MỤC LỤC
M U 1
U 5
m v quy hoch, k hoch s dt 5
m ca quy hoch s dt 6
3. Nh quy hoch, k hoch s dt 8
ch s dt ca mt s gii 10
ch s dt Vii k 13
T QU THC HI HOCH
S DNG N 2011- 2015 CA HUYO 19
I. U KIN T I 19
u kin t ng 19
u kin t 19
1.1.2 23
1.1.3 Thc trng 26
1.2 Thc trn kinh t i 28
ng kinh t n du kinh t 28
1.2.2 Thc tr 30
ng, vip 37
1.2.4 Thc tr 38
1.2.5 Thc tr h tng 39
D 43
43
n quy pht v qu d
chc thc hi 43
a gi a gi
lp b 43
2.1.3 Kht; lp b hin trng s dng
t, b quy hoch s dt 44
2.1.4 Quch, k hoch s dt 44
2.1.5 Qut, thu ht chuyn m
dt 45
n s dt, lp p
giy chng nhn quyn s dt 45
2.1.7 Th- ki 46
2.1.8 Qu 46
2.1.9 Gii quyt tranh chp v i quyt khiu ni, t
phm trong vic qu d 47
2.1.10 m tra ch s dt 47
2.1.11 Quc thc hin quy ci s dng
t 48
2.2 Hin trng s dt 48
2.2.1 Hin trng s d 48
2.2.2 Bit huyn 2005 - 2010 56
u qu kinh t, xa vic s
dt 63
hoch s d u 2011 - 2015 66
3.1 Ch d 67
3.2 Ch d 68
3.3 Ch d 69
3.4 Ch d 70
3.5 Ch d 71
4. Kt qu c hi hoch s dn 2011 -
2015. 72
4.1 Kt qu thc hi dt ca huy 72
4.p 73
t p 74
4.2Kt qu thc hi dt ca huy2 80
p 77
t p 78
dng 79
4.3 Kt qu thc hi dt ca huy 80
p 81
t p 82
dng 84
ng mc, tn ti trong kt qu c hin k hoch s
dt (2011 - 2013) 86
5.1 Nhng mc 86
5.2 Nhng tn ti 86
a nhng tn ti trong kt qu c hin k hoch s
dt (2011 - 2013) 87
THI CA
K HOCH S DT. 88
3.1 Gi t chc thc hin 88
3.2 Gi v 88
3.3 Gi quy hoch 89
KT LUN NGH 91
1. Kt lun 91
2. Kin ngh 92
U THAM KHO 91
DANH MỤC BẢNG
STT
Tên bảng
Trang
2.1
24
29
29
30
31
32
34
-2013
35
38
50
54
58
61
66
72
76
80
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT
Tên biểu đồ
Trang
50
54
58
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Chữ viết đầy đủ
1
2
BTNMT
3
GTSX
4
HTX
5
UBND
6
DT
7
8
SXKD
9
QH
10
FAO
11
12
TNHH
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ng bc nht vi mi
quc gia; , u sn xu
, ,
,
, , an ninh,
.
, u sn xu
.
n ra vi t i s
, nhu cu v t h tng k thut, h t
u dii chuyn sang m
nghi t v d
t mm bt kim hiu qu n v
ng nhu cu cho s p nh
dt mch, k hoch. Quy hoch, k hoch s dt
t quan tro ra nhu ki cn thit
t chc s du qu cao.
u 54 Hic Ci ch
c bit ca quc gia, ngun lc quan tr
tric qu
. 2. T chc
n quyn s d i s d c
chuyn quyn s dt, thc hi nh ca lut.
Quyn s dt bo h
Mt trong nh nh c t v qu d
hoch, k hoch s d ch s d
hp vi thc tm b kt
qu thc hi ch, k hoch s dn thi k c
mt trong nhng nhim v quan tr thiu c
2
i ng mc, nhng tn t
xut gi thi ca quy hoch, k hoch s dt.
n mi m c t
i 70 km v c.
Huylp quy hoch s d hoch
s dt k u (2011 - 2015)quy hoch, k hoch
s dt huyn o tc hi vy, cn
pht qu thc hi ch, k hoch s dt trong
nh u ca thi k quy hoch 2011 - nhng mt c,
nhng tn ti bt cp c hinquy hoch, k
hoch s dt, t xut gic phc nhng ni dung s dt
p, u qu c ch, k
hoch s dt ca Huyn o. Xu m, vic
thc hin “Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúccn thit th
n nay.
2. Mục tiêu nghiên cứu
nhng mc, nhng tn t
c hi hoch s d u (2011 - 2015)
huyo, t
xut gi thi cch,
k hoch s dt huyo, t
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Tu v quy hoch, k hoch s dt.
3.2. t qu c hi hoch s dt giai
n 2011 - 2015 huyo, t
3
xut gi thi ca k hoch s dt
huyo, t
4. Phạm vi nghiên cứu
u t qu c hi hoch s dng
n 2011- ch s dng
k hoch s d u 2011- 2015 ca huyo, t
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.u tra thu th
u tra, thu thu tra, thu th liu,
b u kin t i, hin trng s dt,
kt qu thc hin k hoch s du, s lin
c hin quy hoch k hoch s dt huyo, tnh
Khu tra b u, s liu, b; ch
b u, s liu, b.
liu thu thc, ti
di c hin theo k hoch hoc hin theo k
hoch; tng hu t n kt qu trin khai thc hin k
hoch s dt.
ng hp
Tng h s liu tra thu thc phc v
cho vi t lun.
4
5.4ng b
Ting b hin tr quy hoch s dt bng
phn mm Microstation SE theo quy php bn hin trng s dt
quy hoch s dt ca Tng cc qu
6. Cấu trúc Luận văn
n M u, phn Kt lun ngh, Luc c
0
- u.
- Chkt qu - 2013) thc hi
hoch s d u (2011 - 2015) ca huyo
- xut ginh thi ca k hoch s
dt huyo
5
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1. Khái niệm về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
a) Theo Lu
ch s d
gian s dn kinh t - i, quo
v ng bi tiu
s dt ci vi t -
t khong thu 3).
hoch s dich s dt theo thi
thc hin trong k quy hoch s du 3).
b) V mt thut ng khoa hc
Theo Nguynh mt trt t
nhnh bng nhng ho, b p xp, t ch
t ph nh t, v t, m t, ming
, dii nht t c mi t
a cht, thu , ch c, nhi
thm thc vt ) to ra nhu kin nhnh cho vic s dc
s dt hiu qu cn phi lp quy ho
o nh ma t
ph xut mt trt t s dt nhnh [3].
c) V mt bn cht
ch s dt hing kinh t -
hi th hing tht: kinh t, k thu [4]. Tro
- : Th hin bng hiu qu s d
- thut: Bao g thuu tra,
khng bnh, x liu
- d
6
: ,
- ,
.
mt qu
m: “Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất là việc nhà nước sử dụng hệ thống
các biện pháp kinh tế, kỹ thuật và pháp chế để phân bổ và khoanh vùng đất đai theo
không gian sử dụng cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh,
bảo vệ môi trường và thích ứng biến đổi khí hậu trong một khoảng thời gian xác
định; đồng thời phân kỳ thời gian phù hợp để thực hiện việc phân bổ và khoanh vùng
đất đai đó”.
2. Đặc điểm của quy hoạch sử dụng đất
Quy hoch s dt vng thui cha
t chung cm ca
Quy hoch s dc th hin t sau [11]:
- ch s - i: Lch s n cch s
trin ca quy hoch s dt. M -
thc sn xut c i th hin theo 2 mt: l ng sn xut (quan h gia
i vi sc hoc vt t n xu sn xut (quan
h gii vn xut). Trong quy hoch s dt,
y sinh quan h gii v- c t c,
nh, thit k gii vn bng
n v s hn s dt gia nhi ch t). Quy hoch s
dng thu t n lng sn xut, vu t
i quan h sn xut b phn cc
sn xut ci.
- ng hng hp ca quy hoch s dt biu hin ch yu
hai mng ca quy ho dng, ci to, bo v
u c nn kinh t quch
7
s dng chn vic s dt ca tt c ot); quy
hoch s d cn nhic v khoa hc, kinh t
khoa hc t n xup,
- bii hn ca nhng
yu t kinh t i quan tr u, tin b k thu
nh quy hon v s dt,
c, to
khoa hc cho ving k hoch s dn hn.
- ch s dt ch d kic
ng, m s dt
i thg d kic chi tit ca s
a quy ho ng
c v s dt cng thi gian d i
u ng ca nhi kinh t -
hoch s nh.
- ch s dt th hin rt m
tr
m bo thc hin c th
t bn nn kinh t qun n
nh k hoch kinh t - ng ch v
st
- bii s ng ca nhi c, theo
nhich s dt ch t trong nhng gii
i hin trng s dt sang trcho vic
n kinh t trong mt thi k nhn, khoa hc k
thun b kin ca
quy hoch s dp. Vic chnh sa, b n quy
hou chnh bic hin thi hi
bin ca quy hoch.
8
3. Những quy định pháp lý về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Lu Luc Quc hi nc Cng
i ch hp th
u lc t nh c th v quy
hoch, k hoch s dc th hin ti 17
u (t u 51) bao gnh v lp
quy hoch, k hoch s dp; ni dung quy hoch, k hoch s dt
m t chc lp quy hoch, k hoch s dt; ln v quy
hoch, k hoch s dt
Một số nội dung chủ yếu:
nh v c lp quy hoch, k hoch s d t,
gm:
p vi chic, quy hoch tng th, k hon kinh t -
i, qu
2) c lp t tng th n chi tit; quy hoch s dt ca ci phi
p vi quy hoch s dt ca c hoch s dt php
vi quy hoch s dm quyt.
Quy hoch s dt cp quc gia phi bt cc
- i; quy hoch s dt cp huyn phi th hin ni dung s
dt ca c
3) S dt tit kiu qu.
o v ng
vi biu.
5) Bo v tch s - ng cnh.
7) Quy hoch, k hoch s dt phi b t cho mc
c v lc
9
o v ng.
8) Quy hoch, k hoch c dt phi
bp vi quy hoch, k hoch s dc
m quyn quy
quy hoch s d k hoch s
dt cp quc gia, cp tnh, k k hoch s dt qu
hoch s dt cp huyc l
- Tm t chc lp quy hoch, k hoch s
dt:
t chc lp quy hoch, k hoch s dt cp quc gia. B
ng ch trong vic lp quy hoch, k
hoch s dt cp quc gia.
2) p tnh t chc lp quy hoch, k hoch s dt
cp tnh; cp huyn t chc lp quy hoch, k hoch s dt
cp huyn.
p tnh, cp huyn ch
p trong vic lp quy hoch, k hoch s dt.
3) B Qu chc lp quy hoch, k hoch s dt qu
B chc lp quy hoch, k hoch s dt an ninh.
nh chi ti
- Tu 45 Lum quyn quy
duyt quy hoch, k hoch s dt.
1) Quc hi quynh quy hoch, k hoch s dt cp quc gia.
t quy hoch, k hoch s d t cp tnh; quy
hoch, k hoch s dt quch, k hoch s dt an ninh.
p t qua quy
hoch, k hoch s dt cp t t.
10
3) p tt quy hoch, k hoch s dt cp
huyn.
p huy
hoch s dt cp huyp tt.
p huyp tt k
hoch s da cp huyn. p ti
p t c d n cn thu h nh ti
khou 62 ca Lut k hoch s d
ca cp huyn.
4. Tình hình quy hoạch sử dụng đất của một số nƣớc trên thế giới
4.1 Quy hoạch sử dụng đất ở Nhật Bản
Nht Bn quy hoch s dn t rc bi
trin mu thp k 70 ca th k
Nht din ra mnh m. Nhu cu s d
nghiy d h t ng
t l gii quyt v Nht B
o luy mnh
ch s dng t. Quy hoch s dt Nht Bng
n hiu qu kinh tn bo v
i ro ca t Quy hoch s dt Nht Bn
chia ra: Quy hoch s dt tng th ch s dt chi tit.
i vi quy hoch s dt tng th ng cho m
th rng li cp tnh, c a quy hoch
t tng th ng cho mt chic s dn khong t 15 -
u s dt cho s nghin kinh t
hi. Quy hong cho quy hoch s dt chi tit. Ni dung ca
quy hot tng lo
lot l h tng,
11
ch s dt chi ti nh
i c i k lp quy hoch chi ti- ni
dung quy hoch chi tit rt c thng loa
s dnh chi ti
v i vi quy hoch s dng
t chi tit Nht Bn ht sc coi trn vin c s
d chc thc hit. Do vy
thi cch s dt
rt tt [17].
4.2 Quy hoạch sử dụng đất ở Hàn Quốc
nh vic lp quy hoch s dt theo 03 cp: quy hoch
s dt cp quc gia; quy hoch s dt cp tnh, quy hoch s dt
ch s dt cp huyn, quy hoch s d
n. K quy hoi vi cp quc gia, cp tch s dng
hoch s d ti
u chp v ng. Quy hoch
s dn t
Quy hoch s dc thc hin t tng th ti chi tit. Quy hoch cp
t quy hoch cp quc gia; quy hoch cp
huy ph ch cp tnh.
Sau khi quy hoc duyt s bi
nhim thc hin quy hon c
nhim lp quy hoch c
lut v quy hom b thi ca quy ho
d tr i vc bo tc cn bo v n thu,
i thc hi c h tr i s]
4.3 Quy hoạch sử dụng đất ở Trung Quốc
Trung Qu li vi Vit
12
Nam,
2
gn 1,3 t i. Trung Quc
coi trng vin kinh t - i bn vo v
c hi ng thi vn kinh t - i.
Trong k ho hon cc, cu
t phn hoc m ng, nhim v
bi n bn vng, bo v ng, s dng tit ki
c bin nay Trung Qu
tip quy hoch s dt t tng th n chi tia
n vi nhim v bo v ng.
quy hoch tng th p v
quan ct Trung Quu mi ho
i nh
Mt trong nhng c ca quy hoch tng th
c gim thi nh
s d c c th [17].
4.4 Quy hoạch sử dụng đất ở Cộng hòa liên bang Đức
Quy hon vic tng hp s n
gi th C
quynh v n th t
qua Lut Quy ho
th n khai thc hin.
Quy hoch s dt b phn ca quy ho
quyc hin m chi ting vi cp qun bn
l 1/10.000, v a quy hoch s dnh trong h
thng quy hotheo 4 cấp
ch s dc gn lin vi quy hon
c.
Trong quy hoch s dt Cu s dt
p v yu, chim khong 85% tng din
13
c, giao
h tng cung cp dch v n kinh t - gi chung
t m khong 12% tng di
4.5 Quy hoạch sử dụng đất ở Anh
qut quy hoch s d
c quc, cp t s
di h- tt so vi Quy hoch s
dt Vi s dt ca Anh phi gn lin vi
uy hon tng ca Quy ho
s dch s dn tng cho mi quy ho
V dng th ti chi tiy quy hoch
chi ti u chnh quy hoch tng th ht quy hoch
c c t quy hoch ci trc tip.
t nt c c l d liu
thng nh n [5].
5. Tình hình quy hoạch sử dụng đất ở Việt Nam qua các thời kỳ
5.1 Thời kỳ 1975 - 1980
Thi k c ta mi thng nhc, H
lp Ban ch trin
m vi c n cu
- bin c t c
lp k hoch s d- n chng quan tr
n ch ca thi k u s lin v
thi cn kh ].
5.2 Thời kỳ 1981 - 1986
i hc ln th V nh: u
n lp t lu chic
kinh ti d tho k hoch trin vng, k ho-
Ch tch hng B
14
khoa hc tp trung ch h lp t lc
ng sn xut c ta trong thi k 1986 - 2000 (lp quy hoch, k hoch sn
xup, du l).
khoa hc ca quy hoch s d cn
theo cp huyn, cp t . Trong thi k
hoch s dt c cn.
5.3 Thời kỳ 1987 - 1993
c Ci ch t
t s quy ho
ni dung quy ho
ng cc qu
- ng dn lp quy hoch s d t.
ng dn c th p quy hoch s
d t. Kt qu u t p quy hoch s d t cp l
hoch, k hoch s dc thc hin [7].
ng cc Qup thi u
ng dn lp quy ho ch s dng
y mnh mc bich s dt c
c thc hin.
5.4 Thời kỳ 1993 - 2003
a u lc. Trong
luu kho quy hoc c th i Lut
ng quyn hn cn lc
trong vic quy ho hoch s dt.
12/10/1998 Tng c 1814/CV -
p quy hoch, k hoch s dt.
ch s dt trong phm vi c
ngh ca Tng cng Tng c
- quy hoch, k hoch s d
15
ng dc hin quy hoch, k hoch s dt theo Ngh nh
- CP, Tng c -
Quynh s -
ng cn khai lp quy hoch s dt
n. Hu h p
quy hoch, k hoch s dt.
5.5 Từ khi có Luật Ðất đai 2003 đến Luật Ðất đai 2013
Ti k hp th IV Quc h(thay
thế Luật đất đai năm 1993; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai năm
1998; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai năm 2001), u lc t
c v
ch, k hoch s di dung quc v
nh s -
ng
30/2004/TT -
ng dn lu chnh quy hoch, k hoch s dnh
lu chnh quy hoch s dt, k hoch s dp.
Theo TS. Nguyng [3] quy hoch s dt c ta c
t trong nhng ni dung quan trng ca quc v
c t chc trin khai quy hoch s dt n t
p t
ng hiu lc, hiu qu qu dc v
trin kinh t - i, qui
c.
d c v
nh s -
nh b sung v quy hoch s dt, thu hi t, bng, h tr
ng c th ng vi
19/2009/TT-nh chi tit v vic lu chnh quy hoch
s dt.
16
5.6 Từ khi có Luật Đất đai 2013 đến nay
i k hp th 6 Quc hc Ci
ch Lu
u lc t
ph nh s -nh chi tit mt s u ca Lut
dt trong thi k mi, thi k
y mp vi xu th hi nhp kinh t
quc tnh vic k thnh v quy hoch, k hoch s dt trong
h th nh s -
nh mt s ni m[6]
a) Về nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Nhm kh a quy hoch, k hoch s dt
c s dng hu qu
khc phc nht cp trong vit, chuyn m
s dng th i Lunh chi tim
ca p trong vich, k hoch c
v dt bp vi quy hoch, k hoch s dt
m quynh k tha
2003,
2013 b sung mt s c quan
trng trong vic lp quy hoch, k hoch s dc v
tt ca quy hoch s dc sau trong quy
hoch s dm bp, thng nht cch
i quy hoch s dt.
b) Về hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
i vi quy hoch, k hoch s dt theo c
nh gm 3 cp (quc gia, tn). Lunh lng ni dung quy
hoch s dt c - ch s dt cp quc
giai; quy hoch s dt cch s dt cp huyn nh
17
ng b gia quy hoch c
huyn; khc php quy ho
chng ca quy hoch, k hoch s dng thn thi gian lp quy
hoch, k hoch s dt.
c) Về kỳ kế hoạch sử dụng đất
hoch s dt cp huyn, nhm b thi ca k hoch
s dt,
hoch s dt cp huyc
lu 37).
Vii mi mi v t, cho
n m dt ch duy nh hoch s d
ca cp huym khc pht, cho t, chuyn m
dng tu ca k k hoch s dt 5
u nhim k ng b
t.
d) Về chỉ tiêu sử dụng đất.
Ch dt trong quy hoch s dt cp tnh, cp huyn gm ch
dt theo lo dt theo khu chy,
dt theo lonh c
quy hoch s dt cp tnh, cp huynh ch dt theo khu
chm b dt ca mi khu vc nh
mnh v tii th ca khu v
đ) Về trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
nh ca Lu m t chc lp quy hoch, k
hoch s dt, Ngh nh chi tim c
cp trong vinh nhu cu s d xu p
quy hoch, k hoch s dm mi nhm bo vic cung c
v nhu cu s dt. Ngh p gi nhu
cu s dt v ng trong th5
i vi quy hoch s dt cp qui vi quy
18
hoch s dt cp tnh, cp huyn k t n c
ng v vi ngh u s du 7).
e) Về lấy ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
c b sung m
nh ti
u 43.
m t chc lc,
ni gian li vi quy hoch, k hoch s dt ca
tng cm b thi ca ca vic l
a vic ln v quy hoch, k hoch s dt, Ngh nh 43 quy
nh chi tit mt s ni dung v vic ln, trong ng hp,
tip thu, gin c quy hoch, k hoch s d
n t.
g) Về thẩm quyền phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
m mi v thm quy t quy hoch, k
hoch s d hoch s da cp huy
qua Hp; p t
cp tc d n thu h duyt k hoch s
da cp huyn. V m trong
vit, chuyn m dm bo qut ch
s dng tit kim, hiu qu ngu
h) Về trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện
m bo k hoch s dp huyn phc v kp th
cn kinh t - i ca ph th tc th
duyt k hoch s dp huyn, Ngh nh c th thi gian
n g hoch s dn
S t chc thi gian
S y bp tt k hoch s
dp huy
19
CHƢƠNG II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ 3 NĂM (2011 - 2013) THỰC HIỆN CÁC
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011- 2015)
HUYỆN TAM ĐẢO
1. Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội
1.1 Điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trường
1.1.1 Điều kiện tự nhiên
1.1.1.1 Vị trí địa lý
Huyo nm c ca t
tnh l (thành phố Vĩnh Yên) i 70 km. Huy
tng di 23,478.31 ha, chim 19,07% tng di
t 105
0
n 105
0
0
n 21
0
a huyn tram ct ngun
c i vu).
-
- n Lp Thch.
-
- huy
- i T (t
Huyo nm gc t Nnh l 310, 302 chy
qua ni lin vi quc l 2B; nch tuyn du li Li - Tam
o -
Vi v hun ly s tu kin thun li cho vi
trin kinh t - i vn du lch - dch v - i.
20
Bản đồ hành chính huyện Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Nguồn: Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Tam Đảo
1.1.1.2 Địa hình, địa mạo
yu ca huyng thp dn t Bc xung Nam,
phn dip trung ti th tro
n ding phng tp