Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bienban kiem tra thu vien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.27 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT PHỤNG HIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường :………………… Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Phụng Hiệp, ngày….tháng….năm 200…
BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
(Theo Quyết định 01/2003/QĐ/BGD-ĐT ngày 02/01/2003)
I. Tình hìnhchung:Trường lớp, giáo viên, học sinh, giáo viên thư viện:
Họ tên GVTV:…………………………………..Trình độ Đại học :……………………
Có qua bồi dưỡng NVTV ?.............................Chuyên trách hay kiêm nhiệm:……………...
Thời gian làm công tác thư viện: Từ..………………………………………………………
Số lớp:..………….; Số cán bộ, giáo viên :………….; Số học sinh:………………………..
Đánh giá xếp loại thư viện năm học vừa qua:……………………………………………….
II. Nội dung kiểm tra:
1. Tiêu chuẩn thứ nhất:(Về sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng, dĩa
giáo khoa.)
STT Loại sách Số tên sách Số bản sách
1 Sách nghiệp vụ
2 Sách giáo khoa
3 Sách tham khảo
Tổng số :
STT Loại tranh ảnh, băng dĩa Số tên Số lượng
1 Tranh ảnh
2 Băng Video
3 Băng Cassette
4 Đĩa
Tổng trị giá quy ra tiền:
Kể tên các loại báo hiện có ( kể tên ):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Kể tên các tạp chí hiện có ( kể tên ):
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Hiện tại thừa, thiếu những loại sách, báo, tạp chí, tranh ảnh, băng, dĩa dĩa nào?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Kể các nguồn kinh phí đã đầu tư cho thư viện:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tự đánh giá tiêu chuẩn thứ nhất:………………………………………
2. Tiêu chuẩn thứ hai : Về cơ sở vật chất
Quy mô TV : có thư viện..…… Hay tủ sách dùng chung:…………………………
Có kho riêng và phòng đọc riêng:…………..; Kho và phòng đọc chung:………….
Diện tích kho:…..m
2
, diện tích phòng đọc :…………m
2
Tủ trưng bày:….. ….cái, Tủ phích :…. ..cái, Bàn đọc sách:………cái , Ghế :….. cái,
kệ sách:……cái, bảng GT sách:…….. cái, Bàn cho CBTV:…..cái, Ghế GVTV:……..cái,
Các phương tiện khác…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Điều kiện ánh sáng:………………………….; Vệ sinh :………………………………
Sự sắp xếp hàng ngày:………………………; vẻ mỹ quan:……………………………
Thư viện có sử dụng chung với các hoạt động khác không ?
……………………………………………………………………………………………….
Tự đánh giá tiêu chuẩn thứ hai: ………………………………………………………….
3. Tiêu chuẩn thứ ba : Về nghiệp vụ .
Đã thự hiện : Đăng ký  , miêu tả  , phân loại  ,xếp mục lục  , xếp sách trên giá
đúng nghiệp vụ  , chưa đúng nghiệp vụ  .

Đã thự hiện kịp thời các loại sổ: Đăng ký tổng quát , Đăng ký cá biệt  , Đăng ký
sách giáo khoa  , cho mượn  , thống kê bạn đọc  …….
Đã có bảng: Nội qui thư viện ,Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục  , Thư mục phục
vụ GV và HS 
Tự đánh giá tiêu chuẩn thứ ba:……………………………………………..
4 Tiêu chuẩn thứ tư : Về Tổ chức và hoạt động.
Có tổ chức mạng lưới cộng tác thư viện:  , hoạt động tốt  , chưa tốt 
Có thành lập tổ công tác thư viện ( có QĐ) . Có lập sổ kế hoạch công tác TV: 
Có kiểm kê sách, báo hàng năm: . Số sách mất :…………Số báo mất:…………..
Có tổ chức giới thiệu sách cho HĐSP . Giới thiệu dưới cờ đầu tuần: ; có tổ chức tuyên
truyền giới thiệu sách toàn trường  số lần:……………..; Số người tham gia:
……………………………………………………………………………………
Các hoạt động phong trào khác:……………………………………...................................
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Các biện pháp bổ sung, tăng cường sách, báo nhà trường đã thực hiện:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………
Tự đánh giá tiêu chuẩn thứ tư: …………………………………….
5.Tiêu chuẩn thứ năm: Về quản lý thư viện
Tình hình bảo quản, các biện pháp quản lý tài sản thư viện:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………..
Các biện pháp của Hiệu trưởng nhằm thúc đẩy hoạt động TV phát triển:
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Sự hỗ trợ của các tổ chức trong nhà trường:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Vai trò của giáo viên thư viện: …………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Ý kiến đề xuất:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Tự đánh giá tiêu chuẩn thứ năm: …………………………………………
Những kết luận chung của đoàn kiểm tra:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………....
Xếp loại chung
1. Thư viện đạt danh hiệu : -TV Trường học đạt chuẩn 
-TV trường học đạt chuẩn tiên tiến 
-TV trường học đạt chuẩn xuất sắc 
2. Thư viện trường học nâng hạng: Tiên tiến  ; Xuất sắc : 
3. Thư viện trường học chưa đạt chuẩn: 
Các thành viên trong ban kiểm tra Hiệu trưởng
(Họ tên, chữ ký)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×