Trang 1/6 - Mã
đề thi
036
S
Ở G
D & ĐT V
ĨNH PHÚC
(Đ
ề thi có 06 trang)
Đ
Ề KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013
-2014
Môn: Hóa h
ọc; Khối B
Th
ời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề
Mã
đ
ề thi
036
H
ọ, t
ên thí sinh:
S
ố báo danh:
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb
= 207.
I. PH
ẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(40 câu, t
ừ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: H
ỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam và tỉ lệ về số
mol tương
ứng l
à 1:2:1. Cho hỗn hợp X trên t
ác d
ụng hết với dung dịch HCl thu đ
ược dung dịch chứa
bao nhiêu gam mu
ối?
A. 36,2 gam. B. 43,5 gam. C. 40,58 gam. D. 39,12 gam.
Câu 2: Phương pháp hi
ện đại d
ùng để điều chế axetanđehit là
A. oxi hoá etilen b
ằng O
2
có xúc tác PdCl
2
và CuCl
2
( t
0
C).
B. thu
ỷ
phân d
ẫn xuất halogen (CH
3
-CHCl
2
) trong dung d
ịch NaOH.
C. cho axetilen h
ợp n
ước ở 80
o
C và xúc tác HgSO
4
.
D. oxi hoá ancol etylic b
ằng CuO ( t
0
C).
Câu 3: Ph
ản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: HCO
3
-
+ OH
-
→CO
3
2-
+ H
2
O
A. 2NaHCO
3
+ 2KOH →Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O.
B. NaHCO
3
+ HCl →NaCl+CO
2
+ H
2
O.
C. 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
→CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.
D. Ca(HCO
3
) + 2NaOH →CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.
Câu 4: Hòa tan h
ết 15,55 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al v
à Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng
thu đư
ợc 0,
4 mol H
2
. M
ặt khác, nếu oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X trên trong O
2
dư, thu đư
ợc 23,15
gam ch
ất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 36,01%. B. 81,03%. C. 64,82%. D. 54,02%.
Câu 5:
(1)Anilintanı́t
(3) Tính bazơ của anilin rất yếu và yếu hơn NH
3
.
Cácp
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 6: Nhi
ệt phân hoàn toàn 1,88 gam Cu(NO
3
)
2
r
ồi hấp thụ toàn bộ lượng khí sinh ra bằng nước thu
đư
ợc 2 lít dung dịch X. Tiếp tục th
êm 0,04 gam NaOH vào 100 ml du
ng d
ịch X đ
ược dung dịch Y. pH
c
ủa dung dịch X,Y lần lượt là
A. 7; 12,7. B. 2 ; 7,0. C. 3 ; 11,0. D. 2,2 ; 12,0.
Câu 7: Cho các ch
ất anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic. Số chất phản
ứng với Br
2
dư
ở điều kiện th
ường t
rong dung môi nư
ớc với tỉ lệ mol 1:1 l
à
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8: H
ỗn hợp X gồm hai anđehit.
Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,3 mol CO
2
. M
ặt khác,
n
ếu cho 0,25 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu đư
ợc 0,9 mol Ag. Công thức cấu
tạo thu gọn của hai anđehit trong X l
à
Trang 2/6 - Mã
đề thi
036
A. HCHO và HOC-CHO. B. HCHO và CH
3
-CHO.
C. HCHO và CH
3
-CH
2
-CHO. D. CH
3
CHO và OHC-CHO.
Câu 9: Dung d
ịch X chứa x mol Al
3+
, y mol Cu
2+
, z mol SO
4
2-
, 0,4 mol Cl
-
. Cô c
ạn dung dịch X được 45,2
gam mu
ối khan. Cho dung dịch
X tác d
ụng với dung dịch NH
3
l
ấy dư thu được 15,6 gam kết tủa. Giá
tr
ị của x, y, z lần l
ượt là
A. 0,2; 0,1; 0,3. B. 0,2; 0,2; 0,2. C. 0,2; 0,1; 0,2. D. 0,3; 0,1; 0,2.
Câu 10: Oxi trong t
ự nhi
ên là một hỗn hợp các đồng vị:
O
16
8
chi
ếm 99,
757%;
O
17
8
chi
ếm 0,039%;
O
18
8
chi
ếm 0,204%. Khi hỗn hợp oxi có 1 nguy
ên tử
O
18
8
thì có bao nhiêu nguyên t
ử
O
16
8
?
A. 1.000 nguyên t
ử
O
16
8
. B. 5 nguyên t
ử
O
16
8
.
C. 10 nguyên t
ử
O
16
8
. D. 489 nguyên t
ử
O
16
8
.
Câu 11: Hòa tan h
ết 0,03 mol một oxit sắt có công thức Fe
x
O
y
vào dung d
ịch HNO
3
loãng, d
ư thu được
0,01 mol m
ột oxit nit
ơ có công thức N
z
O
t
(s
ản phẩm
kh
ử duy nhất).
M
ối quan hệ giữa x, y, z, t l
à
A. 27x -18y = 5z – 2t.
B. 3x -2y = 5z – 2t.
C. 9x -6y = 5z – 2t.
D. 9x -8y = 5z – 2t.
Câu 12: Đ
ốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C
x
H
y
COOH, C
x
H
y
COOCH
3
và CH
3
OH thu đư
ợc
2,688 lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. M
ặt khác, 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch
NaOH 1M thu đư
ợc 0,96 gam CH
3
OH. Công th
ức của
C
x
H
y
COOH là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
COOH.
Câu 13: Ch
ất nào sau đây
không ph
ản ứng với dung dịch NaOH?
A. Anilin. B. Axit axetic. C. Alanin. D. Phenol.
Câu 14: Cho h
ỗn hợp Cu và Fe (
Fe dư) vào dung d
ịch HNO
3
loãng
được dung dịch X. Cho NaOH vào
dung d
ịch X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa
A. Cu(OH)
2
. B. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
.
C. Fe(OH)
2
. D. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn cùng m
ột lượng oxit của kim loại M (có hoá trị không đổi ở 2 thí nghiệm)
b
ằng dung dịch HCl v
à bằng dung dịch HNO
3
thu đư
ợc muối nitrat có khối l
ượng nhiều hơn khối
lư
ợng muối clorua một l
ượng bằng 99,375% khối lượng oxit đem hoà tan. Công thức oxit l
à
A. MgO. B. Al
2
O
3
. C. CuO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 16: Cho dãy các h
ợp chất thơm:
p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
, p-HO-C
6
H
4
-COOH, p-
HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH. Có bao nhiêu ch
ất trong d
ãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Ch
ỉ tác dụng với
dungdịchNaOH theo t
ỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác d
ụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
b
ằng số mol chất phản ứng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Đ
ốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm glucozơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O
2
(đktc). D
ẫn sản phẩm cháy qua bình đ
ựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, th
ấy khối lượng bình tăng m gam.
Giá tr
ị của m l
à
A. 4,4. B. 12,4. C. 3,1. D. 6,2.
Câu 18: Cho 0,1 mol h
ợp chất hữu cơ có công thức phân tử CH
6
O
3
N
2
tác d
ụng với dung dịch chứa 0,2
mol NaOH đun nóng, sau khi ph
ản ứng xảy ra ho
àn to
àn thu đư
ợc chất khí l
àm xanh giấy quì tím ẩm
và dung d
ịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,8. B. 8,5. C. 12,5. D. 15,0.
Câu 19: Hợp chất hữu cơ được dùng để sản xuất tơ tổng hợp là
A. Polistiren. B. Poliisopren.
C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 20: Có 5 h
ỗn hợp khí được đánh số
(1) CO
2
, SO
2
, N
2
, HCl. (2) Cl
2
, CO, H
2
S, O
2
. (3) HCl, CO, N
2
, NH
3
.
(4) H
2
, HBr, CO
2
, SO
2
. (5) O
2
, CO, N
2
, H
2
, NO. (6) F
2
, O
2
; N
2
; HF.
Có bao nhiêu h
ỗn hợp khí
không t
ồn tại được ở điều kiện thường
Trang 3/6 - Mã
đề thi
036
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 21: Cho các phát bi
ểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol v
ừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b) Phenol tan đư
ợc trong dung dịch KOH.
(c) Nhi
ệt độ nón
g ch
ảy của phenol lớn h
ơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d) Dung d
ịch natriphenolat tác dụng với CO
2
t
ạo thành Na
2
CO
3
.
(e) Phenol là m
ột ancol thơm.
S
ố phát biểu đúng l
à
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 22: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X,
khí Y không màu hóa nâu trong không khí có thể tích là 0,896 lít (đktc) và chất rắn Z. Lọc lấy chất rắn
Z cho ph
ản ứng vừa đủ với 2,92 ml dung dịch HCl 30% (d=1,25). Giá trị của m l
à
A. 4,20 gam. B. 2,40 gam. C. 4,04 gam. D. 2,24 gam.
Câu 23: Đ
ể trung hoà 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là
A. 0,08 gam. B. 0,06 gam. C. 0,056 gam. D. 0,04 gam.
Câu 24: Cho các ch
ất: C
2
H
4
(OH)
2
, CH
2
OH-CH
2
-CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
, (COOH)
2
,
CH
3
COCH
3
, CH
2
(OH)CHO. Có bao nhiêu ch
ất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)
2
ở nhiệt độ
thư
ờng?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 25: Cho các ph
ản ứng sau:
MnO
2
+ HCl (đ
ặc)
0
t
khí X + … (1) ; Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
(đ
ặc)
0
t
khí Y + …(2) ;
NH
4
Cl + NaOH
0
t
khí Z + …(3) ; NaCl (r) + H
2
SO
4
(đ
ặc)
0
t
khí G + … (4)
Cu + HNO
3
(đ
ặc)
0
t
khí E + … (5) ; FeS + HCl
0
t
khí F + … (6).
Nh
ững khí tác dụng đ
ược với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là
A. X, Y, Z, G, E, F. B. X, Y, G. C. X, Y, G, E, F. D. X, Y, Z, G.
Câu 26: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO
3
và MgCO
3
trong không khí đến khối lượng không đổi,
còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)
2
và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 17,73 gam. B. 9,85 gam. C. 19,70 gam. D. 39,40 gam.
Câu 27: Khi nung butan v
ới xú
4
,
C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
8
, H
2
và C
4
H
6
. Đ
ốt cháy ho
àn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO
2
(đo
ở đktc) v
à
9,0 gam H
2
O. M
ặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br
2
trong dung d
ịch
nướ cbrom.
4
H
6
trongTlà
A. 16,67%. B. 9,091%. C. 22,22%. D. 8,333%.
Câu 28: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Fe
2+
và c mol Cu
2+
. Kết thúc phản ứng thu được dung
dịch chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
3
)cb(2
a
3
b2
. B.
3
)cb(2
a
3
c2
. C.
3
)cb(2
a
3
b2
. D.
3
)cb(2
a
3
c2
.
Câu 29: Công th
ức đúng của quặng apatit là
A. Ca(PO
3
)
2
. B. 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
. C. CaP
2
O
7
. D. Ca
3
(PO
4
)
2
.
Câu 30: Cho nguyên t
ử các ng
uyên t
ố M(Z = 11); X(Z = 17); Y(Z = 9) và R(Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M<X<Y<R. B. R<M<X<Y. C. Y<M<X<R. D. M<X<R<Y.
Câu 31: Cho các ch
ất đ
ơn chức có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
l
ần l
ượt phản ứng với Na, NaOH,
NaHCO
3
. S
ố phản
ứng xảy ra l
à
A. 6. B. 5.@ C. 3. D. 4.
Câu 32: L
ấy 3 lít khí H
2
cho tác d
ụng với 4 lít khí Cl
2.
Hi
ệu suất phản ứng l
à 90% (các khí đo ở cùng
đi
ều kiện). Thể tích hỗn hợp khí thu được là
A. 7 lít. B. 6 lít. C. 8 lít. D. 5 lít.
Trang 4/6 - Mã
đề thi
036
Câu 33: Nh
ỏ từ từ từng giọt đ
ến hết 30 ml dung dịch HCl 1M v
ào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
Na
2
CO
3
0,2M và NaHCO
3
0,3M. Sau ph
ản ứng thu đ
ược số mol CO
2
là
A. 0,015 mol. B. 0,03 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol.
Câu 34: Cho 2,7 gam Al tác d
ụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO
3
)
3
0,5 M và Cu(NO
3
)
2
0,5 M.
Sau khi k
ết thúc phản ứng thu đ
ược m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,0 gam. B. 9,0 gam. C. 13,8 gam. D. 6,9 gam.
Câu 35: H
ỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
có cùng s
ố mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác,
đun nóng đư
ợc hỗn hợp Y
. D
ẫn Y qua n
ước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra
4,48 lít h
ỗn hợp khí (đktc), có tỉ khối so với hiđro là 8. Thể tích khí O
2
(đktc) v
ừa đủ để đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít. B. 33,6 lít. C. 44,8 lít. D. 26,88 lít.
Câu 36: Trong các phát bi
ểu sau, có bao nhi
êu phát biểu đúng?
(a) Cho dung d
ịch KMnO
4
tác d
ụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F
2
.
(b) Dùng phương pháp sunfat đi
ều chế được: HF, HCl, HBr, HI.
(c) Amophot (h
ỗn hợp các muối NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
) là phân ph
ức hợp
.
(d) Trong phòng thí nghi
ệm, khí CO được điều chế bằng cách cho H
2
SO
4
đ
ặc vào axit fomic và đun
nóng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 37: H
ỗn hợp X gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hiđro. Cho hỗn hợp X qua ống sứ nung nóng
có ch
ứa Ni làm xúc tác, thu được hỗ
n h
ợp Y gồm propanal, propan
-1-ol, propenal và 0,15 mol hiđro.
T
ỉ khối h
ơi của hỗn hợp Y so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là
A. 0,35 mol. B. 0,60 mol. C. 0,20 mol. D. 0,30 mol.
Câu 38: Cho m gam h
ỗn hợp bột X gồm Fe, Cu vào 600 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi k
ết thúc phản
ứng thu đ
ư
ợc dung dịch Y gồm 3 muối (không chứa AgNO
3
) có kh
ối l
ượng giảm 50 gam so với muối
ban đ
ầu. Giá trị của m l
à
A. 114,8 gam. B. 64,8 gam. C. 14,8 gam. D. 17,6 gam.
Câu 39: Phát bi
ểu nào sau đây đúng?
A. Sobitol là h
ợp chất đa
ch
ức.
B. Xenlulozơ thu
ộc loại polime tổng hợp.
C. Tinh b
ột và xenlulozơ đều có phản ứng đặc trưng của ancol đa chức.
D. Dung d
ịch saccaroz
ơ tạo được kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)
2
.
Câu 40: Thu
ỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3
mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol
valin. Khi thu
ỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala
-Gly; Gly-
Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Aminoaxit đ
ầu N, amino
axit đ
ầu C ở pentapeptit A lần l
ượt là
A. Gly, Gly. B. Gly, Val. C. Ala, Val. D. Ala, Gly.
II. PH
ẦN RI
ÊNG (10 câu)
Thí sinh ch
ỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho 0,02 mol aminoaxit X ph
ản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn h
ỗn hợp
sau ph
ản ứng thu được 3,67 gam muối.
Phân t
ử khối của X (đvC) là
A. 157. B. 134. C. 146. D. 147.
Câu 42: Đ
ể phân biệt 2 dung dịch Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
không th
ể dùng
A. nư
ớc brom.
B. dung d
ịch Ca(OH)
2
. C. dung d
ịch HCl.
D. dung d
ịch H
2
SO
4
.
Câu 43: Phương trình
đi
ện phân dung dịch CuSO
4
v
ới điện cực tr
ơ là
A. 2CuSO
4
+ 2H
2
O 2Cu + 2H
2
SO
4
+ O
2
. B. CuSO
4
Cu + SO
2
+ 2O
2
.
C. CuSO
4
+ H
2
O Cu(OH)
2
+ SO
3
. D. CuSO
4
Cu + S + 2O
2
.
Câu 44:
Y
<M
Z
). Chia
nhau:
3
trong NH
3
dưthuđượ c64,8gamAg.
Trang 5/6 - Mã
đề thi
036
2
(đktc).
Côngthứ cphântử củaZlà
A. C
3
H
7
CHO. B. C
2
H
5
CHO. C. C
4
H
9
CHO. D. CH
3
CHO.
Câu 45: Hoà tan v
ừa đủ một l
ượng hiđroxit kim loại M (có hoá trị II) trong dung dịch H
2
SO
4
20% thu
đư
ợc dung dịch mu
ối có nồng độ 27,21%. Kim loại M l
à
A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Fe.
Câu 46: Cho dãy các ch
ất: anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, axit fomic, ancol etylic, metyl fomat,
axetilen, etilen, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ. S
ố
ch
ất trong dãy phản ứng được
v
ới AgNO
3
trong
môi trường NH
3
là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 47: Đ
ốt cháy ho
àn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO
2
và
0,45 gam nư
ớc. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp ancol trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành
cho tác d
ụng hết với dung dịch chứa AgNO
3
/NH
3
dư th
ì lượng kết tủa Ag thu được là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.
Câu 48: Đ
ể loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO có thể dùng lượng dư dung dịch
nào sau đây?
A. Dung d
ịch HNO
3
. B. Dung d
ịch Fe(NO
3
)
3
.
C. Dung d
ịch NaOH.
D. Dung d
ịch HCl.
Câu 49: Cho a gam m
ột axit đơn chức phản ứng vừa đủ với
2
a
gam Na. Axit đó là
A. C
2
H
3
COOH. B. HCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 50: S
ản xuất amoniac trong công nghiệp dự
a trên ph
ản ứng:
N
2
(k) + 3H
2
(k)
2NH
3
(k);
∆H =
-92 kJ/mol.
Cân b
ằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều h
ơn nếu
A. tăng nhi
ệt độ của hệ.
B. tăng áp su
ất chung của hệ.
C. gi
ảm nồng độ của hiđro và nitơ.
D. gi
ảm á
p su
ất chung và nhiệt độ của hệ.
B. Theo chương tr
ình Nâng cao
(10 câu, t
ừ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho sơ đ
ồ:
G
ỗ
H 35%
C
6
H
12
O
6
H 80%
C
2
H
5
OH
H 60%
C
4
H
6
H 80%
Cao su buna
(hi
ệu suất
m
ỗi phản ứng đ
ược ghi trên sơ đồ). Khối lượng gỗ (chứa 60% xenlulozơ) cần để sản xuất
1,0 t
ấn cao su buna là
A. 27,3 tấn. B. 1,2 tấn. C. 22,7 tấn. D. 37,2 tấn.
Câu 52: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
với số mol bằng nhau phản ứng với khí CO
nung nóng thu đư
ợc hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
n
ặng 4,8 gam. Ho
à tan hỗn hợp Y bằng dung dịch
HNO
3
dư, đư
ợc 0,56 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 5,22 gam. B. 10,44 gam. C. 7,56 gam. D. 3,78 gam.
Câu 53: H
ỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có s
ố mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn
h
ợp X vào H
2
O dư, đun nóng thu đư
ợc dung dịch chứa
A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
.
C. NaCl. D. NaCl, NaOH, BaCl
2
.
Câu 54: Cho cân b
ằng (trong bình kín) sau: CH
4(k)
+ H
2
O
(k)
CO
(k)
+ 3 H
2(k)
có
H 0
. Trong
các y
ếu tố: (1) giảm nhiệt độ; (2) th
êm một lượng CO; (3) thêm một lượng H
2
O; (4) tăng áp su
ất
chung c
ủa hệ; (5) dùng xúc chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố làm cân bằng của hệ d
ịch theo chiều
ngh
ịch là
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (5).
Câu 55: Ch
ất nào dưới đây
không th
ể điều chế axit axetic chỉ bằng một phản ứng?
A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
4
O. C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
. D. HCOOCH
2
CH
3
.
Trang 6/6 - Mã
đề thi
036
Câu 56: H
ợp chất hữu cơ X
m
ạch hở chỉ chứa C, H, O. X phản ứng với Na thu được H
2
có s
ố mol bằng
s
ố mol của X v
à X phản ứng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5g X phản ứng vừa đủ với
Na
2
CO
3
thu đư
ợc 16,8 gam muối Y và có khí CO
2
bay ra. Công th
ức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. B. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. HO-CH
2
-CH
2
-COOH. D. HO-CH
2
-COOH.
Câu 57: Cho sơ đ
ồ:
HCl
Gly Z X
+NaOH d
xin
NaOH
Gly T Y
+HCl d
xin
.
X và Y (X, Y là các ch
ất hữu cơ) lần lượt là
A. ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa. B. Đ
ều l
à ClH
3
NCH
2
COONa.
C. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa. D. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa.
Câu 58: Có 2 axit cacboylic X và Y:
- Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H
2
.
- Tr
ộn 2 mol X với 1 mol Y rồi cho tác dụng với Na d
ư, được 2,5 mol H
2
.
S
ố nhóm chứ
c trong X, Y là
A. X hai ch
ức, Y đơn chức.
B. X, Y đ
ều hai chức.
C. X, Y đ
ều đ
ơn chức.
D. X đơn ch
ức, Y hai chức.
Câu 59: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; tơ visco; tơ
nitron; cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 60: Có 3
ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO
3
)
2
; Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
. Nhúng 3 lá k
ẽm X, Y, Z
(gi
ống hệt nhau) vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ
A. X gi
ảm, Y tăng, Z không đổi.
B. X gi
ảm, Y giảm, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đ
ổi.
D. X tăng, Y gi
ảm, Z không đổi.
H
ẾT
Thí sinh không đư
ợc sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.