Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ĐẠI HỌC HOA SEN MÔN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.4 KB, 10 trang )


ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC
MSMH
Tên môn học
Số tín chỉ
QT112DV01
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
03
PRINCIPLES OF STATISTICS

Sử dụng kể từ học kỳ 01 năm học 2012 - 2013 theo quyết định số …… ngày … ….

A. Quy cách môn học:
Số tiết
Số tiết phòng học
Tổng
số tiết

thuyết
Bài tập
Thực
hành
Đi thực
tế
Tự
học
Phòng lý
thuyết
Phòng
thực hành
Đi thực


tế
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
45
45
00
00
00
90
45
00
00
(1) = (2) + (3) + (4) + (5) = (7) + (8) + (9)

B. Liên hệ với môn học khác và điều kiện học môn học:
Liên hệ
Mã số môn học
Tên môn học
Môn tiên quyết: Không có môn tiên quyết

C. Tóm tắt nội dung môn học:
Cung cấp một cách có hệ thống các phương pháp điều tra thống kê bao gồm việc thu thập thông tin
ban đầu về các hiện tượng kinh tế – xã hội và việc xử lý các thông tin đã thu thập. Trang bị các

phương pháp phân tích kinh tế – xã hội làm cơ sở cho dự đoán các mức độ của hiện tượng trong
tương lai nhằm giúp cho các quyết định trong quản lý kinh tế.

D. Mục tiêu của môn học:
Stt
Mục tiêu của môn học
1
Trang bị cho người học các phương pháp thống kê căn bản sử dụng trong việc thu thập và
phân tích dữ liệu, làm cơ sở để có thể ra các quyết định trong kinh doanh.
2

3
Giúp người học biết sử dụng các phần mềm trong việc xử lý dữ liệu (Excel, SPSS, Eviews),
hiểu và sử dụng được các kết quả cung cấp từ phần mềm đó.

E. Kết quả đạt đƣợc sau khi học môn học:
Stt
Kết quả đạt đƣợc
1
Biết cách thu thập, sắp xếp, tóm tắt và trình bày dữ liệu thống kê
2

3

4
Hiểu được ý nghĩa, độ chính xác của các con số
5

6
S

7

8
Thực hiện được một số đề án hoàn chỉnh về thăm dò ý kiến

F. Phƣơng thức tiến hành môn học:

Loại hình phòng
Số tiết
1
Phòng lý thuyết
45

Tổng cộng
45
Yêu cầu :
Môn học đặt nặng ý thức trách nhiệm tự học của sinh viên. Giảng viên chỉ đóng vai trò người
hướng dẫn.
Phần giảng trên lớp của môn học, chủ yếu để giới thiệu những nội dung cơ bản mà không trình bày
tất cả các nội dung của đề cương.
Sinh viên có trách nhiệm đọc trước phần nội dung trong giáo trình bắt buộc được chỉ định trong đề
cương này khi đến lớp.



Giáo trình bằng tiếng Anh, giảng bằng tiếng Việt. Sĩ số lớp lý thuyết tối đa là 60 sinh viên.
.
+ Cách tổ chức giảng dạy môn học:

STT

Chiến lược
Mô tả chiến lược sử
dụng (ngắn gọn)
Số tiết
Sĩ số SV tối đa
1
Giảng trên lớp (lecture)

45
60

G. Tài liệu học tập:
1. Tài liệu bắt buộc:
- Joanne Smailes & Angela Mc Grane - Essential Business Statistics – Prentice Hall – ISBN 0-
273-64333-9
2. Tài liệu không bắt buộc (tham khảo):
- Newbold Paul - Statistics for Bussiness and Economics, 5
th
edition - Prentice Hall
- Tập bài giảng của giáo viên
3. Phần mềm sử dụng: Excel

H. Đánh giá kết quả học tập môn học:
1. Thuyết minh về cách đánh giá kết quả học tập
- Đánh giá chuyên cần: Thể hiện qua các bài tập về nhà phải nộp lại cho giảng viên theo đúng
kỳ hạn.
- Nộp đề án môn học: Tuần 13.
- Thi cuối kỳ : Theo lịch của phòng đào tạo.

2. Tóm tắt cách đánh giá kết quả học tập

* Đối với học kỳ chính:
Thành
phần
Thời
lượng
Tóm tắt biện pháp đánh giá
Trọng
số
Thời điểm
Bài tập
về nhà

Sinh viên làm bài tập cá nhân
20%
Tuần 1 đến
tuần 12
Đề án
môn học

Nhóm 5 SV thực hiện và nộp báo
cáo
30%
Tuần 5 đến
tuần 13
Thi cuối
học kỳ
90 phút
Bài thi viết. Được sử dụng tài liệu.
Không sử dụng Laptop
50%

Theo lịch
PĐT
Tổng
100%


* Đối với học kỳ phụ:
Thành
phần
Thời
lượng
Tóm tắt biện pháp đánh giá
Trọng
số
Thời điểm
Bài tập
về nhà

Sinh viên làm bài tập cá nhân
20%
Buổi 1 đến
buổi 12
Đề án
môn học

Nhóm 5 SV thực hiện và nộp báo
cáo
30%
Tuần 3 đến
tuần 6

Thi cuối
học kỳ
90 phút
Bài thi viết. Được sử dụng tài liệu.
Không sử dụng Laptop
50%
Theo lịch
PĐT
Tổng
100%


3. Tính chính trực trong học thuật (academic integrity)
Chính trực là một giá trị cốt lõi và mang tính quyết định cho chất lượng đào tạo của một trường đại
học. Vì vậy, đảm bảo sự chính trực trong giảng dạy, học tập, và nghiên cứu luôn được chú trọng tại
Đại học Hoa Sen. Cụ thể, sinh viên cần thực hiện những điều sau:
a. Làm việc độc lập đối với những bài tập cá nhân: Những bài tập hoặc bài kiểm tra cá nhân
nhằm đánh giá khả năng của từng sinh viên. Sinh viên phải tự mình thực hiện những bài tập này;
không được nhờ sự giúp đỡ của ai khác. Sinh viên cũng không được phép giúp đỡ bạn khác trong
lớp nếu không được sự đồng ý của giảng viên. Đối với bài kiểm tra (cả tại lớp và tự làm ở nhà),
sinh viên không được gian lận dưới bất cứ hình thức nào.
b. Không đạo văn: Đạo văn (plagiarism) là việc sử dụng ý, câu văn, hoặc bài viết của người khác
trong bài viết của mình mà không có trích dẫn phù hợp. Sinh viên sẽ bị xem là đạo văn nếu:
i. Sao chép nguyên văn một câu hay một đoạn văn mà không đưa vào ngoặc kép và không có
trích dẫn phù hợp.
ii. Sử dụng toàn bộ hay một phần bài viết của người khác.
iii. Diễn đạt lại (rephrase) hoặc dịch (translate) ý tưởng, đoạn văn của người khác mà không có
trích dẫn phù hợp.
iv. Tự đạo văn (self-plagiarize) bằng cách sử dụng toàn bộ hoặc phần nội dung chủ yếu của
một đề tài, báo cáo, bài kiểm tra do chính mình viết để nộp cho hai (hay nhiều) lớp khác

nhau.
c. Có trách nhiệm trong làm việc nhóm: Các hoạt động nhóm, bài tập nhóm, hay báo cáo nhóm
vẫn phải thể hiện sự đóng góp của cá nhân ở những vai trò khác nhau. Báo cáo cuối kỳ của sinh
viên nên có phần ghi nhận những đóng góp cá nhân này.
Bất kỳ hành động không chính trực nào của sinh viên, dù bị phát hiện ở bất kỳ thời điểm nào (kể
cả sau khi điểm đã đƣợc công bố hoặc kết thúc môn học) đều sẽ dẫn đến điểm 0 đối với phần
kiểm tra tƣơng ứng, hoặc điểm 0 cho toàn bộ môn học tùy vào mức độ. (tham khảo Chính sách
Phòng tránh Đạo văn tại: Để nêu
cao và giữ vững tính chính trực, nhà trường cũng khuyến khích sinh viên báo cáo cho giảng viên và
Trưởng Khoa những trường hợp gian lận mà mình biết được.

I. Phân công giảng dạy:
STT
Họ và tên
Email, Điện thoại,
Phòng làm việc
Lịch tiếp SV
Vị trí giảng
dạy
1
TS. Lê Thị Thiên Hương

0913808585
A108, CS2
Xem trên trang
web của Khoa
KTTM
Giảng viên điều
phối
2

ThS. Lâm Quốc Dũng

0985598278
A108, CS2
Xem trên trang
web của Khoa
KTTM
Giảng viên phụ
trách môn học

J. Kế hoạch giảng dạy:
Đối với học kỳ chính:
Tuần/Buổi
Tựa đề bài giảng
Tài liệu bắt buộc
/tham khảo
Công việc sinh
viên phải hoàn
thành
Chƣơng 1: Giới thiệu môn học (3 tiết)


1/1
1.1. Định nghĩa.
1.2. Chức năng của thống kê.
 Thống kê mô tả
 Thống kê suy diễn
1.3. Các khái niệm căn bản.
 Dữ liệu định tính – định
lượng

 Tiêu thức thống kê
 Mẫu và đơn vị mẫu
 Tổng thể và đơn vị tổng thể
1.4. Cấp bậc đo lƣờng và các loại Thang
đo dữ liệu
 Thang đo định danh
 Thang đo thứ bậc
 Thang đo khoảng
 Thang đo tỷ lệ


Chƣơng 2: Thu thập dữ liệu (3 tiết)


2/2
2.1 Xác định dữ liệu cần thu thập
 Dữ liệu sơ cấp
 Dữ liệu thứ cấp
2.2 Nguồn thu thập dữ liệu
2.3 Các phƣơng pháp thu thập dữ liệu sơ


cấp
2.4 Các kĩ thuật chọn mẫu
2.5 Kỹ thuật thiết kế bảng hỏi
2.6 Kỹ thuật phỏng vấn
Chƣơng 3: Trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị (6 tiết)

3/3
3.1 Bảng tần số

 Cách lập bảng tần số cho dữ
liệu định tính
 Cách lập bảng tần số cho dữ
liệu định lượng
 Cách lập bảng tần số kết hợp
2 tiêu thức thống kê


4/4
3.2 Đồ thị thống kê các loại
 Đồ thị thống kê cho dữ liệu
định lượng (biểu đồ Nhánh -
lá; biểu đồ phân phối tần số
Histogram)
 Đồ thị thống kê cho dữ liệu
định tính (đồ thị hình cột
Bar; đồ thị hình tròn Pie)


Chƣơng 4: Tóm tắt dữ liệu bằng các đại lƣợng thống kê mô tả (6 tiết)

5/5
4.1 Các đặc trưng đo lường khuynh hướng
tập trung.
 Trung bình cộng
 Trung vị
 Các tứ phân vị - thập phân
vị

4.2 Các đặc trưng đo lường khuynh hướng

tập trung.
 Khoảng biến thiên
 Độ trải giữa
 Phương sai
 Độ lệch chuẩn



6/6
4.3 Sử dụng kết hợp trung bình và độ lệch
tiêu chuẩn


 Hệ số biến thiên
 Quy tắc thực nghiệm
 Chuẩn hóa dữ liệu
4.4 Khảo sát hình dạng phân phối của tập
dữ liệu.
 Phân phối cân đối
 Phân phối lệch
7/7
Bài tập chƣơng 3 và 4 (3 tiết)


Chƣơng 5 : Ƣớc lƣợng & kiểm định giả thuyết (6 tiết)

8/8
5.1 Bài toán Ƣớc lƣợng
 Các vấn đề liên quan đến bài
toán ước lượng

 Ước lượng trung bình tổng
thể
 Ước lượng tỷ lệ tổng thể

toán ước lượng


9/9
5.2 Bài toán Kiểm định
 Các vấn đề liên quan đến bài
toán kiểm định
Đặt giả thuyết
Độ tin cậy
Các loại sai lầm
Giá trị p-value
 Kiểm định trung bình tổng
thể trên 1 mẫu
 Kiểm định trung bình tổng
thể trên 2 mẫu
 Kiểm định tỷ lệ tổng thể trên
1 mẫu
 Kiểm định tỷ lệ tổng thể trên
2 mẫu


Chƣơng 6 : Phân tích One way ANOVA (3 tiết)

10/10




Chƣơng 7 : Kiểm định phi tham số (6 tiết)

11/11
7.1 Kiểm định dấu.
7.2 Kiểm định Wilcoxon.
7.3 Kiểm định Mann-Whitney
7.4 Kiểm định Kruskal-Wallis
7.5 Kiểm định Chi bình phương


Chƣơng 8 : Các chỉ số (Index numbers) (6 tiết)

12/12
Các chỉ số (Index numbers)
8.1 Các chỉ số đơn giản
8.2 Chọn lựa thời kỳ qui chiếu (Selecting
the base period)
8.3 Thay đổi thời kỳ qui chiếu
8.4 Chuỗi các chỉ số
8.5 Đồ thị biểu diễn các chỉ số
8.6 Ứng dụng các chỉ số trong sản xuất kinh
doanh


Chƣơng 9: Các phƣơng thức dự báo theo dòng thời gian (6 tiết)

13/13
9.1 Các phương thức tiếp cận tuyến tính
theo thời gian

9.2 Dự báo tuyến tính theo thời gian
9.3 Các thành tố trong chuỗi theo thời gian


14/14
9.4 Dự báo xu hướng
9.5 Dự báo các yếu tố mùa vụ


15/15
Bài tập + Ôn tập (3 tiết)



Đối với học kỳ phụ:

Tuần/Buổi
Tựa đề bài giảng
Tài liệu bắt buộc
/tham khảo
Công việc sinh
viên phải hoàn
thành
Chƣơng 1: Giới thiệu môn học (3 tiết)


1/1
1.5. Định nghĩa.
1.6. Chức năng của thống kê.
 Thống kê mô tả

 Thống kê suy diễn
1.7. Các khái niệm căn bản.
 Dữ liệu định tính – định
lượng
 Tiêu thức thống kê
 Mẫu và đơn vị mẫu
 Tổng thể và đơn vị tổng thể

Tự đọc mục 2
1.8. Cấp bậc đo lƣờng và các loại Thang
đo dữ liệu
 Thang đo định danh
 Thang đo thứ bậc
 Thang đo khoảng
 Thang đo tỷ lệ
Chƣơng 2: Thu thập dữ liệu (3 tiết)


1/2
2.1 Xác định dữ liệu cần thu thập
 Dữ liệu sơ cấp
 Dữ liệu thứ cấp
2.2 Nguồn thu thập dữ liệu
2.3 Các phƣơng pháp thu thập dữ liệu sơ
cấp
2.4 Các kĩ thuật chọn mẫu
2.5 Kỹ thuật thiết kế bảng hỏi
2.6 Kỹ thuật phỏng vấn



Chƣơng 3: Trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị (6 tiết)


3.1 Bảng tần số
 Cách lập bảng tần số cho dữ
liệu định tính
 Cách lập bảng tần số cho dữ
liệu định lượng
 Cách lập bảng tần số kết hợp
2 tiêu thức thống kê


2/3
3.2 Đồ thị thống kê các loại
 Đồ thị thống kê cho dữ liệu
định lượng (biểu đồ Nhánh -
lá; biểu đồ phân phối tần số
Histogram)
 Đồ thị thống kê cho dữ liệu
định tính (đồ thị hình cột
Bar; đồ thị hình tròn Pie)


Chƣơng 4: Tóm tắt dữ liệu bằng các đại lƣợng thống kê mô tả (6 tiết)

2/4
4.1 Các đặc trưng đo lường khuynh hướng
tập trung.
 Trung bình cộng



 Trung vị
 Các tứ phân vị - thập phân
vị

4.2 Các đặc trưng đo lường khuynh hướng
tập trung.
 Khoảng biến thiên
 Độ trải giữa
 Phương sai
 Độ lệch chuẩn

3/5
4.3 Sử dụng kết hợp trung bình và độ lệch
tiêu chuẩn
 Hệ số biến thiên
 Quy tắc thực nghiệm
 Chuẩn hóa dữ liệu
4.4 Khảo sát hình dạng phân phối của tập
dữ liệu.
 Phân phối cân đối
 Phân phối lệch


3/6
Bài tập chƣơng 3 và 4 (3 tiết)


Chƣơng 5 : Ƣớc lƣợng & kiểm định giả thuyết (6 tiết)


4/7
5.1 Bài toán Ƣớc lƣợng
 Các vấn đề liên quan đến bài
toán ước lượng
 Ước lượng trung bình tổng
thể
 Ước lượng tỷ lệ tổng thể

toán ước lượng


4/8
5.2 Bài toán Kiểm định
 Các vấn đề liên quan đến bài
toán kiểm định
Đặt giả thuyết
Độ tin cậy


Các loại sai lầm
Giá trị p-value
 Kiểm định trung bình tổng
thể trên 1 mẫu
 Kiểm định trung bình tổng
thể trên 2 mẫu
 Kiểm định tỷ lệ tổng thể trên
1 mẫu
 Kiểm định tỷ lệ tổng thể trên
2 mẫu
Chƣơng 6 : Phân tích One way ANOVA (3 tiết)


5/9



Chƣơng 7 : Kiểm định phi tham số (3 tiết)

5/10
7.5 Kiểm định dấu.
7.6 Kiểm định Wilcoxon.
7.7 Kiểm định Mann-Whitney
7.8 Kiểm định Kruskal-Wallis
7.5 Kiểm định Chi bình phương


Chƣơng 8 : Các chỉ số (Index numbers) (6 tiết)

6/11
Các chỉ số (Index numbers)
8.1 Các chỉ số đơn giản
8.2 Chọn lựa thời kỳ qui chiếu (Selecting
the base period)
8.3 Thay đổi thời kỳ qui chiếu
8.4 Chuỗi các chỉ số
8.5 Đồ thị biểu diễn các chỉ số
8.6 Ứng dụng các chỉ số trong sản xuất kinh
doanh


Chƣơng 9: Các phƣơng thức dự báo theo dòng thời gian (3 tiết)


6/12
9.1 Các phương thức tiếp cận tuyến tính
theo thời gian
9.2 Dự báo tuyến tính theo thời gian
9.3 Các thành tố trong chuỗi theo thời gian
9.4 Dự báo xu hướng
9.5 Dự báo các yếu tố mùa vụ


7/13
Bài tập + Ôn tập (3 tiết)



×