Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

BÀI tập PLC cơ bản (GIẢI CHI TIẾT + FILE mô PHỎNG )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.62 MB, 70 trang )

Bài 1: Một ngã tư đèn giao thông ( gồm 6 đèn ) hoạt động theo chế độ sau:
Nhấn Start hệ thống hoạt động như sau
Đèn xanh: 25s; Đèn đỏ: 30s; Đèn vàng: 5s.
Nhấn Stop hệ thống hoạt động thêm 10s sau mới ngừng hoạt động.

Giai đoạn thiết kế

Sơ lược mô hình:







Lập bảng variables:

Variables
Symbols
Types
Comment
Ton_traffic
T37
Timer Ton 100ms
main timer (cycle 60s)
Ton_StopDelay
T38
Timer Ton 100ms
Delay timer when btStop is
clicked
I_btStart


I0.0
Input
Start button
I_btStop
I0.1
Input
Stop button
Q_Green
Q0.0
Output
Green led
Q_Yellow
Q0.1
Output
Yellow led
Q_Red
Q0.2
Output
Red led
M_RUN_STATE
M0.0
Memory
RUN state
M_STOP_STATE
M0.1
Memory
STOP state
M_Stop_Flag
M0.2
Memory

Save Stop clicked

Bảng trạng thái hệ thống


POWER_ON
Running
Stop
M_RUN_STATE
0
1
0
M_STOP_STATE
0
0
1



Green
Q0.0
Yellow
Q0.1
Red
Q0.2

Start (I0.0)
Stop (I0.1)
Mô tả chức năng sơ lược
 M_RUN_STATE

o ON khi:
 Nhấn I_btStart
o OFF khi:
 Ton_StopDelay chạy hết chu kỳ 10s
 M_STOP_STATE
o ON khi:
 Ton_StopDelay chạy hết chu kỳ 10s
o OFF khi:
 Nhấn I_btStart
 Ton_traffic
o Hoạt động liên tục khi hệ thống RUN (M_RUN_STATE == ON).
o Reset khi chạy hết 1 chu kỳ 60s.
 Ton_StopDelay:
o Hoạt động 1 lần khi nhấn I_btStop.
o Không reset.
 Q_Green
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Ton_traffic < 250
o OFF khi:
 Hệ thống RUN (M_RUN_STATE == ON)
 Ton_traffic >= 250
 Hoặc Hệ thống STOP (M_STOP_STATE == ON)
 Q_Yellow
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Ton_traffic >= 250
 Ton_traffic < 300
o OFF khi:
 Hệ thống RUN (M_RUN_STATE == ON)

 Ton_traffic < 250
 Hoặc Ton_traffic >= 300
 Hoặc hệ thống STOP (M_STOP_STATE == ON)
 Q_Red
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Ton_traffic >= 300
o OFF khi:
 Hệ thống RUN (M_RUN_STATE == ON)
 Ton_traffic < 300
 Hoặc hệ thống STOP (M_STOP_STATE == ON)

Thiết kế chi tiết (bỏ qua)






















Bài 3.
Công nghệ: Nhấn start hệ thống hoạt động như sau:
Nhấn on1: Đèn 1 sáng 5s tắt 10s, đèn 2 tắt 5s sáng 10s.
Đếm số lần hoạt động của 2 đèn. Nếu đủ 10 lần thì cho dừng hoạt động mà không cần tác động
lên Stop.
Nhấn Stop. Đèn 1 sáng 10s, đèn 2 sáng 8s rồi dừng hoạt động

Giai đoạn thiết kế

Sơ lược mô hình:






Lập bảng variables:


Variables
Symbols
Types
Comment
1
T_Lamp
T37

Timer Ton 100ms
Lamp’s timer (cycle 15s)
2
T_Stop
T38
Timer Ton 100ms
stop timer (cycle 10s)
3
C_Lamp
C0
CTD
Counter down from 10
to 0
4
I_ON
I0.0
Input
Start button
5
I_Stop
I0.1
Input
Stop button
6
Q_Lamp1
Q0.0
Output
Lamp1
7
Q_Lamp2

Q0.1
Output
Lamp2
8
M_RUN_STOP
M0.0
Memory
RUN/STOP state:
M_RUN_STOP = 1: RUN
M_RUN_STOP = 0: STOP

9
M_Stop_Flag
M0.1
Memory
Save Stop clicked


Lamp1
Q0.0
Lamp2
Q0.1
ON
I0.0
Stop
I0.1
Mô tả chức năng sơ lược
 Hệ thống bắt đầu ở chế độ RUN (M_RUN_STOP = 1) khi:
o I_ON clicked
 Hệ thống bắt đầu ở chế độ STOP (M_RUN_STOP = 0) khi:

o I_Stop Clicked hoặc T_Stop chạy hết 10s.
 T_Lamp:
o đếm khi Hệ thống ở chế độ RUN và C_Lamp <= 10.
o reset khi chạy hết 1 chu kỳ 15s
 T_Stop:
o đếm khi Hệ thống ở chế độ STOP và M_Stop_Flag ON
o
 Q_ Lamp1 ON khi:
o Hệ thống ở chế độ RUN
 T_ Lamp < 50
o Hệ thống ở chế độ STOP và M_Stop_Flag ON
 T_Stop < 100
 Q_ Lamp2 ON khi:
o Hệ thống ở chế độ RUN
 T_ Lamp >= 50
o Hệ thống ở chế độ STOP và M_Stop_Flag ON
 T_Stop < 80
 C_Lamp:
o Giảm 1 khi Q_Lamp1 ON hoặc Q_Lamp2 ON
o Load 10 khi I_ON clicked
Thiết kế chi tiết (bỏ qua)






















Bài 5.
Công nghệ: Điều khiển động cơ KĐB ba pha roto lồng sóc. Trạng thái ban đầu động cơ đang đứng yên.
Nhấn Start: Động cơ quay ngược. Khi động cơ đang quay ngược, nếu nhấn nút thuận: động cơ dừng quay
ngược, chờ 10s sau thì quay thuận; Khi động cơ đang quay thuận, nếu nhấn nút ngược: động cơ
dừng quay thuận, chờ 10s sau thì quay ngược.
Nhấn Stop: 10s sau động cơ dừng hoạt động nếu đang quay ngược.

Giai đoạn thiết kế

Sơ lược mô hình:






Lập bảng variables:



Variables
Symbols
Types
Comment
1
T_Start10s
T37
Timer Ton 100ms
timer 10s after click
start
2
T_Stop10s
T38
Timer Ton 100ms
timer 10s after click
stop
3
I_Left
I0.0
Input
Left button
4
I_Right
I0.1
Input
Right button
5
I_Start
I0.2

Input
Start button
6
I_Stop
I0.3
Input
Stop button
7
Q_Right
Q0.0
Output
Motor runs right
8
Q_Left
Q0.1
Output
Motor runs left
9
M_RUN_STOP
M0.0
Memory
RUN/STOP state:
M_RUN_STOP = 1:
RUN
M_RUN_STOP = 0:
STOP

Quay trái
Q0.0
Quay phải

Q0.1
Left
I0.0
Right
I0.1
Start
I0.2
Stop
I0.3
10
M_Stop_Flag
M0.1
Memory
Save Stop clicked
11
M_Start_Flag
M0.2
Memory
Save Start clicked
12
M_Left_Flag
M0.3
Memory
Save Left clicked
13
M_Right_Flag
M0.4
Memory
Save Right clicked
14

M_StartTimer_Flag
M0.5
Memory
Flag for start timer
15
M_StopTimer_Flag
M0.6
Memory
Flag for stop timer

Mô tả chức năng sơ lược
 Hệ thống bắt đầu ở chế độ RUN (M_RUN_STOP = 1) khi:
o I_Start clicked
 Hệ thống bắt đầu ở chế độ STOP (M_RUN_STOP = 0) khi:
o I_Stop Clicked
 T_ Start10s:
o đếm khi:
 Hệ thống ở chế độ RUN.
 Q_Left ON và I_Right Clicked hoặc Q_Right ON và I_Left Clicked
o Stop khi chạy hết 1 chu kỳ 10s
 T_ Stop10s:
o đếm khi Hệ thống ở chế độ STOP và M_Stop_Flag ON và Q_Left ON
o Stop khi chạy hết 1 chu kỳ 10s.
o
 Q_Left ON khi:
o M_Start_Flag ON
o Hệ thống ở chế độ RUN
 I_Left click và T_ Start10s chạy hết 1 chu kỳ 10s
o Hệ thống ở chế độ STOP
 T_ Stop10s chưa chạy hết chu kỳ 10s

 Q_Left OFF khi:
o Hệ thống ở chế độ RUN
 I_Right click
o Hệ thống ở chế độ STOP
 T_ Stop10s chưa chạy hết chu kỳ 10s
o
 Q_Right ON khi:
o Hệ thống ở chế độ RUN
 I_Right click và T_ Start10s chạy hết 1 chu kỳ 10s
 Q_Right OFF khi:
o Hệ thống ở chế độ RUN
 I_Left click

Thiết kế chi tiết (bỏ qua)






















Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 04
- Ấn ON  ĐC1 chạy để kéo băng tải thùng chạy đưa võ thùng đóng táo vào. Khi võ thùng vào đến vị trí S2 thì ĐC1
dừng.
- Ngay khi ĐC1 dừng thì ĐC2 chạy để kéo băng tải táo hoạt động đưa táo rơi vào thùng. Táo được đếm bởi một cảm
biến hồng ngoại S1.
- Khi số táo đưa vào thùng đủ 24 quả (mỗi hộp chứa 24 quả) thì ĐC2 dừng. Tiếp tục ĐC1 chạy lại để đưa thùng táo
thành phẩm ra ngoài và đóng thùng táo mới.
- Hệ thống tự động hoạt động như trên cho đến khi ấn OFF thì dừng.
- Trong lúc hệ thống đang hoạt động mà có bất kỳ sự cố nào xảy ra thì dừng ngay và đưa tín hiệu nháy đèn với thời
gian trong 1 chu kỳ là 5 giây.
-Nếu có sự cố, sau khi sửa chữa xong và nhấn nút RESET thì hệ thống hoạt động bình thường


Giai đoạn thiết kế

Sơ lược mô hình:








Motor1

Q0.0
Motor2
Q0.1

ON (I0.0)
OFF (I0.1)
Sensor S2(I0.2)
Sensor S1(I0.3)
AlarmLamp(Q0.2)
Lập bảng variables:

Variables
Symbols
Types
Comment
Ton_Alarm
T37
Timer Ton 100ms
alarm timer (cycle 10s)
Ctd_Apple
C0
Counter Toff
Apple counting from 24 to 0
I_btON
I0.0
Input
Start button
I_btOFF
I0.1
Input

Stop button
I_btRESET
I0.2
Input
Reset after repair error
I_sMotor1Stop
I0.6
Input
Sensor S2, stop Motor1
I_sApple
I0.7
Input
Sensor S1, apple counting
Q_Motor1
Q0.0
Output
Motor1
Q_Motor2
Q0.1
Output
Motor2
Q_AlarmLamp
Q0.2
Output
Alarm lamp in error case
M_RUN_STATE
M0.0
Memory
RUN state
M_STOP_STATE

M0.1
Memory
STOP state
M_ERROR_STATE
M0.2
Memory
ERROR state
M_Stop_Flag
M0.3
Memory
Save Stop clicked
M_Motor1Stop_Flag
M0.4
Memory
Flag to stop Motor1

Bảng trạng thái hệ thống


POWER_ON
Running
Stop
Error
M_RUN_STATE
0
1
0
0
M_STOP_STATE
0

0
1
1
M_ERROR_STATE
0
0
0
1



Mô tả chức năng sơ lược
 M_RUN_STATE
o ON khi:
 Nhấn I_btON
o OFF khi:
 Nhấn I_btOFF
 Hoặc (M_ERROR_STATE == ON)
 M_STOP_STATE
o ON khi:
 Nhấn I_btOFF
 Hoặc (M_ERROR_STATE == ON)
o OFF khi:
 Nhấn I_btON
 M_ERROR_STATE
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Q_Motor1, Q_Motor2 cùng chạy
 Q_Motor1, Q_Motor2 cùng stop
o OFF khi

 Nhấn I_btRESET (sau khi sữa chữa sự cố)
 Ton_Alarm
o Hoạt động liên tục khi hệ thống ERROR (M_ERROR_STATE == ON).
o Reset khi chạy hết 1 chu kỳ 5s.
 Ctd_Apple
o Load giá trị 24 ngay khi
 Nhấn I_btON (cho lần đầu tiên)
 vỏ thùng đang ở vị trí I_sMotor1Stop(I_sMotor1Stop == ON)
o Giảm 1 khi I_sApple == ON
 Q_Motor1
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Vỏ thùng không ở vị trí I_sMotor1Stop (I_sMotor1Stop == OFF)
o Số táo trong thùng không phải 24 (Ctd_Apple == OFF)
 Hoặc vỏ thùng đang ở vị trí I_sMotor1Stop(I_sMotor1Stop == ON)
o Số táo trong thùng là 24 quả (Ctd_Apple == ON)
o OFF khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Vỏ thùng đang ở vị trí I_sMotor1Stop(I_sMotor1Stop == ON)
o Số táo trong thùng không phải 24 (Ctd_Apple == OFF)
 Hoặc hệ thống STOP(M_STOP_STATE == ON)
 Hoặc Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Q_Motor2
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Motor 1 stops (Q_Motor1 == OFF)
o OFF khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Motor 1 runs (Q_Motor1 == ON)
 Hoặc hệ thống STOP(M_STOP_STATE == ON)

 Hoặc Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Q_AlarmLamp
o ON khi:
 Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Ton_Alarm < 2.5s
o OFF khi:
 Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Ton_Alarm >= 2.5s
Thiết kế chi tiết (bỏ qua)






















Mô tả hoạt động của hệ thống trộn sơn

Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 04
- Ấn Start  tác động mở Valve 1 và Valve 2 cho phép 2 chất lỏng bắt đầu đổ vào bình chứa.
- Khi bình chứa được đổ đầy, công tắc dò mức di chuyển lên chạm S1, làm ngắt 2 Valve 1 và 2, và khởi động Motor
hoạt động để trộn lẫn 2 chất lỏng.
- Motor hoạt động như sau: Chạy thuận 5 giây, chạy ngược 5 giây; chạy 5 chu kỳ thuận ngược như vậy rồi tự động
dừng.
- Sau khi trộn xong thì Valve X mở để xả chất lõngđã trộn ra ngoài.
- Khi bình chứa đã xả hết thì công tắc dò mức di chuyển xuống chạm S2, tác động đóng Valve X.
- Hệ thống tự động hoạt động lại từ đầu cho đến hết 3 mẽ trộn thì tự động dừng. Nếu thực hiện lại ta phải ấn nút Reset.
- Người ta có thể dừng hệ thống bất kỳ lúc nào bằng nút Stop.
- Trong lúc hệ thống đang hoạt động mà có bất kỳ sự cố nào xảy ra thì dừng ngay và đưa tín hiệu nháy đèn với thời
gian trong 1 chu kỳ là 6 giây.


Giai đoạn thiết kế
1. Sơ lược mô hình:


2. Lập bảng variables:

Variables
Symbols
Types
Comment
Ton_Alarm
T37
Timer Ton 100ms
alarm timer (cycle 6s)

Ton_Motor
T38
Timer Ton 100ms
Motor timer (cycle 10s)
Ctd_Motor
C0
Counter down
Count down from 5 to 0
Ctd_ProcessDone
C1
Counter down
Count down from 3 to 0
I_btStart
I0.0
Input
Start button
I_btStop
I0.1
Input
Stop button
I_btRESET
I0.2
Input
Reset after 1 process
I_btERROR_Reset
I0.3
Input
Error reset after repair
I_sHighLevelS1
I0.6

Input
High level sensor S1
I_sLowLevelS2
I0.7
Input
Low level sensor S2
Q_Valve1
Q0.0
Output
Valve 1
Q_Valve2
Q0.1
Output
Valve 2
Q_ValveX
Q0.2
Output
Valve X
Q_LeftMotor
Q0.3
Output
Motor runs left
Q_RightMotor
Q0.4
Output
Motor runs right
Q_AlarmLamp
Q0.5
Output
Alarm lamp in error case

M_RUN_STATE
M0.0
Memory
RUN state
M_STOP_STATE
M0.1
Memory
STOP state
M_ERROR_STATE
M0.2
Memory
ERROR state
M_sS1_Flag
M0.3
Memory
Save high level S1


Q0.0
Q0.1
Q0.2
Q0.3
I0.6
I0.7
AlarmLamp
Q0.4
Start (I0.0)
Stop (I0.1)
Reset (I0.2)
3. Lập bảng trạng thái hệ thống



POWER_ON
Running
Stop
Error
M_RUN_STATE
0
1
0
0
M_STOP_STATE
0
0
1
1
M_ERROR_STATE
0
0
0
1

4. Mô tả chức năng sơ lược
 M_RUN_STATE
o ON khi:
 Nhấn I_btStart
o OFF khi:
 Nhấn I_btStop
 Hoặc M_ERROR_STATE == ON
 M_STOP_STATE

o ON khi:
 Nhấn I_btStop
 Hoặc M_ERROR_STATE == ON
o OFF khi:
 Nhấn I_btStart
 M_ERROR_STATE
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Mực chất lỏng chưa tới S1 (I_sHighLevelS1 == OFF)
o Q_ValveX mở
 Q_Valve1 mở
 Mực chất lỏng tới S1 (I_sHighLevelS1 == ON)
o Q_Valve1 mở
o Hoặc Q_LeftMotor, Q_RightMotor cùng chạy
o OFF khi:
 Tắt nguồn, reset PLC
 Ton_Alarm
o Hoạt động liên tục khi hệ thống ERROR (M_ERROR_STATE == ON).
o Reset khi chạy hết 1 chu kỳ 6s.
 Ton_Motor
o Hoạt động liên tục khi
 Hệ thống RUN (M_ RUN _STATE == ON).
 Mực chất lỏng đang ở S1 (I_sHighLevelS1 == ON)
o Reset khi chạy hết 1 chu kỳ 10s.
 Q_Valve1, Q_ Valve2
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Mực chất lỏng chưa tới S1 (I_sHighLevelS1 == OFF)
o OFF khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)

 Motor đang trộn: Q_RightMotor == ON || Q_LeftMotor == ON
 Hoặc Q_ ValveX đang mở
 Hoặc motor trộn xong (Ctd_ Motor == ON)
 Hoặc chu trình xong 3 mẻ trộn (Ctd_ ProcessDone == ON) .
 Hoặc hệ thống STOP(M_STOP_STATE == ON)
 Hoặc Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Q_ ValveX
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Trộn xong (Ctd_Motor == ON)
 Mực chất lỏng qua mức S2 (I_sLowLevelS2 == ON)
o OFF khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Mực chất lỏng dưới mức S2 (I_sLowLevelS2 == OFF)
 Hoặc hệ thống STOP(M_STOP_STATE == ON)
 Hoặc Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Q_RightMotor
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Mực chất lỏng tới S1 (I_sHighLevelS1 == ON)
 Ton_Motor < 5s
o OFF khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Ton_Motor >= 5s
 Hoặc trộn xong (Ctd_Motor == ON)
 Hoặc hệ thống STOP(M_STOP_STATE == ON)
 Hoặc Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Q_LeftMotor
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)

 Mực chất lỏng tới S1 (I_sHighLevelS1 == ON)
 Q_RightMotor == OFF
o OFF khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Q_RightMotor == ON
 Hoặc trộn xong (Ctd_Motor == ON)
 Hoặc hệ thống STOP(M_STOP_STATE == ON)
 Hoặc Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Q_AlarmLamp
o ON khi:
 Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Ton_Alarm < 3s
o OFF khi:
 Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Ton_Alarm >= 3s

 Ctd_ Motor
o Load giá trị 5 ngay khi
 POWER_ON.
 Hoặc khi mực chất lỏngvừa tới S1 (I_sHighLevelS1 == ON)
 Hoặc khi Q_ValveX đóng

o Giảm 1 khi Q_RightMotor == ON
 Ctd_ ProcessDone
o Load giá trị 3 ngay khi
 POWER_ON.
 Hoặc xong 1 chu trình 3 mẻ trộn (Ctd_ ProcessDone == ON) và nhấn I_btRESET
o Giảm 1 khi Q_ValveX vừa đóng






















Bài 8: Mô tả hoạt động của hệ thống điều khiển tuần tự 3 động cơ
- Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 04
- n ON1 Công tc tơ K1 c đin cp đin cho đng cơ KĐB 3 pha MOTOR 1 chy trưc. Sau 10 giây, Công tc tơ K2
c đin cp đin cho đng cơ KĐB 3 pha MOTOR 2 chy sau. Sau 05 giây tip theo, Công tc tơ K3 c đin cp đin cho
đng cơ KĐB 3 pha MOTOR 3 chy sau cng.
- n OFF Công tc tơ K3 mt đin, đng cơ KĐB 3 pha MOTOR 3 dng trưc. Sau 05 giây, Công tc tơ K2 mt đin,
đng cơ KĐB 3 pha MOTOR 2 dng sau. Sau 10 giây tip theo, Công tc tơ K1 mt đin, đng cơ KĐB 3 pha MOTOR 1
dng sau cng.
- Trong lúc h thống đang hot đng mà có bt kỳ sự cố nào xảy ra thì dng ngay và đưa tín hiu nháy đèn vi thời gian
trong 1 chu kỳ là 7 giây.


Giai đoạn thiết kế
1. Sơ lược mô hình:


2. Lập bảng variables:

Variables
Symbols
Types
Comment
Ton_Alarm
T37
Timer Ton 100ms
alarm timer (cycle 7s)
Ton_btOnClicked
T38
Timer Ton 100ms
timer when user click ON
(cycle 15s)
Ton_btOffClicked
T39
Timer Ton 100ms
timer when user click OFF
(cycle 15s)
Q_K1
Q0.0
Output
Contactor K1
Q_K2
Q0.1

Output
Contactor K2
Q_K3
Q0.2
Output
Contactor K3
I_btON
I0.0
Input
Start button
I_btOFF
I0.1
Input
Stop button
I_btRESET
I0.2
Input
Reset after 1 error


Q0.1
Q0.3
I0.7
AlarmLamp
Q0.4
ON (I0.0)
OFF (I0.1)
Reset (I0.2)
3. Lập bảng trạng thái hệ thống



POWER_ON
Running
Stop
Error
M_RUN_STATE
0
1
0
0
M_STOP_STATE
0
0
1
1
M_ERROR_STATE
0
0
0
1

4. Mô tả chức năng sơ lược
 M_RUN_STATE
o ON khi:
 Nhn I_btON
o OFF khi:
 Ton_btOffClicked chy ht chu kỳ 15s
 Hoặc M_ERROR_STATE == ON
 M_STOP_STATE
o ON khi:

 Ton_btOffClicked chy ht chu kỳ 15s
 Hoặc M_ERROR_STATE == ON
o OFF khi:
 Nhn I_btON
 M_ERROR_STATE
o ON khi:
 H thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Ton_btOnClicked < 10s && Q_K2 == ON
 Hoặc Ton_btOnClicked == OFF && Q_K3 == ON
o OFF khi:
 Tt nguồn, reset PLC
 Ton_Alarm
o Hot đng liên tục khi h thống ERROR (M_ERROR_STATE == ON).
o Reset khi chy ht 1 chu kỳ 7s.
 Ton_btOnClicked
o Hot đng 1 lần khi
 Nhn I_btON
 Ton_btOffClicked
o Hot đng 1 lần khi
 Nhn I_btOFF
 Q_K1
o ON khi:
 H thống RUN(M_RUN_STATE == ON)

o OFF khi:
 H thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 nhn I_btOFF
 Ton_btOffClicked chy ht chu kỳ 15s (Ton_btOnClicked == ON)
 Hoặc H thống ERROR(M_ERROR _STATE == ON)
 Q_K2

o ON khi:
 Sau khi nhn I_btON
 Ton_btOnClicked < 10s
o OFF khi:
 Sau khi nhn I_btOFF
 Ton_btOffClicked < 5s
 H thống ERROR(M_ERROR _STATE == ON)
 Q_K3
o ON khi:
 Sau khi nhn I_btON
 Ton_btOnClicked chy ht chu kỳ 15s (Ton_btOnClicked == ON)
o OFF khi:
 Ngay sau khi nhn I_btOFF
 Hoặc H thống ERROR(M_ERROR _STATE == ON)






















Mô tả hoạt động của hệ thống điều khiển đèn giao thông
- Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ bên dưới
- Hệ thống điều khiển đèn giao thông ngã tư đơn giản với 6 đèn cho 2 hướng.
Xanh sáng 25 giây, đèn vàng sáng 05 giây, đèn đỏ sáng 30 giây.
- Gạt công tắc lên ON hệ thống hoạt động.
- Gạt công tắc xuống OFF hệ thống dừng
-
- Yêu cầu như câu 1:
- Các đèn sử dụng nguồn 220V

Giai đoạn thiết kế

Sơ lược mô hình:







Lập bảng variables:

Variables
Symbols
Types

Comment
Ton_Traffic
T37
Timer Ton 100ms
main timer (cycle 60s)
Green
Q0.0
Yellow
Q0.1
Red
Q0.2

On/Off
(I0.0)
I_swOnOff
I0.0
Input
Start button
Q_Green
Q0.0
Output
Green led
Q_Yellow
Q0.1
Output
Yellow led
Q_Red
Q0.2
Output
Red led

M_RUN_STATE
M0.0
Memory
RUN state
M_STOP_STATE
M0.1
Memory
STOP state

Bảng trạng thái hệ thống


POWER_ON
Running
Stop
M_RUN_STATE
0
1
0
M_STOP_STATE
0
0
1



×