Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE CUONG ON TAP ANH 8 HOC KY I GON NHE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.01 KB, 2 trang )

CNG ễN TP HC K I V MT
S NG T BT QUY TC HAY GP
T
T
V(inf)
V(ct
2)
V(ct
3)
Ngha
1. be was/wer
e
been thỡ, l, b.
2. become became become tr nờn
3. begin began begun bt u
4. break broke broken p v
5. bring brought brought mang n
6. build built built xõy dng
7. buy bought bought mua
8. come came come n, i n
9. cut cut cut ct, cht
10. drink drank drunk ung
11. drive drove driven lỏi xe
12. eat ate eaten n
13. fall fell fallen ngó; ri
14. feel felt felt cm thy
15. find found found tỡm thy; thy
16. get got got/
gotten
cú c
17. give gave given cho


18. go went gone i
19. grow grew grown mc; trng
20. hear heard heard nghe
21. keep kept kept gi
22. know knew known bit; quen bit
23. learn learnt/
learned
learnt/
learned
hc; c bit
24. leave left left ra i; li
25. make made made ch to; sn xut
26. meet met met gp mt
27. put put put t;
28. read read read c
29. run ran run chy
30. say said said núi
31. see saw seen nhỡn thy
32. send sent sent gi
33. sing sang sung ca hỏt
34. sit sat sat ngi
35. sleep slept slept ng
36. speak spoke spoken núi
37. spend spent spent tiờu si
38. stand stood stood ng
39. swim swam swum bi; li
40. take took taken cm ; ly
41. teach taught taught dy ; ging dy
42. tell told told k ; bo
43. think thought thought suy ngh

44. wear wore worn mc
45. win won won thng ; chin
thng
46. write wrote written vit
MT S CU TRC THNG GP
1.Cu trỳc Enough:
S + to be + (not) + Adj + enough + to + V(inf)
( (khụng) lm gỡ ú)
Ex: Lan is not old enough to go out alone
( Lan khụng ln i chi mt mỡnh)
2. Adverbs of places: ( Trng t ch ni chn)
Outside Bờn ngoi Inside Bờn trong
There ú Here õy
Upstair trờn lu Downstair di lu
Trng t ch ni chn dựng xỏc nh
ngi, vt, cụng vic xy ra õu v chỳng
thng t cui mnh
3. Pronouns:( i t)
TT Ch
ng
(S)
Tân
ngữ
(O)
Tính
từ sỡ
hữu
Đại từ phản
thân
1 I Me My Myself

2 We Us Our Ourselves
3 You You Your Yourself/yourseves
4 They Them Their Themselves
5 She Her Her Herself
6 He Him His Himself
7 It It Its Itself
Chủ ngữ: đứng trớc động từ chính trong câu, là tác nhân
gây ra hành động
Tân ngữ: đứng sau động từ, chịu tác động của động từ
do chủ ngữ gây ra
Tính từ sở hữu: Luôn đứng trớc danh từ và cho ta biết
danh từ đứng sau nó thuộc quyền sở hữu của ai
Đại từ phản thân thờng đứng sau động từ, nó cho ta biết
hành động tác động ngợc trở lại chủ từ( chủ ngữ và tân
ngữ là một)
3.Gi ới từ chỉ thời gian:
In: đứng trớc: tháng/năm, 3 buổi trong ngày
On: đứng trớc: ngày trong tuần/ tháng có ngày
At: đứng trớc giờ, at night, at noon,
After: sau khi
Before: trớc khi
Between: ở giữa hai khoảng thời gian
4. Adverbs of manner: (trạng từ chỉ thể cách)
thừơng đứng sau động từ, bổ nghĩa cho động từ
đó( trả lời cho câu hỏi How ?
Cách thành lập: Adj + ly = Adv
Ngoại lệ:
Fast-fast/ hard-hard/ good- well
5.Gerunds: Danh động từ( V-ing):
Thờng đứng sau: like, love, dislike, hate, enjoy, và

đứng sau tất cả các giới từ nh: in, on, by, at, up,
of,
Trờng thcs thái thuỷ năm học 2009-2010- biên soạn : mai văn lạng
6. Mẫu câu gián tiếp:
-Tờng thuật một yêu cầu hoặc mệnh lệnh của ngời khác:
S + asked +O
( tân ngữ chỉ ngời)
+ to + V
(inf)

S + told +O
( tân ngữ chỉ ngời)
+ to + V
(inf)

EX: Please open the window Nam asked me.
Nam asked me to open the window.
-Tờng thuật lời khuyên của ngời khác:
S
1
+ said + S
2
+ should + V
(inf)
EX: you should learn harder this semester My mother said to me
My mother said I should learn harder this semester
7. Các dạng so sánh:
So sánh hơn S
1
+ tobe +(not)

tính từ ngắn + ER
+ THAN + S
2
MORE + tính từ dài
So sánh cực cấp S + tobe + (not) +THE
tính từ ngắn + EST
+ ( in/of)
MOST + tính từ dài
So sánh bằng S
1
+ tobe +(not) + AS Tinhs từ ngắn hoặc dài + AS + S
2
Một số tính từ ngoại lệ: good(tốt) better(tốt hơn) the best ( tốt nhất)
Bad(dỡ) worse (dỡ hơn) the worst( dỡ nhất)
Different from: khác với
The same as: giống với
Các thì cơ bản
tt Tense(thì) Cấu trúc Cách dùng Dấu hiệu nhận biết
1.
The
simplee
present
S + V
(INF)
/V
(S/ES)
+
EX: I go to school every morning.
Lan goes to school every morning.
Diễn tả một hành động lặp

di lặp lại hoặc thờng
xuyên xảy ra, một thói
quen
Always, often, usualy,
sometimes,never,
Every / in the
summer
2.
The
simple
past
S + V
(ED/CộT 2)
+
I went to DongHoi last Sunday.
They watched TV last night.
Diễn tả một hành động đã
xãy ra và chấm dứt tại một
thời điểm xác định
trong quá khứ
Yesterday , last year,
2 days ago,
3.
The near
future
S + to be + going to + V
(inf)
+
I am going to visit my friends.
Diễn tả một dự dịnh chác

chắn sẽ xãy ra trong tơng
lai gần
Tonight, tomorrow, next
Sunday,
4.
The
present
perfect
S + have/has + PP(động từ thêm đuôi
(ed) hoặc động từ ở cột 3)
We have learnt English for 3
years.
Lan has lived here since 2000
Diễn tả một hành động
xảy ra trong quá khứ, kéo
dài đến hiện tại và có thể
tiếp tục đến tơng lai
For: + một khoảng thời
gian
Since: + một mốc thời
gian,
Hoặc không đề cập đến
thời gian
5. Used to
S + used to + V
(inf)

My father used to smoke when
he was young.
Diễn tả một thói quen

trong quá khứ mà nay
không còn nữa
6.
Be / get
used to
S + tobe/get + used to + Ving
I am/get used to living here
Nói lên ai đó đã quen với
làm việc gì đó
Chú ý: có thể dùng động
từ get để thay thế cho
tobe
7.
The
present
continous
S + tobe + V-ing +
We are learning English at the
moment
Diễn tả một hành động
đang diễn ra tại thời điểm
nói
Now( bây giờ)
At the moment( tại thời
điểm này)
At present( lúc này)
Hoặc các tình huống nh:
Look! ( trông kìa)
Be careful! ( Hãy cẩn
thận)

×