PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán - Lớp 4 (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
Bài 1 (2 điểm). a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số là : …………
Số tự nhiên lớn nhát có năm chữ số là : ………….
3
5
=
15
;
4
=
1
3
b) Viết các số 1589 ; 989 ; 1605 ; 1254 theo thứ tự từ lớn đến bé :
……………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………
……………….
c) Viết các phân số
3
4
;
1
3
;
3
5
;
5
3
theo thứ tự từ bé đến lớn :
…………………………………
……………………………………………………………………………………
……………….
Bài 2 (3 điểm). a) Đặt tính rồi tính:
86548 + 10826 7280 – 2681 1024 × 16 2895 : 15
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
b)Tính :
2
3
×
3
5
×
1
2
:
1
5
c) Tìm x :
4
5
× x =
2
3
………………………………………….
………………………………………
………………………………………….
………………………………………
………………………………………….
………………………………………
………………………………………….
………………………………………
Bài 3 (1 điểm). Viết số thích hợp và chỗ chấm.
480 phút = …… giờ ; 500 kg = … tạ ;
5 tấn 32 kg = ……….kg ;
1
5
m
2
= …… dm
2
Học sinh không viết vào chỗ có hai gạch chéo này
Bài 4 (3 điểm).
a) Tính diện tích một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo làn lượt là
14cm và 8 cm.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………
…………
b) Một cửa hàng trong 3 ngày đầu, mỗi ngày bán được 1350 kg gạo,
trong hai ngày sau mỗi ngày bán được 1850 kg gạo. Hỏi trung bình
mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………
Bài 5 (1 điểm).
a) Tìm các phân số bằng phan số
2
6
trong các phân số sau:
1
4
;
1
3
;
6
12
;
6
18
.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………b) Tĩm x, biết : 45< x < 55 và x là số chẵn chia
hết cho 3.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Tiếng Việt - Lớp 4 (VNEN)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm toàn bài Nhận xét, nhận định của giáo viên
I. Chính tả (nghe-viết). Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : Đường đi
Sa Pa
Sách HDH Tiếng Việt 4 tập 2B, trang . Viết từ đầu đến … chùm đuôi cong lướt
thướt liễu rủ.
……………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………
……………….
II. Tập làm văn
Đề bài: Nhà em (hoặc nhà hàng xóm) trồng nhiều loại cây. Hãy tả một cây đang
ra hoa mà em có dịp quan sát.
Bài làm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Học sinh không viết vào chỗ có hai gạch chéo này
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………….
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Bài kiểm tra viết - Môn Tiếng Việt - Lớp 3 (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm toàn bài Nhận xét, nhận định của giáo viên
I. Chính tả (nghe – viết)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : Cuộc chạy đua trong rừng
Sách HDH Tiếng Việt 3 tập 2B, trang 4. Viết từ đầu đến ….một nhà
vô địch.
II. Tập làm văn
Đề bài: Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10
câu) kể về một việc em đã làm để môi trường sạch đẹp hơn.
•Gợi ý: a. Em đã làm việc gì ? (chăm sóc vườn hoa, vườn cây, dọn vệ
sinh nơi công cộng, …) b. Kết quả ra sao ? c. Cảm nghĩ của em sau khi làm
việc đó ?
Bài làm
Học sinh không viết vào chỗcó hai gạch chéo này
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán - Lớp 3 (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
Bài 1 (2 điểm). a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
68210; 68212; …… ; …………; 68218. 25410; 25420; ……… ;
………….; 25450.
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 25418; 52481; 85421; 21485.
c) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 86017; 86710; 10678; 67810.
Bài 2 (3 điểm). a) Đặt tính rồi tính:
56238 + 37142 82654 – 29108 3408 × 5 5495 : 7
………………… ………………. ……………
…………………….
………………… ………………. ……………
…………………….
………………… ………………. ……………
…………………….
………………… ………………. ……………
…………………….
c) Tính: 68217 + 4756 × 3 c) Tìm x : x × 4 = 25948
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
Bài 3 ( 1 điểm). a) Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào ô trống:
450 g 500 g – 50 g 1 kg 800 g
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : An đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút. An đến
trường lúc 7 giờ 15 phút. An đi từ nhà đến trường hết ……… phút.
Bài 4 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Một hình chữ nhật có chiều dài
8cm; chiều rộng 5cm.
a) Chu vi hình chữ nhật đó là: ………… b) Diện tích hình chữ nhật đó là:
…………
Bài 5 (2 điểm). Một cửa hàng có 7360 kg gạo, cửa hàng đó đã bán
1
6
số gạo đó.
Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
……………….
Bài 6 (1 điểm).
a)Viết tiếp phép tính (+ , - , × , : ) thích hợp vào ô
trống:
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Bài kiểm tra viết - Môn Tiếng Việt - Lớp 5
25 4 1 = 99
- × = 88
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm toàn bài Nhận xét, nhận định của giáo viên
Bỏ
I. CHÍNH TẢ (Nghe – Viết).
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Phong cảnh đền Hùng – Sách Tiếng
Việt 5, tập hai, trang 68. Viết đoạn “ Lăng của các vua Hùng……bồi đắp phù
sa cho đồng bằng xanh mát.”
II. TẬP LÀM VĂN
Đề bài : Em hãy tả một đêm trăng đẹp mà em có dịp quan sát.
Bài làm
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán - Lớp 2 (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
Bài 1 (2 điểm). a) Đọc số, viết số (theo mẫu):
Viết số Đọc số
134 Một trăm ba mươi tư
372
Sáu trăm linh tám
820
Bảy trăm tám mươi lăm
b) Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
386 … 368 759 ……975 650 …… 605 900 + 20 + 5 … 925
Bài 2 (3 điểm). a) Đặt tính rồi tính:
48 + 26 326 + 573 86 – 29 376 - 152
………………
……………
………………
……………
………………
……………
………………
……………
b) Tính : 4 × 6 : 3 c) Tìm x : 34 + x = 268
……………………………
…………………………………………
……………………………
…………………………………………
Bài 3 (1 điểm). Chọn (giờ, phút, km, cm) điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Cái bàn học của em dài khoảng 120 ……… - Mỗi tiết học của em
khoảng 35………
- Đường từ nhà em đến trường khoảng 2……. - Mỗi ngày em ngủ khoảng
9 ………….
Bài 4 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12dm, 8dm, 7dm. Chu vi của hình tam giác đó
là………….dm
Bài 5 (2 điểm). a) Cuộn dây màu đỏ dài 256m, cuộn dây màu xanh ngắn hơn
cuộn dây màu đỏ 35m. Hỏi cuộn dây màu xanh dài bao nhiêu mét?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
……………….
b) Mỗi bao gạo nặng 5 kg. Hỏi 6 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
……………….
Bài 6 (1
điểm).
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Tiếng Việt - Lớp 2 (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
I. Chính tả (Nghe – viết)
Giáo viên đọc cho học sinh viết một đoạn trong bài: Ai ngoan sẽ được
thưởng
Sách Hướng dẫn học Tiếng Việt 2 tập 2B, trang 32. Viết từ đầu đến ….da
Bác hồng hào.
II. TẬP LÀM VĂN
a) Viết 3 số có ba chữ số theo
thứ tự từ bé đến lớn:
……………
b) Viết số thích hợp vào chỗ trống
:
: × =
Đề bài : Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4
đến 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
Bài 1 (3 điểm). a) Viết các số:
Ba mươi tư: ……. ; Bảy mươi lăm: … ; Bốn mươi hai: …… ; Sáu mươi:
……….
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30; 31; 32; …….; …… ; ……; …….; 37. 89; 88; ……; …….; 85;
……; …….; 82.
c) Khoanh vào số nhỏ nhất: 92 ; 48 ; 87 ; 79 . Khoanh vào số lớn nhất: 39
; 73 ; 81 ; 68 .
Bài 2 (3 điểm). a) Số ?
9 = … + 2 68 – 5 = …… 40cm + 7cm = … cm 32 + 5 –
3 = …
b) Đặt tính
rồi tính:
Bài 3 (1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nếu hôm nay là thứ Tư ngày 22 tháng 4 thì:
a) Hôm qua là ………… ngày …tháng 4 b) Ngày mai là ………… ngày
……………….
Bài 4 (2 điểm).
a) Hoa có 23 que tính, Mai có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que
tính ?
Bài giải:
b) Quyển vở của Bình có 48 trang, Bình đã viết hết 23 trang. Hỏi quyển vở còn
lại bao nhiêu trang chưa viết ? Bài giải
42 + 37
……………
……………
……………
23 + 5
……………
……………
……………
86 – 34
……………
……………
……………
78 - 7
……………
……………
……………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………
Bài 5 (1 điểm). a) Điền số thích hợp vào ô trống
b) Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để có 5 hình tam giác.
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Tiếng Việt - Lớp 1
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểmchung Nhận xét, nhận định của giáo viên
I. Phần đọc: Học sinh đọc 1 trong 2 bài tập đọc sau (thời gian từ 5 đến 7 phút):
Đ
Bài 1 : Nói dối hại thân
…Chú bé còn nói dối như vậy vài ba lần nữa. Cuối cùng, sói đến thật.
Chú bé hốt hoảng cầu xin cứu giúp. Các bác nông dân nghĩ chú nói dối
như mọi lần nên vẫn thản nhiên làm việc. Bầy sói chẳng phải sợ ai cả.
Chúng tự do ăn thịt hết đàn cừu.
Bài 2 : Người trồng na
Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm
thấy vậy, cười bảo:
- = 13
Điểm đọc
- Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn
không ? Chuối
mau ra quả. Còn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả.
Cụ già đáp:
- Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng
quên người trồng.
II. Bài tập: Điền vào chỗ chấm: a) c hay k? tổ …iến . b) g hay gh ? cái
… ế
II. Phần viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “Cầu Thê Húc màu son….cỏ mọc
xanh um”
bài Hồ Gươm (Sách Tiếng Việt 1 tập 2, trang 118)
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm viết
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
Bài 1 (1 điểm). Tìm x, biết:
a) x + 4.25 = 2,8 + 6,07
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b) 3,6 × x = 0,828
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 2 (1 điểm). Viết các số:
a) 6,24;6,5; 6,204; 6,301 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………
b) 51,3;49,67; 53,2;49,7 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………
Bài 3 (2 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Phân số
3
4
viết dưới dạng số thập phân là: ………………………………….
b) 136% viết dưới dạng số thập phân là: ………………………………………
c) Chữ số 5 trong số 24, 6057 có giá trị là: ……………………………………
d) Thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 8 giơg 45 phút là: …………phút.
e) 4 060m = …….km………m g) 3,82 kg = …………….g
h) 4720 m
2
= ……………ha i) 17 dm3 = ……………m
3
Bài 4 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
26,23 + 38,29
…………………
…………………
738,64 – 45,76
…………………
…………………
65,13
×
3,2
…………………
…………………
60,75 : 2,5
…………………
…………………
…………………
………………….
…………………
…………………
………………….
…………………
…………………
………………….
…………………
…………………
………………….
…………………
Bài 5 1,5 điểm)Quãng đường AB dài 175 km. Một ô tô đi từ A đến B sau 3 giờ
15 phút thì còn cách B 28,25km. Tính vận tốc của ô tô.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………
……………….
Học sinh không viết vào chỗcó hai gạch chéo này
Bài 6 (1,5 điểm). Hình H được tạo bởi 20m
hai nửa hình tròn và hình chữ nhât có các
kích thước như hình bên. Tính diện tích hình H 12m
Hình H
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 7 (1 điểm).
a) Rút gọn phân số:
2727
5454
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
b) Tìm a biết :
28
30 24
a
=
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Tiếng Việt - Lớp 5
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
I. Chính tả (Nghe – viết). Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Núi non hùng vĩ
– Sách Tiếng Việt 5 tập 2, trang 58.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………