Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Quá trình nhận thức và nội dung đường lối xây dựng, phát triển nền văn hoá.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 27 trang )



Nguy n Th H ng ễ ế ư

Tr n Th Thúy Vân ầ ị

Đoàn Th Vân ị

Nguy n Th Doanễ ị

Đ Ph ng Uyênỗ ươ

Đào Th N ị ụ

Nguy n Văn Huỳnh ễ

Đinh Thanh Quỳnh

Nhóm 5
Câu 12: Quá trình nh n ậ
th c và n i dung đ ng ứ ộ ườ
l i xây d ng, phát tri n ố ự ể
n n văn hoá.ề


Văn hoá là đời sống tinh thần xã hội, là các hệ,
các giá trị truyền thống, lối sống, năng lực sáng tạo
của một dân tộc, là bản sắc, là cái để phân biệt dân
tộc này vs dân tộc khác…

1, Trước thời kì đổi mới


a, Quan đi m, ch tr ng v xây d ng n n văn ể ủ ươ ề ự ề
hoá m iớ

Trong nh ng năm 1943-1954ữ
- Đ u 1943, ban th ng v TW Đ ng thông qua ầ ườ ụ ả
b n “Đ c ng văn hoá Vi t Nam” ả ề ươ ệ  xác đ nh ị
lĩnh v c văn hoá là m t trong ba m t tr n (kinh ự ộ ặ ậ
t , chính tr , văn hoá) c a CMVNế ị ủ
 đ ra 3 nguyên t cề ắ c a n n văn hoá m i: Dân ủ ề ớ
t c hoá, Đ i chúng hoá, Khoa h c hóa ộ ạ ọ  có tinh
dân t c v hình th c, dân ch v n i dung.ộ ề ứ ủ ề ộ
 là b n Tuyên ngôn, c ng lĩnh c a Đ ng v ả ươ ủ ả ề
văn hoá tr c CMT8ướ  tác đ ng sâu r ng.ộ ộ


- Ngày 3-9-1945, trong phiên họp
đầu tiên của Hội đồng Chính
phủ, HCM đã trình bày 2 nhiệm
vụ cấp bách về văn hoá:
Cùng vs diệt giặc đói phải
diệt giặc dốt.
Chế độ thực dân đã hủ hoá
dân tộc VN  giáo dục lại nhân
dân: cần, kiệm, liêm, chính.
=> Vậy nhiệm vụ đầu tiên là:
C
Chống nạn mù chữ và giáo
dục lại tinh thần nhân dân



Vĩ đại ở tầm nhìn, độ chính
xác, tính thời sự.


-
-


3-1947: HCM viết “Đời
3-1947: HCM viết “Đời
sống mới”
sống mới”


giải thích
giải thích
những vấn đề thiết thực
những vấn đề thiết thực
trong chủ trương văn
trong chủ trương văn
hóa.
hóa.
- Tại Chỉ thị của BCH TW
- Tại Chỉ thị của BCH TW
Đảng về k/c kiến quốc
Đảng về k/c kiến quốc
(11/1945)
(11/1945)



hình thành
hình thành
Đường lối văn hóa kháng
Đường lối văn hóa kháng
chiến.
chiến.
 Trong những năm
1955 – 1986:
- Bắt đầu từ ĐH III
(1960), cốt lõ là tiến
hành cuộc CM tư
tưởng và văn hóa 
xóa nạn mù chữ.
- ĐH IV và V tiếp tục
pt định hướng của ĐH
3  tiến hành cải cách
giáo dục cả nước, pt
văn hóa nghệ thuật
khoa học, chống tư
tưởng tư sản và tàn
dư phong kiến.


b, Đánh giá sự thực hiện đường lối
b, Đánh giá sự thực hiện đường lối
Thành tựu: Nền văn hóa mới đã dần được hình
thành và đạt nhiều thành tựu:

Xóa bỏ dần đc những mặt lạc hậu, lỗi thời  xây dựng
nền văn hóa dân chủ mới với t/c dân tộc, khoa học, đại

chúng.

Nhiều triệu đồng bào
mù chữ đã biết đọc,
biết viết  pt hệ thống
giáo dục, cải cách p
2

dạy học, bài trừ hủ tục,
lạc hậu.



Trong nh ng năm 1955-1986: công tác t t ng ữ ư ưở
văn hóa đã đ t đc nh ng thành t u to l n ạ ữ ự ớ  góp
ph n x ng đáng vào s nghi p CM c nc: s ầ ứ ự ệ ả ự
nghi p giáo d c, văn hóa mi n Nam pt vs t c ệ ụ ở ề ố
đ cao ngay c trong chi n tranhộ ả ế
 Trình đ văn hóa chung c a XH nâng cao đáng ộ ủ
k .ể
=> Th ng l i c a dân t c ta trong cu c k/c ắ ợ ủ ộ ộ
ch ng Mĩ ko ch là có đ ng l i chính tr đúng ố ỉ ươ ố ị
đ n, quân s sáng su t mà còn là th ng l i c a ắ ự ố ắ ợ ủ
chính sách văn hóa c a Đ ngủ ả .
 Nh ng thành qu v văn hoá là m t thành t ữ ả ề ộ ố
c a ch đ XNCN n c ta.ủ ế ộ ở ướ

Hạn chế và nguyên nhân:

Công tác t t ng và văn hóa thi u s c bén, ư ưở ế ắ

thi u tính chi n đ u; xây d ng th ch văn hóa ế ế ấ ự ể ế
còn ch m; suy thoái v đ o đ c, l i s ng; m t s ậ ề ạ ứ ố ố ộ ố
công trình văn hóa ko đc b o t n và l u gi .ả ồ ư ữ

Đ ng l i XD, pt VN giai đo n 1955-1986 b chi ườ ố ạ ị
ph i b i t duy chính tr “n m v ng chuyên chính ố ở ư ị ắ ữ
vô s n” ả  đ u tranh giai c pấ ấ .

M c tiêu, n i dung tụ ộ
2
văn hóa b chi ph i b i CM ị ố ở
quan h sxệ

Chi n tranh cùng vs c ch qu n lí quan liêu bao ế ơ ế ả
c p làm gi m đ ng l c pt, kìm hãm năng l c sáng ấ ả ộ ự ự
t o.ạ

2, Trong thời kì đổi mới
a, Quá trình đổi mới tư duy về xây dựng và pt nền văn hóa.

ĐH 610, Đ ng ta đã ả
hình thành nh n th c ậ ứ
m i v đ c tr ng c a ớ ề ặ ư ủ
n n văn hóa m i: ch c ề ớ ứ
năng, vai trò, v trí…ị

C ng lĩnh năm 1991 (ĐH ươ
VII): n n văn hóa VN: ề
tiên ti n, đ m đà b n ế ậ ả
s c dân t c ắ ộ  ch ủ

tr ng XD n n văn hóa ươ ề
m i, đ i s ng tinh th n ớ ờ ố ầ
cao đ p, dân ch , ti n ẹ ủ ế
b ; k th a, phát huy ộ ế ừ
nh ng truy n th ng cao ữ ề ố
đ pẹ





ĐH 7,8,9,10 và nhiều nghị quyết TW đã
ĐH 7,8,9,10 và nhiều nghị quyết TW đã
xác định văn hóa là nền tảng tinh thần
xác định văn hóa là nền tảng tinh thần
của XH; là mục tiêu, động lực pt
của XH; là mục tiêu, động lực pt


phù
phù
hợp vs tầm nhìn chung của thế giới.
hợp vs tầm nhìn chung của thế giới.

ĐH VII(1991) và VIII
(1996) khẳng định:
KH-GD đóng vai trò
then chốt, là động lực
đưa đất nc thoát
nghèo  coi GD-ĐT vs

KH-CN là quốc sách
hàng đầu


Nghị quyết TW 5 khóa 8 (1998) – Hội nghị TW 9
khóa 10 đã nêu ra 5 quan điểm cơ bản chỉ đạo
quá trình pt văn hóa trong thời kì CNH – HĐH và
pt VH đồng bộ pt KT.

H i ngh TW 10 khóa 9 nh n đ nh: : ph m vi, ộ ị ậ ị ạ
vai trò c a dân ch hóa ngày càng tăng lên và ủ ủ
m r ng – thách th c vs nhà lãnh đ o, qu n lí.ở ộ ứ ạ ả

b, Quan điểm chỉ đạo và chủ
trương xây dựng, pt nền văn hóa.

VH là nền tảng tinh thần;
là mục tiêu; động lực thúc
đẩy pt KT.
- VH là nền tảng tinh thần
của XH: VH thấm nhuần
vào mọi hoạt động XH.
- VH là động lực thúc đẩy
sự pt: pt dựa trên cội
nguồn, đó là văn hóa; cổ
vũ, hướng dẫn ta lối sống
chừng mực, hài hòa.

- VH là m c tiêu c a ptụ ủ : “Tăng tr ng KT ph i g n li n vs ưở ả ắ ề
ti n b và công b ng XH, pt văn hóa, b o v môi tr ng.”ế ộ ằ ả ệ ườ

- VH có vai trò đ c bi t quan tr ng trong vi c b i d ng, ặ ệ ọ ệ ồ ưỡ
phát huy nhân t con ng i và xây d ng xã h i m iố ườ ự ộ ớ : “Mu n ố
xây d ng ch nghĩa xã h i ph i có con ng i xã h i ch ự ủ ộ ả ườ ộ ủ
nghĩa  VN ch a có l i th v ch s pt con ng i.ư ợ ế ề ỉ ố ườ

Nền VH chúng ta xây dựng là nền VH tiên tiến, đậm đà
bản sắc dân tộc.
- Tiên ti nế : v n i dung, hình th c bi u hi n…ề ộ ứ ể ệ
- B n s c dân t c:nh ngả ắ ộ ữ giá tr VH truy n th ng lâu ị ề ố
b n, s c s ng bên trong, t ý th c (lòng yêu nc, tình ề ứ ố ự ứ
đoàn k t…); đc th hi n trong t t c các lĩnh v c ế ể ệ ấ ả ự
là c t lõi c a n n văn hoá; pt theo s pt c a th ố ủ ề ự ủ ể
ch KT-XH-CT-h i nh p ế ộ ậ  ch tr ng hoàn thi n ủ ươ ệ
nhân cách.

- Để XD đc nền VH đậm đà bản sắc dân tộc  chủ
trương bảo vệ bản sắc, mở rộng giao lưu, tiếo thu tinh
hoa văn hoá nhân loại  bắt kịp sự pt của thời đại. 
chống cái lạc hậu, lỗi thời trong phong tục tập quán và
lề thói cũ.


Nền VH VN là nền VH thống nhất mà đa dạng
trong cộng đồng các dân tộc VN.
Là sự thống nhất mà đa dạng, hoà quyện bình đẳng, pt
độc lập của VH các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ
 ko có sự đồng hoá, thôn tính, kì thị bản sắc VH các
dân tộc
bổ sung cho nhau, làm phong phú nền VH


 Xây d ng và pt VH là s nghi p chung c a ự ự ệ ủ
toàn dân do Đ ng lãnh đ o, đ i ngũ trí th c ả ạ ộ ứ
gi vai trò quan tr ngữ ọ
M i ng i vì dân giàu n c m nh, XH công b ng ọ ườ ướ ạ ằ
dân ch đ u tham gia s nghi p XD va pt văn hoá ủ ề ự ệ
n c nhà ướ  công nhân, trí th c, nông dân là n n ứ ề
t ng kh i đ i đoàn k t ả ố ạ ế  đ i ngũ trí th c g n bó ộ ứ ắ
vs nhân dân gi vai trò quan tr ng. ữ ọ



Giáo dục và đào tạo, cùng với KHCN coi là quốc
sách hàng đầu
VH theo nghĩa r ng bao hàm c giáo d c đào t o ộ ả ụ ạ
và khoa h c công ngh .ọ ệ

Hội nghị TW 2 khóa VIII (1996) nhận định: Cùng vs
GD-ĐT, KH-CN là quốc sách hàng đầu, là động lực
pt KT, là đk cần thiết giữ vững độc lập dân tộc, XD
CNXH, là nội dung then chốt trong mọi hoạt động là
nhân tố chủ yếu thúc đẩy tăng trưởng KT và quốc
phòng an ninh



Nâng cao ch t l ng GD, b i d ng các giá tr ấ ượ ồ ưỡ ị
VH cho thanh thi u niênế

Chuyển mô hình GD hiện nay sang GD mở - hệ thống
học tập suốt đời, liên thông, tạo khả năng, cơ hội,

công bằng XH.

Đ i m i GD m m non và ph thông, kh c ph c ổ ớ ầ ổ ắ ụ
tình tr ng quá t i, đ m b o tính KH, phù h p ạ ả ả ả ợ
vs đk VN.
Chủ trương:


Pt m nh h th ng GD ngh nghi p, tăng qui mô ạ ệ ố ề ệ
ĐT cho các khu CN, vùng KT, xu t kh u lao ấ ẩ
đ ng.ộ

Đ i m i h th ng GD đ i h c và sau đ i hoc, ổ ớ ệ ố ạ ọ ạ
phát hi n, b i d ng, tr ng d ng nhân tài.ệ ồ ưỡ ọ ụ

Đảm bảo đủ số lượng, nâng cao chất
lượng đội ngũ giáo viên ở tất các cấp bậc
học. Khắc phục những mặt yếu kém và
tiêu cực của GD.


Th c hi n XH hoá GD, ph i h p ch t ch gi a ự ệ ố ợ ặ ẽ ữ
các ban ngành đ m mang GD, t o đk h c t p, ể ở ạ ọ ậ
tăng c ngng thanh tra, ki m tra, giám sátườ ể .

Tăng cường hợp tác quốc tế về GD-ĐT, tiếp cận
chuẩn mực GD trên TG, tham gia các khoá đào tạo
nhân lực khu vực và TG. Có cơ chế quản lí phù hợp.

Pt KHXH, ti p t c làm sáng nh ng v n đ lí ế ụ ữ ấ ề

lu n v con đ ng đi lên CNXH.ậ ề ườ


VH là một mặt trận; xây dựng và pt VH là một sự
nghiệp lâu dài, đòi hỏi phải có ý chí và kiên trì, cẩn
trọng
B o t n và phát huy nh ng di s n VH t t đ p, ả ồ ữ ả ố ẹ
th m sâu vào cu c s ng XH. Trong đo, “xây” đi ấ ộ ố
đôi vs “ch ng”, l y “xây” làm chính, gi gìn ố ấ ữ
nh ng di s n VH quí báu, ti p thu tinh hoa trên ữ ả ế
TG, bài tr các h t c, thói h t t x u.ừ ủ ụ ư ậ ấ


Pt KHTN và KHCN, t p ậ
trung nghiên c u c b n ứ ơ ả
đ nh h ng ng d ng, ị ướ ứ ụ
ch n l c công ngh , nâng ọ ọ ệ
cao trình đ các ngành có ộ
t tr ng l n trong GDP. ỉ ọ ớ

Đ i m i c ch qu n lí ổ ớ ơ ế ả
KHCN, đ y m nh h i ẩ ạ ộ
nh p qu c t , nâng cao ậ ố ế
ch t l ng và kh năng ấ ượ ả
th ng m i c a các sp ươ ạ ủ
KH –CN.

c, Đánh giá việc thực hiện đường
lối
* Thành t u:ự

- C s v t ch t kĩ thu t đã b c đ u đ c t o ơ ở ậ ấ ậ ướ ầ ượ ạ
d ng; đ i m i t duy v văn hoá,nhân l c phát ự ổ ớ ư ề ự
tri n rõ r t; môi tr ng vh theo h ng tích ể ệ ườ ướ
c c;h p tác đ c m r ng.ự ợ ượ ở ộ
- GD-ĐT có b c phát tri n m i; qui mô d c ướ ể ớ ượ
tăng t t c các c p,ch t l ng giáo viên có ở ấ ả ấ ấ ượ
chuy n bi n;dân trí đ c nâng cao. ể ế ượ

- KH-CN có b c pt thi t th c h n v i kt-xh.ướ ế ự ơ ớ
- Vh phát tri n,n p s ng văn minh có ti n b .ể ế ố ế ộ

Ch ng t đ ng l i, chính sách VH c a Đ ng và ứ ỏ ườ ố ủ ả
NN đang phát huy tích c c, đ nh h ng đúng ự ị ướ
đ n trong s pt đ i s ng VH.ắ ự ờ ố

Cũng là k t qu c a s tham gia tích c c c a ế ả ủ ự ự ủ
nhân dân và nh ng n l c c a hhoatj đ ng văn ữ ỗ ự ủ ộ
hoá.

Hạn chế và nguyên nhân

Nh ng thành t u còn ch a t ng x ng và ch a ữ ự ư ươ ứ ư
v ng ch c, đ o đ c l i s ng còn ph c t p, t n ữ ắ ạ ứ ố ố ứ ạ ổ
h i đ n uy tín c a Đ ng.ạ ế ủ ả

S pt VH ch a đ ng b và t ng x ng vs tăng ự ư ồ ộ ươ ứ
tr ng KT, thi u g n bó vs nhi m v XD và ưở ế ắ ệ ụ
ch nh đ n. Môi tr ng VH còn b o nhi m b i ỉ ố ươ ị ễ ở
các t n n XHệ ạ

×