Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ma trận đề KT Toán 7 (cuối năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.25 KB, 2 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – TOÁN 7
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Đại
số
Số câu 13 Tỉ lệ % 2 5 4 2
Điểm 6,5 65 0,75 1,75 3 1
1. Số hữu tỉ, số thực
- Thực hiện được
các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia,
nâng luỹ thừa đối
với số hữu tỉ.
- Giải toán tìm x
Số câu 3 Tỉ lệ % 2 1
Điểm 1,5 23,1 1 0,5
2. Hàm số và đồ thị
- Vận dụng t/c của
dãy tỉ số bằng nhau
để giải bài toán
ĐLTLT (hoặc
ĐLTLN)

Số câu 1 Tỉ lệ % 1
Điểm 1,5 23,1 1,5
3. Thống kê
- Chỉ ra được dấu
hiệu của giá trị.
- Lập được bảng
tần số; tính số TB


cộng; tìm mốt của
dấu hiệu.

Số câu 4 Tỉ lệ % 1 3
Điểm 1 15,4 0,25 0,75
4. Biểu thức đại số
Tìm bậc của đa
thức (hoặc chỉ ra
các hạng tử đồng
dạng trong đa
thức).
Cộng, trừ đa thức
một biến (hoặc thu
gọn đa thức).
Tính giá trị của đa
thức tổng (hoặc
hiệu).
Giải toán về
nghiệm của đa thức
một biến.
Số câu 5 Tỉ lệ % 1 2 1 1
Điểm 2,5 38,5 0,5 1 0,5 0,5
Hình
học
Số câu 5 Tỉ lệ % 0 2 2 1
Điểm 3,5 35 0 1 2 0,5
1. Đường thẳng vuông
góc và đường thẳng
song song


Chứng minh được
hai đường thẳng
vuông góc (hoặc
song song).

Số câu 1 Tỉ lệ % 1
Điểm 0,5 14,3 0,5
2. Tam giác
Vẽ được hình theo
yêu cầu. Vận dụng
các trường hợp để
chứng minh hai
tam giác bằng
nhau; Áp dụng
được định lí Pi-ta-
go.

Số câu 2 Tỉ lệ % 2
Điểm 2 57,1 2
3. Quan hệ giữa các
yếu tố; Các đường
đồng quy trong tam
giác.

So sánh các đoạn
thẳng (hoặc góc)
trong tam giác.

Vận dụng được
tính chất của các

đường trong tam
giác. Chứng minh
ba điểm thẳng hàng
(hoặc các bài toán
về điểm đồng quy
trong tam giác).
Số câu 2 Tỉ lệ % 1 1
Điểm 1 28,6 0,5 0,5
Tổn
g
Số câu 18 2 7 6 3
Điểm 10 0,75 2,75 5 1,5

×