1
08/ 2009
Bs.Leõ Vaờn Duừng
Bs.Leõ Vaờn Duừng
Khoa CẹHA-Bv.Chụù Raóy
Khoa CẹHA-Bv.Chụù Raóy
2
M c tiêuụ
•
Giải phẩu khớp
•
Các triệu chứng Xquang
•
Bệnh lý khớp
+Bệnh lý thoái hóa
+Bệnh lý viêm khớp
+Bệnh khớp lắng động tinh thể
+Bệnh khớp cột sống huyết thanh âm tính
+Khác: AVM, dò sản khớp, u, nhiễm trùng khớp…
3
4
5
Các triệu chứng Xquang
PHẦN MỀM
KHE KHỚP
ĐẦU XƯƠNG
TRỤC CỦA KHỚP
6
Thay đổi mô mềm quanh khớp
•
-Lan tỏa hoặc khu trú
-Lan tỏa hoặc khu trú
Tăng hoặc giảm của
Tăng hoặc giảm của
thể tích hoặc đậm độ tùy theo bệnh lý và từng
thể tích hoặc đậm độ tùy theo bệnh lý và từng
giai đoạn.
giai đoạn.
Tăng lan tỏa mô mềm thường do phù.
Tăng lan tỏa mô mềm thường do phù.
Giảm lan tỏa dẫn đến teo.
Giảm lan tỏa dẫn đến teo.
•
-Bất thường khu trú
-Bất thường khu trú
Quan trọng và ý nghóa.
Quan trọng và ý nghóa.
Triệu chứng học về khớp
7
Thay đổi mô mềm quanh khớp.
-Hình dạng, vò trí, số lượng
-Hình dạng, vò trí, số lượng
Chẩn đoán:
Chẩn đoán:
+Sưng mô mềm đối xứng
+Sưng mô mềm đối xứng
Viêm khớp (RA)
Viêm khớp (RA)
•
+Sưng mô mềm không đối xứng
+Sưng mô mềm không đối xứng
OA
OA
•
+Sưng mô mềm dạng nổi cục
+Sưng mô mềm dạng nổi cục
Gout(hạt Tophi)
Gout(hạt Tophi)
•
+Sưng mô mềm toàn ngón tay, chân
+Sưng mô mềm toàn ngón tay, chân
Vẩy nến,
Vẩy nến,
Reiter.
Reiter.
Triệu chứng học về khớp
8
Söng moâ meàm khu truù
9
Söng moâ meàm ñoái xöùng/RA
10
Sưng toàn ngón tay và mòn khớp / Vẩy nến
11
Thay đổi mô mềm quanh khớp.
Những khối vôi hóa và vò trí
Những khối vôi hóa và vò trí
Chẩn đoán:
Chẩn đoán:
•
+Vôi hóa phần mềm quanh khớp
+Vôi hóa phần mềm quanh khớp
Vôi hóa hạt
Vôi hóa hạt
Tophi(Gout).
Tophi(Gout).
•
+Vôi hóa sụn
+Vôi hóa sụn
Bệnh lý CPPD
Bệnh lý CPPD
•
+Vôi hóa dưới da
+Vôi hóa dưới da
Bệnh lý xơ cứng bì…
Bệnh lý xơ cứng bì…
•
+Khác
+Khác
Viêm gân, dây chằng…
Viêm gân, dây chằng…
•
7
7
Triệu chứng học về khớp
12
Voâi hoùa moâ meàm/GOUT
13
Voâi hoùa suïn/CPPD
14
15
Bất thường trục của khớp.
Kết quả từ bệnh lý mô mềm Bao khớp, dây
chằng và lỏng lẻo của gân
Gấp, duỗi, bán trật, trật khớp.
Đặc điểm, số lượng, mức độ và vò trí là quan
trọng trong xem xét chẩn đoán.
Triệu chứng học về khớp
16
Baùn traät khôùp
17
VKDT
18
Thay đổi khe khớp.
Khe khớp được bảo tồn.
•
+Giai đoạn sớm của bệnh khớp.
•
+Giai đoạn phát triển bệnh
Bệnh Gout, hoại tử
chỏm vô mạch…
Rộng khe khớp
•
+Tràn dòch(giai đoạn sớm viêm khớp)
•
+Phát triển quá mức sụn khớp(Bệnh to đầu chi)
•
+Tiêu xương dưới sụn(HPT)
Triệu chứng học về khớp
19
gout
20
Hoaùi tửỷ choỷm voõ maùch
21
Cửụứng tuyeỏn caọn giaựp thửự phaựt do thaọn
22
M/20y
23
Thay đổi khe khớp.
* Hẹp khe khớp
Bệnh khớp gây nên mất sụn
•
Nguyên nhân:
•
Tăng sinh màng hoạt dòch(phá huỷ).
•
Giảm dinh dưỡng (OA).
•
Yếu tố viêm nhiễm tạo men gây mòn.
•
Khác (Suy yếu chuyển hoá…) làm thay đổi sụn
và giảm tái tạo.
•
Hẹp đồng nhất
Tất cả bệnh lý viêm nhiễm khớp
(Trừ OA)
•
*Dính khớp
Giai đoạn cuối bệnh vùng khớp, sau
phẩu thuật….
Triệu chứng học về khớp
24
OA
25
VIEÂM ÑS- ÑÓA ÑEÄM