Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài tập nâng cao Vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.54 KB, 10 trang )

Đ
1
Đ
2
Đ
3
Đ
4
Đ
5
Bi tp vt lý nõng cao lp 9
Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org

Câu 1: Một bếp điện công suất P =1KW, đun lợng nớc có nhiệt độ ban đầu là 20
0
C.
Sau 5 phút thì nhiệt độ nớc lên đến 45
0
C. Ngay sau đó bị mất điện trong 3
phút. Vì vậy nhiệt độ nớc giảm xuống, khi còn 40
0
C bếp lại tiếp tục đun cho
đến khi nớc sôi. Xác định:
a. Khối lợng nớc cần đun.
b. Thời gian cần thiết từ khi bắt đầu đun cho tới khi nớc sôi.
Biết nhiệt lợng nớc toả ra môi trờng tỷ lệ thuận với thời gian; cho C
n
=
4200J/kg.độ .
Câu2:) Cho mạch điện nh hình vẽ. U


AB
= 9V, R
0
= 6.
Đèn Đ thuộc loại 6V-6W, R
x
là biến trở. Bỏ qua
điện trở của Ampekế và dây nối.
a. Con chạy của biến trở ở vị trí ứng với R
x
=
2.
Tính số chỉ Ampekế. Độ sáng của đèn nh thế nào? Tìm công suất tiêu thụ của đèn khi đó.
b. Muốn đèn sáng bình thờng cần di chuyển con chạy biến trở về phía nào?
Tính R
x
để thoả mãn điều kiện đó.
c. Khi đèn sáng bình thờng. Tính hiệu suất của mạch điện (coi điện năng
làm sáng đèn là có ích).
Câu 3: Cho mạch điện nh hình vẽ, U
MN
= 5V. Công suất tiêu
thụ trên các đèn: P
1
=P
4
=4W, P
2
=P
3

=3W, P
5
=1W. Bỏ qua
điện trở của dây nối. Tính điện trở các bóng đèn và
cờng độ dòng điện qua mỗi đèn.
Bài 4
Cho mạch điện nh hình 2 . Biết R
1
= R
3
= 30

; R
2
= 10

; R
4
là một biến trở.
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U
AB
= 18V không đổi .
Bỏ qua điện trở của dây nối và của ampe kế .
a. Cho R
4
= 10

. Tính điện trở tơng đơng
của đoạn mạch AB và cờng độ dòng điện
mạch chính khi đó ?

b. Phải điều chỉnh biến trở có điện trở bằng
bao nhiêu để ampe kế chỉ 0,2A và dòng điện
chạy qua ampe kế có chiều từ C đến D ?
Hình 2
Bài 5 )
Cho mạch điện nh hình 3. Biết : R
1
= 8

; R
2
= R
3
= 4

; R
4
= 6

; U
AB
= 6V không đổi . Điện trở của ampe
kế , khóa K và các dây nối
không đáng kể .
1. Hãy tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB
và số chỉ của ampe kế trong hai trờng hợp :
a. Khóa K mở .
b. Khóa K đóng .
2. Xét trờng hợp khi K đóng :
Thay khóa K bằng điện trở R

5
. Tính R
5
để cờng
- 1 -
M
N
Đ
A
B
A
R
0
R
X
A
R
1
C
R
2
R
3
R
4
D
A
B
A
R

4
R
1
R
2
D
C
R
3
K
B
A
Bi tp vt lý nõng cao lp 9
Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
độ dòng điện chạy qua điện trở R
2
bằng không ?
Hình 3

Bài 6
Đặt một mẩu bút chì AB = 2 cm ( đầu B vót nhọn ) vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ , A nằm
trên trục chính ( hình 4 ) . Nhìn qua thấu kính ngời ta thấy ảnh AB của bút chì cùng chiều với vật và cao gấp 5
lần vật .
a. Vẽ ảnh AB của AB qua thấu kính . Dựa vào hình vẽ chứng minh công thức sau :
Hình 4
Khi mẩu bút chì dịch chuyển dọc theo trục chính lại gần thấu kính thì ảnh ảo của nó dịch chuyển theo chiều
nào ? Vì sao ?
b. Bây giờ đặt mẩu bút chì nằm dọc theo trục chính của thấu kính , đầu A vẫn nằm ở vị trí cũ, đầu nhọn B
của nó hớng thẳng về quang tâm O . Lại nhìn qua thấu kính thì thấy ảnh của bút chì cũng nằm dọc theo trục

chính và có chiều dài bằng 25cm . Hãy tính tiêu cự của thấu kính .
c. Dịch chuyển đầu A của mẩu bút chì đến vị trí khác . Gọi A là ảnh ảo của A qua thấu kính , F là tiêu
điểm vật của
thấu kính ( hình 5 ) .
Bằng phép vẽ , hãy xác định
quang tâm O và tiêu điểm ảnh
F của thấu kính . Hình 5
Bi 7
Mt m un nc bng in cú 3 dõy lũ xo,
mi cỏi cú in tr R=120, c mc song song vi nhau. m c mc ni tip vi in tr
r=50 v c mc vo ngun in. Hi thi gian cn thit un m ng y nc n khi sụi
s thay i nh th no khi mt trong ba lũ xo b t?
B i7:
*Lỳc 3 lũ xo mc song song:
in tr tng ng ca m:
R
1
=
Dũng in chy trong mch:I
1
=
Thi gian t
1
cn thit un m nc n khi sụi:
Q = R
1
.I
2
.t
1


hay t
1
= (1)
*Lỳc 2 lũ xo mc song song: (Tng t
trờn ta cú )
R
2
=
I
2
=
t
2
= ( 2 )
Lp t s ta c: *Vy
- 2 -
'
111
OAOAOF
=

)(40
3
=
R
rR
U
+
1

2
1
1
2
1
1








+
==
rR
U
R
Q
IR
Q
t
1
2
2
1
)(
RU
rRQ +

)(60
2
=
R
rR
U
+
2
2
2
2
2
)(
RU
rRQ
+
+
2
1
t
t
1
242
243
)5060(40
)5040(60
)(
)(
2
2

2
21
2
12
2
1
=
+
+
=
+
+
=
rRR
rRR
t
t

Y
X
A'
A
F
O
B
X
Y
A
F
Bài tập vật lý nâng cao lớp 9

Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
t
1
t
2
Bài 8Để trang trí cho một quầy hàng, người ta dùng các bóng đèn 6V-9W mắc nối tiếp vào mạch
điện có hiệu điện thế U=240V để chúng sáng bình thường. Nếu có một bóng bị cháy, người ta nối
tắt đoạn mạch có bóng đó lại thì công suất tiêu thụ của mỗi bóng tăng hay giảm đi bao nhiêu phần
trăm?
B à i8:
Điện trở của mỗi bóng: R
đ
=
Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường:
n=(bóng)
Nếu có một bóng bị cháy thì điện trở tổng cọng của các bóng còn lại là:
R = 39R
đ
= 156 ()
Dòng điện qua mỗi đèn bây giờ:
I =
Công suất tiêu thụ mỗi bóng bây giờ là:
P
đ
= I
2
.R
đ
= 9,49 (W)

Công suất mỗi bóng tăng lên so với trước:
Pđm - Pđ = 9,49 - 9 = 0,49 (W)
Nghĩa là tăng lên so với trướclà:
B à i 9:(2,5điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ
U
1
=180V ; R
1
=2000Ω ; R
2
=3000Ω .
a) Khi mắc vôn kế có điện trở R
v
song
song với R
1
, vôn kế chỉ U
1
= 60V.Hãy xác
định cườngđộ dòng điện qua các điện trở R
1

và R
2
.
b)Nếu mắc vôn kế song song với điện trôû R2,von ke chi bao nhieâu?
- 3 -
)(4
2

Ω=
d
d
P
U
40=
d
U
U

)(54,1
156
240
A
R
U
==
%4,5.%
9
100.49,0

U
A
B
R
2
C
R
1
V

+

R
V

Bài 10: (2,5điểm)
Dùng nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U
0 =
32V để
thắp sáng một bộ bóng đèn cùng loại (2,5V-1,25W).Dây nối trong
bộ đèn có điện trở không đáng kể. Dây nối từ bộ bóng đèn đến
nguồn điện có điện trở là R
=
1Ω
a) Tìm công suất tối đa mà bộ bóng có thể tiêu thụ.
b) Tìm cách ghép bóng để chúng sáng bình thường.
Bài tập vật lý nâng cao lớp 9
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
B à i 10:
a)Gọi I là dòng điện qua R, công suất của bộ đèn là :
P = U.I – RI
2
= 32.I – I
2
hay : I
2
– 32I + P = 0
Hàm số trên có cực đại khi P = 256W
Vậy công suất lớn nhất của bộ đèn là P

max
= 256W
b)Gọi m là số dãy đèn, n là số đèn trong một dãy:
*Giải theo công suất :
Khi các đèn sáng bình thường : và I = m .
Từ đó : U
0
. I = RI
2
+ 1,25m.n Hay 32. 0,5m = 1
(0,5)
2
= 1,25m.n
64 = m + 5n ; m, n nguyên dương (1)
Giải phương trình (1) ta có 12 nghiệm sau :
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m 59 54 49 44 39 34 29 24 19 14 9 4
*Giải theo phương trình thế :U
0
=U
AB
+ IR
với : U
AB
= 2,5n ; IR = 0,5m.1 = 0,5m
Ta được phương trình (1) đã biết 64 = 5n + m
*Giải theo phương trình dòng điện :
R
AB
= Và I = m.= 0,5m

Mặt khác : I =
Hay : 0,5m = 64 =
5n + m
Câu11:
Cho 2 bóng đèn Đ
1
(12V - 9W) và Đ
2
(6V - 3W).
a. Có thể mắc nối tiếp 2 bóng đèn này vào hiệu điện thế U = 18V để chúng sáng bình thường được không? Vì
sao?
b. Mắc 2 bóng đèn này cùng với 1 biến trở
có con chạy vào hiệu điện thế cũ (U = 18V)
như hình vẽ thì phải điều chỉnh biến trở có
điện trở là bao nhiêu để 2 đèn sáng bình thường?
c. Bây giờ tháo biến trở ra và thay vào đó
là 1 điện trở R sao cho công suất tiêu thụ trên
đèn Đ
1
gấp 3 lần công suất tiêu thụ trên đèn Đ
2
.
Tính R? (Biết hiệu điện thế nguồn vẫn không đổi)
Câu 11: (3,0 điểm)
a. Cường độ dòng điện định mức qua mỗi đèn:
P
đm1
= U
đm1
.I

đm1

- 4 -
)(5,0 AI
d
=
mI
d
5,0=

m
n
m
nR
d
5
=
d
I
nm
m
m
n
RR
U
AB
5
32
5
1

32
0
+
=
+
=
+
nm
m
5
32
+

n
N
M
A
B
Đ
1
Đ
2
R
b
U
o o
+-
Bài tập vật lý nâng cao lớp 9
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org

=> I
đm1
= = = 0,75(A)
I
đm2
= = = 0,5(A)
Ta thấy I
đm1
I
đm2
nên không thể mắc nối tiếp
để 2 đèn sáng bình thường.
b. Để 2 đèn sáng bình thường thì:
U
1
= U
đm1
= 12V; I
1
= I
đm1
= 0,75A
và U
2
= U
đm2
= 6V; I
2
= I
đm2

= 0,5A
Do đèn Đ
2
// R
b
=> U
2
= U
b
= 6V
Cường độ dòng điện qua biến trở:
I
1
= I
2
+ I
b
=> I
b
= I
1
– I
2
= 0,75 – 0,5 = 0,25(A).
Giá trị điện trở của biến trở lúc đó bằng: R
b
= = = 24 ()
c. Theo đề ra ta có: P
1
= 3P

2
 I
1
2
.R
1
= 3I
2
2
.R
2

 = = 3. = 3. = => =  2I
1
= 3I
2
(1)
Mà I
1
= I
2
+ I
R
nên (1)  2(I
2
+ I
R
) = 3I
2
 2I

2
+
2I
R
= 3I
2
=> I
2
= 2I
R
(2)
Do đèn Đ
2
// R nên U
2
= U
R
 I
2
.R
2
= I
R
.R
Thay (2) vào ta được 2.I
R
.R
2
= I
R

.R => R = 2R
2
= 2. = 2. = 24 () Câu 12: Hai điện trở R
1

và R
2
được mắc vào một hiệu điện thế không đổi bằng cách ghép song song với nhau hoặc ghép nối
tiếp với nhau. Gọi P
ss
là công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi ghép song song, P
nt
là công suất tiêu thụ khi
ghép nối tiếp. Chứng minh : .
Cho biết: R
1
+ R
2
2
Câu 12: (2,0 điểm)
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi hai điện
trở mắc song song: .
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi hai điện
trở mắc nối tiếp: .
- Lập tỷ số: ;
- Do : => (R
1
+ R
2
)

2
4 ()
2
, nên ta có:
Bài 13 : Vật AB đặt cách thấu kính hội tụ
một đoạn 30cm.Ảnh A
1
B
1
là ảnh thật.Dời vật
đến vị trí khác,ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20cm.Hai ảnh có cùng độ lớn. Tính tiêu cự của thấu kính.
Bài 13 : 2 điểm
* Vật ở ví trí 1 : vì ảnh A
1
B
1
của vật là ảnh thật ,chứng tỏ vật AB sẽ được đặt ngoài khoảng tiêu cự .
Đặt : OA=d
1
=30cm (khoảng cách từ vật ở vị trí (1) đến thấu kính)
OA
1
=d’
1
(khoảng cách ảnh của vật ở vị trí (1) đến thấu kính)
OF=OF’ = f (tiêu cự)
Ta có : ∆OAB ∼ ∆ OA
1
B
1

nên:
- 5 -
1
1
dm
dm
U
P
12
9
2
2
dm
dm
U
P
6
3

b
b
I
U
25,0
6

2
2
1









I
I
1
2
3
R
R
2
1
2
1
2
2
.
.
dm
dm
dm
dm
PU
PU
3.12
9.6

2
2
4
9
2
1
I
I
2
3
2
2
2
dm
dm
P
U
3
6
2

4
ss
nt
P
P


21
.RR

2
1 2
1 2
ss
U
P
R R
R R
=
+
2
1 2
nt
U
P
R R
=
+
2
1 2
1 2
( )
ss
nt
P
R R
P R R
+
=
1 2 1 2

2R R R R+ ≥

21
.RR
2
1 2
1 2
4( )
ss
nt
R R
P
P R R


4
ss
nt
P
P

1
'
1111
d
d
OA
OA
AB
BA

==
B'

A
A2 ,F
A’
B
B
2
I
F’
A
1
B
1
O
Bài tập vật lý nâng cao lớp 9
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
(1)
∆F’OI ∼ ∆F’A
1
B
1
nên:
(2)
Mà OI = AB ,do đó từ (1) & (2)
ta có:
⇒ f = (a)
* Vật dời đến vị trí 2 : vì ảnh cho là ảnh ảo nên vật phải được dời đến gần thấu kính và nằm trong

khoảng tiêu cự f. Giả sử vật dời đi 1 đoạn AA’ = a
Đặt : OA’ = d
2
= 30-a (khoảng cách vật từ vị trí 2 đến thấu kính)
OA
2
= d’
2
= 20cm (khoảng cách ảnh của vật ở vị trí 2 đến thấu kính)
Ta có : ∆OA’B’ ∼ ∆ OA
2
B
2
nên:
(3)
∆F’OI ∼
∆F’A
2
B
2
nên:

(4)
Mà OI = A’B’ ,do đó từ (3) & (4) ta có:
⇒ f =
(b)

Vì tiêu cự của thấu kính không thay đổi nên từ biểu thức (a) ,(b)
Ta có : = (5)
Mặt khác do 2 ảnh có độ lớn như nhau ,nên :

Từ (1) ,(2) có : ⇒ cm
Thay các giá trị d
1
, d’
1
,d
2
, d’
2

vào biểu thức (5) và biến đổi ta được
phương trình :
a
2
– 110a + 1800 = 0
∆ = (-110)
2
– 4.1800 = 4900= 70
2
⇒ a
1,2
=
vì a = AA’ = 90 cm > OA =d
1
=
30 cm (loại nghiệm a = 90cm)

Vậy vật dời đi một đoạn a =20cm vào trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
⇒ OA’ = d
2

= 30 – a = 30 – 20 = 10 cm
Thay d
2
= 10 cm , d’
2
= 20 cm vào biểu thức (b)
⇒ f = =
Câu 14:
- 6 -
f
fd
OF
OFOA
OF
AF
OI
BA −
=

==
'
1
'
'
1
'
1
'
11
f

fd
d
d −
=
'
1
1
1
'
'
11
'
11
.
dd
dd
+
2
'
2222
''' d
d
OA
OA
BA
BA
==
f
fd
OF

OFOA
OF
AF
OI
BA +
=
+
==
'
2
'
'
2
'
2
'
22
f
fd
d
d +
=
'
2
2
2
'
2
'
2

'
22
.
dd
dd

'
11
'
11
.
dd
dd
+
2
'
2
'
22
.
dd
dd

''
2211
BA
BA
AB
BA
=

2
'
2
1
'
1
d
d
d
d
=
aad
d
dd

=

==
30
600
30
20
.30.
2
'
2
1
'
1
cma

cma
20
90
2
70)110(
2
1
2
=
=
=
±−−
2
'
2
'
22
.
dd
dd

cm20
1020
20.10
=

A
N
B
+

U
M
R
3
R
1
R
2
R
4
-
Bài tập vật lý nâng cao lớp 9
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 12V; R
1
= 6Ω; R
2
= 6Ω; R
3
= 12Ω; R
4
= 6Ω
a. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điên trở.
b. Nối M và N bằng một vôn kế (có điện trở
rất lớn) thì vôn kế chỉ bao nhiêu? Cực dương của
vôn kế phải được mắc với điểm nào?
c. Nối M và N bằng một ampe kế (có điện trở

không đáng kể) thì ampe kế chỉ bao nhiêu?
Câu14:
a. Tính được: I
1
= I
3
=A; I
2
= I
4
= 1A; U
1
= 4V; U
3
= 8V; U
2
= U
4
= 6V

b. U
AM
= U
AN
+ U
NM
=> U
NM
= U
AM

– U
AN
= 4 – 6 = -2V hay U
MN
= 2V
Vậy vôn kế chỉ 2V và cực dương của vôn kế được mắc vào điểm M.
c. Lập luận và tính được: I
1
= 0,85V; I
3
= 0,58A
Do I
1
>I
3
nên dòng I
1
đến M một phần rẽ qua ampe kế (dòng Ia) một phần qua R
3
(dòng I
3
), ta có Ia = I
1
– I
3
=
0,85 – 0,58 = 0,27A
Vậy ampe kế chỉ 0,27A.
Câu 15:
(1,5 điểm). Cho hai gương phẳng G

1
và G
2
vuông góc
với nhau. Đặt một điểm sáng S và điểm sáng M trước hai
gương sao cho SM song song với gương G
2
(hình vẽ
bên).
a)Hãy vẽ đường đi của tia sáng từ S tới gương G
1
phản xạ tới gương G
2
rồi qua M. Giải thích cách vẽ.
b) Nếu S và hai gương có vị trí cố định thì điểm M phải có vị trí thế nào để có
thể vẽ được tia sáng như câu a.
Câu 15:
a)
Vẽ hình đúng :
- 7 -
2
3
G
1
G
2
S
M
O
S

1
S
2
M’
S
G
1
O
G
2
I
M’
K
x
Bài tập vật lý nâng cao lớp 9
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Vẽ S
1
là ảnh của S qua G
1
; ở đây S
1
là điểm đối xứng của S qua mặt phẳng gương G
1
.
Vẽ S
2
là ảnh của S
1

tạo bởi G
2
; S
2
là điểm đối xứng của S
1
qua mặt gương G
2
.
Vì G
1
vuông góc với G
2
nên S
2
là điểm xuyên tâm của S qua O
Nhận xét: Giả sử ta vẽ được tia sáng theo yêu cầu của bài toán là SIKM xuất phát từ S, phản xạ trên G
1
tại I đến K, tia
phản xạ IK tại I trên G
1
coi như xuất phát từ ảnh S
1
. Tia phản xạ KM tại K trên G
2
được coi như xuất phát từ ảnh S
2
.
Từ nhận xét trên ta suy ra cách vẽ đường truyền tia sáng như sau:
- Lấy S

1
đối xứng với S qua mặt G
1
;
- Lấy M’ đối xứng với M qua mặt gương G
2
;
- Lấy S
2
đối xứng với S
1
qua mặt gương G
2
;
- Nối MS
2
cắt G
2
tại K;
- Nối S
1
với K cắt G
1
tại I;
- Nối SIKM ta được đường đi của tia sáng cần tìm
b)
Để vẽ được tia sáng như câu a thì S
2
M phải cắt G
2

tại K. Muốn vậy M phải nằm trên đoạn S
x
.

B à i 16
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết U
AB
= 10V;
R
1
= 2 ; Ra = 0 ; R
V
vô cùng lớn ; R
MN
= 6 .
Con chạy đặt ở vị trí nào thì ampe kế chỉ 1A. Lúc này
vôn kế chỉ bao nhiêu?

Bài 16
*Vì điện trở của ampe kế R
a
= 0 nên:
U
AC
= U
AD
= U
1
= I
1

R
1
. = 2.1 = 2 ( V ) ( Ampe kế chỉ dòng qua R
1
(0,5đ)*Gọi điện trở phần
MD là x thì:
*Giải ra được x = 2 . Con
chạy phải đặt ở vị trí chia
MN thành hai phần MD có
giá trị
2 Ω và DN có giá trị 4 Ω.
Lúc này vôn kế chỉ 8 vôn
( Vôn kế đo U
DN.
Baøi 17:
Cho mạch điện như hình vẽ:
- 8 -
ΩΩΩ
( )
( )
x DN 1 x
DN
AB AD DN
2 2
I ;I I I 1
x x
2
U 1 6 x
x
2

U U U 2 1 6 x 10
x
= = + = +
 
= + −
 ÷
 
 
= + = + + − =
 ÷
 
V
A
A B
R
1
M ND
+
-
A
3
A
4
A
2
A
1
R
M N
D

C
+
_
Bi tp vt lý nõng cao lp 9
Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
Cỏc empek ging nhau v cú in tr R
A
, ampek A
3
ch giỏ tr I
3
= 4(A), ampek A
4
ch giỏ tr I
4
= 3(A) Tỡm ch s
ca cỏc cũn li? Nu bit U
MN
= 28 (V). Hóy tỡm R, R

A
Baứi 17:*Tỡm I
1
v I
2:
Ta cú dũng in i vo cht M v i ra cht N
Do ú U
3
= 4R

A
U
4
= 3R
A
tc l :U
CN
>U
DN
hay V
C
> V
D
Nờn dũng in iqua

A
2
cú chiu t C sang D

U
CN
= U
CD
+U
DN
= 4R
A
=I
2
R

A
+ 3R
A
=>I
2
= 1 (A )
Xột ti nỳt D ta cú : I
1
+

I
2
=

I
4
= I
1
+ 1 = 3 (A)
=>I
1
= 2 (A)
*Tỡm R, R
A
:
Ta vit phng trỡnh hiu in th.
U
MN
= U
MD

+ U
DN
= 28 = 2R
A
+ 3R
A
R
A
= 5,6 ()
Tng t ta cng cú :
U
MN
= U
MC
+ U
CN
28 = 5.R + 4.5,6 ( vỡ I
R
= I
2
+ I
3
=1+4 = 5 A v R
A
= 5,6 )
=> 5R = 5,6 => R= 1,12 ()
Cõu17: (2 im) Hai in tr R= 4 v r mc ni tip vo hai u hiu in th U=24V. Khi thay i giỏ tr ca r thỡ
cụng sut ta nhit trờn r thay i v t giỏ tr cc i. Tớnh giỏ tr cc i ú.
Baứi12:Gi I cng dũng in qua mch.
Hiu in th hai u r:

U
r
= U RI = 24 4I
Cụng sut tiờu th trờn r:
P = U
r
.I = (24 4I) I
4I
2
24I + P = 0 (1)
= 24
2
4P
Vỡ phng trỡnh (1) luụn cú nghim s nờn 0
=> 24
2
4P 0
=> P 36
=> P
max
= 36W
Cõu18: (2,5 im) Cho mch in nh hỡnh v:

Trong ú R
0
l in tr ton phn ca bin tr, R
b
l in tr ca bp in. Cho R
0
= R

b
, in tr ca dõy ni khụng
ỏng k, hiu in th U ca ngun khụng i. Con chy C nm chớnh gia bin tr.Tớnh hiu sut ca mch in.
Coi hiu sut tiờu th trờn bp l cú ớch.
Baứi18:in tr R
CB
= ( R
0
.R
0
/2 )/ (R
0
+ R
0
/2) = R
0
/3
Cng dũng in chy trong mch chớnh: I= U/(R
0
/2 +R
0
/3) = 6U/ 5R
0
Cụng sut tiờu th ca bp l : P= U
2
CB
/ R
0
= 4U
2

/25R
0
Hiu sut ca mch in l : H = P/UI = ( 4U
2
/25R
0
) : (U.6U/ 5R
0
) = 2/15Vy H = 13,3 %
Baứi 19:.) Hai dây dẫn hình trụ đồng chất khối lợng bằng nhau đợc làm từ cùng
một loại vật liệu. Đờng kính dây thứ nhất bằng 2 lần đờng kính dây thứ hai. Biết
dây thứ nhất có điện trở R
1
= 4. Xác định điện trở tơng đơng của hai dây dẫn
trên khi chúng mắc song song với nhau.
R
1
= ; R
2
=
- 9 -
1
1
S
l

2
2
S
l


U
R
0
R
b
C
B
M
Bi tp vt lý nõng cao lp 9
Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
Theo : V
1
= V
2
v
R
2
= 16R
1
= 64
R
t
= = 3,76
Baứi 20. Cho mạch điện nh hình vẽ: (hình 1)
U
AB
= U = 6V; R
1

= 5,5; R
2
= 3; R là một biến trở.
1. Khi R = 3,5, tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM.
2. Với giá trị nào của biến trở R thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM đạt giá trị lớn
nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
a/ I = P
AM
= I
2
.
(R
2
+ R) =
Thay s: P
AM
= 1,625W
b/ P
AM
=
Cụsi: 4R
1
P
AM

P
AM

Max
= = W 1,64W

R
2
+ R = R
1
R = R
1
- R
2
= 2,5

- 10 -
4
1
4
2
2
1
2
1
2
2
2
1
2
1
2
2
21
11
12

21
2
1
d
d
V
V
S
S
V
V
S
S
Sl
Sl
Sl
Sl
R
R
====
2
1
1
2
=
d
d
16
1
2

1
=
R
R
21
21
RR
RR
+
12
RRR
U
++
2
12
2
2
)(
)(
RRR
RRU
++
+
=
++
+
2
2
)5,55,33(
)5,33.(6

1
2
2
1
2
2
2
)(
)( R
RR
R
RR
U
+
+
++
1
2
2
1
2
2
)(
)( R
RR
R
RR
+
++
R

RR
R
RR 2
)(
)(
2
2
1
2
+
+
++
1
2
4R
U
5,5.4
6
4
2
1
2
=
R
U
11
18
Hình 1

×