LUYENTHITHUKHOA.VN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1.
Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết
tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện
ly của nước).
A.
Na
+
, HCO
-
3
và SO
2-
4
B.
Ba
2+
, HCO
-
3
và Na
+
C.
Na
+
, HCO
-
3
D.
Na
+
và SO
2-
4
Câu 2.
Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H
2
O và muối natri của
-
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A.
H
2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5
B.
H
2
N-C(CH
3
)
2
-COOC
2
H
5
C.
ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H
5
D.
ClH
3
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5
Câu 3.
Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X
1
và X
2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 1
: 4 ( trong đó M
X1
< M
X2
). Cho
12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X
1
, X
2
tương ứng là:
A.
CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
B.
CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
C.
CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH
D.
C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 4.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân
tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A.
CH
3
COONH
3
-CH
3
B.
HCOONH
3
-CH
2
CH
3
C.
HCOONH
2
(CH
3
)
2
D.
CH
3
CH
2
COONH
4
Câu 5.
Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A.
pirit (FeS
2
)
B.
Xiđerit (FeCO
3
)
C.
Hematit (Fe
2
O
3
)
D.
manhetit (Fe
3
O
4
)
Câu 6.
Trong quá trình sản xuất khí NH
3
trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H
2
được lấy chủ yếu từ:
A.
Al, Zn + kiềm
B.
CH
4
+ hơi nước (xt)
C.
kim loại + axit
D.
điện phân H
2
O(chất điện ly)
Câu 7.
Cho sơ đồ sau: X + H
2
→
rượu X
1
; X + O
2
→
axit X
2
; X
2
+ X
1
→
C
6
H
10
O
2
+ H
2
O
.
Vậy X là
:
A.
CH
2
=CH-CH=O
B.
CH
3
CH
2
CH=O
C.
CH
2
=C(CH
3
)-CH=O
D.
CH
3
CH=O
Câu 8.
Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A.
glixeryl tri axetat
B.
glixeryl tri acrylat
C.
glixeryl tri fomiat
D.
glixeryl tri propionat
Câu 9.
Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A.
2-metyl but-1-en
B.
3-metyl but-1-en
C.
Pent-1-en
D.
2-metyl but-2-en
Câu 10.
Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A.
dung dịch H
2
SO
4
loãng
B.
dung dịch HNO
3
C.
dung dịch NaOH
D.
dung dịch
HCl
Câu 11.
Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc, nóng
→ +
NO
2
+ (1).
Đặt k = số mol NO
2
/ số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A.
2; 5; 9
B.
1; 6 ; 7
C.
2 ; 6 ; 9
D.
2 ; 6 ; 7
Câu 12.
Cho sơ đồ sau : X + Y + H
2
O
→
Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào
sau đây là:
A.
NaAlO
2
và NaHCO
3
B.
AlCl
3
và NaHCO
3
C.
AlCl
3
và Na
2
CO
3
D.
NaAlO
2
và Na
2
CO
3
Câu 13.
Ion X
2+
có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A.
XO
B.
X
2
O
3
C.
X
2
O
7
D.
X
2
O
5
Câu 14.
Trong số các polime sau: [- NH-(CH
2
)
6
- NH-CO - (CH
2
)
4
- CO-]
n
(1); [-NH-(CH
2
)
5
-CO -]
n
(2) ; [-NH-
(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(4) ; (-CH
2
-CH
2
-)
n
(5) ; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(6) . Polime được
dùng để sản xuất tơ là:
A.
(1); (2); (3); (4)
B.
(5); (6)
C.
(3); (4); (5); (6)
D.
(4); (5); (6)
Câu 15.
Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm
:
A.
cacbonyl
B.
amin
C.
cacboxyl
D.
anđehit
Câu 16.
Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A.
CO + FeO (t
0
cao)
→
Fe + CO
2
B.
CO + 3Fe
2
O
3
(t
0
cao)
→
2Fe
3
O
4
+ CO
2
C.
CO + Fe
3
O
4
(t
0
cao)
→
3FeO + CO
2
D.
Mn + FeO (t
0
cao)
→
MnO + Fe
Câu 17.
Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe
3
O
4
. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO
2
thoát ra
(đktc).
A.
25,76 lít
B.
16,8 lít
C.
10,08 lít
D.
12,32 lít
Câu 18.
Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự:
Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy
ra?
A.
Zn+CuCl
2
B.
Cu+FeCl
2
C.
Fe+CuCl
2
D.
Zn+FeCl
2
Câu 19.
Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
?
A.
khí SO
2
B.
khí CO
2
C.
khí H
2
S
D.
dung dịch KI
Câu 20.
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
B.
quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
C.
trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
D.
phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
Câu 21.
Chất X mạch hở
là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3
thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 22.
Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau
:
benzen (1)
; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A.
(4) < (1) < (3) < (2)
B.
(3) < (4) < (1) < (2)
C.
(1) < (2) < (3) < (4)
D.
(4) < (1) < (2) < (3)
Câu 23.
Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A.
Al, Mg, Na
B.
Na, Ba, Mg
C.
Al, Mg, Fe
D.
Al, Ba, Na
Câu 24.
Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy
chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A.
X, Y đều là phi kim
B.
Y là kim loại, X là phi kim
C.
X, Y đều là kim loại
D.
Y là kim loại, X là khí hiếm
Câu 25.
Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
. Y
có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A.
HCOO-CH=CH-CH
3
B.
HCOO-C(CH
3
)=CH
2
C.
CH
2
=CH-COOCH
3
D.
HCOO-
CH
2
-CH=CH
2
Câu 26.
Cho sơ đồ sau : X + Y
→
CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A.
Ba(OH)
2
và CO
2
B.
Ba(AlO
2
)
2
và Ca(OH)
2
C.
Ba(OH)
2
và Ca(HCO
3
)
2
D.
BaCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
Câu 27.
Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca
2+
, Mg
2+
, SO
2-
4
và Cl
-
).
A.
dùng dung dịch NaOH
B.
dùng xô đa
C.
nước vôi có tính toán
D.
đun nóng
Câu 28.
Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. X tác dụng với Na và với dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3
,t
0
. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A.
HO-CH
2
-CH
2
-CH=O
B.
HCOO-CH
2
CH
3
C.
CH
3
-CH
2
-COOH
D.
CH
3
-CH(OH)-CH=O
Câu 29.
Cho sơ đồ sau
: X (C
x
H
y
Br
z
) + NaOH (t
0
)
→
anđehit Y và NaBr; Y + [O]
→
axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A.
C
6
H
6
Br
2
B.
C
6
H
8
Br
2
C.
C
6
H
8
Br
4
D.
C
6
H
10
Br
4
Câu 30.
X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác
dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A.
1,1,2,2-tetraclo etan
B.
1,2-điclo etan
C.
1,1-điclo etan
D.
1,1,1-triclo etan
Câu 31.
Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với NaOH thu được muối X
1
có CTPT là C
2
H
4
O
2
NNa
.
Vậy công thức của X là
:
A.
CH
3
-CH
2
COONH
4
B.
H
2
N-CH
2
-COOCH
3
C.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
D.
H
2
N-CH
2
-COOCH
2
CH
3
Câu 32.
Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH
2
)
4
-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este
Y
1
và Y
2
trong đó Y
1
có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A.
CH
3
OH hoặc C
2
H
5
OH
B.
CH
3
OH
C.
C
3
H
5
OH
D.
C
2
H
5
OH
Câu 33.
Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H
2
SO
4
đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng
este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A.
hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp
B.
hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
C.
hỗn hợp thu được là đồng nhất
D.
hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
Câu 34.
Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO
4
0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A.
20,81 gam
B.
14,5 gam
C.
16,31 gam
D.
25,31 gam
Câu 35.
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A.
NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
B.
CH
3
COOH, HCl và BaCl
2
C.
NaHSO
4
, HCl và AlCl
3
D.
H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3
Câu 36.
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu được 0,24 mol CO
2
và m gam nước. Lựa chọn công thức của
2 axit?
A.
axit axetic và axit propionic
B.
axit axetic và axit acrylic
C.
axit fomic và axit axetic
D.
axit acrylic và axit metacrylic
Câu 37.
Hãy sắp xếp các axit sau
: axit axetic (1)
; axit acrylic (2)
; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A.
(3) < (4) < (1) < (2)
B.
(3) < (1) < (2) < (4)
C.
(2) < (3) < (1) < (4)
D.
(1) < (2) < (3) < (4)
Câu 38.
Hãy cho biết khí H
2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
A.
Na
2
SO
4
B.
BaSO
4
C.
FeSO
4
D.
CuSO
4
Câu 39.
Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc tại 140
0
C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là
một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX
: nCO
2
: nH
2
O = 0,25
: 1
: 1. Vậy công thức của 2
rượu là:
A.
C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
B.
C
2
H
5
OH và CH
2
=CHOH
C.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH
D.
CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 40.
Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A.
Fe
2+
, Cu
2+
, SO
2-
4
, Cl
-
B.
K
+
, Na
+
, SO
2-
4
và NO
-
3
C.
H
+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
2-
4
D.
K
+
, Ba
2+
,
OH
-
, Cl
-
Câu 41.
Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin
NaOH
X
1
duHCl
X
2
. Vậy X
2
là:
A.
H
2
N-CH
2
-COOH
B.
ClH
3
N-CH
2
-COOH
C.
ClH
3
NCH
2
COONa
D.
H
2
N-CH
2
-COONa
Câu 42.
Cho các chất sau
: propen
; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1
: 1 cho 2 sản phẩm?
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 43.
Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH
3
COOH, CH
3
OH,
C
3
H
5
(OH)
3
và CH
3
CH=O.
A.
quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3
B.
dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3
C.
quỳ tím và Cu(OH)
2
D.
CuO và quỳ tím
Câu 44.
Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t
0
)
→
(Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t
0
)
→
CH
4
+ (P) (2)
CH
4
(t
0
)
→
(Q) + H
2
(3); (Q) + H
2
O (xt, t
0
)
→
(Z)
(4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A.
CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
B.
HCOOCH=CH
2
và HCHO
C.
CH
3
COOCH=CH
2
và
CH
3
CHO
D.
CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
Câu 45.
Anken X có công thức phân tử là C
5
H
10
. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO
4
ở
nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C
5
H
12
O
2
. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất
hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A.
2-metyl buten-2
B.
But-1-en
C.
2-metyl but-1-en
D.
But-2-en
Câu 46.
Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A.
Fe + KNO
3
+ 4HCl
→
FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
B.
MnO
2
+ 4HCl
→
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C.
NaOH + HCl
→
NaCl + H
2
O
D.
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
Câu 47.
Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
thu được 3,584 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 gam Ag.
Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A.
HCH=O và CH
3
CH=O
B.
O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-
CH=O
C.
HCH=O và O=CH-CH=O
D.
CH
3
-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
Câu 48.
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C
8
H
6
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 49.
Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A.
3
B.
6
C.
5
D.
4
Câu 50.
Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây
?
A. glucozơ và fructozơ B. mantozơ và fructozơ C. mantozơ và glucozơ D. mantozơ và
saccarozơ