Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra toán 6 (kỳ II)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.22 KB, 5 trang )

I-Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hóy khoanh trũn vo mt ch cỏi in hoa ng trc cõu tr li ỳng:
1. Trong cỏc cỏch vit sau, cỏch vit no cho ta mt phõn s:
A.
2,1
5
; B.
8
0
; C.

0
7
;
D. khụng cú cỏch no.
2. S nghch o ca
4
7
l :
A.
4
7

B.
4
7

C.
7
4
D.


7
4

3. 45% c vit di dng s thp phõn , kt qu ỳng l:
A. 0,045 B. 0,45 C. 4,5 D. 45,00
4. Vit hn s 3
2
3
di dng phõn s. Ta c:
A.
8
3
B.
11
3
C.
14
3
D.
9
3
5. iu kin ta khng nh Ot l tia phõn giỏc ca gúc
ã
xOy
l :
A.
ã

xOt tOy
=

B .
ã

ã
xOt tOy xOy
+ =
C.
ã

ã
2
xOy
xOt tOy
= =
D. C A, B, C u sai
6. Cho ng trũn (O; 3cm) on thng OM = 4 cm , vy im M l im:
A. Nm ngoi ng trũn (O) B. Nm trong ng trũn (O)
C. Nm trờn ng trũn (O) D. C ba u ỳng
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể)
3 2 3 9 3
) . . 2
4 11 4 11 4
a M

= + +
b)
2 4 2
3
7 9 7


+


Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết: a,
3 1
x
4 2
=
b,
2 5
.
3 2
x
=
Bài 3: (1,5điểm) Khối 6 trờng A có 120 học sinh gồm ba lớp:lớp 6A chiếm
1
3
số học sinh khối 6.
Lớp 6B chiếm
3
8
số học sinh khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6C
.
Tính số học sinh mỗi lớp?
Bài 4: (2điểm) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB = 55
0
, vẽ
tia OC sao cho góc AOC = 110
0.

a) Tính số đo góc BOC .
b) Tia OB có phải là tia phân giác của góc AOC không?
c) Vẽ tia OB là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB.
Bài 5 (0,5điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1 1 1 1 1
6 12 20 30 42 56 72 90
B = + + + + + + +
Đáp án kiểm tra học kỳ iI năm 2010 - 2011
MÔN: Toán 6
I. Tr¾c nghiÖm: (3 ®iÓm)
C©u 1: 0,5 ®iÓm
C
C©u 2: 0,5 ®iÓm
C
C©u3: 0,5 ®iÓm
B
C©u4: 0,5 ®iÓm
B
C©u 5: 0,5 ®iÓm
C
C©u 6: 0,5 ®iÓm
A
II. Tù luËn (7 ®iÓm)
Bµi1:
(2®iÓm)
a)
3 2 9
. 2
4 11 11
3

.( 1)
4
3
4

 
= + −
 ÷
 

= −
=
0,25 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
b)


Bµi2:
(1®iÓm)
a.
2 5
.
3 2
x
=


5 2
:
2 3
x
=
x =
b .
3 1
x
4 2
− =

x = +
x =
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
Bµi3:
(1,5®iÓm
)
Sè häc sinh líp 6A:
1
120. 40
3
=
(häc sinh)
Sè häc sinh líp 6B:
3

120. 45
8
=
(häc sinh)
Sè häc sinh líp 6C: 120 - 40 - 45 = 35 (häc sinh)
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
Bµi4:
(2®iÓm)
a)
b)
O
B'
C
B
A
55
°
110
°
VÏ h×nh ®óng.
TÝnh ®óng gãc BOC = 55
0
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
9
4
3

9
4
30
9
4
3)
7
2
7
2
(
7
2
9
4
3
7
2
−=
−=
−−=
−−
c)
Giải thích đúng OB là tia phân giác của góc BOC.
Tính đợc góc BOB = 125
0
0,5 điểm
Bài5:
(0,5điểm
)

1 1 1 1 1 1 1 1

2 3 3 4 4 5 9 10
1 1 4
2 10 10
B
= + + + +
= =
0,25điểm
0,25điểm
Phòng GD&ĐT

*****
đề thi học kì II năm 2010 - 2011
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phơng án trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Trong cỏc cỏch vit sau, cỏch vit no cho ta mt phõn s:
A.
2,1
5
; B.
8
0
; C.

0
7
;
D. khụng cú cỏch no.

Câu 2: Phõn s nh nht trong cỏc phõn s
5 7 8 10
; ; ;
3 3 3 3
l:
A.

5
3
B.

7
3
C.

8
3
D.

10
3
Câu3: 45% c vit di dng s thp phõn thỡ kt qu ỳng l:
A. 0,045 B. 0,45 C. 4,5 D. 45,00
Câu 4: Vit hn s 3
2
3
di dng phõn s. Ta c:
A.
8
3

B.
11
3
C.
14
3
D.
9
3
Câu5: Cho ng trũn (O; 2cm) v im P m khong cỏch t P n O bng 2cm. Khi ú:
A. P l im nm trờn ng trũn B. P l im nm ngoi ng trũn
C. P l im nm trong ng trũn D. Tt c cỏc phng ỏn A, B v C u sai.
Câu 6: Cho gúc xOy cú s o bng 60
0
. Hi s o ca gúc xOy bng my phn s o ca gúc bt?
A.
4
1
B.
3
2
C.
4
3
D.
3
1
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể)
4

3
2
11
9
.
4
3
11
2
.
4
3
) +

+

=Ma
b)
( )
2
6 5 3
:5 4
8 8 16
N
= +
Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết:
3
1
5
3

2
2).25,3( =+ x
Bài 3: (1,5điểm) Khối 6 trờng A có 120 học sinh gồm ba lớp:lớp 6A chiếm
1
3
số học sinh khối 6.
Lớp 6B chiếm
3
8
số học sinh khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6C
.
Tính số học sinh mỗi lớp?
Bài 4: (2điểm) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB = 55
0
, vẽ
tia OC sao cho góc AOC = 110
0.
d) Tính số đo góc BOC .
e) Tia OB có phải là tia phân giác của góc AOC không?
f) Vẽ tia OB là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB.
Bài 5 (0,5điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1 1 1 1 1
6 12 20 30 42 56 72 90
B = + + + + + + +
Đáp án kiểm tra học kỳ iI năm 2010 - 2011
Toán 6
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: 0,5 điểm
C
Câu 2: 0,5 điểm

D
Câu3: 0,5 điểm
B
Câu4: 0,5 điểm
B
Câu 5: 0,5 điểm
A
Câu 6: 0,5 điểm
D
II. Tự luận (7 điểm)
Bài1:
(2điểm)
a)
3 2 9
. 2
4 11 11
3
.( 1)
4
3
4


= +



=
=
0,25 điểm

0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
b)
6 5 1 3
. .16
8 8 5 16
7
1
8
1
8
+
=

=
Bài2:
(1điểm)
4
3
2:
2
3
2
7
22
3
8

:
3
16
2
2
7
3
16
3
8
.2
2
7
3
1
5
3
2
2).25,3(

==
=
=






+

=






+
=+
x
x
x
x
x
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài3:
(1,5điểm
)
Số học sinh lớp 6A:
1
120. 40
3
=
(học sinh)
Số học sinh lớp 6B:
3
120. 45

8
=
(học sinh)
Số học sinh lớp 6C: 120 - 40 - 45 = 35 (học sinh)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài4:
(2điểm)
a)
b)
c)
A
B
C
B'
o
Vẽ hình đúng.
Tính đúng
0

55BOC =
Giải thích đúng OB là tia phân giác của góc BOC.
Tính đợc góc BOB = 125
0
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài5:

(0,5điểm
)
1 1 1 1 1 1 1 1

2 3 3 4 4 5 9 10
1 1 4
2 10 10
B
= + + + +
= =
0,25điểm
0,25điểm

×