drawing the picture for him.
Had you been drawing the picture for him?
MNOP-
Câu bị động được dùng khi người nói quan tâm đến kết quả của hành động hơn chủ thể gây ra
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
hành động đó.
1- Câu bị động thông thường.
6' Be (is-are-am-was-were) + V
pp
(Câu bị động mà thiếu 1 trong 2 thành phần này là
sai.)
678' (+.) S + Be (is-are-am-was-were) + V
pp
+ C.
( ) S + Be (is-are-am-was-were) + not + V
pp
+ C .
(?.) Be (is-are-am-was-were) + S + V
pp
+C ?
EX: Iam eaten a cake by mom.
Iam not eaten a cake by mom.
Were you eaten a cake by him?
8C'Khi muốn chuyển đổi một câu chủ động sang thành câu dạng bị động ta áp dụng
tuần tự các bước dưới đây:
1- Xác định tân ngữ của câu chủ động để lấy làm chủ ngữ cho câu bị động. ( Tân ngữ là các

danh từ hoặc đại từ đứng sau động từ.)
2- Xem xét xem câu chủ động ở thể nào (khẳng định, phủ định hay nghi vấn) để dùng cấu trúc
câu bị động cho chính xác.
3- Xác định câu đó xem là câu tiếp diễn , câu hoàn thành hoặc câu có động từ khuyết thiếu hay
không để dùng đúng thể loại cấu trúc ngữ pháp.
4- Xác định xem câu chủ động ở thì nào để sử dịng chính xác dạng (is-are-am-was-
were).
5- Đưa động từ chính về dạng quá khứ phân từ ( động từ theo quy tắc chỉ thêm vào sau là
được còn 360 động từ bất quy tắc thì ở cột thứ 3 trong bẳng động từ bất quy tắc).
6- Nếu chủ ngữ câu bị động là các từ : ,(QRM GST
TUV7 đứng trước thì không cần có từ -
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
EX: They give me a book => A book is given to me (by them).
IJW#XY2Z04!"9:!;0'
6' Be (is-are-am-was-were) + being + V
pp
(Câu bị động tiếp diễn mà thiếu 1 trong 3
thành phần này là sai.)
678' (+.) S + Be (is-are-am-was-were) + being + V
pp
+ C.
( ) S + Be (is-are-am-was-were) + not + being + V
pp
+ C .
(?.) Be (is-are-am-was-were) + S + being + V
pp
+C ?
EX: Iam being taken to school by đa.
3- W# GH0 H0 XY2Z04'

6' Have/ has +been+ V
pp
(Câu hoàn thành bị động mà thiếu 1 trong 3 thành phần này
là sai.)
678' (+.) S + Have/ has + been + V
pp
+ C.
( ) S + Have/ has + been + not + V
pp
+ C.
(?.) Have/ has + S + been + V
pp
+ C ?
EX: I have learnt English for 5 years => English has been learnt by me for 5 years.
4- W#XY2Z04[\!T=T2Z04V> #]" !"#:
6' Modal Verb + be + V
pp
(thiếu 1 trong 3 thành phần này là sai.)
678' (+.) S + Modal Verb + be + V
pp
+ C.
( ) S + Modal Verb + not + be + V
pp
+ C.
(?.) Modal Verb + S + be + V
pp
+ C ?
EX: I can write this letter to her in English => This letter can be written to her in English by me.
M^'
Thành viên Tuổi Học Trò

123doc.org
- Là việc nhắc lại câu đã được nói. ( Có thể ở hiện tại, quá khứ v.v )
=> Không có cấu trúc rõ ràng mà cần phải áp dụng đúng theo các nguyên tắc sau.
- Câu gián tiếp luôn có câu dẫn. ( Câu dẫn vô cùng quan trọng vì nó quyết định chủ ngữ phía
sau là gì, ngôi thứ mấy v.v ).
- Động từ trong câu gián tiếp phải được lùi về một thì so với câu trực tiếp.
- Các trạng từ trong câu trực tiếp phải được chuyển đổi một cách tương ứng trong câu gián tiếp.
_`a+7
0:!bbETcE0E0TE'W#bdT!"9
0:!bbETcE0E0TEef7E9GbE:c9EET 'W#4!=0!"9
Would-shall-can-may-ought
to-have to
Would-should-could-might-ought to- had to
Prensent: Hiện tại Past: quá khứ
Past: quá khứ Past perfect: Quá khứ hoàn thành
Past perfect: Quá khứ hoàn thành Past perfect: Quá khứ hoàn thành
7 7
This That
That Those
Here There
Now Then
Tomorrow The next day or the following day
This day That day
Yesterday The day before
Next week The following week
Last week The week before
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
678g_7%g7+^ah
1. S + want + (sb) + To + V + C. (Chủ ngữ muốn ai làm gì đó.)

EX: I want you to borrow his book for me.
She want to watch this film twice because it’s very good.
2. S + Ask + sb + To + V + C. (Chủ ngữ yêu cầu ai làm gì đó.)
EX: They asked me to answer the questions.
3. S + Persuade + sb + To + V + C. (Chủ ngữ thuyết phục ai làm gì đó.)
EX: My friend persuades me to go with her tho the factory.
4. S + Tell + sb + To + V + C. (Chủ ngữ bảo ai làm gì đó.)
EX: He tells me to do that for him.
5. S + Advise + sb + To + V + C. (Chủ ngữ khuyên ai làm gì đó.)
EX: My dad advise me to do morning exercise everyday.
6. S + Advise + sb + Not + To + V + C. (Chủ ngữ khuyên ai đừng làm gì đó.)
EX: My sister advises me not to talk in class.
7. S + Stop + To + V + C. (Chủ ngữ dừng lại để làm gì đó.)
EX: When we go to the party, we stop to buy an envelop.
8. S + Stop + V
-ing
+ To + V + C. (Chủ ngữ dừng việc gì đó để làm gì đó.)
EX: They have to talking to learn the new lesson.
9. S + Like + To + V + C. (Chủ ngữ thích làm gì đó mang tính đột xuất.)
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
EX: Today he likes to play soccer.
10. S + Like + V
-ing
+ C. (Chủ ngữ thích làm gì đó , 1 sở thích thường xuyên.)
EX: I always like eating candy after the meal.
10. S + Suggest + V
-ing
+ C. (Chủ ngữ gợi ý làm gì đó.)
EX: I suggest reading thís book.

11. S + Suggest + S + Should + V + C. (Chủ ngữ gợi ý ai đó nên làm gì đó.)
EX: They suggest she should learn harder in order to be able to pass the next exam.
12. S + Take + sb + To + SWH + C. (Chủ ngữ đưa ai tới đâu đó.)
EX: I take the girl to the theatre this morning.
13. S+ Give + sb + st = S + Give + st + To + sb. (Chủ ngữ đưa gì đó cho ai đó.)
EX: She gives me a storybook = She gives a storybook to me.
14. S + Buy + sb + st = S + Buy + st + For + sb + C.
EX: He buys his son an ice-cream = He buys an ice-cream for his son.
15. S +Spend+time +on + V
-ing
+C.(Chủ ngữ dành bao nhiêu thời gian trong việc làm gì đó).
EX: I spend a day on watching TV.
16.S + Spend + time + To + V + C. (Chủ ngữ dành bao nhiêu thời gian làm gì đó).
EX: She spend 1h to learn English.
17. S + Prefer + To + V + C. (Chủ thích làm gì đó).
EX: I prefer to play badminton.
18. S + Prefer + st + To + st + C. (Chủ ngữ thích gì đó hơn gì đó).
EX: He prefers candy to rice.
19. S + Prefer + V
-ing
+ To + V
-ing
+ C. (Chủ ngữ thích làm gì đó hơn làm gì đó).
EX: I prefer playing to learning.
20. S + Prefer + sb + To + sb + C. (Chủ ngữ thích ai đó hơn ai đó).
EX: I prefer Lan to Hoa.
21. S + Be + Too + Adj + (For sb) + To + V + C. [Cấu trúc câu khẳng định mang nghĩa nghĩa
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
phủ định – Chủ ngữ ngữ quá… như thế nào đó (để ai đó) phải làm gì đó].

EX: Water is too hot for me to dink now.
22. S + Have/ has/ had + sb + V + C. (Chủ ngữ nhờ ai làm gì đó).
EX: He has me clean floor today.
23. S + Have/ has/ had + st + Vpp + C. (Chủ ngữ có việc gì đó nhờ ai đó làm).
EX: He has the floor cleaned today by me.
24. S + Be + So + Adj + That + Clause. (Chủ ngữ quá… gì đó đến nỗi mà…).
EX: The exercise is so difffcult that I can’t do.
25. S + V + So + Adv + That + Clause. (Chủ ngữ làm gì đó quá… đến nỗi mà…).
EX: He goes so quickly that we can’t catch up him.
26. S + Be + Adj + Enough + (For sb) + To + V + C. (Chủ ngữ đủ gì đó để ai đó làm gì đó).
EX: The chair í strong enough for 3 people to sit.
27. S + V + Enough + N + (For sb) + To + V + C. (Chủ ngữ đủ gì đó để ai đó làm gì đó).
EX: You are enough age to learn here.
28. S + Take + sb + time + To + V + C. (Ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì đó).
EX: It takes him a day to listen to this dish of music.
29. S + Send + sb + st + From + Swh + C. (Chủ ngữ gửi cho ai cái gì đó từ đâu đó).
EX: I send tham a gift from USA this week.
30. S + Send + st + To Swh + C. (Chủ ngữ gửi cái gì đó tới đâu đó).
EX: I send a gift to Japan.
31. Câu cảm thán? 1 => What + (a/an) + (adj) + N !
EX: What a beautiful girrl!
2 => How + (a/an) + adj + S + V + C !
EX: How cold it is !
678NRi-
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
NRij' Dùng để diễn tả những sự thật hiển nhiên.
678' Có 2 mệnh đề đó là một mệnh đề chính, một mệnh đề phụ.
If + S + V
(s – es)

+ C, + S + V
(s – es)
+ C.
EX: If the sun rises in the east, It sét in the west.
If you are a student, you have to go to school on Monday.
NRik' Dùng để diễn tả những việc có thể xảy ra ở hiện tại (Những sự việc có
thật ở hiện tại).
678' Có 2 mệnh đề đó là một mệnh đề chính, một mệnh đề phụ.
If + S + V
(s – es)
+ C, + S + Will + V + C.
EX: If you give me a pen, I will write the lesson for you.
NRiI'k Dùng để diễn tả những việc không có thật ở hiện tại.
678' Có 2 mệnh đề đó là một mệnh đề chính, một mệnh đề phụ.
If + S + V
p
+ C, + S + Would + V + C.
EX: If she sang this song, you would like it more. (but she dosen’t)
If the students did this exercise, they would get mark 10. (but thet don’t)
NRiI'k Dùng để diễn tả những việc không có thật trong quá khứ.
678' Có 2 mệnh đề đó là một mệnh đề chính, một mệnh đề phụ.
If + S + Had + V
pp
+ C, + S + Would + Have + V
pp
+ C.
EX: If I had gone to the parrty, I would have met my old friends there.
8C' - Khi muốn chuyển các câu trên thành câu phủ định ta thêm NOT vào sao các trợ
động từ Had, Will, Would. Riêng mệnh đề phụ câu điều kiện 0 và 1 phải mượn trợ động từ.
- Muốn chuyển thành câu nghi vấn phải đảo mệnh đề chính lên trước mệnh đề phụ, đồng thời

đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
EX: Type 0: If the sun doesn’t rise in the east, It dosen’t set in the wet.
Do you have to go to school, if you are a student?
EX: Type 1: If you don’t go to the supermarket, you will have to cook the dinner.
Will she buy vegetable for you, if she goes to the market?
EX: Type 2: If the boy didn’t learrn hard, he would fail the next exam.
Would you write the letter to her, if she wrote to you?
EX: Type 3: If the teacher hadn’t given out so many exercises, he wouldn’t have stayed up late
more. (but the teacher didn’t give out so many exercises).
8C' Nếu các câu hỏi có đại từ nghi vấn thì đại từ nghi vấn phải đứng đầu câu.
EX: Type 0 : Why don’t you ask my dad, if you don’t know that?
Type 1 : Where will you go, if today is Sunday?
Type 2 : What would she eat, if she had no money?
Type 3 : When would she have gone, if she had known that before you?
7l
- Một tính từ khi thêm đuôi “NESS” sẽ tạo ra các danh từ.
EX: Happy (hạnh phúc) + ness => Happiness (niềm hạnh phúc).
Lazy (lười nhác) + ness => Laziness (sự lười nhác).
 mn' Những tính từ kết thúc bàng “Y” khi thêm đuôi “NESS” phải đổi “Y” thành “I” sau
thêm đuôi “NESS”.
7lop^P-
- Một danh từ thêm đuôi “LESS” tạo thành tính từ mang nghĩa phủ định.
EX: Home (nhà) + less => Homeless (vô gia cư).
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Table (bàn) + less => Tableless (không bàn ghế).
EX: His happiness makes him younger.
Her laziness makes everyboby hate her.

He’s a homeless boy so he to sleep underthe bridge in the evening.
I come in the room but there í tableless to sit.
7qN*%,Nr,l(Or,(Or7
1- TNX: I ,WE ,YOU ,HE ,SHE ,IT ,THEY.
Chúng được dùng để làm chủ ngữ trong câu.
EX: Iam a student.
2- ĐTTN: o ,( , ,o ,7 ,o ,.
- Chúng luôn đứng sau các động từ.
EX: He meets me at the market.
3- TISH: o ,7 ,7 ,( ,7 ,7 ,(.
- Các tính từ sở hữu trên luôn đi kèm với một danh từ ( không bao giờ đi một mình ) và có
thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
EX: My teacher is a woman.
4- ĐTSH: o ,7(,7( ,( ,7(,7(,(.
- Các đại từ trên dùng thay thế một tính từ sở hữu với một danh từ khi không muốn nhắc lại
danh từ đó lần thứ hai.
EX: My book is new and hers is new, too.

×