Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

BỘ ĐỀ THI MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.18 KB, 24 trang )

TRờng tiểu học Tin Phong
Họ và tên: Lp:
Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC
Năm học: 2014 2015
Môn : Toỏn - Lớp 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao nhận đề)

I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu1: (1,0 điểm). Phân số
5
4
bằng phân số nào?
A.
16
20
B.
20
16
C.
15
16
D.
16
12

Câu2 : (1,0 điểm). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để
11

33
24


=
L :

A. 1 B. 3 C. 4 D . 8
Câu 3: (1,0 điểm). Phép trừ
18
9
-
18
4
có kết quả là:
A.
18
5
B.5 C.
18
13
D.
18
36
Câu 4: (1,0 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m
2
9dm
2
= . dm
2
là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
II. Phần tự luận (6điểm)
Câu1: (2điểm ) : Tính :

a,
5
2
+
12
5

=

Điểm
b,
3
2
-
8
3

=

c,
7
3
x
9
4

=

d,
10

11
-
5
2
:
3
2

=
Câu 2: (1điểm ) Điền đấu >, <, =
a,
12
7

13
7
b,
18
10

18
11
c,
8
5

16
10
d,
1

71
70
Câu 3: ( 1 điểm)
Một miếng kính hình thoi có độ dài các đờng chéo là 16 cm và 10 cm.
Tính diện tích miếng kính đó.




Câu 4: (2điểm). Hai cửa hàng
bán đợc 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán đợc, biết rằng số gạo
cửa hàng thứ nhất bán đợc bằng
4
3
số gạo bán đợc của cửa hàng thứ hai.














Đáp án và biểu chấm môn toán

Năm học :2014 2015
A. Phần trắc nghiệm (4điểm) Mỗi bài đúng cho 1,0 điểm.
Câu 1. Khoanh vào B.
Câu 2. Khoanh vào D.
Câu 3. Khoanh vào A.
Câu 4. Khoanh vào B.
B. Phần tự luận (6 điểm )
Câu 1: (2điểm ) : Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Kết quả: a,
60
49
; b,
24
7
; c,
63
12
d,
10
5
( HS có thể rút gọn kết quả )
Câu 2: (1 điểm ). Điền đúng dấu mỗi phép tính cho 0,25 điểm
a,
12
7
>
13
7
b,
18

10
<
18
11
c,
8
5
=
16
10
d, 1
>
71
70
Câu 3: ( 1 điểm) Tính đúng và ghi đợc đáp số cho 1 điểm.
Diện tích miếng kính là: (0,25đ)
(16
ì
10) : 2 = 80 (cm
2
) (0,5đ)
Đáp số: 80 cm
2
(0.25đ)
Câu 4: ( 2 điểm)
- Vẽ sơ đồ đúng cho 0,5 điểm
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần) (0,25
điểm)
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán đợc: 665 : 7 x 3 = 285 (tấn) (0,5 điểm)
Số gạo cửa hàng thứ hai bán đợc: 665 - 285 = 380 (tấn) (0,5

điểm)
Đáp số : 285 tấn ; 380 tấn. (0,25
điểm)
(HS cã thÓ tr×nh bµy c¸ch gi¶i kh¸c nÕu ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a)
2
Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC
Môn : Toỏn - Lớp 4 - Năm học: 2014 2015
Họ và tên: Lp:4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu1: (1,0 điểm). Phân số
54
18
rút gọn thành phân số tối giản là:
A.
3
1
B.
27
9
C.
9
3
D.
6
2
Câu2: (1,0 điểm) Phép trừ
18
9

-
18
4
có kết quả là:
A.
18
5
B.5 C.
18
13
D.
18
36
Câu 3: (1,0 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
7
3
=
7
3
X
X
=
49
21

A. 6 B. 7 C.8 D. 9
Câu 4: (1,0 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m
2
9dm
2

= . dm
2

là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
II. Phần tự luận (6điểm)
Câu 1(2 điểm).
a.
2
1
+
3
1

=

b,
5
4
-
3
2

=
c.
7
5
:
3
8


=………………………………………………………………………………
d.
9
2
x
5
=
……………………………………………………………………………
C©u 2(1®iÓm). T×m x.
a ) x : 11 = 25 b) 846 : x = 18
………………………
……………………….
………………………
………………………
………………………
………………………

C©u 3(2®iÓm). Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng
bằng
3
2
chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m
2
thu được 60
kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc?
Bài giải …………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………
………
………………………………………………………………………………
.








Câu 4(1 điểm): Tớnh din tớch hỡnh thoi,bit:
a, di ng chộo l: 5dm v 20 dm;
b, di cỏc ng chộo l: 4m v 15 dm.
Bi gii














Đáp án và biểu chấm môn toán
Năm học :2014 2015
A. Phần trắc nghiệm (4điểm) Mỗi bài đúng cho 1,0 điểm.
Câu 1. Khoanh vào A.
Câu 2. Khoanh vào A.
Câu 3. Khoanh vào B.
Câu 4. Khoanh vào B.
B. Phần tự luận (6 điểm )
Câu 1: (2điểm ) : Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Kết quả: a,
6
5
; b,
15
2
; c,
5
2
d,
9
10
( HS có thể rút gọn kết quả )
Câu 2: (1 điểm ). Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
Kết quả: a,
4
11
b,
6

5
c,
4
17
d,
2
15
Câu 3: ( 2 điểm)
Chiu rng tha rung l: 120 x
3
2
= 80( m ) (0,5 điểm)
Din tớch tha rung l: 120 x 80 = 9600 (m
2
) (0,5 điểm)
Trờn tha rung ú ngi ta thu c s thúc l: 9600: 100 x 60 = 5760
( kg ) (0,5đ)
ỏp s: 5760 kg
(0,5 điểm)
Câu 4: ( 1 điểm)
a, Din tớch hỡnh thoi l:
2
205X
= 50(dm
2
) (0,25 điểm)
b, i 4m = 40dm (0,25
điểm)
Din tớch hỡnh thoi l:
2

1540X
= 300(dm
2
) (0,25 điểm)
ỏp s: a, 50 dm
2

b, 300 dm
2
(0,25 điểm)
3 Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC
Môn : Toỏn - Lớp 4 - Năm học: 2014 2015
Họ và tên: Lp:4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: a.(0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
7
3
=
7
3
X
X
=
49
21

A. 6 B. 7 C.8 D. 9


b.(0,5 điểm). Phân số
54
18
rút gọn thành phân số tối giản là:
A.
3
1
B.
27
9
C.
9
3
D.
6
2

Câu 2: a. (0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A.
100
99
B.
99
99
C.
98
99
D.
90
99

b. (0,5 điểm)Giỏ tr ca ch s 8 trong s 548762 l:
A. 80000, B. 8000 , C. 800, D. 8
Cõu 3: (1 điểm). Phép trừ
18
9
-
18
4
có kết quả là:
A.
18
5
B.5 C.
18
13
D.
18
36
Câu 4: a. (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m
2
9dm
2
=
dm
2
là:
A. 379 B. 37009 C. 3709 D. 3790
b. (0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
A. Thế kỉ XX B.Thế kỉ XIX C. Thế kỉ
XVIII

II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1(2 điểm).
a.
15
7
+
5
4
=

b.
7
5
:
3
8
=.
c.
7
3
x
2
5
-
14
5
=

Câu 2(1điểm). Tìm x.
a ) 1890 : x = 35 b)

4
1
:
7
3
=
x

.





Câu 3 (2điểm). Lớp 4A và lớp 4B thu góp đợc 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu
góp đ ợc số giấy vụn bằng
4
3
số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp
đ ợc bao nhiêu kilôgam giấy vụn?









Câu 4(1 điểm): Tớnh din tớch hỡnh thoi,bit:

a, di ng chộo l: 5dm v 20 dm;
b, di cỏc ng chộo l: 4m v 15 dm.








.
Hớng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Môn: toán - LớP 4 - Năm học 2014 - 2015
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: a.(0,5 điểm). ý B
b. (0,5 điểm). ý A
Câu 2: a.(0,5 điểm). ý D
b. (0,5 điểm). ý A
Câu 3: ý A
Cõu 4: a.(0,5 điểm) .ý c
b. (0,5 điểm). ý B
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1(3 điểm). A v b Mỗi phần tính đúng, cho 1 điểm. C. 1
a.
15
7
+
5
4

=
15
7
+
15
12
=
15
19
b.
7
5
:
3
8
=
7
5
x
8
3
=
56
15
c.
7
3
x
2
5

-
14
5
=
14
15
-
14
5
=
7
5
Câu 2(1điểm). Tìm x.
a) x = 1890: 35 (0,25điểm) b)
4
1
:
7
3
=x
x = 54 (0,25điểm) x =
4
1
:
7
3

(0,25điểm)
x =
7

12
(0,25điểm)
Câu 3 (2 điểm). HS có thể làm nh sau:
Ta có sơ đồ
? kg
Lớp 4A: . . . .
98 kg (0,25
điểm)
Lớp 4B: . . . . .
? kg
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Số giấy vụn lớp 4A thu góp đợc là:
(98 : 7) x 4 = 56 (kg) (0,5 điểm)
Số giấy vụn lớp 4B thu góp đợc là:
(98 : 7) x 3 = 42 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: Lớp 4A: 56 kg
Lớp 4B : 42 kg (0,25 điểm)
(HS cã thÓ gi¶i theo nh÷ng c¸ch kh¸c nhau nhng c©u lêi gi¶i ph¶i l«gic,
hîp lÝ.)
C©u 4(1 ®iÓm).
a, Diện tích hình thoi là:
2
205X
= 50(dm
2
) (0,25 ®iÓm)
b, Đổi 4m = 40dm (0,25
®iÓm)
Diện tích hình thoi là:

2
1540X
= 300(dm
2
) (0,25 ®iÓm)
Đáp số: a, 50 dm
2

b, 300 dm
2
(0,25 ®iÓm)
BÀI KHẢO SÁT CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN TOÁN - LỚP 4 ( Thời gian làm bài: 40 phút )
Họ và tên Lớp
4
Bài 1: (1đ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
Viết số Đọc số
30 845
Sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi
tám
420 305
Bảy trăm linh năm nghìn hai trăm
Bài 2: (1đ) Trong các phân số:
9
10
;
1
4
;
3

10
phân số nào bé nhất.
……………………………………………………………………….
Bài 3: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 40000 B. 40 C. 40853 D. 4
Bài 4: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

1
4
giờ = ……………………phút 2 kg 56g =
…………… g
35km = ……………………m 7km
2
=
………………m
2

Bài 5: (2đ) §Æt tÝnh råi tÝnh:

a, 6 397+ 2 785 b, 29 042 – 5 987 c, 2 057
×
13 d,
2484 : 23
…………………………………………………………………………………………
……………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……….……………………

Bài 6: (1đ) Tìm x biết
a) x -
2
3
=
5
4
b)
5
3
x x =
7
4
………………………………………
………………………………
………………………………………
………………………………
………………………………………
………………………………
Bài 7: (1đ) Giải bài toán:
Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm.
Tính diện tích miếng kính đó?
Bài 8: (2đ) Một người bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam
bằng
5
2
số quýt. Tính số cam và quýt đã bán?
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TOÁN 4
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015
Bài Đáp án điểm Ghi chú

Bài 1:
1,0
điểm
Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm 0,25
615 078 0,25
Bốn trăm hai mươi nghìn ba trăm linh năm 0,25
705 200 0,25
Bài 2:
1,0
điểm
Phân số bé nhất là:
1
4
;
1,0
Bài 3
1,0
điểm

Khoanh vào A
1,0
Bài 4:
1,0
điểm
1
4
giờ = 15 phút 2 kg 56g = 2056 g
35km = 35000 m 7km
2
= 7000000m

2
1,0 Đúng mỗi bài
cho 0,25đ
Bài 5:
2,0
điểm
a/ 9182 b/ 23055 c/ 26741 d/ 108 2,0 Đặt tính đúng
nhưng tính sai
không cho
điểm
Bài 6:
1,0
điểm
a) x -
2
3
=
5
4

x =
5
4
+
2
3

x =
10
23

b)
5
3
x x =
7
4
x =
7
4
:
5
3

x =
21
20
1,0
Đúng mỗi bài
cho 0,5đ
Bài 7:
1,0
điểm
Diện tích tấm kính là: 14 x 10 : 2 = 70 cm
2
Đáp số: 70 cm
2
1,0
Bài 8:
2,0
điểm

Bài giải : Theo bài ra ta có sơ đồ
Cam :
280quả
Quýt:
Tổng số phần bàng nhau: 2 + 5 = 7 ( phần)
Số quả cam là: 280 : 7 x 2 = 80 ( quả)
Số quả quýt là : 280 – 80 = 200( quả)
Đáp số : Cam 80 quả; Quýt 200
quả
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC
Môn : Ting vit - Lớp 4 - Năm học: 2014 2015
Họ và tên: Lp:4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
A. Kim tra k nng c v kin thc Ting Vit
Cho vn bn sau:
Hoa hc trũ
1. Phng khụng phi l mt úa, khụng phi vi cnh; phng õy l
c mt lot, c mt vựng, c mt gúc tri rc. Mi hoa ch l mt
phn t ca xó hi thm ti ; ngi ta quờn úa hoa, ch ngh n cõy,
n hng, n nhng tỏn ln xũe ra nh muụn ngn con bm thm u
khớt nhau.
2. Nhng hoa cng , lỏ li cng xanh . va bun m li va vui mi
thc l ni nim bụng phng. Hoa phng l hoa hc trũ. Mựa xuõn,
phng ra lỏ. Lỏ xanh um, mỏt ri, ngon lnh nh lỏ me non. Lỏ ban
u xp li , cũn e p, dn dn xũe ra cho giú a y. lũng cu hc trũ
phi phi lm sao ! cu chm lo hc hnh, ri lõu cng vụ tõm quờn mt

mu lỏ phng. Mt hụm, bng õu trờn nhng cnh cõy bỏo mt tin
thm: Mựa hoa phng bt u. n gi chi, cu hc trũ ngc nhờn
trụng lờn: Hoa n lỳc no m bt ng vy ?
3. Bỡnh minh ca hoa phng l mt mu cũn non, nu cú ma, li
cng ti du. Ngy xuõn dn ht s hoa tng lờn, mu cng m dn.
Ri hũa nhp vi mt tri chúi li, mu phng mnh m kờu vang: Hố
n ri ! Khp thnh ph bng rc lờn nh n Tt nh nh u dỏn cõu
i .
Theo Xuõn Diu
I/ PH N C
c thnh ting (1 ): c mt trong ba on vn ca vn bn.
c thm v lm bi tp (khong 15 20 phỳt)
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới
đây:
1. (0.5 đ) Nội dung của các đoạn văn trên là gì?
A. Tả vẻ đẹp của hoa phượng.
B. Tả hoa phượng vào mùa hè.
C. Tả hoa phượng vào mùa xuân.
2. (0.5 đ) Mùa xuân, "lá phượng" được tác giả so sánh với gì?
A.Lá me. B. Lá me non. C. Lá khoai
non.
3. (0.5 đ) Đoạn 2 có mấy câu so sánh?
A. 1 câu B. 2 câu C. 3
câu
4. Em hãy đặt một câu ngoài bài tả hoa phượng có dùng hình ảnh so
sánh?
………………………………………….
…………………………………
………………………………….
…………………………………………

5. Dòng nào chỉ toàn từ láy ?
A. Căm căm, run run, lập cập, nghiêng nghiêng.
B. Rồng rắn, căm căm, phân phát, lập cập.
C. Xanh xao, thoát thân, run run, bờ bãi
6. Câu nào sau đây là câu cầu khiến?
A. Bạn đang làm gì vậy? B. Nhanh lên nào! C. Cậu bé vừa đi
vừa huýt sáo.
7. Theo em –th¸m hiÓm–lµ g×?
A. Tìm hiểu về đời sống của nơi mình ở
B. Đi chơi xa để xem phong cảnh
C. Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm
8. Vit vo ch trng b phn ch ng tr li cho cõu hi Ai hon
thnh cõu sau:
ging bi rt hay.
II/ PHN VIT
Kim tra k nng vit chớnh t (nghe - vit) (2,0 ) (khong 15 phỳt)
Chớnh t: Giỏo viờn c cho hc sinh chộp on 2 bi: ng i Sa Pa (Trang
102- 103 SGK Ting Vit 4 Tp 2).
.

.

.

.

.

.


.

.

.
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….………
Tập làm văn: ( 3đ)
Đề bài: Hãy viết một bài văn tả một đồ dùng học tập của em mà em yêu
thích.
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….

……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………
…….…………………………………
HƯỚNG DẪN Đ–NH GI– CHO ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI NĂM – TV LỚP 4
I/ PH Ầ N ĐỌ C
1- Đọc th nh tià ếng: 1 điểm
- HS đọc một đoạn văn
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+Đọc đúng tiếng, đúng từ
+Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu
+Tốc độ đọc đạt yêu cầu
- Nếu học sinh không đạt được đủ các yêu cầu trên thì tùy vào mức độ
đạt mà GV cho điểm thích hợp (Tránh cho điểm 0)
2- Đọc – Hiểu:
Đánh dấu đúng theo đáp án sau ghi 0.5 điểm cho một câu
Cõu 1 2 3 4 5 6 7
Khoanh trũn A B A A B C
im 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

Cõu 4: Hc sinh cú th t cõu: Hoa phng rc nh ngn la.
Cõu 8: hc sinh cú th t cõu: Cụ giỏo ging bi rt hay.
II/ PHN VIT
1- Chớnh t:(2 im)
-Bi vit khụng mc li chớnh t, ch vit rừ rng, trỡnh by ỳng
on vn: 2
- Sai 2 li chớnh t trong bi vit( Sai ln ph õm u hoc vn,
thanh; khụng vit hoa ỳng quy nh): tr 0,25 .
- Lu ý: Nu ch vit khụng rừ rng, sai v cao, khong cỏch,
kiu ch hoc trỡnh by bn,tr 0.25 im ton bi.
2- Tp l m v n (3 im)
+ Bố cục đầy đủ 3 phần của bài văn tả vt: 1đ.
+ Giới thiệu đợc vt đúng yêu cầu. 0,5đ
+ Miêu tả đợc cơ bản bao quát của vt. 1,0
+ Tả đợc bộ phận của vt. 0,5đ
+ Biết chọn lựa hình ảnh tiêu biểu, câu văn trôi chảy, mạch lạc, sắp xếp
hợp lí, logic . 0,5 đ
+ Nêu đợc lợi ích ( tình cảm gắn bó, ý thức đối với vt).
0,5đ

×