MỤC LỤC
L 1
LI C 2
M U 3
1.Tính cấp thiết của đề tài 3
2. Mục tiêu nghiên cứu 4
3. Nhiệm vụ nghiên cứu 4
4. Phạm vi nghiên cứu 4
5. Phương pháp nghiên cứu 4
U 5
1.1 Cơ sở lý luận về thị trường bất động sản và thị trường căn hộ chung cư 5
1.1.1 Khái niệm về thị trường bất động sản 5
1.1.2 Hàng hóa bất động sản 6
1.1.3 Thị trường bất động sản 6
1.1.4 Thị trường căn hộ chung cư 11
1.1.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường căn hộ chung cư 15
1.2 Cơ sở pháp luật điều tiết thị trường chung cư 25
1.2.1. Luật đất đai (2003) 25
1.2.2 Luật xây dựng (2003) 27
1.2.3 Luật nhà ở 29
1.2.4 Luật kinh doanh bất động sản 31
1.2.5 Những bất cập về quy định nhà chung cư trong các văn bản pháp luật 33
1.3 Thị trường căn hộ chung cư ở một số nước trong khu vực 33
1.3.1 Thị trường căn hộ chung cư Trung Quốc 33
1.3.2 Thị trường căn hộ chung cư Hàn Quốc 35
1.3.3 Thị trường căn hộ chung cư Singgapore. 37
1.3.4 Thị trường căn hộ chung cư ở Việt Nam 38
T THC TRNG TH
47
2.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội quận Hoàng Mai 47
2.1.1 Điều kiện tự nhiên 47
2.1.2 Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. 51
2.2 Tình hình quản lý đất đai quận Hoàng Mai 56
2.2.1. Hiện trạng sử dụng đất 56
2.2.2. Tình hình quản lý đất đai 60
2.3 Thị trường bất động sản quận Hoàng Mai 61
2.3.1 Khái quát thị trường bất động sản quận Hoàng Mai 61
2.3.2 Phân tích, đánh giá thị trường bất động sản quận Hoàng Mai 62
2.4. Kết quả điều tra, thu thập thông tin trong thị trường căn hộ chung cư tại quận Hoàng Mai –
HN 63
2.4.1. Căn hộ chung cư cao cấp 63
2.4.2 Căn hộ chung cư phổ thông 63
2.4 3. Căn hộ chung cư cho đối tượng thu nhập thấp 68
2.4.4 Căn hộ chung cư cho đối tượng tái định cư 68
2.4.5 Căn hộ chung cư mini 69
2.4.6. Cung căn hộ chung cư trên địa bàn quận Hoàng Mai 70
2.4.6 Cầu căn hộ chung cư trên địa bàn quận Hoàng Mai 72
2.4.7 Giao dịch căn hộ chung cư trên địa bàn quận Hoàng Mai 73
2.4.8 Gián bán căn hộ chung cư trên địa bàn quận Hoàng Mai 74
2.5 Đánh giá thực trạng căn hộ chung cư trên địa bàn quận Hoàng Mai 75
2.5.1 Những mặt mạnh 75
2.5.2 Những mặt yếu 76
2.5.3 Nguyên nhân của những mặt yếu. 77
XUT GIN TH
I 79
3.1 Định hướng phát triển nhà quận Hoàng Mai đến năm 2020 79
3.2 Quan điểm phát triển thị trường căn hộ chung cư 80
3.3 Dự báo thị trường căn hộ chung cư quận Hoàng Mai 2015 -2020 81
3.4 Đề xuất một số giải pháp phát triển thị trường căn hộ chung cư quận Hoàng Mai 81
3.4.1 Nhóm giải pháp chính sách 81
3.4.2 Nhóm giải pháp về quy hoạch 90
3.4.3 Nhóm giải pháp về đầu tư 92
3.4.4 Nhóm giải pháp về tài chính 93
3.4.5 Nhóm giải pháp về tín dụng 94
3.4.6 Nhóm giải pháp về quản lý thị trường bất động sản 95
KT LUN N NGH 98
U THAM KHO 100
DANH MỤC HÌNH
i quan h gi 20
i quan h gia nhu c p 23
3ng th ng bng s- 2013 43
ti t - 2014 44
s l n kho 45
v i 48
sn xun 52
u l 55
p ca qu 58
p ca qu 59
DANH MỤC BẢNG
Bng 1 : Hin trng s dt c11 57
Bqui
2011 59
Bng 3 : Th c giao d ng qun
Error! Bookmark not defined.
Bng 4 : Th c giao d ng
qu 70
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ch vit tt
Ch vit
01
Bng sn
02
CHCC
03
CNH
04
phng
05
CT
ng
06
07
Hi
08
NOCC
09
Th ng bng sn
10
UBND
y bam
1
LỜI CAM ĐOAN
lit qu c ghi
d bo v mt hc
v
i s cho vic thc hin lu
c ch n gc.
lu
2
LỜI CẢM ƠN
ti ln tt
c i Hc Khoa Hc T i
Hc Qu, b bng dng
t thi gian vn.
c bit em xin gi ln TS Nguy
Bng thng dn trc ting d em
trong sut nghi
i ln n
ng quu kin
thun li cho em trong sut thi gian thc hin.lu.
Em xin chân thành cám ơn !
3
MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Viy mnh thc hi-Hi-
c, vi m
th n nhu cu v gii quyt nhu
cnh
d
nhu cu thc s v vp rt nhi
v u ln so v
gc, h thu bt c , quy
Ngh quyi hi bing Cng sn Vit Nam ln th X
th t trin th ng bng sn (
trin th ng bng s thc hin Lung, Lut
, Lut Kinh doanh bng sn vi
p giy chng nhn quyn s dtn s dt tr
n l t ngun vn quan tr
tring sc th
t th ng b quan h cung cu
v ng bin ch vic giao d
nh cng h thng s
trich v th ng bng s
Th ch n cng, Quc hi
c Ci ch t Nam, k hp th
t kinh doanh bng s
Qu t qun mi c p
theo Ngh nh s -
mt ph ca huyn ca
a th u m
quan trng ci v n ln kinh t y t
th a qun din ra mn ng
bng sn qu n
4
ti mt th ng bng sn cao song vu
v cn khc phc.
Qu ch, hiu qu nh cp
i, cc s ng ng ct trong nhng
nhim v u cc gii quy i, to cuc sng t
nhng v c “
Thực trạng và giải pháp phát triển thị trường căn hộ chung cư tại quận Hoàng
Mai, thành phố Hà Nội ”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
c tr xut gin th chung
i qu i
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- u t th ng bt
ng sn.
- Thu thu s liu v c d a
qu
- c tr n khai
p trin khai.
- xut, kin ngh mt s gi
4. Phạm vi nghiên cứu
u th chung c
Ni, nhng d n t n nay.
5. Phương pháp nghiên cứu
- u tra, thu thu, s liu: Thu thu, s liu
v u kin t u.
- ng hp: thng h liu tra
theo nu
-
vi thc tin
- liu: X u bng phn mm Micrrosof Exell
- , bi, nh chp
5
CHƢƠNG I : TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
1.1 Cơ sở lý luận về thị trƣờng bất động sản và thị trƣờng căn hộ chung cƣ
1.1.1 Khái niệm về thị trường bất động sản
a) Bng sn
n: bao gm vc, tin, giy t nh bng tin
c kinh t i Bng
sng sn.
Bng si i bng
sn cu thng nht bng sn bao g
n gn lin vi
B Lu Ving s
di dc bao gt ng gn lin v c
n gn lin vn lin vt
c Hi, 2005, B Lu)
B Lun quy nh: bng sc
bng sn. M b ng sn g t
ng
trong ho s dy ci. M
dng hp c th t c n t
t b v sinh, bi, t lt b gi
y thu ti lc, b, ch ng
thit b t s thng thit b
qu
Lut qung s c C
ng sn gt. Quyn s di vt thuc s h
c C a trong phm vi quy hoch
t, giao dch bng sn, thc thi vic
quu ph lut kin t
6
Bng s l bng sn ti hu h
m khong 25 - 30% GDP, M - 40%.
Nguyng, 2007)
1.1.2 Hàng hóa bất động sản
Trong nn kinh t th ng, th ng bng s
c bit ng sn.
c bit cng snh bi thut
ln, c
c giao dch phc
thc hin theo m t ch.
ng st mnh
phm vi giao d c theo kinh t th
c EU, Nh t s
t
c s h c chuyn quyn s
dc s hu tp th phi chuy hc (bng
thu) mc chuyn quyn s dt.
i mu tr
ch s hng cc
ng. (Nguy
Bng, 2005)
1.1.3 Thị trường bất động sản
Th ng bng sng
sn gin
chch v n bng s
n gi th
ng quyn s ng kinh
ng bng sn.
m ca th ng bng sn
Th ng bng sn qua 4 ci, tp
n t
7
Th nht, c i: n ca tt c m t
to l ct m
ng sn. Trong c
nh.
Th hai, c t n c
dn ch v n ch v ng,
n mt bng sn
ln, mt d ng sn. Trong c
doanh nghinh.
Th ba, c tin t n c dng.
cn bng sn, do hn ch v
u king si doanh nghi ti
trin bng sn cho t ng. Trong c
nh trong vi c d
nh.
Th a th ng bng s
c n mnh, do nhng hn ch v ngun v
cho th ng bng s tip ti vi
bng sn hoc s i mt v
o n th ch cho th
ng nhm n vn. Trong c ch
ch
ng ch th nh. (ng Sn -
Cc Qu)
thy rt thit mi mt nn kinh t, mi mt th ng
bng su tun t tri qua tng nc, tng cung b
ph n th ng ph th
c n ca th ng phi mi chuyn sang
n kinh t, nhn kinh t n qua c 4 c
t rng h New n bng s c
chi t l rn kinh t chuyng
ch yc", tng lot tt c
theo chun c n kinh t th n nay, th ng b ng sn
8
c n b chuyn qua giai
ng bng sn.
Trong mi c n ca th ng bng snng
ca th k u th
Chu k ng ca th ng bng sn gn: phn vinh
u hiu chng l c hi
t"). Chng h tng bng sc M
trong khong 1 th k (1870-1973) tri qua 6 chu k i chu
k kho ng bng sc Nht t n nay tri qua
4 chu k, mi chu k kho ng bng sn Hg t sau
chin tranh th gii th ng, chu k ngn h
6--- ng bng sn Trung
Qu dao
ng, cc ngn (1992-
- 1993 ri suy sp r
Th ng bng sn p
trung, tri rn cc.
Bng st lo di di v mt v
u ng cu t t hiu. Trong khi
hiu ca my,
hong ca th ng bng sc.
M ng bng si rng
mn cc. Sn phng sa"
i th ng mang
u giu kin t n kinh t-
- n ca th ng bt
ng snhau. Th ng bng sn
n kinh t ng bng sn
ng Sn - Cc Qu)
Th ng bng sn chu s chi phi ca yu t t.
Bng sn ln ca mi quc bi
dch v bng sng mnh m n hu hng kinh t-i.
v bng su chu s chi phu chnh cht ch ca
9
h thn quy ph c bi th n quy
pht v c bi c ta do th
p I (th p - ng
nht bnh c giu quan
n bng s ng bng su ch bt
ng s ng bng sn nhn lc v bng sn
phc v c n kinh t - i. (ng
Sn - Cc Qu)
Th ng bng sn ng cnh o
nha mu s chi
phi cu kin t n th hi
h dng bng sn.
Th hiu bit v
giao dng thi
n nhng giao dc.
S ng cu t t
ho ca th ng bng sn. Bt k can thi
th ng bng sn y thc
hin chung. Bng s bit, tin tc th ng
hn ch p ph thunh c
th ng bng s ng co.
M ng bng s
tc c ng bng sc quyu
Th ng bng sn mt thit vi nhiu loi th ng
ng, th ng vt ling, th ng thit b
dng, th ng v
Bng st bao gm c
o lp bng sng s dng mng vn ln vi
thng si ngun vng sn
ng bng s n v
bng si quyt v
n t, thu hi vi li nhuu
10
ng t th ng b ng s u ra quan trng ca th ng vn.
c li, th ng bng sn hong t c ngun
n kinh t ch
ng bng sh trc tip vi th
dc cu t ng vt li ni tht, th
ng ca th ng lan to ti s
trin nh ca nn kinh t qung Sn - Cc
Qu)
a th ng bng sn
Th ng bng su t ng quynh tm
t ca nn kinh t.
Trong t n c ch yu ca nn
kinh tn c nh gm n bng sn chi, chim 5 - 10%
GDP ca nhng nn kinh t th chim ti 15 - 20%
i vi nhng nn kinh t cao.
n ca th ng bng sn ng ti nhiu loi th
ng trong nn kinh t qu
Th t b ng vt ling cung cp sn
ph. t c vt liu
o lp bng sn
ng b ng s i th ng lao
ng, trc ting ti th c li.
Th ng bng sn ng lan to n t.
(ng Sn - Cc Qu)
u t n th ng bng sn
t nhiu yu t ng ti th ng bng su t t
u t c thu nhi
n ca kt cu h tc; m y
yu t ng tng bng s u t
u t tu t ng trc tin
u trong th ng bng sn. Mt s yu t s ng
11
khin th ng bng sn chuyn sang mc bit trong chu k th
ng bng su t mt nhiu th nh nh
n chu ku t ng ti th ng theo nhng
u t :
Yu t u t u v , bao g
cnh v ng di c, s i cho mi h
nh nhu cu vi
Yu t nh kh
tin, kh a th nh ca yu t i
c thu nhp, li t cho vi
kh
Yu t ng, bng
sn ph thuc rt lt qu.
Yu t u t n, ng
t n mnh m c n
truy ng rt ln ti yu t n :
diaoconline.com.vn )
1.1.4 Thị trường căn hộ chung cư
Theo nh ca Lut (2005) ng vi mc
c v u sinh hot ca h gia
n cp c
u hin m n ci sng kinh t
t s ng h ng sn xut to
n thu nh phn lou
i theo ki n lot th,
u tng (t n 8 tng (t 9 tng tr
t lo c bi ng, bi v
nhm gi
t lo
t sn phm c nh gn lin vi
u kin kt cu h tng ca khu vi s dng
i di chuyn tp nhn tt c u kin vn
12
a khu vc ch di chuyt
dy nhi v ng to ra nhi ln
v u kin sinh hoc sng ca m
vic, hc tp ca hng th chuy gia
t; chn
t cu bn vng b a h.
Mm c c ch
h gia p trung vi m cao. Nhu cu v s thun tin trong vic d
n hi t ln vi
m cn thit v thun ting
tp trung ti m l cao t
i mun thun ting hc, cng tp
trung ti tng khu v cc
a dng v
ng phn v quy
hoch, thit k t, ch nh
b n to ra b m, ph n kinh k
m d nhn thy c i gian s d
ng cp ru
i t t chm. Thm ,
ci t l l
cng cng ct qu
chung ct vn gi
i mt khon
tin rt l s hng nhn
ng ti m c
d nh t qu
ng tin ti thi n. (Ngun : cafeland.vn)
13
hai tng tr thng
tng s dng chung cho nhiu h
phn dic s ha tng h a ch
phn dic s hu chung c s h
Phn s hc ch tng h
+ Phn dio, bao gm c din
lin v
+ Phn di h
nh ct;
H thng trang thit b k thut s dn lin v, phn din
c s hLu 2005, u 70)
- i :
a B
lo
ng 1 (cao cng s dng cao nhm
bu v quy hoch, ki tng k thut, h ti, chng
n, trang thit b u kin cung cp dch v qu dt m
o;
ng s dm bu v
quy hoch, ki tng k thut, h ti, chn, trang
thit b u kin cung cp dch v qu dt m
ho;
ng s dm b
cu v quy hoch, ki tng k thut, h ti, chn,
trang thit b u kin cung cp dch v qu dng t m
ng s dm b
cu v quy hoch, ki tng k thut, h ti, chn,
trang thit b u kin cung cp dch v qu d u
ki dng.
c) Th
m th
14
Th ng, cho
chch v
gi th ng nhm thu c
Th t b phn ca
th
m ca th
Th t b phn ca th
nhm ca th
+ t gim giao di vi
m giao dch thn din c
giao di vm giao dt v
d th ti th ch bt
ng sn.
+ u ng cu
t t th hiu t m
ng ca th c.
+ t th , thiu mt s t
chc ca th ng: S ng cu t t
o ca th t k can thip
c
y thc hi n
chung.
+ Chu s chi phi ca yu t v u chu s chi
phu chnh cht ch ca h thn quy ph
bng sc bi thn quy pht v
.
+ ng nhy cm. Th chi phi rt mnh bi yu
t t nhy cm v - i.
+ mt thit vi th ng v
li hoi mng vn lc huy
ng t th ng vn.
15
+ S tn ti ca yu t
lu t
hi.
+ Tn ti 2 lo ng bng sn: th ng bng s
th ng bng sc (th ng ngm).
+ c duy nh hc
t thc chn s d hu
(s hc, s h hu tp th
n s h n lin v
th chi phi bi th
1.1.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường căn hộ chung cư
t v ca bng thnh bng tng
kh ng ng ti mt
thi mt mi hn nhnh (Ngun :
Bng Sn - Cc Qu)
qu s
n ng
giao d u
u h i v.v ) hoc
i mt b
hin ti ca th n ch mi vi mt b
ng cung ti th
ng c hi t cu kin sau :
+ Qu
cu ca th ng hin th ng
c th ng chp nhn v s dng.
+ i ch s hu qu s
dng cho nhu ci v.v ),
t
+ Ph t hi
c tha nhn.
16
+ m ni bt c
th phn i s i ca cu.
+ Vi i m th
ng mt nhiu thi gian cho vic to l t
o qu ng, thit k
l tc tng d chung
u chnh th m chp, c
u d hoch n nng mt ng cung
cu
- Nh
t, m n v
hu hn (dich s dt, quy ho, quy hong,
u v n vu t ng kinh t,
c t, s i mc
thuc rt nhin s
c, s n h thng kt cu h tng
Qu ch c:
+ u nh
i k v ch qung d
nh v ng
ng cung dch chuyn mc v
(cung gic li, vic m rng quy hoi m dng
t s ng cung dch chuy v y,
s can thiu lc nht c
can thi ng th ch ng cung. Trong nhi ng hp,
nht khe c trong bi cnh lng lo ca lu
o ra s khan him v cung m o ra nhng k h cho
nhng k c thc hin
quy ho d
Chng hn, mt n nc quy hoch cho sn
xu
cn mt quy nh v vic chuyn m d
ngay lp t
+S n ca h thng kt cu h tng:
17
S n ca kt cu h tu kin tip cng dn
n nhng s ch chuyng
cung). S dch chuyng rt ln cung v
c khu vng th
l di chuu.
Kt cu h t c
hin n ca h thng kt cu h tu kin tip cn ca
c nhiu
a th chung
ng. M m trong mt d
h thng kt cu h t i vi th
ng kt cu h tng b, kh
p cn d n cung ri vi th
h
+ u t
u t t quan trng
cung v t ling h
s c m rng
u t o ra ngun cung v
c u ngu mt
s u ki i tit, kt c phc thit
kng vi k thuc bit li
h thu thu
dng.
+ t cc :
ng, cung v thuc rt
l qu, v
dc h nh v quyn s hn s
dng v t. Vip ri vi
u ki
s u ki ch
Nhng ngu s d
c hp th n s h d
th
18
ngun c tham gia giao dch
c th hin m.
n nhi tt yu v kt c
ng chuyi gi vc hong kinh t-
c chuyi m du
xu th n ra vc cao, s dch chuyc hong kinh
t i dich v m d
u chnh kp thc chn s t s thiu ht v
s mi giu dn
n s xut hin ca nhng ngu th
thiu ht ngun cung hn cung bt hc chp
nhn.
S h n s h d i
vic tha nhi hoa th
ng rt lu v
hoa th tham gia
th u v cung. Mt th
ng honc tha nh u tit
cng b mt s th lu ti c li
nhu l to ra s khan him v u m
tt hong ca th
ng can thip ci vi hong ca th chung
ng ht sc quan tri vi s ng cu.
S tha nh ng hon cung v
ht sc quan trng m ng cho vi
th u cn
n kt cu h t rng phn
ng trc tin cung v t lu
d
i duy nh u
n kt cu h tng.
Vin h thng kt cu h tng ph
ho i
19
m th n tip theo. Nu ving kt cu h tng c
c trim l
p dn bi
h tng vn ch l tr n cung
y, s n ca kt cu h t
i vi s i v n :
ng Sn - Cc Qu)
b) C
Cu v i
p nh nhc khng
ng. Gia nhu c u v
mt s n v i
ng xut hin. Nhu cng xut hin vi mm vi rng
vi tt c ng. Song cu thc t ng l
kh ng nhu c i
ng
u s dm lu xut
hi y, ct ph ht sc cht ch
vi nhu cu, kh u kin hong ca th ng. Cu v
h t hi hi t cu kin sau :
+ xut hin ca nhu c mt d
t tho n lc sa m
+Phn l m bo kh
nhu c n l u mi
c chuy ng.
+Ph hong ca th nhu c i
u kin g c s tr u xut hi
nhu c c tr
u thc t c tho n.
-u t n c
+S ng v n :