Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Sản Xuất và Thương Mại Thuận Phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 31 trang )

TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN & QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
tại Công ty Cổ phần Sản Xuất và Thương Mại Thuận Phát
Giáo viên hướng dẫn: TS.Phạm Thị Hương Dịu
Sinh viên: Ngô Thị Thanh Hường
MSV: 561621
Lớp: K56KEB
1
NỘI DUNG
2
PHẦN II
PHẦN II
PHẦN IV
PHẦN IV
PHẦN III
PHẦN III
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.
PHẦN I
PHẦN I
MỞ ĐẦU
1
1

Nền kinh tế thị trường chịu sự điều tiết của quy luật cung cầu, các doanh nghiệp cổ phần hóa nhiều hơn, doanh
nghiệp phải tự chủ trong mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của mình


Nền kinh tế thị trường chịu sự điều tiết của quy luật cung cầu, các doanh nghiệp cổ phần hóa nhiều hơn, doanh
nghiệp phải tự chủ trong mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của mình
2
2

Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp phải đảm bảo chi phí của mình bỏ ra thu lại được lợi nhuận. .

Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp phải đảm bảo chi phí của mình bỏ ra thu lại được lợi nhuận. .
3
3

Quá trình sản xuất kinh doanh là quá trình kết hợp và tiêu hao các yếu tố sản xuất nhằm tạo ra sản phẩm, tổng các
hao phí trong qua trình sản xuất kinh doanh tạo nên chi phí sản xuất trong kỳ.

Quá trình sản xuất kinh doanh là quá trình kết hợp và tiêu hao các yếu tố sản xuất nhằm tạo ra sản phẩm, tổng các
hao phí trong qua trình sản xuất kinh doanh tạo nên chi phí sản xuất trong kỳ.
4
4

Việc tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành phải đảm bảo đúng và đủ là yêu cầu rất cần thiết của
doanh nghiệp

Việc tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành phải đảm bảo đúng và đủ là yêu cầu rất cần thiết của
doanh nghiệp
Phần I: MỞ ĐẦU
3
Mục tiêu nghiên cứu
4
Góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận
chung về công tác tập hợp chi phí và

tính giá thành sản phẩm
Tìm hiểu, phân tích và đánh giá về quy
trình kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm thực tế tại Công ty
Tìm hiểu, phân tích và đánh giá về quy
trình kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm thực tế tại Công ty
Từ đó đề xuất một số biện pháp nhằm
hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi
phí và tính giá thành sản phẩm.
Mục tiêu chung
Trên cơ sở phân tích đánh giá quá trình
tập hợp chi phí và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty phát hiện được những
ưu điểm, nhược điểm và để ra giải pháp.
Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu cụ thể
PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Cơ sở lý luận
Khái niệm
và Lý luận
Khái niệm
và Lý luận
5
Giá thành sản phẩm
Giá thành sản phẩm
Nhiệm vụ của kế toán chi phí và giá thành
Nhiệm vụ của kế toán chi phí và giá thành
Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất

Mối quan hệ giữa chi phí và giá thành
KẾ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
- Đối tượng tính giá thành
- Các phương pháp tính giá thành
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
- Đối tượng tập hợp chi phí
- Phương pháp tập hợp chi phí
- Đánh giá sản phẩm dở dang
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
- Đối tượng tập hợp chi phí
- Phương pháp tập hợp chi phí
- Đánh giá sản phẩm dở dang
Phương pháp nghiên cứu
6
Phương pháp thu thập số liệu
-Thu thập số liệu sơ cấp:
-Thu thâp số liệu thứ cấp
Phương pháp thu thập số liệu
-Thu thập số liệu sơ cấp:
-Thu thâp số liệu thứ cấp
Phương pháp phân tích và xử lý
số liệu
- Phương pháp so sánh
-Phương pháp thống kê kinh tế
Phương pháp phân tích và xử lý
số liệu
- Phương pháp so sánh
-Phương pháp thống kê kinh tế
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu

PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIẾN CỨU VÀ THẢO LUẬN
Tổng quan về Công ty

Têncôngty: Công ty Cổ Phần Sản Xuất & Thương Mại Thuận Phát

Trụsởvănphòng: số 51 ngõ 376/12 đường bưởi, Q.Ba Ðình - HN
SĐT : 04 37614448

Nhàmáysảnxuất: Thôn Yên Phú, Xã Giai Phạm, H.Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên

Vốnđiềulệ: 6.000.000.000 ( 6 tỷ VNĐ)

Sốgiấyphépkinhdoanh: 0900527504 do sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp ngày 13/1/2010
Ngành nghề kinh doanh:
Sản xuất và in ấn bao bì nilon, cung cấp chuyên nghiệp các loại màng ghép
7
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
2012-2014
8
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
Doanh thu

Lợi nhuận sau thuế
Đặc điểm bộ máy công ty
Sơ đồ bộ máy quản lý công ty
(nguồn:phòngkếtoán)
9
Click to edit Master text styles
Quy trình sản xuất
10
Đặc điểm lao động công ty
11
31%
69%
Cơ cấu lao đông theo bộ phận
Lao động quan lý và phục vụ
Lao động sản xuất
18%
31%
22%
29%
Cơ cấu lao động theo trình độ
Đại học, trên đại học
Cao đẳng, trung cấp
Công nhân kỹ thuật
lao động phổ thông
Bộ máy kế toán công ty
Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty
(nguồn:phòngkếtoán)
12
Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành


Đốitượngtậphợpchiphí: các đơn đặt hàng được ký kết

Đốitượngtínhgiáthành:Là sản phẩm của đơn đặt hàng đã hoàn thành.

Kỳtínhgiáthành: thời điểm mà đơn đặt hàng hoàn thành.
Không có sản phẩm dở dang cuối kỳ

13

Bảng kê tồn và nhập trong tháng 8/2014:
14
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
15

Tàikhoảnsửdụng:
- TK 152 : nguyên liệu vật liệu
- TK 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang
- TK 621: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Tàikhoảnsửdụng:
- TK 152 : nguyên liệu vật liệu
- TK 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang
- TK 621: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Đơn đặt hàng T43 : Sản xuất 1000kg bao bì cho cho Công ty TNHH Kết Nối Thời Đại
Đơn đặt hàng T43 : Sản xuất 1000kg bao bì cho cho Công ty TNHH Kết Nối Thời Đại

Chứngtừsửdụng:
- Phiếu xuất kho

- Sổ chi tiết vật tư : sơn, hạt nhựa
- Sổ chi tiết các tài khoản: 621, 152

Chứngtừsửdụng:
- Phiếu xuất kho
- Sổ chi tiết vật tư : sơn, hạt nhựa
- Sổ chi tiết các tài khoản: 621, 152
Sơ đồ hach toán (T43)
16
TK152
TK621
0
1; 23.203.000
2; 950.000
24.153.000
24.153.000
24.153.000
24.153.000
TK154
0
Chi phí nhân công trực tiếp
17

Hình thức trả lương theo thời gian: người LĐ làm công tác văn phòng

Hình thức trả lương theo thời gian: người LĐ làm công tác văn phòng

Hình thức trả lương theo sản phẩm: đối với công nhân trực tiếp sản xuất

Hình thức trả lương theo sản phẩm: đối với công nhân trực tiếp sản xuất


Cuối kỳ lập bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương

Cuối kỳ lập bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương
(Nguồn:phòngkếtoán)
Stt
TK Ghi Có
TK Ghi Nợ
C3341
C3382
(2%)
C3383
(18%)
C3384
(3%)
C3389
(1%)
Tổng cộng
4 622 Chi phí nhân công trực tiếp 179.256.680 2.320.000 21.060.000 3.510.000 1.170.000 207.316.680
5 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng 17.245.550 243.000 2.106.000 351.000 117.000 20.062.550
6 641 Chi phí nhân viên bán hàng 15.750.000 243.000 2.106.000 351.000 117.000 18.567.000
7 6421 Chi phí nhân viên quản lý 108.724.450 840.000 7.560.000 1.260.000 420.000 118.804.450
Cộng 320.976.680 3.646.000 32.836.000 5.400.000 1.824.000 364.750.680
18
Bảng thanh toán tiền lương tháng 8/2014
Đối với đơn đặt hàng T43 : lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất : 14.265.375 đồng
Nợ TK 622(T43): 11.457.300
Có TK 334: 11.457.300
Đối với các khoản trích theo lương:
Nợ TK 622: 1.583.075

Có TK 338: 1.583.075

Kết chuyển chi phí nhân công vào tài khoản giá thành:
Nợ TK 154: 14.265.375
Có TK 622(T43): 14.265.375
19
20
Sơ đồ hach toán NCTT (T43)
20
TK334
TK622
1; 11.457.300
11.457.000
14.265.375
11.457.000
14.265.375
TK154
0
TK338
SD:0
1; 1.583.075 1; 1.583.075
Chi phí sản xuất chung (T43)
21

Chi phí nhân viên phân xưởng : 2.585.120

Chi phí nhân viên phân xưởng : 2.585.120

Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ sản xuất : 950.000


Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ sản xuất : 950.000

Phân bổ khấu hao TSCĐ: 5.345.000

Chi phí dịch vụ mua ngoài : 4.045.000

Chi phí dịch vụ mua ngoài : 4.045.000

Chi phí bằng tiền khác: 1.250.000

Chi phí bằng tiền khác: 1.250.000
2222
Sơ đồ hạch toán CPSXC(T43)
22
TK627
14.175.120
14.175.120
TK154
0
2.585.120
TK111
TK214
TK334,338
TK152,153
5.345.000
5.295.000
2.585.120
950.000
5.345.000
5.295.000

950.000
Kế toán tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm (T43)

Bảng tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh của đơn đặt hàng T43
23
STT Khoản mục chi phí Số tiền
1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 24.153.000
2 Chi phí nhân công trực tiếp 14.265.375
3 Chi phí sản xuất chung 14.175.120
Tổng 52.593.495
242424
Sơ đồ hạch toán
24
TK154
52.593.495
24.153.000
TK627
TK621
TK622
14.175.120
24.153.000
14.265.375
14.175.120
14.265.375
TK632
52.593.495

Bảng tính giá thành sản phẩm trong tháng 8/2014
25

×