Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng cách khám siêu âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 21 trang )

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM
VÕ TẤN ĐỨC
VÕ TẤN ĐỨC
TƯ THẾ, MẶT PHẲNG VÀ
TƯ THẾ, MẶT PHẲNG VÀ
ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHẪU
ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHẪU

1. Tư thế GP kinh điển: đứng thẳng, 2 bàn chân
1. Tư thế GP kinh điển: đứng thẳng, 2 bàn chân
sát vào nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, mặt
sát vào nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, mặt
nhìn thẳng về phía trước.
nhìn thẳng về phía trước.

Trước – sau
Trước – sau

Trên – dưới
Trên – dưới

Nông – sâu
Nông – sâu

Gần – xa
Gần – xa

Trong – ngoài – giữa
Trong – ngoài – giữa


Cùng bên – đối bên
Cùng bên – đối bên
TƯ THẾ, MẶT PHẲNG VÀ
TƯ THẾ, MẶT PHẲNG VÀ
ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHẪU
ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHẪU

2. Các mặt phẳng GPH: 3 chiều
2. Các mặt phẳng GPH: 3 chiều

Đứng dọc (sagittal)
Đứng dọc (sagittal)

Đứng ngang hay MP trán hay MP vành
Đứng ngang hay MP trán hay MP vành
(coronal)
(coronal)

Nằm ngang hay MP trục (transversal hay
Nằm ngang hay MP trục (transversal hay
axial)
axial)
TƯ THẾ, MẶT PHẲNG VÀ
TƯ THẾ, MẶT PHẲNG VÀ
ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHẪU
ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHẪU

3. Các mặt cắt qua tạng, cơ quan:

3. Các mặt cắt qua tạng, cơ quan:

SA = cắt + quét
SA = cắt + quét


động, tức thì
động, tức thì

Thuật ngữ mô tả mặt cắt là tương đối.
Thuật ngữ mô tả mặt cắt là tương đối.

Theo MP GPH (sagittal, coronal hay axial)
Theo MP GPH (sagittal, coronal hay axial)

Dọc (longitudinal) theo trục lớn nhất của tạng
Dọc (longitudinal) theo trục lớn nhất của tạng

Ngang (transversal) thẳng góc với mặt cắt dọc
Ngang (transversal) thẳng góc với mặt cắt dọc

Chếch
Chếch
Mặt cắt hổ trợ:
Mặt cắt hổ trợ:
- qua cửa sổ của 1 tạng khác
- qua cửa sổ của 1 tạng khác
- theo vò trí GP: dưới sườn, gian sườn, trung đòn, rốn-vai…
- theo vò trí GP: dưới sườn, gian sườn, trung đòn, rốn-vai…
Kỹ thuật quét, di chuyển đầu

Kỹ thuật quét, di chuyển đầu
dò (scanning, moving and
dò (scanning, moving and
sliding)
sliding)
TƯ THẾ, MẶT PHẲNG VÀ
TƯ THẾ, MẶT PHẲNG VÀ
ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHẪU
ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHẪU
4. Đònh hướng quy ước: khi đặt đầu dò ở:
4. Đònh hướng quy ước: khi đặt đầu dò ở:
- các MP đứng (dọc hay vành):
- các MP đứng (dọc hay vành):
* trên: bên trái màn hình, dưới: bên phải
* trên: bên trái màn hình, dưới: bên phải
* trước: phía trên màn hình, sau: phía dưới
* trước: phía trên màn hình, sau: phía dưới
- MP ngang
- MP ngang


* phải: bên trái màn hình, trái: bên phải
* phải: bên trái màn hình, trái: bên phải



* trước: phía trên màn hình, sau: phía dưới
* trước: phía trên màn hình, sau: phía dưới
CAÙC MAËT CAÉT
CAÙC MAËT CAÉT
TƯ THẾ, MẶT PHẲNG VÀ
TƯ THẾ, MẶT PHẲNG VÀ
ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHẪU
ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHẪU
5. Tư thế bệnh nhân: so với mặt phẳng ngang
5. Tư thế bệnh nhân: so với mặt phẳng ngang
trong không gian:
trong không gian:
- nằm ngửa
- nằm ngửa
- nằm sấp
- nằm sấp
- nghiêng phải, trái
- nghiêng phải, trái
- chếch trước phải, trái
- chếch trước phải, trái
- chếch sau phải, trái
- chếch sau phải, trái
THUẬT NGỮ MÔ TẢ
THUẬT NGỮ MÔ TẢ
TRONG SIÊU ÂM
TRONG SIÊU ÂM
CẤU TRÚC ÂM CỦA CƠ QUAN: thang xám
CẤU TRÚC ÂM CỦA CƠ QUAN: thang xám
-

Không có phản âm hay phản âm trống (anéchogène)
Không có phản âm hay phản âm trống (anéchogène)
-
Sinh âm hay phản âm (échogène)
Sinh âm hay phản âm (échogène)
THUẬT NGỮ MÔ TẢ
THUẬT NGỮ MÔ TẢ
TRONG SIÊU ÂM
TRONG SIÊU ÂM
SO VỚI CƠ QUAN NỀN HAY
SO VỚI CƠ QUAN NỀN HAY
XUNG QUANH:
XUNG QUANH:
-
Phản âm tăng (tăng âm, phản
Phản âm tăng (tăng âm, phản
âm mạnh - hyperéchogène)
âm mạnh - hyperéchogène)
-
Phản âm giảm (gỉam âm,
Phản âm giảm (gỉam âm,
phản âm kém –
phản âm kém –
hypoéchogène)
hypoéchogène)
-
Đẳng âm (đồng âm
Đẳng âm (đồng âm
-isoéchogène)
-isoéchogène)

-
Phản âm hổn hợp (écho
Phản âm hổn hợp (écho
mixte)
mixte)
THUẬT NGỮ MÔ TẢ
THUẬT NGỮ MÔ TẢ


Mô tả độ phản âm của
Mô tả độ phản âm của
tạng hay cơ quan:
tạng hay cơ quan:
-
Độ xám: bình thường,
Độ xám: bình thường,
tăng, giảm
tăng, giảm
-
đồng nhất: hay không
đồng nhất: hay không
đồng nhất
đồng nhất
-
Mòn hay thô
Mòn hay thô
-
Tính hấp thụ âm:
Tính hấp thụ âm:
* mạnh: giảm âm phần

* mạnh: giảm âm phần
sâu
sâu


bóng lưng
bóng lưng
* yếu:
* yếu:


tăng âm phía
tăng âm phía
sau.
sau.
-
Phản âm hổn hợp
Phản âm hổn hợp
THUẬT NGỮ MÔ TẢ
THUẬT NGỮ MÔ TẢ
Tổn thương dạng đặc
Tổn thương dạng đặc
:
:
- Vò trí: thuộc tạng, cơ quan hay
- Vò trí: thuộc tạng, cơ quan hay
liên quan GP
liên quan GP
-
Độ phản âm so với mô nền

Độ phản âm so với mô nền
-
Đường bờ, giới hạn so với
Đường bờ, giới hạn so với
mô nền
mô nền
-
Kích thước: trục lớn nhất hay
Kích thước: trục lớn nhất hay
đo 3 chiều
đo 3 chiều
-
Chuyển động: bên trong,
Chuyển động: bên trong,
trượt so với tạng lân cận,
trượt so với tạng lân cận,
thay đổi theo tư thế
thay đổi theo tư thế
-
Phân bố mạch máu
Phân bố mạch máu
-
Đặc biệt: xương, vôi (sỏi):
Đặc biệt: xương, vôi (sỏi):
phản âm mạnh + bóng lưng.
phản âm mạnh + bóng lưng.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ
THUẬT NGỮ MÔ TẢ
TRONG SIÊU ÂM
TRONG SIÊU ÂM

Tổn thương có bản chất dòch
Tổn thương có bản chất dòch
:
:
-
Nang điển hình: phản âm trống,
Nang điển hình: phản âm trống,
đường bờ mỏng, đều, tăng âm
đường bờ mỏng, đều, tăng âm
phía sau.
phía sau.
-
Mô tả:
Mô tả:
* vò trí, kích thước, độ phản âm,
* vò trí, kích thước, độ phản âm,
chuyển động
chuyển động
* thành: độ dày thành, đều hay
* thành: độ dày thành, đều hay
không, chồi ở mặt trong, tính
không, chồi ở mặt trong, tính
chất tưới máu…
chất tưới máu…
* vách: phân vách bên trong,
* vách: phân vách bên trong,
chồi trên vách, tưới máu…
chồi trên vách, tưới máu…
* chất chứa đựng bên trong: cặn
* chất chứa đựng bên trong: cặn

lắng, đám đóng bánh, vôi, cấu
lắng, đám đóng bánh, vôi, cấu
trúc phản âm khác…
trúc phản âm khác…
* đau hay không đau khi ấn đầu
* đau hay không đau khi ấn đầu


×