Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề-đáp án thi HSG môn TV 4-5 NH 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.1 KB, 4 trang )

Trờng Tiểu học
Đề khảo sát chất lợng Học sinh giỏi -tháng 1/2011
năm học 2010-2011
Môn: TiếngViệt 4
Thời gian làm bài: 75 phút
I. Trắc nghiệm.
Chọn câu trả lời đúng rồi ghi lại vào bài làm:
Câu 1 (1 điểm): Trong cỏc t sau: hoa hng, hoa qu, n ung, nh nh, p , lp lũe,
nh ca, lnh lựng, trung thc, thng thn. cú my t ghộp v my t lỏy?
A. 5 t ghộp, 5 t lỏy B. 4 t ghộp, 6 t lỏy. C. 6 t ghộp, 4 t lỏy.
Câu 2 (1 điểm): Dũng no cha cỏc ting nhõn u cú ngha l lũng thng ngi?
A. nhõn ỏi, nhõn hu, nhõn t, nhõn ti, nhõn c.
B. nhõn ỏi, nhõn hu, nhõn t, nhõn ngha, nhõn c.
C. nhõn ỏi, nhõn hu, nhõn t, nhõn ngha, nhõn loi.
Câu 3 (1 điểm): Cú my danh t, ng t, tớnh t trong cỏc cõu sau? (Mi t tớnh 1
ln k c t lp li)?
Trng/ ờm nay/ sỏng/ quỏ! Trng/ mai/ cũn/ sỏng/ hn. Anh/ mng/ cho/ cỏc/ em/
vui/ Tt Trung thu/ c lp/u tiờn/ v/ anh/ mong c/ ngy mai/ õy/, nhng/ Tt
trung thu/ ti p/ hn/ na/ s /n/ vi/ cỏc/ em/.
A. 10 danh t, 5 ng t, 7 tớnh t.
B. 12 danh t, 4 ng t, 6 tớnh t.
C. 12 danh t, 4 ng t, 7 tớnh t.
Câu 4 (1 điểm): V ng trong cõu sau l gỡ?
Vng ỏnh dng va mi hin ra hi h trỳt nhng tia nng gin d xung mt t.
A. va mi hin ra hi h trỳt nhng tia nng gin d xung mt t
B. trỳt nhng tia nng gin d xung mt t
C. hi h trỳt nhng tia nng gin d xung mt t
II. Tự luận.
Câu 1 (2 điểm): Trong bi th M m, nh th Trn ng Khoa cú on vit:
C i i giú i sng
Bõy gi m mi ln ging tp i.


M vui con cú qun gỡ
Ngõm th, k chuyn, ri thỡ mỳa ca
Ri con din kch gia nh
Mt mỡnh con sm c ba vai chốo.
Em hóy nờu cm ngh ca mỡnh sau khi c on th trờn?
Câu 5 (6 điểm): Tập làm văn.
L mt hc sinh, ai cng ó tng gp khú khn trong hc tp. Em cng ó tng gp
tr ngi khi lm mt bi toỏn khú, mt bi tp lm vn hay mt bi th cụng,Nhng
em ó c gng vt qua. Hóy k li cho cỏc bn cõu chuyn y.
ỏp ỏn TV 4
I. Trắc nghiệm.
Chọn câu trả lời đúng rồi ghi lại vào bài làm:
Câu 1 (1 điểm): C. 6 t ghộp, 4 t lỏy.
Câu 2 (0,5 điểm): B. nhõn ỏi, nhõn hu, nhõn t, nhõn ngha, nhõn c.
Câu 3 (1 điểm): C. 12 danh t, 4 ng t, 7 tớnh t. C th:
Dang t: trng, ờm nay, trng, mai, anh, em, Tt Trung thu, anh, ngy mai, õy, Tt
Trung thu, em.
ng t: mng, vui, mong c, n.
Tớnh t: sỏng, sỏng, hn, c lp, u tiờn, ti p, hn.
Câu 4 (0.,5 iểm): C. hi h trỳt nhng tia nng gin d xung mt t
II. Tự luận.
Câu 1 (2 điểm): Gi ý:
- Hỡnh nh n d: C i i giú i sng: núi lờn ni vt v ca ngi m. Trong
cuc sng lao ng, m ó i giú i sng- thnh ng núi v s vt v, gian khú, lao
ng trong thi tit khc nghit, sm ti ln li 0,5 im
- Qua on th: ta thy ni cc nhc, vt v ca ngi m trong cuc sng lao ng.
0,5 im
- Hỡnh nh thc: m m nng Bõy gi m li ln ging tp i- s cm nhn nhy
bộn ca tỏc gi chớnh l lũng yờu thng m tha thit nht. Tỡnh cm ú c th hin
qua nhng hnh ng v vic lm (ngõn th, k chuyn, din kch) cho m khe, m

vui Tỏc gi l mt ngi con tht l ngoan ngoón, hiu tho. - Qua ú em ngh
1 im
Câu 5 (5 điểm): Tập làm văn.
Vit ỳng th loi vn k chuyn. Ni dung sõu sc, li k hp dn, sinh ng
Trờng Tiểu học
Đề khảo sát chất lợng Học sinh giỏi tháng 12/2010
năm học 2010-2011
Môn: TiếngViệt 5
Thời gian làm bài: 75 phút
I. Trắc nghiệm.
Chọn câu trả lời đúng rồi ghi lại vào bài làm:
Câu 1 (1 điểm): Cho cỏc t sau: vui v, vui chi, vui vy, vui chõn, vui mt, vui lũng, vui
vui, vui mng, vui nhn, vui ti; p , p mt, p lũng, p trai, ốm p; xanh xao,
xanh xỏm, nh nh, ti tn, ti tnh .
Cú bao nhiờu t ghộp trong s cỏc t trờn?
A. 12 t B. 13 t C. 14 t D. 15 t
Câu 2 (0,5 điểm): T mt trong mt ao vi t mt trong ra mt l hin tng gỡ?
A. ng õm B. Nhiu ngha
Câu 3 (0,5 điểm): T no ng ngha vi t t sng?
A. t m B. t ỏt C. n t D. t lnh
Câu 4 (0,5 điểm): Nhng kt hp t no di õy cú t in m mang ngha gc?
A. u li B. ming rng thỡ sang C. xng sn D. chõn tng
Câu 5 (0,5 điểm): Dũng no gm y cỏc t l tớnh t trong cõu sau: Trong
khụng gian rng, nhng cõy bng c th cao ngt ni bt trờn nn tri vi nhng tng
lỏ rc v t m.
A. rng, c th, cao ngt,
B. rng, cao ngt, ni bt, rc, t m,
C. rng, nn tri, cao ngt, ni bt, rc,
Câu 6 (1 điểm): Cõu no khụng phi l cõu khin trong nhng cõu sau:
A. Con ng khúc na.

B. Con ng khúc na, m s v sm vi con.
C. M s v sm vi con.
II. Tự luận.
Câu 1 (2 điểm): Trong bài Ht go lng ta, nhà thơ Trn ng Khoa có viết:
Ht go lng ta
Cú bóo thỏng by
Cú ma thỏng ba
Git m hụi sa
Nhng tra thỏng sỏu
Nc nh ai nu
Cht c cỏ c
Cua ngoi lờn b
M em xung cy
Em hiu on th trờn nh th no? Hỡnh nh i lp trong on th gi cho em
nhng suy ngh gỡ?
Câu 2 ( 4 điểm): Tập làm văn.
Em hóy t mt ca s (hoc din viờn mỳa, kch, xic, in nh,) m em yờu thớch.
Đáp án TV 5
I. Tr¾c nghiÖm.
Chän c©u tr¶ lêi ®óng råi ghi l¹i vµo bµi lµm:
C©u 1 (1 ®iÓm): B. 13 từ
C©u 2 (0,5 ®iÓm): B. Nhiều nghĩa
C©u 3 (0,5 ®iÓm): A. ướt đầm
C©u 4 (0,5 ®iÓm): B. miệng rộng thì sang C. xương sườn
C©u 5 (0,5 ®iÓm): B. rộng, cao ngất, nổi bật, đỏ rực, ướt đẫm,…
C©u 6 (1 ®iÓm): C. Mẹ sẽ về sớm với con.
II. Tù luËn.
C©u 1 (2 ®iÓm):
Gợi ý: - Hạt gạo trải qua bao thử thách, khó khăn to lớn của thiên nhiên: bão tháng bảy, mưa
tháng ba.

- Hạt gạo còn được làm ra từ những giọt mồ hôi của người mẹ hiền trên cánh đồng nắng lửa:
(Giọt mồ hôi sa/Những trưa tháng sáu/Nước như ai nấu/Chết cả cá cờ/ và đặc biệt hình ảnh
đối lập Cua ngoi lên bờ /Mẹ em xuống cấy,… gợi cho ta nghĩ đến sự vất vả, cực nhọc gian
truân của người mẹ không gì so sánh nổi.
- Cảm nhận sâu sắc được nỗi vất vả của người mẹ để làm ra hạt gạo, ta càng thêm yê
thương mẹ biết bao!
C©u 2 ( 4 ®iÓm):
Viết đúng thể loại văn tả người, có bố cục rõ ràng, diễn đạt sinh động, gợi cảm

×