PHIẾU KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG PHỔ THÔNG
- Cán bộ kiểm tra: ………………………………………… chức vụ: ……………
- Đối tượng được kiểm tra: …………………………………. chức vụ: ……………
- Đơn vị được kiểm tra: ……………………………………………………………
- Ngày kiểm tra: ……………………………………………………………………
- Nội dung kiểm tra: Tiêu chuẩn thứ nhất: VỀ SÁCH, BÁO, TẠP CHÍ, BẢN ĐỒ,
TRANH ẢNH, GIÁO DỤC, BĂNG ĐĨA GIÁO KHOA.
Quyết định 01/2003.QĐ/BGD&ĐT về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thơng.
Nội dung yu cầu Thực hiện Điểm
a). Sách giáo khoa. (5đ)
1 Các tủ SGK dùng chung
+ 100% HS có đủ bộ SGK để học tập (2,5đ)
+ Giáo viên trực tiếp đứng lớp có đủ bộ SGK (theo
khối
lớp hoặc bộ môn) để soạn giảng.
2 Dự trữ tại thư viện 01 bộ (khối lớp/bộ môn): (1đ)
* Nếu khơng tổ chức cho thu, mượn SGK để học trừ
1,5điểm.
b). Sách nghiệp vụ của GV (4đ)
1 Có đủ văn bản của Đảng, nhà nước, Ngành phù hợp
với cấp học, quản lí giáo dục phổ thông: (1đ)
2 Mỗi giáo viên đứng lớp có 01 bộ SNV để soạn
giảng (theo khối lớp/bộ môn: (2đ)
3 Dự trữ tại thư viện 03 bộ: (1đ)
c) Sách tham khảo: (8đ)
1 Đạt bình qun bản/HS theo địa bàn: (4đ)
2 Có tủ sách giáo dục đạo đức HS: (2đ)
3 Sách xuất bản từ 5 năm trở lên chiếm đa số trong tủ
STK của thư viện: (1đ)
4 Mỗi tên STK trong thư viện có từ 3 đến 5 bản: (1đ)
* Không đạt bình qun STK/HS theo địa bàn trừ 2 điểm.
1
d) Báo, tạp chí, tranh, bản đồ, băng, đĩa giáo khoa:
(3đ)
* Phù hợp với lứa tuổi, nhu cầu học tập của HS và tham
khảo của GV, nghiệp vụ thư viện (2đ)
+ Bản đồ, tranh GD, băng, đĩa giáo khoa (1đ)
Cộng: …………/20 điểm
* Khuyến nghị và giải pháp:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
* Xếp loại: ……………
Hiệu trưởng Phụ trách thư viện Cán bộ kiểm tra
2
PHIẾU KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG PHỔ THÔNG
Cán bộ kiểm tra: …………………… chức vụ: ………….……
- Đối tượng được kiểm tra: ……….……………………. chức vụ: ………….…….
- Đơn vị được kiểm tra: ……………………………………………………………
- Ngày kiểm tra: ……………………………………………………………………
- Nội dung kiểm tra: Tiêu chuẩn thứ hai: VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT
Quyết định 01/2003.QĐ/BGD&ĐT về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông.
Nội dung yêu cầu Thực hiện Điểm
1 Phòng thư viện: (5đ)
+ Đạt diện tích tối thiểu 50m
2
: (5đ)
* Trừ 2 điểm nếu vị trí thư viện không thuận lợi cho
GV, đến đọc sách, báo.
2 Trang thiết bị chuyên dùng: (5đ)
+ Đủ giá, tủ, kệ để xếp sách, báo: (3đ)
+ Có bàn ghế cho cán bộ thư viện: (2đ)
3 Phòng đọc: (5đ)
+ Thẩm mĩ, thông thoáng, đảm bảo ánh sáng: (2đ)
+ Đủ chỗ ngồi cùng lúc 20 bạn đọc (3đ)
* Nếu có phòng đọc riêng cho 25 học sinh và 20 giáo
viên thì cộng thêm 2 điểm.
Cộng: …………/20 đđiểm
* Khuyến nghị và giải pháp:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
* Xếp loại: ……………
Hiệu trưởng Phụ trách thư viện Cán bộ kiểm tra
3
PHIẾU KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG PHỔ THÔNG
Cán bộ kiểm tra: ……………… chức vụ: ………….………
- Đối tượng được kiểm tra: …………………………. chức vụ: ………….……….
- Đơn vị được kiểm tra: …………………………………………………………
- Ngày kiểm tra: ……………………………………………………………………
- Nội dung kiểm tra: Tiêu chuẩn thứ ba: VỀ NGHIỆP VỤ
Quyết định 01/2003.QĐ/BGD&ĐT về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông.
Nội dung yêu cầu Thực hiện Điểm
1 Xử lí kĩ thuật thư viện: (15đ)
+ Đăng ký, phân loại ấn phẩm: (6đ)
+ Mô tả, tổ chức mục lục: (6đ)
* Nếu thiếu mục lục chữ cái hoặc mục lục phân loại
trừ 3 điểm.
2 Hướng dẫn sử dụng thư viện: (5đ)
+ Nội qui thư viện (1đ)
+ Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục (1đ)
+ Biên soạn mục lục giới thiệu (3đ)
* Nếu có chủ đề phục vụ chuyên sâu nội dung dạy,
học, giáo dục cộng thêm 2 điểm.
Cộng: …………/20 đđiểm
* Khuyến nghị và giải pháp:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
* Xếp loại: ……………………
Hiệu trưởng Phụ trách thư viện Cán bộ kiểm tra
4
PHIẾU KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG PHỔ THÔNG
- Cán bộ kiểm tra: …………………… chức vụ: ………….……………
- Đối tượng được kiểm tra: ……………………… chức vụ: ……………………….
- Đơn vị được kiểm tra: ………………………………….………………………….
- Ngày kiểm tra: ……………………………………………………………………
- Nội dung kiểm tra: Tiêu chuẩn thứ tư : VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
Quyết định 01/2003.QĐ/BGD&ĐT về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông.
Nội dung yêu cầu Thực hiện Điểm
1 Tổ chức, quản lí: Xây dựng kế hoạch phát triển thư
viện theo từng thời hạn, phấn đấu đạt chuẩn, thư viện
tiên tiến …. (6đ)
* Bố trí kinh phí hàng năm (3đ)
* XHH xây dựng kho sách, báo theo định mức qui định
(1đ)
* Hoạt động thư viện: (2đ)
- Chương trìng công tác thư viện/năm (1đ)
- Kế hoạch hoạt động ngoại koá (1đ)
2 Kết quả thực hiện kế hoạch: (14đ)
- Tổ chức tự kiểm tra định kì (3đ)
- Kinh phí đầu tư cho thư viện: ………………… đồng,
đạt 80 – 100% kế hoạch dự kiến (6đ)
* Mua sách: ………………………… đồng
* Trang thiết bị: …………………………………đồng
* Tổ chức ngoại khoá: …………………………. đồng
- Thực hiện đầy đủ chương trình công tác (2đ)
- Tỉ lệ ban5 đọc thường xuyên sử dụng thư viện (3đ)
* Giáo viên: 100% ; Học sinh: 70% (đạt chuẩn)
Giáo viên: 100% ; Học sinh: 75% (tiên tiến)
Giáo viên: 100% ; Học sinh: 80% (xuất sắc)
3 Các hoạt động thư viện đã tổ chức: (5đ)
- Giới thiệu sách, điểm sách, trưng bày, triển lãm sách,
thi kể chuyện sách, thi tìm hiểu một số chủ đề, sưu tầm
tài liệu chuyên đề.
5
- Tổ chức tủ sách lưu động, phát động phòng trào tặng
sách
+ Đồng bộ với hoạt động nhà trường, thiết thực góp
phần nâng cao chất lượng dạ học (2,5đ)
+ Phù hợp với giáo dục toàn diện, với công việc cuả
giáo viên và tâm lí lưá tuổi học sinh (2,5đ)
* Trừ 3 điểm nếu tổ công tác thư viện không tham gia
hoạt động cùng thư viện.
Cộng: …………/ 25đđiểm
* Khuyến nghị và giải pháp:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
* Xếp loại: ………………………….
Hiệu trưởng Phụ trách thư viện Cán bộ kiểm tra
\
6
PHIẾU KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG PHỔ THÔNG
Cán bộ kiểm tra: …………………… chức vụ: ………….………………
- Đối tượng được kiểm tra: …………………… chức vụ: ………….………………
- Đơn vị được kiểm tra: …………………………………………………………
- Ngày kiểm tra: ………………………………………………………………………
- Nội dung kiểm tra: Tiêu chuẩn thứ năm : VỀ QUẢN LÍ THƯ VIỆN
Quyết định 01/2003.QĐ/BGD&ĐT về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông.
Nội dung yêu cầu Thực hiện Điểm
1 Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm: (10đ)
+ Vận động HS giữ gìn, bảo quản SGK (2đ)
+ Kiểm tra tình hình sử dụng SGK đầu năm học, đầu
HK (2đ)
+ Tham mưu biện pháp đảm bảo học sinh có đủ SGK
gồm sách bài học, bài tập, vở thực hành (3đ)
+ Đề xuất danh mục bổ sung STK, sách giáo dục đạo
đức học sinh (3đ)
2 Đủ sổ quản lí sách, báo: (6đ)
+ Sổ đăng kí tổng quát, đăng kí SGK, đăng kí cá biệt
(SNV), đăng kí cá biệt (STK)
+ Sổ mượng sách cuả GV, HS. Sổ thống kê bạn đọc
* Trừ 2 điểm nếu không cập nhật số liệu các sổ sách
3 Tổ chức kiểm tra định kì kho sách thư viện:
(4đ)
+ Tổ chức thanh lí sách đúng nghiệp vụ thư viện.
Cộng: …………/20 điểm
* Khuyến nghị và giải pháp:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… ………
* Xếp loại: …………………………………
Hiệu trưởng Phụ trách thư viện Cán bộ kiểm tra
7
8