Tải bản đầy đủ (.ppt) (75 trang)

SIÊU ÂM VÙNG MẶT-CỔ THAI NHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 75 trang )

04/07/15 1
SIÊU ÂM VÙNG MẶT-CỔ
SIÊU ÂM VÙNG MẶT-CỔ
THAI NHI
THAI NHI
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH-TP.HCM
04/07/15 2
DÀN BÀI
DÀN BÀI

Sứt môi, hở hàm ếch.
Sứt môi, hở hàm ếch.

Tật lưỡi to.
Tật lưỡi to.

Tật hàm nhỏ.
Tật hàm nhỏ.

Tật hai mắt gần nhau.
Tật hai mắt gần nhau.

Tật hai mắt xa nhau.
Tật hai mắt xa nhau.

Tật một mắt và vòi voi.
Tật một mắt và vòi voi.

Tật mắt nhỏ và không mắt.


Tật mắt nhỏ và không mắt.

Tật dính liền khớp sọ.
Tật dính liền khớp sọ.

Dày lớp mờ vùng gáy.
Dày lớp mờ vùng gáy.

Dày da gáy.
Dày da gáy.

Phù bạch mạch.
Phù bạch mạch.
04/07/15 3
DÀN BÀI
DÀN BÀI

Sứt môi, hở hàm ếch.
Sứt môi, hở hàm ếch.

Tật lưỡi to.
Tật lưỡi to.

Tật hàm nhỏ.
Tật hàm nhỏ.

Tật hai mắt gần nhau.
Tật hai mắt gần nhau.

Tật hai mắt xa nhau.

Tật hai mắt xa nhau.

Tật một mắt và vòi voi.
Tật một mắt và vòi voi.

Tật mắt nhỏ và không mắt.
Tật mắt nhỏ và không mắt.

Tật dính liền khớp sọ.
Tật dính liền khớp sọ.

Dày lớp mờ vùng gáy.
Dày lớp mờ vùng gáy.

Dày da gáy.
Dày da gáy.

Phù bạch mạch.
Phù bạch mạch.
04/07/15 4
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)

Sứt môi (cleft lip) là khuyết tật bẩm sinh ở môi trên.
Sứt môi (cleft lip) là khuyết tật bẩm sinh ở môi trên.

Sứt môi-hở hàm ếch (cleft lip and palate) là khuyết tật
Sứt môi-hở hàm ếch (cleft lip and palate) là khuyết tật

tổn thương cả môi trên, xương hàm trước, cũng như
tổn thương cả môi trên, xương hàm trước, cũng như
phần mềm và cứng của hàm ếch (khẩu cái).
phần mềm và cứng của hàm ếch (khẩu cái).

Hở hàm ếch đơn thuần (cleft palate) là tổn thương ở
Hở hàm ếch đơn thuần (cleft palate) là tổn thương ở
phần mềm và phần cứng phía sau của hàm ếch (trong
phần mềm và phần cứng phía sau của hàm ếch (trong
khi môi trên và xương hàm trước bình thường).
khi môi trên và xương hàm trước bình thường).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
04/07/15 5
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
Sứt môi
Sứt môi
Sứt môi-hở hàm ếch
Sứt môi-hở hàm ếch
04/07/15 6
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
Hở hàm ếch đơn thuần
Hở hàm ếch đơn thuần
04/07/15 7
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH

SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)

Sứt môi và/hoặc hở hàm ếch có thể một bên hoặc hai
Sứt môi và/hoặc hở hàm ếch có thể một bên hoặc hai
bên hoặc có thể là khuyết tật ở đường giữa (midline
bên hoặc có thể là khuyết tật ở đường giữa (midline
cleft lip and palate).
cleft lip and palate).

Tổn thương ở đường giữa thường kết hợp với bất
Tổn thương ở đường giữa thường kết hợp với bất
thường nội sọ, đặc biệt là
thường nội sọ, đặc biệt là
holoprosencephaly
holoprosencephaly
.
.

Sứt môi và/hoặc hở hàm ếch một hoặc hai bên có thể
Sứt môi và/hoặc hở hàm ếch một hoặc hai bên có thể
kết hợp với một số hội chứng có thể liên quan đến bất
kết hợp với một số hội chứng có thể liên quan đến bất
thường NST (20% ở thai nhi sứt môi, 50% ở thai nhi
thường NST (20% ở thai nhi sứt môi, 50% ở thai nhi
sứt môi-hở hàm ếch).
sứt môi-hở hàm ếch).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
04/07/15 8

SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)

Dị tật này đứng hàng thứ 4 trong số các di tật của trẻ
Dị tật này đứng hàng thứ 4 trong số các di tật của trẻ
sinh ra ở Mỹ.
sinh ra ở Mỹ.

Sứt môi thấy ở 1/1.000 trẻ sinh sống.
Sứt môi thấy ở 1/1.000 trẻ sinh sống.

Tỷ lệ Nam/Nữ = 7/3.
Tỷ lệ Nam/Nữ = 7/3.

Dị tật này xảy ra do thất bại trong việc đóng vòm
Dị tật này xảy ra do thất bại trong việc đóng vòm
miệng giữa ngày thứ 5 và ngày thứ 8 của thai kỳ.
miệng giữa ngày thứ 5 và ngày thứ 8 của thai kỳ.

Dị tật này khiến thai nhi không nuốt được nước ối, do
Dị tật này khiến thai nhi không nuốt được nước ối, do
vậy thai thường bị
vậy thai thường bị
đa ối
đa ối
.
.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003

04/07/15 9
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
1. Sứt môi một bên:
+ Mặt cắt vành: khuyết một bên môi trên, trải dài đến lỗ mũi cùng bên.
2. Sứt môi-hở hàm ếch một bên:
+ Mặt cắt ngang: khuyết một bên môi trên và gờ ổ răng (alveolar ridge).
3. Sứt môi hai bên:
+ Mặt cắt vành: khuyết hai bên môi trên.
+ Mặt cắt dọc giữa: phần giữa của môi-hàm trên đôi khi lồi ra phía trước
(gọi là lồi hàm trên-maxillary prominence).
4. Sứt môi ở đường giữa:
+ Mặt cắt vành: khuyết giữa môi trên trải dài đến nền mũi.
- Chẩn đoán sứt môi-hở hàm ếch một bên, hai bên hoặc đường giữa thường dễ
vì thai đa ối khiến cho việc khảo sát vùng mặt của thai nhi dễ dàng hơn.
- Thường không thể chẩn đoán tiền sản với thai hở hàm ếch đơn thuần vì các
xương vùng sọ-mặt đã ngăn hết tia siêu âm.
04/07/15 10
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1215-1234
Mặt cắt vành
Mặt cắt ngang
Mặt cắt dọc giữa
Ba mặt cắt khảo sát
04/07/15 11
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)

(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1215-1234
04/07/15 12
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
Lawrence D. Platt, MD et al. Improving Cleft Palate/Cleft Lip Antenatal Diagnosis by 3-
Dimensional Sonography-The "Flipped Face" View. J Ultrasound Med 2006 25:1423-1430
04/07/15 13
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Sứt môi một bên
04/07/15 14
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Sứt môi hai bên không lồi hàm trên
04/07/15 15
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in
Obstetrics and Gynecology. 2003
Sứt môi hai bên với lồi hàm trên
04/07/15 16
Sứt môi hai bên
với lồi hàm trên

04/07/15 17
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Sứt môi ở đường giữa
04/07/15 18
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
Sứt môi, hở hàm ếch
John R. Mernagh, MD et al. US Assessment of the Fetal Head and Neck: A State-of-the-
Art Pictorial Review. Radi ographics. 1999;19:S229-S241.
04/07/15 19
04/07/15 20
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
Lawrence D. Platt, MD et al. Improving Cleft Palate/Cleft Lip Antenatal Diagnosis by 3-
Dimensional Sonography-The "Flipped Face" View. J Ultrasound Med 2006 25:1423-1430
04/07/15 21
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
Lawrence D. Platt, MD et al. Improving Cleft Palate/Cleft Lip Antenatal Diagnosis by 3-
Dimensional Sonography-The "Flipped Face" View. J Ultrasound Med 2006 25:1423-1430

04/07/15 22
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
SỨT MÔI, HỞ HÀM ẾCH
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
(CLEFT LIP, CLEFT PALATE)
Lawrence D. Platt, MD et al. Improving Cleft Palate/Cleft Lip Antenatal Diagnosis by 3-
Dimensional Sonography-The "Flipped Face" View. J Ultrasound Med 2006 25:1423-1430
04/07/15 23
DÀN BÀI
DÀN BÀI

Sứt môi, hở hàm ếch.
Sứt môi, hở hàm ếch.

Tật lưỡi to.
Tật lưỡi to.

Tật hàm nhỏ.
Tật hàm nhỏ.

Tật hai mắt gần nhau.
Tật hai mắt gần nhau.

Tật hai mắt xa nhau.
Tật hai mắt xa nhau.

Tật một mắt và vòi voi.
Tật một mắt và vòi voi.

Tật mắt nhỏ và không mắt.

Tật mắt nhỏ và không mắt.

Tật dính liền khớp sọ.
Tật dính liền khớp sọ.

Dày lớp mờ vùng gáy.
Dày lớp mờ vùng gáy.

Dày da gáy.
Dày da gáy.

Phù bạch mạch.
Phù bạch mạch.
04/07/15 24
TẬT LƯỠI TO
TẬT LƯỠI TO
(MACROGLOSSIA)
(MACROGLOSSIA)

Xảy ra ở thai nhi có mẹ bị tiểu đường, thai nhi bị
Xảy ra ở thai nhi có mẹ bị tiểu đường, thai nhi bị
nhược năng tuyến giáp (hypothyroidism), thai nhi bị
nhược năng tuyến giáp (hypothyroidism), thai nhi bị
hội chứng Beckwich-Wiedeman (hội chứng đặc trưng
hội chứng Beckwich-Wiedeman (hội chứng đặc trưng
bởi to các cơ quan, thoát vị rốn, loạn sản thận).
bởi to các cơ quan, thoát vị rốn, loạn sản thận).

Lưỡi thai nhi to bất thường, lồi ra khỏi miệng và có
Lưỡi thai nhi to bất thường, lồi ra khỏi miệng và có

thể ngăn trở sự nuốt khiến thai nhi có thể bị
thể ngăn trở sự nuốt khiến thai nhi có thể bị
đa ối
đa ối
.
.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
04/07/15 25
TẬT LƯỠI TO
TẬT LƯỠI TO
(MACROGLOSSIA)
(MACROGLOSSIA)

×