Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BÍ KÍP LUYỆN 10 ĐỀ ĐẠT 8 ĐIỂM HÓA- ĐỀ SỐ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.86 KB, 17 trang )

Đề số 3. Hóa học 1


ĐỀ SỐ 3
Câu 1. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều
hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X,
Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 2. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử
là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí
thuyết là
A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.
Câu 3. Cho phản ứng:
C
6
H
5
-CH=CH
2
+ KMnO
4
→ C
6
H
5
-COOK + K


2
CO
3
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 27. B. 24. C. 34. D. 31.
Câu 4. Cho cân bằng: 2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với H
2
giảm đi.
Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Pư thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Pư nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Pư nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Pư thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 5. Cho bốn hh, mỗi hh gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3

; Cu và FeCl
3
; BaCl
2

CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hh có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6. Trộn 100 ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dd
có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dd [H
+
][OH
-
] = 10
-14
)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Câu 7. Dung dịch E gồm x mol Ca
2+
, y mol Ba
2+
, z mol HCO
3
-
. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l

vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch
Ca(OH)
2
. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là

A. V = 2a(x+y). B. V = a(2x+y) C. V= (x+2y)/2 D. V= (x+y)/a
Câu 8.
Cho các pư sau:

(1) Cu(NO
3
)
2

o
t

(2) NH
4
NO
2

o
t


(3) NH
3
+ O
2



o
t ,Pt
(4) NH
3
+ Cl
2

o
t


(5) NH
4
Cl
o
t

(6) NH
3
+ CuO
o
t


Các pư đều tạo khí N
2
là:
A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).

Câu 9. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.
(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O
3
tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 10. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hh X gồm Al
2
O
3

, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y.
Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các pư xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z
gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 11. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dd FeCl
3
;
Đề số 3. Hóa học 2


- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO
4
;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd FeCl
3
;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 12. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO

3
1,5M, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của X so với H
2
là 16,4.
Giá trị của m là
A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00.
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung
dịch BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.
Câu 14. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở
đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b). B. V = 22,4(a + b). C. V = 11,2(a - b). D. V = 11,2(a + b).
Câu 15. Cho 150 ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dd AlCl
3

nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết
tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0.
Câu 16. Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với HNO
3
(đặc nóng, dư) thu
được V lít khí chỉ có NO
2
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng
dư dung dịch BaCl
2
, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH
3
dư thu
được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08. B. 24,64. C. 16,8. D. 11,2.
Câu 17. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Câu 18. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)

3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO
3
đặc, nguội.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
Câu 20. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH
4
NO
3

với dung dịch (NH
4
)
2
SO
4

A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. B . đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl . D. kim loại Cu và dung dịch HCl.
Câu 21. Khi nung hh các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu
được một chất rắn là
A. Fe. B. FeO. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 22. Cho Fe tác dụng với dung dịch H
2

SO
4
loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO
3
tạo thành khí Y; cho
tinh thể KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO
2
, O
2
và Cl
2
. B. H
2
, NO
2
và Cl
2
. C. H
2
, O
2
và Cl
2
. D. Cl
2
, O
2

và H
2
S.

Câu 23. Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào
bình 0,425 gam NaNO
3
, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành
và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,224 lít và 3,865 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam.
Câu 24. Hoà tan hoàn toàn 2,44g hh bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng (dư). Sau pư thu được 0,504 lít
khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dd chứa 6,6 gam hh muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.


Đề số 3. Hóa học 3


Câu 25. Hoà tan hh bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe
3
O
4
vào dd H
2
SO
4
(loãng, rất dư), sau khi các phản
ứng kết thúc chỉ thu được dd X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dd KMnO
4
0,1M. Giá trị của m là
A. 0,96. B. 1,24. C. 3,2. D. 0,64.
Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hoá:
Fe(NO
3
)
3

o
t

X
,
o
COdu t


Y
3
FeCl

Z
T

Fe(NO
3
)
3

Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO
3
. B. FeO và AgNO
3
.

C. Fe
2
O
3
và Cu(NO
3
)
2
. D. Fe
2
O

3
và AgNO
3
.

Câu 27. Hh khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hh khí Y có tỉ
khối so với He là 5. Hiệu suất của pư hiđro hoá là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 28. Hh gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hh trên thu được hh khí
Y. Cho Y qua dd H
2
SO
4
đặc, thu được hh khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
8
. B. C
3
H
4
. C. C
3

H
6
. D. C
3
H
8
.

Câu 29. Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được
chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.
C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
Câu 30. Cho 10 ml dd ancol etylic 46
o
pư hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H
2
(đktc). Biết khối lượng
riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 4,256. B. 2,128. C. 3,360. D. 0,896.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. X tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét nào sau đây
đúng với X?
A. Trong X có 3 nhóm -CH
3
.


B. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.
C. Trong X có 2 nhóm -OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
D. X làm mất màu nước brom.
Câu 32. Cho 0,1 mol anđehit X t/d với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dd NH
3
, đun nóng thu được 43,2 gam
Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y pư vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO. B. CH
3
CH(OH)CHO. C. CH
3
CHO. D. OHC-CHO
Câu 33. Hiđro hoá hoàn toàn m gam hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được (m + 1) gam hh hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít
khí O
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 17,8. B. 24,8. C. 10,5. D. 8,8.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO
3
(dư) thì thu được 15,68 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O
2
(đktc),

thu được 35,2 gam CO
2
và y mol H
2
O. Giá trị của y là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,8.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với
z = y − x ). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là
A. axit oxalic. B. axit acrylic. C. axit ađipic. D. axit fomic.
Câu 36. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai
loại axit béo đó là
A. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH. B. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH.
C. C
17

H
33
COOH và C
17
H
35
COOH. D. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH
Câu 37. Cho hh X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức t/d vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M, thu được một
muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào bình đựng dd Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ
trong X là
A. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C

2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
.

C. HCOOH và HCOOC
2
H
5
. D. HCOOH và HCOOC
3
H
7
.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hh Y gồm khí và
hơi. Cho 4,6 gam X t/d với dd HCl (dư), số mol HCl pư là
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 39. Có các dd riêng biệt sau: C
6
H
5
NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H

2
NCH
2
CH
2
(NH
2
)COOH, ClH
3
N-
CH
2
COOH, HOOC-CH
2
CH
2
CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Đề số 3. Hóa học 4


Câu 40. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa một nhóm -NH
2

và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O
bằng 54,9g. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 120. B. 60. C. 30. D. 45.
Câu 41. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X pư vừa đủ với dd NaOH
sinh ra một chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dd Z có khả
năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.
Câu 42. Cho các chuyển hoá sau:
X + H
2
O
,
o
xt t

Y
Y + H
2


,
o
Ni t

Sobitol
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
o
t

Amoni gluconat + 2Ag + 2NH
4
NO
3

Y
xt

E + Z
Z + H
2
O
''as
chatdiepluc


X + G

X, Y và Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
Câu 43. Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch
X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO
3

trong NH
3
thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol. B. 0,12 mol. C. 0,095 mol. D. 0,06 mol.
Câu 44. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo pư với k
mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 45. Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
Câu 46. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
5
H
10
O
2

, pư được với dd
NaOH nhưng không có pư tráng bạc là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
Câu 47.

Quá trình nào sau đây

không tạo ra anđehit axetic
?

A. CH
2
=CH
2
+ H
2
O (t
o
, xúc tác HgSO
4
).
B.
CH
2
=CH
2
+ O
2
(t
o

, xúc tác).
C. CH
3
−COOCH=CH
2
+ dung dịch NaOH (t
o
). D. CH
3
−CH
2
OH + CuO (t
o
).

Câu 48. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X pư được với kim loại Na và tham gia pư
tráng bạc. Chất Y pư được với kim loại Na và hoà tan được CaCO
3
. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO. B. HCOOCH

3
, HOCH
2
CHO
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH. D. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH
Câu 49. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
o
o
2
o
3
H ,t
xt,t Z
22
Pd,PbCO
t ,xt,p
C H X Y CaosuBuna N


   

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 50. Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều t/d với Na và có pư tráng bạc. Biết phần trăm
khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. CTCT của X và Y tương ứng là
A. HO–CH
2
–CHO và HO–CH
2
–CH
2
–CHO.
B. HO–CH
2
–CH
2
–CHO và HO–CH
2
–CH
2
–CH
2
–CHO.

C. HO–CH(CH
3
)–CHO và HOOC–CH
2
–CHO.

D. HCOOCH

3
và HCOOCH
2
–CH
3
.

Đề số 3. Hóa học 5


KHÓA LUYỆN ĐỀ 10 ĐỀ ĐẠT 8 ĐIỂM
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều
hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X,
Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Hướng dẫn giải:
p
X
+ p
Y
= 33 => p
X
= 16; p
Y
= 17. => X là Lưu huỳnh, Y là Clo.
p

Y
–p
X
= 1
 Đáp án A sai vì S tồn tại ở thể khí
 Đáp án B sai vì Clo đứng sau S nên độ âm điện lớn hơn
 Đáp án C sai vì cấu hình e của Clo là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
nên có 7e ở lớp ngoài cùng
 Đáp án D đúng vì phân lớp ngoài cùng là 3p
4

nên có 4e.

Câu 2. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử
là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí
thuyết là
A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.
Hướng dẫn giải:
Lấy 1 mol Ca => m

Ca
= 40 gam
6,02.10
23
nguyên tử có V = 40:1,55.0,74
3
3
3
23
40
3. .0,74
43
1,55
3 4 4.3,14.6,02.10
V
V R R    

= 1,96.10
-8
cm hay 0,196 nm.

Câu 3. Cho phản ứng:
C
6
H
5
-CH=CH
2
+ KMnO
4

→ C
6
H
5
-COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 27. B. 24. C. 34. D. 31.
Hướng dẫn giải:
Khi cân bằng phản ứng liên quan các nhóm chức thay đổi số oxi hóa, ta coi số oxi hóa của cụm các
nguyên tử (chỉ chứa 1 nguyên tử C và các nguyên tố khác là 0) và chỉ chú ý phần thay đổi số oxi hóa.


Câu 4. Cho cân bằng: 2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với H
2
giảm đi.
Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:

A. Pư thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Pư nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Pư nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Pư thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Hướng dẫn giải:
Tỷ khối
2
/
22
X
XH
m
n
M
d 


giảm thì do tổng khối lượng hỗn hợp không đổi nên tổng số mol khí
phải tăng nghĩa là cân bằng chuyển dịch sang trái (chiều nghịch). Theo đề bài thì tăng nhiệt độ do
đó cân bằng sẽ chuyển dịch về phía làm giảm nhiệt độ tức là chiều thu nhiệt, đo dó chiều nghịch là
thu nhiệt và chiều thuận là tỏa nhiệt.
Câu 5. Cho bốn hh, mỗi hh gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
; BaCl

2

CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hh có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd là
Đề số 3. Hóa học 6


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2 NaAlO
2
+ H
2
O
Cu + 2FeCl
3
→ CuCl
2

+ 2FeCl
2
=> dư Cu
BaCl
2
+ CuSO
4
→ BaSO
4
↓ + CuCl
2

Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2

Ba(OH)
2
+ NaHCO
3
→ BaCO
3
↓+ NaOH

+ H
2
O


Câu 6. Trộn 100 ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dd
có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dd [H
+
][OH
-
] = 10
-14
)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Hướng dẫn giải: pH =1 => [H
+
] = 0,1 =>
H
n

= 0,1.0,1 = 0,01 mol.

OH
n

= 0,1a
pH =12 => [H
+
] = 10
-12
=> [OH
-

] =10
-2
=>
OH
n


= 0,01.(0,1+0,1) = 0,002 mol
 0,1a - 0,01 = 0,002 => a = 0,12

Câu 7. Dung dịch E gồm x mol Ca
2+
, y mol Ba
2+
, z mol HCO
3
-
. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)
2
nồng độ a mol/l
vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch
Ca(OH)
2
. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là

A. V = 2a(x+y). B. V = a(2x+y) C. V= (x+2y)/2 D. V= (x+y)/a
Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
HCO
3
-

+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O
Ba
2+
+ CO
3
2-

→ BaCO
3

Ca
2+
+ CO
3
2-

→ CaCO
3

Bảo toàn điện tích cho dung dịch E: 2x + 2y = z
Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì
3
HCO OH

nn


=> 2x + 2y = 2a.V => V= (x+y)/a


Câu 8.
Cho các pư sau:

(1) Cu(NO
3
)
2

o
t

(2) NH
4
NO
2

o
t


(3) NH
3
+ O
2



o
t ,Pt
(4) NH
3
+ Cl
2

o
t


(5) NH
4
Cl
o
t

(6) NH
3
+ CuO
o
t


Các pư đều tạo khí N
2
là:
A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).

Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
(1) 2Cu(NO
3
)
2

o
t

2CuO + 4NO
2
+ O
2

(2) NH
4
NO
2

o
t

N
2
+ 2H
2
O
(3) 4NH
3
+ 5O

2


o
t ,Pt
4NO + 6H
2
O

(4) 2NH
3
+ 3Cl
2

o
t

N
2
+ 6HCl
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl (khói trắng)

(5) NH
4
Cl
o

t

NH
3
+ HCl

(6) 2NH
3
+ 3CuO
o
t

3Cu + N
2
+ 3H
2
O




Câu 9. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.

(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng.
Đề số 3. Hóa học 7


(4) Cho CaOCl
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O
3
tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
(1) SiO
2
+ 4HF → SiF
4
+ 2H
2
O
(2) 2H
2

S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O

(3) 2NH
3
+ 3CuO
o
t

3Cu + N
2
+ 3H
2
O
(4) CaOCl
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
(5) Si + 2NaOH + H
2
O → Na
2

SiO
3
+ 2H
2

(6) 2Ag + O
3
→ Ag
2
O + O
2

(7) NH
4
Cl + NaNO
2


o
t
N
2
+ 2H
2
O + NaCl


Câu 10. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hh X gồm Al
2
O

3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y.
Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các pư xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z
gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
Fe
3
O
4
+ 4CO → 3Fe + 4CO
2
CuO + CO → Cu + CO
2

Rắn Y gồm: Al
2
O
3
, MgO, Fe, Cu
Al
2

O
3
+ 2NaOH → 2 NaAlO
2
+ H
2
O
Rắn Z gồm MgO, Fe, Cu.

Câu 11. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dd FeCl
3
;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO
4
;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd FeCl
3
;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải:
Muốn có ăn mòn kim loại xảy ra trước hết phải xem có phản ứng của kim loại hay không.
3 điều kiện ăn mòn điện hóa:
1. Có ít nhất hai điện cực khác nhau bản chất
2. Các điện cực tiếp xúc với nhau trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn
3. Các điện cực tiếp xúc với dung dịch chất điện ly.
Áp dụng 3 điều kiện trên vào thì:
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dd FeCl

3
: Fe + 2FeCl
3
→3FeCl
2
Chỉ có 1 điện cực Fe => Ăn mòn Hóa học
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO
4
: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. => Có hai điện cực là Fe và Cu, hai
điện cực này tiếp xúc với nhau ( do Cu sinh ra bám vào Fe), dung dịch điện ly là CuSO
4
và FeSO
4
=> Ăn mòn
điện hóa
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd FeCl
3
: Cu + 2FeCl
3
→2FeCl
2
+ CuCl
2
Chỉ có 1 điện cực Fe => Ăn mòn
Hóa học
Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl: Fe + 2HCl →FeCl

2
+ H
2

Có hai điện cực là Fe và Cu, hai điện cực này tiếp xúc với nhau, dung dịch điện ly là HCl và FeCl
2
=> Ăn mòn
điện hóa



Câu 12. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO
3
1,5M, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của X so với H
2
là 16,4.
Giá trị của m là
A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00.
Hướng dẫn giải:
Đề số 3. Hóa học 8


44 16,4.2
% 0,8
44 30
NO
n





n
NO
= 0,8.0,25 = 0,2 mol
n
N2O
= 0,25-0,2 = 0,05 mol
Khi Kim loại tác dụng với HNO
3
ta có công thức tổng quát:
n
etđ
=
3
NO
n

muối
=
2
NO
n
+3
NO
n
+
2 2 4 3

8 10 8
N O N NH NO
n n n

3 2 2 2 4 3
2 2 2 4 3
2 2 2
4 2 10 12 10
HNO N etd NO NO N O N NH NO
NO NO N O N NH NO
n n n n n n n n
n n n n n
      
    

Áp dụng công thức trên vào bài toán này ta có: n
HNO3
= 0,95.1,5 = 1,425 > 4n
NO
+ 10n
N2O
= 1,3
 Có muối NH
4
NO
3
=> n
NH4NO3
= (1,425-1,3): 10 = 0,0125
 m

muối
= m
kim loại
+
3
NO
m

+ n
NH4NO3

= 29 + (0,2.3+0,05.8+0,0125.8).62 + 0,0125.80 = 98,20.
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung
dịch BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.
Hướng dẫn giải:

Dùng bảo toàn nguyên tố C ta tính được n
KHCO3
= 0,06
Dùng bảo toàn nguyên tố K ta tính được x = 1,4


Câu 14. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở
đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b). B. V = 22,4(a + b). C. V = 11,2(a - b). D. V = 11,2(a + b).
Hướng dẫn giải: Chú ý phản ứng này lần lượt theo thứ tự sau:
(1) CO
3
2-
+ H
+
→ HCO
3
-

b < a b
Sau phản ứng có khí nên phản ứng (1) dư H
+
(2) HCO
3
-
+ H
+
→ CO
2
+H
2

O
b > (a-b) (a-b).22,4=V
Dung dịch sau phản ứng cho nước vôi trong vào có kết tủa do đó dư HCO
3
-
HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O
Ca
2+
+ CO
3
2-

→ CaCO
3




Câu 15. Cho 150 ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dd AlCl
3

nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết
tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
B. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0.
Hướng dẫn giải:
Lần 1: Do 3n
Al(OH)3
= 0,18 => Chỉ có Al(OH)
3

Al
3+

+ OH
-
→ Al(OH)
3

0,06 0,18 0,06 => Vừa đủ
Lần 2: Do 3n
Al(OH)3
=0,09 < 0,21 => Có cả [Al(OH)
4
]
-
Đề số 3. Hóa học 9



Như vậy tổng số mol Al là: 0,06+0,06 = 0,12 => x = 1,2


Câu 16. Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với HNO
3
(đặc nóng, dư) thu
được V lít khí chỉ có NO
2
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng
dư dung dịch BaCl
2
, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH
3
dư thu
được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08. B. 24,64. C. 16,8. D. 11,2.
Hướng dẫn giải:
Coi hỗn hợp X gồm các nguyên tố Cu, Fe, S
Cu →Cu
2+
+ 2e N
+5
+ e → N
+4

0,1 0,2 (0,2+0,3+1,2) → 1,7.22,4 =38,08
Fe →Fe
3+
+ 3e

0,1 0,3
S → S
6+
+ 6e.
0,2 1,2 S → SO
4
2-
→ BaSO
4

0,2 0,2
Fe
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2
O

→ Fe(OH)
3

0,1 0,1

Cu
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2

O

→ Cu(OH)
2

Cu(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
n
Cu
= (18,4-0,1.56-0,2.32):64 = 0,1 mol

Câu 17. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Hướng dẫn giải:
Quặng Xiđerit là FeCO
3
%m
Fe
=48,27%
Manhetit là Fe
3
O

4
%m
Fe
=72,41%

Hematit đỏ là Fe
2
O
3
khan %m
Fe
=70,00%
Pirit sắt là FeS
2
%m
Fe
=46,67%

Câu 18. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)

2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
Hướng dẫn giải:
SGK nâng cao lớp 11 trang 12.

Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO
3
đặc, nguội.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
Hướng dẫn giải:
Chú ý: Cr + 2HCl → CrCl
2
+ H
2

Câu 20. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH
4
NO
3
với dung dịch (NH
4
)
2
SO
4

A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. B . đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl . D. kim loại Cu và dung dịch HCl.
Hướng dẫn giải: SGK nâng cao lớp 11 trang 53.
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→3Cu
2+
+ 2NO↑ + 4H
2
O
2NO + O
2
→ 2NO
2
Không màu màu nâu


Câu 21. Khi nung hh các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu
được một chất rắn là
Đề số 3. Hóa học 10


A. Fe. B. FeO. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
.
Hướng dẫn giải: Các phản ứng
4Fe(NO
3
)
2

o
t



4Fe
2
O
3
+ 8NO
2
+ O
2

2Fe(OH)
3
o
t

Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
4FeCO
3
+ O
2
o
t


2Fe
2
O
3
+ 4CO
2

Câu 22. Cho Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO
3
tạo thành khí Y; cho
tinh thể KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO
2
, O
2
và Cl
2
. B. H
2
, NO
2
và Cl
2
. C. H

2
, O
2
và Cl
2
. D. Cl
2
, O
2
và H
2
S.
Hướng dẫn giải:
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2

2KNO
3
o
t


2KNO
2

+ O
2

16HCl + 2KMnO
4
→2KCl + 2MnCl
2
+5Cl
2
+ 8H
2
O.

Câu 23. Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào
bình 0,425 gam NaNO
3
, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành
và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,224 lít và 3,865 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam.
Hướng dẫn giải:
Sau phản ứng của H
2
SO
4

với các kim loại thì còn 0,32 gam rắn. Thêm NaNO
3
vào lại có khí => H
+
dư sau
phản ứng đầu tiên => Fe, Al đã phản ứng hết. Do đó 0,32 gam chính là Cu.
n
NaNO3
= 0,005 mol
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→3Cu
2+
+ 2NO↑ + 4H
2
O
0,005 2/600 2/600
Đặt n
Fe
= x; n
Al
= y. Ta có hệ: 56x + 27y = 0,87 -0,32 x = 0,005
2x + 3y = 2. 0,448/22,4 y = 0,01
3Fe
2+
+ 4H
+

+ NO
3
-
→3Fe
3+
+ NO↑ + 2H
2
O
0,005 1/600 1/600
3
NO
n

= n
NO
=> hết NO
3
-
. => V
NO
= (2/600 + 1/600).22,4 = 0,112 lít.

H
n

= 2n
H2
+ 4n
NO
= 0,06 =2n

H2SO4
=> H
+
hết.
m
muối

= m
kim loại
+ m
Na+
+
2
4
SO
m

= 0,87 + 0,005.23 + 0,03.96 = 3,865 gam
Câu 24. Hoà tan hoàn toàn 2,44g hh bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng (dư). Sau pư thu được 0,504 lít
khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dd chứa 6,6 gam hh muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Hướng dẫn giải: Coi hỗn hợp X gồm các nguyên tố Fe (x mol) , O (y mol) và Cu (z mol).
 Hai muối sunfat là Fe
2
(SO
4
)
3
(x/2 mol) và CuSO
4
(z mol)
Ta có hệ phương trình: 56x+ 16y + 64z = 2,44 x = 0,025
(Bảo toàn e) 3x -2y + 2z = 2.0,504/22,4 => y = 0,025
400.x/2 + 160z = 6,6 z = 0,01
%m
Cu
= 0,01.64/2,44.100% = 26,23%.
Câu 25. Hoà tan hh bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe
3
O
4
vào dd H
2
SO
4
(loãng, rất dư), sau khi các phản
ứng kết thúc chỉ thu được dd X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dd KMnO
4
0,1M. Giá trị của m là
A. 0,96. B. 1,24. C. 3,2. D. 0,64.

Hướng dẫn giải:
Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
→FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
0,02 0,02 0,04
Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
→ CuSO
4
+ 2FeSO

4

0,015 0,04 (dư) ←(0,05-0,02)
10FeSO
4
+2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
0,05 ← 0,01
m
Cu
= 0,015.64 = 0,96



Đề số 3. Hóa học 11


Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hoá:
Fe(NO
3
)
3

o
t

X
,
o
COdu t

Y
3
FeCl

Z
T

Fe(NO
3
)
3


Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO
3
. B. FeO và AgNO
3
.

C. Fe
2
O
3
và Cu(NO
3
)
2
. D. Fe
2
O
3
và AgNO
3
.
Hướng dẫn giải:
4Fe(NO
3
)
3

o

t


2Fe
2
O
3
+ 12NO
2
+ 3O
2

Fe
2
O
3
+ 3CO → 2Fe+ 3CO
2

Fe +2FeCl
3
→3FeCl
2

FeCl
2
+ 3AgNO
3
→ 2AgCl↓ + Ag ↓+ Fe(NO
3

)
3
(*)
Chú ý: phản ứng (*) gồm hai phản ứng ion thu gọn:
Ag
+
+Cl
-
→AgCl↓
Fe
2+
+ Ag
+
→ Fe
3+
+ Ag↓
Câu 27. Hh khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hh khí Y có tỉ
khối so với He là 5. Hiệu suất của pư hiđro hoá là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Hướng dẫn giải:
2
28 3,75.4
% 0,5
28 2

H
n




Lấy 1 mol H
2
và 1 mol C
2
H
4
=> n
1
=2 C
2
H
4
+ H
2
→ C
2
H
6


1 1 1 2 2
2
21
2

2
3,75
1,5
52
m
d M n n n
n
m
dn
M
n
      



n
H2 phản ứng
= n
1


n
2
= 0,5 => Hiệu suất là H = 0,5/1.100% = 50%.

Câu 28. Hh gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hh trên thu được hh khí
Y. Cho Y qua dd H
2
SO
4

đặc, thu được hh khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
8
. B. C
3
H
4
. C. C
3
H
6
. D. C
3
H
8
.
Hướng dẫn giải:
Hỗn hợp khí Z có CO
2
và O
2
dư.
2
44 19.2
% 0,5 50%
44 32
O
n hay





Lấy 1 mol C
x
H
y
C
x
H
y
+ (
4
y
x 
) O
2
→ xCO
2
+
2
y
H
2
O
Trước pư 1 10
Sau pư 10-(
4
y

x 
) = x => x =4; y = 8
Câu 29. Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được
chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.
C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
Hướng dẫn giải:
Chú ý: Các hợp chất hữu cơ thường kém tan trong nước nhưng muối của chúng tan tốt trong nước.
 Đáp án A sai vì Phenol tan kém trong nước
 Đáp án B sai vì phenylamoni clorua (C
6
H
5
NH
3
Cl) không phản ứng với axit clohiđric
 Đáp án C sai vì anilin tan kém trong nước
 Đáp án D: C
6
H
5
ONa + HCl → C
6
H
5
OH↓ + NaCl

Câu 30. Cho 10 ml dd ancol etylic 46
o
pư hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H

2
(đktc). Biết khối lượng
riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 4,256. B. 2,128. C. 3,360. D. 0,896.
Hướng dẫn giải:
Đề số 3. Hóa học 12


25
C H OH
V
=10.0,46 = 4,6 ml =>
25
C H OH
m
= 4,6.0,8 = 3,68 gam. => n
ancol
= 0,08 mol
V
nước
= 10 - 4,6 = 5,4 ml => m
nước
= 5,4 gam => n
nước
= 0,3 mol
C
2
H
5
OH + Na → C

2
H
5
OH + ½ H
2
0,08 0,04
H
2
O + Na → NaOH + ½ H
2
=> V
H2
= (0,04+0,15).22,4 = 4,256 lít.
0,3 0,15

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. X tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét nào sau đây
đúng với X?
A. Trong X có 3 nhóm -CH
3
.

B. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.
C. Trong X có 2 nhóm -OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
D. X làm mất màu nước brom.

Hướng dẫn giải:
Có: 0,4 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. => ancol no
n
ancol
= 0,5 – 0,4 = 0,1 => Số nguyên tử C = 0,4/0,1 = 4 => C
4
H
10
O
z

Do X tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam nên X là ancol đa chức có ít nhất hai nhóm OH ở
hai nguyên tử C liền kề nhau
Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y => X là rượu bậc 2.

( X ) (Y)

Câu 32. Cho 0,1 mol anđehit X t/d với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dd NH
3
, đun nóng thu được 43,2 gam

Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y pư vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO. B. CH
3
CH(OH)CHO. C. CH
3
CHO. D. OHC-CHO
Hướng dẫn giải:
n
Ag
: n
Anđêhit
= 4 => Có hai khả năng. 1. HCHO và 2. Anđehit hai chức
n
Na
: n
Y
=2 => Y có hai nhóm –OH => X là OHC-CHO
OHC-CHO + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+ 2H
2
O → (COONH
4
)
2
+ 4Ag↓ + 4NH
4
NO

3

OHC-CHO + 2H
2
→ HO-CH
2
-CH
2
OH
HO-CH
2
-CH
2
OH + 2Na → NaO-CH
2
-CH
2
ONa + H
2


Đề số 3. Hóa học 13


Câu 33. Hiđro hoá hoàn toàn m gam hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được (m + 1) gam hh hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít
khí O
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 17,8. B. 24,8. C. 10,5. D. 8,8.

Hướng dẫn giải: Anđêhit + H
2
→ Ancol => n
anđehit
= n
H2
= 1:2 = 0,5 mol
Do Anđêhit no, đơn chức, mạch hở n
anđêhit
=n
O trong anđêhit
và n
CO2
= n
H2O
= a
Bảo toàn nguyên tố Oxi: 0,5.1 + 0,8.2 = 2a + a => a =0,7
m
anđehit
= m
C
+ m
H
+ m
O
= 0,7.12 +0,7.2+ 0,5.16 = 17,8

Câu 34. Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO
3
(dư) thì thu được 15,68 lít khí CO

2
(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O
2
(đktc),
thu được 35,2 gam CO
2
và y mol H
2
O. Giá trị của y là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,8.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp truyền thống: Lập hệ phương trình.
CH
3
COOH + NaHCO
3
→CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O
a a
HCOOH + NaHCO
3
→HCOONa + CO
2
+ H
2

O
b b
(COOH)
2
+ 2NaHCO
3
→(COONa)
2
+2 CO
2
+ 2H
2
O
c 2c
CH
3
COOH + 2O
2
→2CO
2
+ 2H
2
O Hệ pt: a + b + 2c = 0,7 a=0,1
a 2a 2a 2a 2a + 0,5b + 0,5c= 0,4 b =0,2
HCOOH + ½ O
2
→CO
2
+ H
2

O 2a+ b + 2c = 0,8 c =0,2
b 0,5b b b
(COOH)
2
+ ½ O
2
→2CO
2
+ H
2
O y = 2a+b+c =0,6
c 0,5c 2c c
Phương pháp tính nhanh
Ta thấy Khi axit tác dụng với NaHCO
3
thì: n
COOH
= n
CO2
=> n
O trong axit
= 2.0,7 = 1,4 mol
Bảo toàn nguyên tố O cho phản ứng cháy ta có: 1,4+0,4.2 = 0,8.2 + y => y =0,6

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO
2
và z mol H
2
O (với
z = y − x ). Cho x mol E tác dụng với NaHCO

3
(dư) thu được y mol CO
2
. Tên của E là
A. axit oxalic. B. axit acrylic. C. axit ađipic. D. axit fomic.
Hướng dẫn giải:
Do z = y – x hay n
X
=n
CO2
–n
H2O
=> axit có độ không no k = 2.
Mặt khác x mol E tác dụng với NaHCO
3
(dư) thu được y mol CO
2

=> E có số nguyên tử C bằng số nhóm COOH
 E là axit oxalic (COOH)
2


Câu 36. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai
loại axit béo đó là
A. C
17
H
31
COOH và C

17
H
33
COOH. B. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH.
C. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH. D. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH
Hướng dẫn giải:

n
Glixerol
= 0,5 => M
lipit
= 888
(
R
COO)
3
C
3
H
5
=>
R
= 238,333 => C
17
H
33
và C
17
H
35

Đề số 3. Hóa học 14


Câu 37. Cho hh X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức t/d vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M, thu được một
muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào bình đựng dd Ca(OH)

2
(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ
trong X là
A. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
.

C. HCOOH và HCOOC
2
H
5
. D. HCOOH và HCOOC
3
H

7
.
Hướng dẫn giải:
n
KOH
= 0,04 > n
ancol
= 0,015 => Hỗn hợp ban đầu gồm 1 axit và 1 este.
=> n
X
= n
KOH
= 0,04, n
este
= 0,015 mol ; n
axit
= 0,025 mol
Do X là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, hở => n
CO2
= n
H2O
m
bình tăng
= m
CO2
+ m
H2O
=> n
CO2
= n

H2O
= 6,82:(44+18) = 0,11 mol
Đặt số C của axit và este lần lượt là a và b
=> 0,025.a + 0,015.b = 0,11. Thử vào đáp án ta thấy đáp án A thỏa mãn.

Câu 38. Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra
17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.C. H
2
NCH

2
CH
2
NH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
Hướng dẫn giải:
Nhìn vào đáp án ta thấy chỉ có đáp án B là amin đơn chức mà ba đáp án còn lại là amin hai chức
=> Thử amin 2 chức trước R(NH
2
)
2

n
amin
= (17,64 -8,88):36,5:2 = 0,12 => M
amin
= 74 => R = 42 => H
2
NCH

2
CH
2
CH
2
NH
2
.
Câu 39. Có các dd riêng biệt sau: C
6
H
5
NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
NCH
2
CH
2
(NH
2
)COOH, ClH
3
N-
CH
2
COOH, HOOC-CH
2
CH

2
CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải:
Các dd có pH < 7: C
6
H
5
NH
3
Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH, HOOC-CH
2
CH
2
CH(NH
2
)-COOH
Các dd có pH > 7: H
2
NCH

2
CH
2
(NH
2
)COOH, H
2
N-CH
2
COONa

Câu 40. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O
bằng 54,9g. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 120. B. 60. C. 30. D. 45.
Hướng dẫn giải:
Aminoaxit: C
n
H
2n
(COOH)NH
2
hay C

n+1
H
2n+3
O
2
N
X: Đipeptit = 2 aminoaxit – H
2
O => CTPT: C
2(n+1)
H
4n+4
O
3
N
2

Y: Tripeptit = 3 aminoaxit – 2H
2
O => CTPT: C
3(n+1)
H
6n+5
O
4
N
3

C
3(n+1)

H
6n+5
O
4
N
3
+O
2
→ 3(n+1)CO
2
+ (6n+5)/2H
2
O
0,1 3(n+1).0,1.44 +(6n+5):2.0,1.18 =54,9 => n=2
 X: C
6
H
12
O
3
N
2
=> n
CaCO3
= n
CO2
= 0,2.6 =1,2 mol => m
CaCO3
= 120 gam


Câu 41. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X pư vừa đủ với dd NaOH
sinh ra một chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dd Z có khả
năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.
Hướng dẫn giải:
Do X phản ứng với dd NaOH sinh ra khí Y làm chuyển màu quỳ tím => Y là NH
3
hoặc amin RNH
2
. Mà
M
y
> 29 => Y là amin
Dung dịch Z làm mất màu quỳ tím nên Z có liên kết pi:
 CTCT của X là : CH
2
=CHCOONH
3
CH
3

CH
2
=CHCOONH

3
CH
3
+ NaOH →CH
2
=CHCOONa + CH
3
NH
2
+ H
2
O
m
muối khan
= 10,3:103.94 = 9,4


Câu 42. Cho các chuyển hoá sau:
X + H
2
O
,
o
xt t

Y
Đề số 3. Hóa học 15


Y + H

2

,
o
Ni t

Sobitol
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
o
t

Amoni gluconat + 2Ag + 2NH
4
NO
3

Y
xt

E + Z
Z + H
2
O
''as

chatdiepluc

X + G

X, Y và Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
Hướng dẫn giải:
Các phản ứng :
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
,
o
xt t

nC
6
H
12
O
6


CH
2
OH[CHOH]
4
CH=O

+ H
2
,
o
Ni t

CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH
CH
2
OH[CHOH]
4
CH=O

+ 2AgNO
3
+ 3NH
3

+ H
2
O
o
t

CH
2
OH[CHOH]
4
COONH
4
+ 2Ag↓+ 2NH
4
NO
3

C
6
H
12
O
6
xt

2C
2
H
5
OH + 2CO

2

6nCO
2
+ 5nH
2
O
''as
chatdiepluc

(C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6nO
2


Câu 43. Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch
X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO
3

trong NH
3
thì lượng Ag thu được là

A. 0,090 mol. B. 0,12 mol. C. 0,095 mol. D. 0,06 mol.
Hướng dẫn giải:
Saccarozơ
,
o
xt t

Glucozơ + Fructozơ → 4Ag
0,02.0,75 0,02.0,75.4 = 0,06
Mantozơ
,
o
xt t

2Glucozơ → 4Ag
0,01.0,75 0,01.0,75.4 = 0,03 =>

n
Ag
= 0,095 mol

Mantozơ → 2Ag
0,01.0,25 0,01.0,25.2 =0,005
Câu 44. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo pư với k
mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải:
PVC: (CH
2
-CH-Cl)

n
hay C
2n
H
3n
Cl
n
C
2n
H
3n
Cl
n
+ Cl
2
→ C
2n
H
3n-1
Cl
n+1
+ HCl
( 1),35,5
% 0,6369 3
27 1 ( 1).35,5
Cl
n
mn
nn


   
  


Câu 45. Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
Hướng dẫn giải:

glucozơ
lòng trắng
trứng
glixerin
rượu etylic
Cu(OH)
2

nhiệt độ thường
Dung dịch màu xanh lam
(Do có nhiều nhóm OH
Màu tím
Dung dịch màu xanh lam
(Do có nhiều nhóm OH
Không hiện
tượng
Cu(OH)

2

nhiệt độ cao
Kết tủa đỏ gạch
Do có nhóm CH=O



Đáp án A không phân biệt được glucozơ và mantozơ
Đáp án B không phân biệt được glucozơ và fructozơ
Đáp án C không phân biệt được saccarozơ và glixerin

Câu 46. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
5
H
10
O
2
, pư được với dd
Đề số 3. Hóa học 16


NaOH nhưng không có pư tráng bạc là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
Hướng dẫn giải: C
5
H
10
O
2

có độ không no k = 1. Do phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng
bạc nên các chất thỏa mãn gồm: axit và este không phải của axit fomic (HCOOR)
CTCT thỏa mãn
axit
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
COOH CH
3
(CH
3
)CHCH
2
COOH
CH
3
CH
2
(CH
3
)CHCOOH (CH
3
)
3
CCOOH

Este
CH
3
CH
2
CH
2
COOCH
3
CH
3
CH(CH
3
) COOCH
3
CH
3
CH
2
COOCH
2
CH
3
CH
3
COOCH
2
CH
2
CH

3
CH
3
COOCH(CH
3
)CH
3

Câu 47.

Quá trình nào sau đây

không tạo ra anđehit axetic
?

A. CH
2
=CH
2
+ H
2
O (t
o
, xúc tác HgSO
4
).
B.
CH
2
=CH

2
+ O
2
(t
o
, xúc tác).
C. CH
3
−COOCH=CH
2
+ dung dịch NaOH (t
o
). D. CH
3
−CH
2
OH + CuO (t
o
).
Hướng dẫn giải:
CH
3
−COOCH=CH
2
+ NaOH → CH
3
COONa + CH
3
CH=O
CH

2
=CH
2
+ O
2

,
o
xt t

CH
3
CH=O
CH
3
−CH
2
OH + CuO
,
o
xt t

CH
3
CH=O + Cu +H
2
O
Đáp án A dễ nhầm với: CH≡CH + H
2
O

,
o
xt t

CH
3
CH=O

Câu 48. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X pư được với kim loại Na và tham gia pư
tráng bạc. Chất Y pư được với kim loại Na và hoà tan được CaCO
3
. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO. B. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO
C. HCOOCH
3
, CH

3
COOH. D. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH
Hướng dẫn giải:
X tác dụng với Na và phản ứng tráng bạc => X có cả nhóm OH và nhóm CH=O
Y pư được với kim loại Na và hoà tan được CaCO
3
=> Y có nhóm -COOH

Câu 49. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
o
o
2
o
3
H ,t
xt,t Z
22
Pd,PbCO
t ,xt,p
C H X Y CaosuBuna N


   

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.

C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Hướng dẫn giải:
Các phản ứng
2C
2
H
2

,
o
xt t

CH≡C-CH=CH
2

CH≡C-CH=CH
2



o
2
3
H ,t
Pd,PbCO
CH
2
=CH-CH=CH
2




Đề số 3. Hóa học 17


Câu 50. Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều t/d với Na và có pư tráng bạc. Biết phần trăm
khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. CTCT của X và Y tương ứng là
A. HO–CH
2
–CHO và HO–CH
2
–CH
2
–CHO.
B. HO–CH
2
–CH
2
–CHO và HO–CH
2
–CH
2
–CH
2
–CHO.

C. HO–CH(CH
3
)–CHO và HOOC–CH
2

–CHO.

D. HCOOCH
3
và HCOOCH
2
–CH
3
.

Hướng dẫn giải:

X và Y tác dụng với Na và phản ứng tráng bạc => X và Y có cả nhóm OH và nhóm CH=O => loại D
Do X, Y là đồng đẳng kế tiếp nên loại C
M
X
=32:0,5333 = 60; M
Y
=32:0,4324 = 74 => Đáp án A


×