BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
VŨ MINH TRỌNG
NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT HÓA LÝ VÀ HÌNH
THÁI CẤU TRÚC CỦA VẬT LIỆU TỔ HỢP
PE/EVA/TRO BAY BIẾN TÍNH HỮU CƠ
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC
Hà Nội, 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
VŨ MINH TRỌNG
NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT HÓA LÝ VÀ HÌNH THÁI
CẤU TRÚC CỦA VẬT LIỆU TỔ HỢP PE/EVA/TRO BAY
BIẾN TÍNH HỮU CƠ
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC
Chuyên ngành : Hóa lý thuyết và Hóa lý
Mã số : 62440119
Người hướng dẫn: GS.TS Thái Hoàng
Hà Nội, 2015
LỜI CẢM ƠN
" nghiên cứu tính chất hóa lý và hình
thái cấu trúc của vật liệu tổ hợp PE/EVA/tro bay biến tính hữu cơ "
n
n
-
,
.
4 5
VŨ MINH TRỌNG
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận án
VŨ MINH TRỌNG
i
MỤC LỤC
Trang
iii
iv
v
vii
ix
1
4
1.1. Tro bay 4
4
8
8
12
13
17
1.2. C 19
vinyl axetat 19
19
21
22
23
23
25
ii
26
27
27
28
29
LDPE/EVA 29
35
37
37
39
46
46
PE/EVA/tro bay 47
47
48
48
48
2.3.2. 49
49
50
50
51
52
52
52
53
54
iii
2.3.10 54
57
57
59
60
66
69
71
72
77
78
80
81
MFA) 83
(FA
83
LDPE/EVA/MFA 86
3.4.3. 89
94
3.5.1. 94
100
104
107
110
iv
LDPE/EVA/FA) 114
117
118
119
120
133
v
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT
hydroxit
BA (Bottom ash)
BO: Oxit bo
BS (Boiler slag)
CCP (Coal combustion products)
CFA (Coal fly ash): Tro bay than
DSC (Differential scanning calorimetry)nh
E
: g
EFA: Tro bay vinyl trietoxi silan
EVA: Etylen-vinylaxetat
FA (Fly ash): Tro bay
FBC (Fluidized bed combustion)
FGD (Flue gas desulfurisation)
Mn
: M
3-Glyxidoxypropyltrimetoxysilan
GPTMS: 3-glyxidoxypropyltrimetoxysilan
HDPE (High density polyethylene)
H
H
LDPE (Low density polyethylene )
LOI (Limiting oxygen index)
MDPE (Medium density polyethylene): Polyetylen
MFA: Tro bay vinyltrimetoxysilan
vi
OFA: Tro bay ban
PE : Polyetylen
PET: Polyetylen terephtalat
Pkl: P
PP: Polypropylen
PVA: Polyvinyl axetat
S
BET
SDA (Spray dry absorption)
Si-69: Bis-[3-(tri-etoxysilyn)propyl] tetrasulphit
TGA (Thermal gravimetric analysis)
T
max
T
onset
VTES: Vinyltrietoxisilan
VTMS: Vinyltrimetoxisilan
vii
DANH MỤC BẢNG, BIỂU TRONG LUẬN ÁN
4
6
7
12
40
44
59
63
tro bay 68
LDPE/EVA/tro bay
73
LDPE/EVA
77
60/4
10% tro bay 79
LDPE/EVA
81
LDPE/EVA 82
polyme blend
LDPE/EVA/MFA 88
- 107
viii
LDPE/EVA/(FA -
108
LDPE/EVA/FA -
108
LDPE/EVA/FA 111
LDPE/EVA/MFA 112
ix
DANH MỤC ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ TRONG LUẬN ÁN
5
. 6
8
9
10
2011 10
11
stearic (B) 14
16
-69
(B) 16
13
C- 20
23
24
24
26
28
o
C 30
31
lend LDPE/EVA. 32
. 33
x
(b), 25/75 (c) (pkl) 34
37
38
GPTMS) 39
General Motor 41
41
. 42
VTMS) 44
50
51
51
-94HB. 55
-94HB. 55
57
58
58
(MFA). 60
61
62
67
xi
69
70
70
LDPE/EVA/tro bay
VTMS (MFA), VTES (EFA), GPTMS (GFA). 74
LDPE/EVA/tro bay
74
76
4polyme
LDPE/EVA/FA. 84
5LDPE/EVA/MFA. 85
6LDPE/EVA/(FA
MFA). 86
7polyme blend LDPE/EVA
LDPE/EVA/MFA. 87
8
20/80). 89
19
30/70). 90
0LDPE/EVA/FA
LDPE/EVA/MFA (B). 91
1LDPE/EVA/FA. 92
2LDPE/EVA/MFA. 93
3LDPE/EVA/(FA 94
4
LDPE/EVA/FA 95
xii
5LDPE/EVA/FA). 97
6
99
7
LDPE/EVA/FA) 101
28
LDPE/EVA/FA) 102
29
LDPE/EVA/FA) 103
0
LDPE/EVA/FA) 103
1
. 105
2LDPE/EVA/FA)
. 113
3LDPE/EVA/FA). 115
1
MỞ ĐẦU
polyme/tro bay.
Tro bay (fly ash-
bay
.
26
(HDPE)/tro bay [8], polyetylen (PE)/tro bay [7], copolyme etylen vinyl axetat
(EVA)/tro bay [9]
h,
2
i
l
48
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, TiO
2
, MgO, CaO, K
2
O
silan olyme blend LDPE/EVA
: Nghiên cứu tính chất hóa lý và hình thái cấu trúc của vật liệu tổ hợp
PE/EVA/tro bay biến tính hữu cơ
cao, ,
. T,
v,
* Các nội dung chủ yếu của luận án như sau:
csilan btro bay t.
2
silan,
LDPE/EVA
3
3. ,
,
LDPE/EVA/tch
4. PE/EVA/t
.
4
1. CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. Tro bay
1.1.1. Thành phần, đặc điểm, hình thái cấu trúc của tro bay
.
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
,
TiO
2
, MgO, CaO, K
2
O
[5, 33, 34, 66, 83].
1.1 [33].
1.1. 33]
(%)
(%)
SiO
2
55
40
Al
2
O
3
26
17
Fe
2
O
3
7
6
CaO
9
24
MgO
2
5
SO
3
1
3
5
1.1).
1.1bay [64].
-350
m [43, 64
6
A
B
C
D
1.2.
bay .
[107].
1.2, 1.3 1.3.
1.2. 16]
27%
73%
27%
73%
27%
73%
29%
71%
7
1.3.
B16]
Th
(%kl)
SiO
2
58,4
58,5
60,7
Al
2
O
3
26,1
28,1
27,2
Fe
2
O
3
7,2
6,1
4,8
CaO
0,7
0,8
0,4
MgO
1,2
1,1
0,8
Na
2
O
0,4
0,1
0,2
K
2
O
4,3
2,6
4,3
SO
3
0,3
-
0,3
khi nung (%)
15-35
20-45
20-40
2
(Al
2
O
3
2
O
3
16].
-270
kg/mm
2
-250 12.848 kg/mm
2
.
[101].
8
1.3. H
16].
1.1.2. Tình hình sản xuất, tiêu thụ tro bay trên thế giới và Việt Nam
1.1.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ tro bay trên thế giới
n
3
[33]. ,
-dc-x
+ Tại Úc
35].
+ Tại Ấn Độ
9
107].
+ Tại Thái Lan
4
- 2004 [95].
1.495].
+ Tại Trung Quốc: TC
[38].
+ Tại Nhật Bản: L
t
(5).
102].