HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CHIẾN LƯỢC MARKETING CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN IMV
SV thực hiện : NGUYỄN THỊ HÀ THU
Khóa : K56
Ngành : QUẢN TRỊ MARKETING
GVHD : THS.ĐỒNG ĐẠO DŨNG
NỘI DUNG
PHẦN I: MỞ ĐẦU
NGHIÊN CỨU CHIẾN LƯỢC
MARKETING CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN IMV
Việc sản xuất lắp ráp, gia công
các linh kiện, bộ phận cho ô tô xe
máy luôn gặp nhiều khó khăn
Doanh nghiệp muốn tồn tại và phát
triển thì phải có phương án kinh doanh
mang lại hiệu quả kinh tế
Xây dựng chiến lược Marketing cho
doanh nghiệp để thấy được hướng đi
của doanh nghiệp
Quy mô nhỏ, các nguồn lực
hạn chế, năng lực cạnh
tranh còn chưa cao
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận về chiến lược Marketing.
Phân tích đánh giá thực trạng của công ty CP IMV
Đề xuất một số định hướng giải pháp để hoàn thiện hoạt động marketing của công ty nhằm nâng cao hiệu
quả kinh doanh
ĐỐI TƯỢNG VÀ
PHẠM VI NGHIÊNCỨU
PHẦN II. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thu thập số liệu
•
Các báo cáo,tài liệu công ty
•
Phỏng vấn, quan sát
Tổng hợp,xử lý số liệu
•
Tính toán Excel
•
Bảng biểu, biểu đồ,đồ thị
Phân tích số liệu
•
So sánh
•
Chuyên gia
•
Thống kê mô tả
•
Swot
PHẦN III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
•
Tên công ty: Công ty Cổ phần IHARA MANUFACTURING
•
Hiện tại công ty có 42 lao động.
•
Lĩnh vực kinh doanh: Buôn bán máy móc, lắp ráp gia công thiết bị phụ tùng ô tô xe máy
•
Tổng tài sản hơn 53 tỷ vnđ.
Tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh
(Nguồn: Phòng quỹ
công)
Biểu đồ thể hiện tổng số công nhân của công ty
Bảng 3.1: Tình hình nguồn vốn của công ty CP IMV
.
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm
2012 2013 2014
Giá trị Giá trị Giá trị
A. Nợ phải trả
31.101 30.037 45.162
1. Nợ ngắn hạn
24.239 23.188 37.917
2. Nợ dài hạn
6.861 6.848 7244,9
3. Quỹ KT -PL
8,9 8,9 8,9
B. Nguồn vốn CSH
7.787 7.912 8.033
1. Vốn chủ sở hữu
7.778 7.903 8.024
2. LN chưa phân phối
278,2 403,1 524,7
Tổng nguồn vốn
38.888 37.949 53.196
Nguồn: Phòng kế toán
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty IMV
giai đoạn từ năm 2012 đến 2014.
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu
2012 2013 2014
DT BH và cung cấp DV
27.505 34.105 35.371
DT thuần
27.505 34.105 35.371
GV hàng bán
22.952 28.880 27.324
LN gộp
4.552 5.225 8.047
DT hoạt động TC
5,01 6,1 3,8
CP tài chính
2.727 3.679 6.494
CP quản lý kinh doanh
1.572 1.324 1.432
LN thuần từ HĐKD
257,5 227,6 123,7
Tổng LN KT trước thuế
109,5 164,7 123,7
Chi phí thuế TNDN
27,3 41,1 30,9
LN sau thuế
82,1 123,5 92,7
3.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.2.1. Thực trạng chiến lược Marketing sản phẩm của công ty.
Một số sản phẩm của công ty
Bảng
3.3: Danh mục sản phẩm của công ty
Stt
Sản phẩm Chủng loại
1
Các loại bơm dầu 44S, 2BM, 16S, 5P0, 2ND
2
Các loại bơm nước 1DB, 2
ND
3
CHC (Cylinder Head Cover Assy) CHC,1DR
Về sản phẩm
3.2.2 Về giá
2BM 5P0 2ND
Cty CP IMV
68,5 70,6 127,8
Cty CP Phố Yên
69,5 70,8 128,3
Cty TNHH Phương Nam
69,2 71,3 128,7
TTKT Motor Tech
68,8 71,5 129,1
Bảng 3.4: bảng so sánh giá thành một số sản phẩm giữa các công ty
3.2.3 Về phân phối
Sơ đồ 3.2. Phân phối sản phẩm của công ty
Bảng 3.5: % doanh thu từ nước ngoài
Năm
2012 2013 2014
% Doanh số % Doanh số % Doanh số
KCN Amanatakon-Thái
Lan
4,6 1265,2 5,1 1739,4 6,87 2430,1
KCN Karawan-Indonesia
4,27 1456,3 5,36 1895,9
Khách hàng trong nươc
95,4 26240,1 90.63 32175,9 87,77 31045,7
Về phân phối
Về phân phối
3.2.4 Về xúc tiến hỗn hợp
Quảng cáo Xúc tiến bán
Xúc tiến hỗn hợp
Công ty có chế độ đãi ngộ cho công nhân viên tốt
Có chính sách thưởng phạt công minh
Tạo cơ hội việc làm cho nhiều công nhân lao động phổ thông trong vùng
3.2.5 Về con người
Các thành viên của công ty cùng nhau xây dựng các tiêu chuẩn
giá trị cơ bản về hành vi.
Các thành viên của công ty cùng nhau xây dựng các tiêu chuẩn
giá trị cơ bản về hành vi.
Phát triển kỹ năng và kiến thức chuyên môn
Phát triển kỹ năng và kiến thức chuyên môn
Trung thực trong mọi tình huống, xây dựng sự tin tưởng và
quan hệ tốt đối với mỗi cá nhân trong và ngoài tổ chức
Trung thực trong mọi tình huống, xây dựng sự tin tưởng và
quan hệ tốt đối với mỗi cá nhân trong và ngoài tổ chức
3.2.6 Về triết lý
Nhân lực
Nhân lực
•
Năng lực của cán bộ trong công ty đã được nâng cao
•
Đội ngũ công nhân được đào tạo chuyên sâu về trình độ nhằm nâng cao tay nghề giảm
được chi phí thuê ngoài
•
Năng lực của cán bộ trong công ty đã được nâng cao
•
Đội ngũ công nhân được đào tạo chuyên sâu về trình độ nhằm nâng cao tay nghề giảm
được chi phí thuê ngoài
Thị trường
Thị trường
•
Công ty không ngừng mở rộng thị trường
•
Ký hợp đồng xuất khẩu với nhiều công ty nước ngoài
•
Công ty không ngừng mở rộng thị trường
•
Ký hợp đồng xuất khẩu với nhiều công ty nước ngoài
Sản phẩm
Sản phẩm
•
Chất lượng sản phẩm luôn được khách hàng đánh giá cao và đặt hàng số lượng lớn
•
Chất lượng sản phẩm luôn được khách hàng đánh giá cao và đặt hàng số lượng lớn
3.3 ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC MARKETING CỦA CÔNG TY
IMV
3.3.1 Những thành tựu đạt được
Nhân lực còn thiếu
nhiều
Công suất máy móc
chưa được sử dụng
triệt dể
Công ty vẫn chưa thực
sự chú trọng đến chiến
lược xúc tiến hỗn hợp
Hoạt động Marketing
đã được hình thành
song chưa rõ nét.
3.3.2 Những khó khăn gặp phải
Điểm manh:
- Cơ cấu tổ chức gọn nhẹ
- Cán bộ nhân viên có trách nhiệm cao
- Đối tác luôn có thái độ hợp tác cao
- Thiết bị máy móc có công nghệ hiện đại
- Sản phẩm chủ lực có đặc tính và chất lượng cao
Điểm manh:
- Cơ cấu tổ chức gọn nhẹ
- Cán bộ nhân viên có trách nhiệm cao
- Đối tác luôn có thái độ hợp tác cao
- Thiết bị máy móc có công nghệ hiện đại
- Sản phẩm chủ lực có đặc tính và chất lượng cao
Điểm yếu:
- Chưa có bộ phận Marketing riêng biệt
- Các hoạt động Marketing còn nhỏ lẻ
- Các hoạt động truyền thông chưa đủ mạnh và hiệu quả cao
- Số lượng nhân viên có kinh nghiệm cao còn ít
Điểm yếu:
- Chưa có bộ phận Marketing riêng biệt
- Các hoạt động Marketing còn nhỏ lẻ
- Các hoạt động truyền thông chưa đủ mạnh và hiệu quả cao
- Số lượng nhân viên có kinh nghiệm cao còn ít
Cơ hội:
- Ngày càng hội nhập sâu vào nền kinh tế khu vực và trên thế giới.
- Cơ hội mở rộng thị trường tiêu thụ ra ngoài nước.
Cơ hội:
- Ngày càng hội nhập sâu vào nền kinh tế khu vực và trên thế giới.
- Cơ hội mở rộng thị trường tiêu thụ ra ngoài nước.
Thách thức:
- Cạnh tranh ngày càng gay gắt
- Lạm phát tăng cao, khách hàng ngày càng khó tính
-Vật tư nguyên liệu cho sản xuất ngày càng căng thẳng và sôi động.
- Chính sách kĩnh doanh vĩ mô không ổn định
Thách thức:
- Cạnh tranh ngày càng gay gắt
- Lạm phát tăng cao, khách hàng ngày càng khó tính
-Vật tư nguyên liệu cho sản xuất ngày càng căng thẳng và sôi động.
- Chính sách kĩnh doanh vĩ mô không ổn định
SWOT
3.3.3 Phân tích SWOT về chiến lược Marketing của công ty cổ phần IMV