Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần AutoID

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.19 KB, 40 trang )

Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công
ty Cổ phần AutoID
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Sinh viên thực hiện : Trần Thị Bích Hậu
Khóa : 56
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Giáo viên hướng dẫn : CN.Trần Thị Thanh Huyền
NỘI DUNG
Phần I: Mở đầu
Phần II: Tổng quan tài liệu và phương pháp
nghiên cứu
Phần III: Kết quả nghiên cứu
Phần IV: Kết luận và kiến nghị
Phần I: Mở đầu
Tính cấp thiết của đề tài
Nền kinh tế Việt Nam ngày càng đang được mở cửa và hội nhập sâu vào
nền kinh tế thế giới. Quá trình hội nhập đó được đánh dấu bằng việc Việt
Nam tham gia vào các tổ chức thương mại của khu vực và quốc tế.
Đặt ra thách thức đối với nền kinh tế thị trường của nước ta, tạo nên sự cạnh
tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp để tồn tại, phát triển và khẳng định vị
trí của mình trên thương trường.
Doanh nghiệp phải tạo ra cho mình những lợi thế cạnh tranh riêng biệt dựa
trên những nguồn lực về tài chính, nhân lực, công nghệ, quản trị tài chính
của tổ chức… Trên cơ sở đó, doanh nghiệp sẽ tạo lập được lợi thế cạnh
tranh của mình so với các đối thủ khác.
AutoID: Automatic Identification
Công nghệ nhận dạng dữ liệu tự
động
Xu hướng công nghệ mới, ngày càng được ưa


chuộng và sử dụng rộng rãi.
Thị trường hấp dẫn, cạnh tranh gay gắt, quyết liệt.
Nâng cao năng lực cạnh tranh của
công ty Cổ phần AuToID
Phần II: Tổng quan tài liệu và
phương pháp nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung Mục tiêu cụ thể
Đề xuất giải pháp
nhằm nâng cao
năng lực cạnh
tranh
Hệ thống
hóa cơ sở lý
luận cơ bản
về năng lực
cạnh tranh
Nghiên cứu
thực trạng
năng lực
cạnh tranh
của công ty
Đề xuất giải
pháp nhằm
nâng cao
năng lực
cạnh tranh
Khung phân tích
Yếu tố bên

ngoài
- Các nhân tố
thuộc môi
trường vĩ mô.
- Các nhân tố
thuộc môi
trường vi mô.
Năng lực cạnh
tranh của công ty
- Chiến lược sản
phẩm
- Giá
- Thương hiệu
- Hệ thống phân
phối và bán hàng
- Xúc tiến hỗn hợp
- Dịch vụ sau bán
hàng
Yếu tố bên
trong
-Nguồn nhân
lực
- Nguồn lực về
tài chính
- Hoạt động
marketing
- Năng lực
nghiên cứu và
phát triển
Giải pháp

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
8
Xử lý số liệu

Tính toán

Bảng biểu, biểu
đồ
Thu thập số liệu

Các báo cáo

Phỏng vấn, quan
sát
Phân tích số liệu

Thống kê mô tả, so
sánh

Ma trận SWOT
Cơ sở lý luận

Các khái niệm cơ bản

Khái niệm về cạnh tranh

Khái niệm về năng lực cạnh tranh

Các loại hình cạnh tranh


Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường cạnh tranh: 3 loại

Căn cứ vào phạm vi ngành kinh tế: 2 loại

Căn cứ vào tính chất của cạnh tranh trên thị trường: 3 loại

Căn cứ vào tính lành mạnh và sự tác động của hành vi đối với thị
trường: 2 loại

Vai trò của cạnh tranh

Đối với doanh nghiệp

Đối với người tiêu dùng

Đối với nền kinh tế quốc dân

Các công cụ cạnh tranh

Cạnh tranh bằng sản phẩm

Cạnh tranh bằng giá

Cạnh tranh bằng xúc tiến hỗn hợp

Cạnh tranh bằng dịch vụ trước và sau bán hàng

Cạnh tranh bằng thương hiệu
Cơ sở lý luận
Cơ sở lý luận

Môi trường bên ngoài
doanh nghiệp
Môi trường bên trong
doanh nghiệp
Vĩ mô
- Kinh tế
- Chính trị, pháp
luật
- Văn hóa, xã
hội
- Khoa học,
công nghệ
Vi mô
- Khách hàng
- Đối thủ cạnh
tranh trong
ngành
- Nhà cung ứng
- Sản phẩm thay
thế
- Đối thủ tiềm ẩn
-
Năng lực tài
chính
-
Nguồn nhân
lực
-
Hoạt động
Marketing

-
Năng lực
nghiên cứu
và phát triển
sản phẩm
Các nhân tố ảnh hưởng
Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
Thực trạng năng lực cạnh tranh
Một số tồn tại và giải pháp
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu

Tên công ty: Công ty Cổ phần AutoID

Địa chỉ: số 69 – Phố Vọng – Quận Hai Bà Trưng – Hà
Nội

Tài khoản: 0011000644465

Mã số thuế : 0101430351

Giấy phép kinh doanh số: Giấy phép kinh doanh số
0102010831 do Sở kế hoạch đầu tư Thành phố Hà
Nội cấp ngày 01-01-2011.
3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
- Lĩnh vực hoạt động: Phần mềm/CNTT/IT.
- Nội dung hoạt động trong các lĩnh vực:
+ Tư vấn cung cấp lắp đặt thiết bị mã vạch, các loại Ribbon, giấy in mã
vạch, giải pháp phần mềm ứng dụng mã vạch.
+ Tư vấn cung cấp lắp đặt thiết bị: Camera quan sát, thiết bị báo động

chống trộm.
+ Xây dựng giải pháp quản lý nhà thông minh.
+ Tư vấn lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy.
+ Thực hiện các dịch vụ: tự thiết kế, thiết kế hệ thống, lắp đặt, bảo
dưỡng, bảo hành các thiết bị mã vạch, an ninh.
+ Tư vấn cung cấp phần mềm quản lý.
3.1.1 Cơ cấu lao động của công ty
qua 3 năm 2012-2014
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Chênh lệch
Chỉ tiêu SL (ng) CC (%) SL (ng) CC (%) SL (ng) CC (%)
13/12 14/13 BQ
+/- % +/- % (%)
I. Theo tính chất
- LĐ trực tiếp
34 80,95 38 79,17 45 80,36 4 111,76 7 118,42 115,09
- LĐ gián tiếp
8 19,05 10 20,83 11 19,64 2 125 1 110 117,5
II. Theo giới tính
Nam
28 66,67 30 62,5 36 64,29 2 107,14 6 120 113,57
Nữ
14 33,33 18 37,5 20 35,71 4 128,57 2 111,11 119,84
III. Theo trình độ học vấn
Trên đại học
3 7,14 5 10,42 8 14,29 2 166,67 3 160 163,34
Đại học
25 59,52 27 56,25 33 58,93 2 108 6 122,22 115,11
Cao đẳng
7 16,67 9 18,75 10 17,85 2 128,57 1 111,11 119,84
Trung cấp

3 7,14 3 6,25 3 5,36 0 100 0 100 100
Công nhân
nghề
2 4,76 3 6,25 2 3,57 1 150 -1 50 100
Chưa qua đào
tạo
2 4,76 1 2,08 0 0 -1 50 -1 0 25
Tổng số LĐ 42 100 48 100 56 100 6 114,29 8 116,67 115,48
(Nguồn: phòng hành chính – nhân sự )
3.1.2 Bảng TS-NV của công ty qua 3 năm 2012-2014
Chỉ tiêu
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Chênh lệch
Giá trị
Cơ cấu
(%) Giá trị
Cơ cấu
(%) Giá trị
Cơ cấu
(%)
13/12 14/13 BQ
+/- % +/- % %
A. Tài sản 6.012,1 100 6.403,3 100 8.110,7 100 391,2 106,51 1.707 126,66 116,59
I. Tài sản ngắn hạn 4.091,8 68,06 4.202,6 65,63 5.837,1 71,97 110,8 102,71 1.634,5 138,89 120,80
1. Tiền 633,7 10,54 688,6 10,75 2.328,1 28,70 54,9 108,66 1.639,5 338,09 223,38
2. Các khoản phải
thu ngắn hạn 415,7 6,91 993,5 15,52 494,6 6,10 577,8 238,99 -498,9 49,78 144,39
3. Hàng tồn kho 2.977,7 49,53 2.477,3 38,69 2.802,3 34,55 -500,4 83,20 325,0 113,12 98,16
4. Tài sản ngắn hạn
khác 64,7 1,58 43,2 0,67 212,1 2,62 -21,5 66,77 168,9 490,97 278,87
II. Tài sản dài hạn 1.920,2 1,08 2.200,7 34,37 2.273,6 28,03 280,5 114,61 72,9 103,31 108,96

B. Nguồn vốn 6.012,1 100 6.403,3 100 8.110,7 100 382,2 106,51 1.707,4 126,66 116,51
I. Nợ phải trả 3.776,4 62,72 3.901,1 60,92 5.178,2 63,84 124,7 103,30 1.277,1 132,74 118,02
1. Nợ ngắn hạn 3.776,4 62,72 3.901,1 60,92 5.178,2 63,84 124,7 103,30 1.277,1 132,74 118,02
2. Nợ dài hạn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
II. Vốn chủ sở hữu 2.235,7 37,28 2.502,2 39,08 2.932,5 36,16 266,5 111,92 430,3 117,20 114,56
1. Vốn đầu tư của
chủ sở hữu 2.000,0 33,22 2.000,0 31,23 2.000,0 24,66 0,0 100,00 0,0 100,00 100,00
2. LN sau thuế chưa
phân phối 235,7 4,06 502,2 7,84 932,5 11,50 266,5 213,07 430,3 185,68 199,38
(Nguồn: phòng kế toán)
ĐVT : triệu đồng
3.1.3 Bảng kết quả HĐSXKD của công ty
qua 3 năm 2012-2014
Chỉ tiêu
Năm Chênh lệch
2012 2013 2014
13/12 14/13 BQ
+/- % +/- % %
1.DT về BH và CC
DV
9.818,5 10.169,6 10.997,8 351,1 103,58 828,2 108,14 105,86
2.DT thuần về BH và
CC DV
9.818,5 10.169,7 10.997,8 351,2 103,58 828,1 108,14 105,86
3.Giá vốn hàng bán 8.814,4 9.001,2 9.727,5 186,8 102,12 726,3 108,07 105,10
4. LN gộp về BH và
CC dịch vụ
1.004,1 1.168,5 1.250,3 164,4 116,37 81,8 107,00 111,69
5.DT hoạt động tài
chính

0,3 0,1 0,2 -0,2 33,33 0,1 200,00 116,67
6.Chi phí tài chính 551,5 403,9 294,9 -147,6 73,24 -109,0 73,01 73,12
7.Chi phí quản lý 50,8 90,2 141,3 39,4 177,56 51,1 156,65 167,11
8.Lợi nhuận thuần từ
HĐKD
402,1 674,5 814,2 272,4 167,74 139,7 120,71 144,23
9.Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế
402,1 674,5 814,2 272,4 167,74 139,7 120,71 144,23
10.Thuế thu nhập
doanh nghiệp
88,5 148,4 183,5 59,9 167,68 35,1 123,65 145,67
11.Lợi nhuận sau
thuế
313,6 525,8 650,5 212,5 167,74 124,7 123,72 145,73
ĐVT: triệu đồng
(Nguồn: phòng kế toán)
3.1.4 Quy trình hoạt động của công ty
STT Công việc, công đoạn Bộ phận thực hiện
1
Nghiên cứu thị trường, tiếp thị sản
phẩm, bán hàng…
Phòng kinh doanh – Marketing.
2
Phát triển sản phẩm mới, nâng cấp
sản phẩm sẵn có.
Phòng kỹ thuật (bộ phận nghiên cứu và
phát triển).
3
Triển khai, lắp đặt. Phòng kỹ thuật (bộ phận triển khai, tư

vấn – thiết kế).
4
Quản lý doanh thu bán hàng. Phòng kế toán – tài chính.
5
Bảo trì, bảo dưỡng. Phòng kỹ thuật (bộ phận dịch vụ bảo
hành).
6
Dịch vụ sau bán hàng. Phòng quan hệ khách hàng.
3.2 Thực trạng năng lực cạnh tranh
của công ty AutoID
3.2.1 Biểu đồ thực trạng tình hình tiêu thụ một số
sản phẩm chính của công ty
Máy in hóa đơn Thiết bị kiểm kho Phần mềm bán hàng
0
500
1000
1500
2000
2500
2012
2013
2014
Triệu đồng
Sản phẩm
3.2.2 Năng lực cạnh tranh của công ty
a) Khả năng cạnh tranh bằng chất lượng
sản phẩm

Các dòng sản phẩm của công ty chủ yếu đều được nhập
khẩu chính hãng, trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ…với

chất lượng đảm bảo và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
B ng xu t x và tính n ng tích h p ch t l ng s n ph m c a công ty ả ấ ứ ă ợ ấ ượ ả ẩ ủ
STT Dòng sản phẩm Sản phẩm - Xuất xứ Các tính năng tích hợp
1 Máy in hóa đơn

Máy in Tawa – Đài Loan

Máy in birch - Taiwan

Tyso
- Tốc độ in (200mm/s, 250mm/s, 260mm/s…)
- Cắt giấy (bằng tay, tự động…)
- Khổ giấy thích hợp (80mm, 75mm, 57mm…)
- Kết nối dòng máy tính thích hợp (LPT, USB, PC…)
2 Máy in mã vạch

Máy in Zebra

Máy in Godex (TAIWAN)

Máy in TSC (TAIWAN)
- Độ phân giải đầu in (8 dots/mm, 12 dots/mm, 23,5dots/mm…).
- Chiều rộng in tối đa.
- Vật liệu in.
- Tốc độ in (76mm/s, 102mm/s,177mm/s, 254mm/s…).
- Phương thức in ( truyền nhiệt gián tiếp/trực tiếp).
3 Đầu đọc mã vạch

Đầu đọc Honeywell


Đầu đọc Symbol Motorola

Đầu đọc Tawa

Đầu đọc Datalogic

Đầu đọc Zebex
- Công nghệ quét (CCD, Laser, Chụp ảnh).
- Số tia quét ( Chụp ảnh tuyến tính, đa tia, đơn tia).
- Kết nối (có dây, không dây)
- Thiết kế (cầm tay, để bàn)
- Tốc độ quét (100 scan/s, 1200 scan/s, 1400 scan/s…)
- Mã vạch (1D, 2D)
4 Máy kiểm kho

Motorola (Symbol)(Usa)

Zebex (Taiwan)

Honeywell (Metrologic)

Tawa
- CPU
- Hệ điều hành (Proprietary in C Language)
- Công nghệ quét (Laser)
- Kết nối máy tính (RS 232, USB)
5 Phụ kiện và dịch vụ

Giấy in, mực in, đầu in mã vạch


Dịch vụ in tem

Dịch vụ sửa chữa mã vạch

Giấy in hóa đơn nhiệt
- Giấy Wax/Resen
- Ribbon mực
6 Thiết bị siêu thị

Cổng từ an ninh

Thiết bị chấm công

Cân siêu thị

Máy in thẻ nhựaMáy bán hàng POS
- Hệ thống chấm công vân tay, nhận dạng khuôn mặt, giọng nói,…
- Hệ thống cổng từ an ninh siêu thị.

Đối với các phần mềm quản lý đều do công ty tự nghiên cứu, phát triển và đã được đưa vào sử
dụng thử nghiệm và đem lại ứng dụng có hiệu quả cao.
Bảng: sự nâng cấp chất lượng phần mềm trong những năm qua
Sản phẩm
Năm
cung cấp
Tính năng
Khi mới nghiên cứu
ra
Hiện nay
Phần mềm

POS-ERP
Minimart
2012
Là phần mềm quản lý bán
hàng dành cho cửa hàng tạp
hóa, minimart, siêu thị, cửa
hàng tiện tích , Phần mềm
bán hàng này đã ứng dụng rất
rộng rãi và được khách hàng
tin tưởng. Ngoài ra, phần mềm
còn được tích ứng đầu đọc mã
vạch, máy in mã vạch chuyên
dụng, in trên giấy Tomy
thường, tích hợp máy kiểm kho
tự động, xuất dữ liệu hai chiều
với excel
Có 4 mudele chính:
- Quản lý doanh thu.
- Quản lý công nợ.
- Quản lý kho (xuất,
nhập, tồn).
- Quản lý sổ quỹ tiền
mặt.
- Được cải tiền và hoàn thiện liên
tục với các tính năng:
+ Tính động.
+ Tính chính xác tuyệt đối.
+ Tính bảo mật tuyệt đối.
+ Tính dễ dùng tiện lợi.
+ Công nghệ mã vạch đa mã.

- Có thêm 2 mudele:
+ Quản lý hạn sử dụng.
+ Hệ thống cảnh bảo nhắc việc
(hạn thanh toán của khách hàng,
hạn thanh toán cho nhà cung cấp,
sinh nhật khách hàng…)
(Ngu n: phòng k thu t) ồ ỹ ậ
b) Khả năng cạnh tranh về cơ cấu, chủng loại sản phẩm

Các sản phẩm của AutoID rất đa dạng và
phong phú. Với hơn 315 loại sản phẩm, công ty
đã trở thành một siêu thị mini về mã số mã
vạch…đem lại cho khách hàng rất nhiều sự lựa
chọn tin cậy và tiện lợi.
STT Dòng sản phẩm Số lượng
1
Máy in hóa đơn
Máy in Tawa - Đài Loan / Brich – Taiwan / Epson- Japan /
Sam sung - Japan / GTGT - Japan
35
2 Máy in mã vạch
Máy in Zebra / Datamax / Godex – Taiwan / Sato / TSC /
Bixolon
64
3 Đầu đọc mã vạch
Đầu đọc Honeywell / Symbol / Tawa / Datalogic /
Intermec / Zebex
70
4 Máy kiểm kho
Motorola – USA / Cipherlab – Taiwan / Zebex / Honeywell

/ Unitech / Tawa
32
5 Phụ kiện và dịch vụ
Giấy in, mực in, đầu in mã vạch / Dịch vụ in tem nhãn /
Dịch vụ sửa chữa mã vạch / Giấy in hóa đơn nhiệt
45
6 Thiết bị siêu thị
Cổng từ an ninh / Thiết bị chấm công / Cân siêu thị / Máy
in thẻ nhựa / Máy bán hàng Pos
66
7 Phần mềm bán hàng
Phần mềm POS-ERP Minimart
3
Tổng 315
B ng: S l ng – ch ng lo i các dòng s n ph m c a ả ố ượ ủ ạ ả ẩ ủ
AutoID
(Ngu n: phòng kinh doanh)ồ

×