Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

sơ lược về hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.32 KB, 21 trang )


Người Thực hiện: Trương Thị Hồng

Tr l i các câu h i sau:ả ờ ỏ
1. Nguyên t l gì? Cho bi t các th nh ử à ế à
ph n c u t o nên nguyên t ?ầ ấ ạ ử
- Nguyên t l h t vô cùng nh v ử à ạ ỏ à
trung ho v đi n.à ề ệ
-
C u t o nguyên t g m:ấ ạ ử ồ
+ H t nhân mang ạ đi n tích d ngệ ươ :
g mồ proton (kí hi u l p, mang đi n ệ à ệ
tích d ng (+)) v n tron (kí hi u l ươ à ơ ệ à
n, không mang đi n) t o nên.ệ ạ
+ V : t o b i m t hay nhi u electron ỏ ạ ở ộ ề
(kí hi u l e, mang đi n tích âm (-) ) ệ à ệ
chuy n đ ng xung quanh h t nhân v ể ộ ạ à
đ c s p x p th nh t ng l p.ượ ắ ế à ừ ớ

2.Nhìn v o s đ c u t o nguyên t cacbon d i à ơ ồ ấ ạ ử ướ
đây, hãy cho bi t nguyên t C có: ế ử
+ i n tích h t nhân:Đ ệ ạ
+ S p:ố
+ S e:ố
+ S l p e:ố ớ
+ S e l p ngo i cùng:ố ớ à
Sơ đồ cấu tạo
nguyên tử C.
6 +
6
6


2
4
? Em có nhận xét gì về số đơn vị điện
tích hạt nhân, số p và số e của nguyên
tử C?
Trong nguyên tử C, số đơn vị điện tích hạt
nhân = Số p = Số e
6+

BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 9
TI T 39. B I 31:Ế À
S L C V B NG TU N HO N Ơ ƯỢ Ề Ả Ầ À
C C NGUYÊN T HO H CÁ Ố Á Ọ

2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg

Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23

V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm

65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14

Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O

Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden

96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50

Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57*
La

Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195

79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn

Radon
222
*
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64

Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi

175
**
Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm

Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm

Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
12
Mg
Magie
24
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16

S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim
loại
Phi
kim
Khí
hiếm
Số hiệu nguyên
tử
Kí hiệu hoá
học
Nguyên
tử khối
Tên
nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

-
Nghiên c u thông tin m c I (SGK 96) v tr ứ ở ụ – à ả

l i câu h i:ờ ỏ
1. Cách s p x p các nguyên t hoá h c theo ắ ế ố ọ
b ng tu n ho n c a Men-đê-lê-ép (1869)?ả ầ à ủ
2. Cách s p x p các nguyên t hoá h c trong ắ ế ố ọ
b ng tu n ho n hi n nay?ả ầ à ệ
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần
của nguyên tử khối.
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân nguyên tử.


Men-đê- lê-ép (1834 – 1907) là nhà Hóa
học người Nga. Năm 1860 ông đề xuất ý
tưởng xây dựng bảng tuần hoàn.
- Năm 1869 ông công bố bản “ Bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học “ sắp xếp
khoảng 60 nguyên tố theo chiều tăng dần
của nguyên tử khối. Hệ thống tuần hoàn
này giữ một vai trò cực kì to lớn trong việc
phát triển các môn Hóa học và Vật lý .
MEN- ĐÊ- LÊ- ÉP VÀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Chân dung nhà Bác học Men- đê- lê- ép

2
3
Li
Liti
7
4

Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19
K
Kali

39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28

Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen

79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12

10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40

Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc

108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6

55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57*
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os

Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209

84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
*
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi

147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69

Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
**
Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237

94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md

Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
12
Mg
Magie

24
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim
loại
Phi
kim
Khí
hiếm
Số hiệu nguyên
tử

Kí hiệu hoá
học
Nguyên
tử khối
Tên
nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Nhìn v o ô th 12 (Hình v d i đây) cho ta à ứ ẽ ướ
bi t ế
đ c thông tin gì v nguyên t ?ượ ề ố
12
Mg
Magie
24
Ô thứ 12 cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử: 12
+ Kí hiệu hoá học: Mg
+ Tên nguyên tố: Magie
+ Nguyên tử khối: 24
Hình 3.22 (SGK-96): Ô nguyên tố Magie
Tên nguyên tố
(1) ?
(2) ?
(3) ?
(4) ?
Kí hiệu hoá học
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối


9
F
Flo
19
Cho biết thông tin về ô nguyên tố thứ 9 trong bảng tuần
hoàn?
Ô thứ 9 trong bảng
tuần hoàn.
Ô thứ 9 cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử: 9
+ Tên nguyên tố: Flo
+ Kí hiệu hoá học: F
+ Nguyên tử khối: 19

S hi u nguyên t cho em bi t thông tin gì v ố ệ ử ế ề
nguyên
t ?ố
- S hi u nguyên t có s trố ệ ử ố ị b ng:ằ
+S đ n v đi n tích h t nhân,ố ơ ị ệ ạ
+S electron trong nguyên t ,ố ử
+S th t c a nguyên t trong b ng tu n ho n.ố ứ ự ủ ố ả ầ à
S hi u nguyên t c a Silic b ng 14 cho bi t gì vố ệ ử ủ ằ ế ề
nguyên t đó?ố
- S hi u nguyên t c a Silicố ệ ử ủ
b ng 14 cho bi t:ằ ế
+ i n tích h t nhân nguyên t l 14 +; Đ ệ ạ ử à
+ Có14 electron trong nguyên t silic;ử
+ Silic ô th 14.ở ứ

14

Si
Silic
28
Ô nguyên tố Silic

2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra

Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn

mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70

32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2

He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb

Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101

45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te

Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57*
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan

181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Osimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti

Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222
*
Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59

Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi

163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
**
Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa

Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251

99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm

V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
12
Mg
Magie
24
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm

27
Kim loại chuyển tiếp
Kim
loại
Phi
kim
Khí
hiếm
Số hiệu nguyên
tử
Kí hiệu hoá
học
Nguyên
tử khối
Tên
nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Chu kì 1:
Nhìn vào chu kì 1 và cho biết:
1. Số lượng các nguyên tố và tên các nguyên tố?
2. Từ H đến He, điện tích hạt nhân thay đổi như thế nào?
3. Số lớp electron của H và He?
Trả lời:
1. Gồm 2 nguyên tố là: Hiđro và Heli.
2. Điện tích hạt nhân tăng từ H là 1+ đến He là 2+.
3. Nguyên tử H và He đều có 1 lớp electron.
1+
Sơ đồ cấu tạo
nguyên tử H

(chu kì 1) có 1
lớp electron.
1
1
H
Hiđro
1
2
He
Heli
4

Chu kì 2:
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12

7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
8+
Sơ đồ cấu tạo nguyên
tử O (chu kì 2 ) có 2
lớp electron.
Nhìn vào chu kì 2 và sơ đồ cấu tạo nguyên tử O
cho biết:
1. Số lượng các nguyên tố và tên các nguyên
tố?
2. Sự biến thiên điện tích hạt nhân trong chu
kì?
3. Số lớp electron của các nguyên tử?
Trả lời:
1. Gồm 8 nguyên tố từ Li đến Ne.
2. Điện tích hạt nhân tăng từ Li là 3+,…đến Ne là 10+.

3. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 2 lớp electron.

Chu kì 3:
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu huỳnh
32
18
Ar

Agon
40
17
Cl
Clo
35,5
Sơ đồ cấu tạo nguyên
tử Na (chu kì 3 ) có 3
lớp electron.
Nhìn vào chu kì 3 và sơ đồ cấu tạo nguyên tử
Na cho biết:
1. Số lượng các nguyên tố và tên các
nguyên tố?
2. Sự biến thiên điện tích hạt nhân trong chu
kì?
3. Số lớp electron của các nguyên tử trong
chu kì?
Trả lời:
1. Gồm 8 nguyên tố từ Na đến Ar.
2. Điện tích hạt nhân tăng từ Na là 11+ ,…đến Ar là
18+.
3. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 3 lớp electron.
11+

Qua tìm hi u các chu kì 1, 2, 3 em cho bi t:ể ế
Các nguyên tố trong chu kì có cùng số lớp e trong
nguyên tử.
Các nguyên tố trong chu kì được sắp xếp theo
chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
1. Cấu tạo của các nguyên tố trong chu kì có điểm gì

giống nhau?

2. Các nguyên tố trong chu kì được sắp xếp như thế
nào?
3. Thế nào là chu kì?

2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88

Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25

Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali

70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1

2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37

Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni

101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52

Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta

Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201

81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222

Họ

Lantan
58
Ce

Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159

66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232

91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf

Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm

IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
12
Mg
Magie
24
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13

Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim
loại
Phi
kim
Khí
hiếm
Số hiệu nguyên
tử
Kí hiệu hoá
học
Nguyên
tử khối
Tên
nguyên tố
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Nhóm I, nhóm VII và sơ đồ cấu tạo một số nguyên tố thuộc hai nhóm
đó:
Nhóm I
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri

23
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubiđi
85
87
Fr
Franxi
223
55
Cs
Xesi
132
Nhóm VII
9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80

53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
3+
11+
9+
17+
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Li (nhóm I).
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Na (nhóm I).
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử F (nhóm VII).
Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Cl (nhóm VII).

Qua tìm hi u các nhóm 1 v 7 em cho bi t:ể à ế
Các nguyên tố trong nhóm có cùng số e lớp ngoài
cùng trong nguyên tử.
Các nguyên tố trong nhóm được sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
1. Cấu tạo của các nguyên tố trong nhóm có điểm gì
giống nhau?

2. Các nguyên tố trong nhóm được sắp xếp như thế
nào?
3. Thế nào là nhóm?



B i t pà ậ : S đ c u t o nguyên t c a ơ ồ ấ ạ ử ủ
nguyên t X :ố
Hãy ch ra v trí c a X trong b ng tu n ỉ ị ủ ả ầ
ho n. X à l nguyênà
t n o?ố à
Điện tích hạt nhân : 7 +
2 lớp e
Số e lớp ngoài : 5
Số thứ tự : Ô số 7
Chu kì 2
Nhóm V
7+
Vậy X là nguyên tố Nitơ (N)

- BTVN : 1,2 (SGK - 101).
-
Ôn lại dãy hoạt động hoá học của kim loại, mức độ
hoạt động hoá học của các phi kim.
- Nghiên cứu trước phần còn lại của bài.

×