Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra học kỳ II toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.49 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT TP N BI
Trường THCS Hp Minh
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ II, LỚP 7
NĂM HỌC: 2010 – 2011
THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ
: (2đ)
:
a/ Nêu định lý Pytago. (1đ)
b/ Ap dụng cho tam giác ABC vng tại A. Biết BC = 13cm, AC = 12 cm. Tính AB? (1đ)
: (8đ)
: (2 đ)
Điểm các bài kiểm tra mơn tốn HKII của 40 học sinh lớp 7 A đưc cho bởi bảng
sau :
2 5 7 4 3 6 7 8 3 8 8 7 3 6 2 9 5 8 10 6
5 9 5 9 6 10 5 7 9 5 5 7 10 5 5 6 8 5 8 4
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng tần số
b) Tính số trung bình cộng
X
. Tìm mốt của dấu hiệu , nêu ý nghĩa
Câu 3:(2đ ) Cho hai đa thức:
P(x) = x
5
– 3x
2
+ 7x
4
– 9x
3
+ x
2



1
4
x
Q(x) = 5x
4
– x
5
+ x
2
– 2x
3
+ 3x
2

1
4
a/Tính P(x) + Q(x)
b/ Tính P(x) – Q(x). (2đ )
 :
Tìm nghiệm đa thức f(x) = 2x - 4 (1đ)
: (3đ)
Cho góc nhọn x0y . gọi M là điểm thuộc tia phân giác của góc x0y .Kẻ MA vng
góc với 0x (A
)0x∈
, kẻ MB vng góc với 0y (B
)0y∈
a)Chứng minh MA = MB và tam giác 0AB là tam giác cân
b) Đường thẳng BM cắt Ox tại D, đường thẳng AM cắt Oy tại E. chứng minh rằng
MD = ME

( Ghi giả thiết ,kết luận đúng 1đ)


ĐÁP ÁN
I/ LÝ THUYẾT: (2đ)
Câu 1:Đònh lý Pytago:
a/Trong một tam giác vuông, bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương hai
cạnh góc vuông. (1đ)
b/ p dụng đònh lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại A, ta có:
BC
2
= AC
2
+ AB
2
=> AB
2
= BC
2
– AC
2
(0,5đ)
= 13
2
– 12
2

= 169 – 144 = 25
AB
2

= 25
=> AB = 5cm (0,5đ)
II/ BÀI TOÁN: (8đ)
Câu 2( 2 
 !"#$%&#$'()$*+',-+
%./%0+1'2+345'6+ 7
Dấu hiệu (x) Tần số (n) Các Tích x.n
 = = 6,25
2 2 4
3 3 9
4 2 8
5 10 50
6 5 30
7 5 35
8 6 48
9 4 36
10 3 30
89 9
M
0
= 5 Y+1 :34;<+1=>!+; ,#$%&#$'( ?;&@$*+',-+A
Câu 3: P(x) = x
5
– 3x
2
+ 7x
4
– 9x
3
+ x

2

1
4
x
= x
5
+ 7x
4
– 9x
3
– 2x
2

1
4
x
(0,5đ)
Q(x) = 5x
4
– x
5
+ x
2
– 2x
3
+ 3x
2

1

4
= – x
5
+5x
4
– 2x
3
+ 4x
2

1
4
(0,5đ)
a/ P(x) = x
5
+ 7x
4
– 9x
3
– 2x
2

1
4
x
Q(x) = – x
5
+ 5x
4
– 2x

3
+ 4x
2

1
4

P(x) + Q(x) = 12x
4
– 11x
3
+ 2x
2

1
4
x

1
4
(0,5đ)

+

b/ P(x) = x
5
+ 7x
4
– 9x
3

– 2x
2

1
4
x
Q(x) = – x
5
+ 5x
4
– 2x
3
+ 4x
2

1
4
P(x) – Q(x) = 2x
5
+ 2x
4
– 7x
3
– 6x
2

1
4
x
+

1
4
(0,5đ)
Câu 4: Ta có : 2x - 4 = 0
2x=4


x =4:2= 2
Vậy đa thức f(x)=2x-4 có nghiệm là x =2
Câu 5
G
T
Góc nhọn x0y .OM là tia phân giác
OxMAOyMB ⊥⊥ ;
,(A
)0x∈
(B
)0y∈
KL
a) MA = MB và

0AM là tam giác cân
b) Đường thẳng BM cắt Ox tại D , đường
thẳng AM cắt Oy tại E. chứng minh rằng
MD = ME
a) xét 2

vuông
OAM


OBM∆
ta có = = 90
0

OM là cạnh huyền chung = (gt) 0.25
OAM∆
=
OBM∆
(Cạnh huyền và góc nhọn) 0.25
=> MA = MB (cặp cạnh tương ứng) 0.25

OAB∆
là tam giác cân vì OA = OB (cặp cạnh tương ứng ) 0.25
b)xét 2

vuông
BME

AMD∆
MA = MB (theo câu a) 0.25
AMDBME ∠=∠
(Hai góc đối đỉnh) 0.25
BME∆
=
AMD∆
(cạnh góc vuông và góc nhọn kề) 0.25
=> MD = ME (cặp cạnh tương ứng ) 0.25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×