Tải bản đầy đủ (.ppt) (78 trang)

Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.02 MB, 78 trang )

1
1
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Microsoft Visual FoxPro
Microsoft Visual FoxPro
TS. ĐỖ QUANG VINH
TS. ĐỖ QUANG VINH
Email:
Email:


Hà Nội - 2008
Hà Nội - 2008
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
2
2
I - TỔNG QUAN Microsoft Visual FoxPro
I - TỔNG QUAN Microsoft Visual FoxPro
1.
1.
MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU
- VFP 9.0 SP2 phát hành vào năm 2007
- VFP 9.0 SP2 phát hành vào năm 2007

YÊU CẦU HỆ THỐNG
YÊU CẦU HỆ THỐNG
Máy tính PC Pentium
Máy tính PC Pentium


Bộ nhớ 64 MB RAM (128 MB or cao h
Bộ nhớ 64 MB RAM (128 MB or cao h
ơ
ơ
n)
n)
Dung lượng
Dung lượng
đĩa
đĩa
cứng dành cho VFP 9.0 165 MB
cứng dành cho VFP 9.0 165 MB
Màn hình có
Màn hình có
độ
độ
phân giải 800 x 600, 256 màu hoặc High color
phân giải 800 x 600, 256 màu hoặc High color
16-bit
16-bit
Ổ đĩa CD-ROM/DVD
Ổ đĩa CD-ROM/DVD
Chuột
Chuột
Hệ điều hành WINDOWS XP
Hệ điều hành WINDOWS XP
Tốt nhất là cài đầy đủ VFP9.0 SP2 từ đĩa CD
Tốt nhất là cài đầy đủ VFP9.0 SP2 từ đĩa CD
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC

3
3

KHỞI ĐỘNG Microsoft Visual FoxPro
KHỞI ĐỘNG Microsoft Visual FoxPro

Cách 1:
Cách 1:
Start\Program\Microsoft Visual FoxPro 9
Start\Program\Microsoft Visual FoxPro 9

Cách 2:
Cách 2:
Start\Run
Start\Run

Cách 3: nháy vào biểu tượng
Cách 3: nháy vào biểu tượng
Microsoft Visual FoxPro 9
Microsoft Visual FoxPro 9
trên màn
trên màn
hình nền Desktop
hình nền Desktop

CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC
CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC
: 2
: 2
a. Chế độ tương tác

a. Chế độ tương tác
b. Chế độ chương trình
b. Chế độ chương trình

THOÁT KHỎI Visual FoxPro
THOÁT KHỎI Visual FoxPro
: lệnh
: lệnh
QUIT
QUIT


ĐỖ QUANG VINH -
HUC
4
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
5
5
2.
2.
GIAO DIỆN
GIAO DIỆN



HỆ THỐNG BẢNG CHỌN
HỆ THỐNG BẢNG CHỌN



a. Bảng chọn menu
a. Bảng chọn menu
b. Mục chọn
b. Mục chọn
c. Menu PopUp
c. Menu PopUp
d. Menu Option
d. Menu Option

CỬA SỔ LỆNH COMMAND
CỬA SỔ LỆNH COMMAND

TRỢ GIÚP
TRỢ GIÚP


HELP
HELP
ĐỖ QUANG VINH -
HUC
6
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
7
7
3.
3.
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN




LỆNH Visual FoxPro
LỆNH Visual FoxPro
- Lệnh của VFP là một chỉ thị cho VFP thực hiện một thao tác
- Lệnh của VFP là một chỉ thị cho VFP thực hiện một thao tác
quản trị dữ liệu cụ thể.
quản trị dữ liệu cụ thể.
- Cú pháp tổng quát của lệnh VFP:
- Cú pháp tổng quát của lệnh VFP:
<Lệnh VFP> [<phạm vi>] [<FIELDS <danh sách trường>]
<Lệnh VFP> [<phạm vi>] [<FIELDS <danh sách trường>]
[<danh sách biểu thức>] [FOR
[<danh sách biểu thức>] [FOR


WHILE <biểu thức logic L>]
WHILE <biểu thức logic L>]
+ Bao gồm một số
+ Bao gồm một số
từ khoá
từ khoá
để chỉ hành động và các phương
để chỉ hành động và các phương
thức hoạt động
thức hoạt động
+ Độ dài mỗi dòng lệnh không quá 254 ký tự
+ Độ dài mỗi dòng lệnh không quá 254 ký tự
+ Không phân biệt ký tự hoa hay ký tự thường đối với các từ
+ Không phân biệt ký tự hoa hay ký tự thường đối với các từ

khoá hay các tên hàm mẫu
khoá hay các tên hàm mẫu
+ Cho phép chỉ cần viết 4 ký tự đầu
+ Cho phép chỉ cần viết 4 ký tự đầu
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
8
8
- Phạm vi là miền tác động của lệnh khi thực hiện: 4
- Phạm vi là miền tác động của lệnh khi thực hiện: 4
+ ALL thao tác với tất cả các bản ghi
+ ALL thao tác với tất cả các bản ghi
+ RECORD <n> thao tác với bản ghi thứ <n>
+ RECORD <n> thao tác với bản ghi thứ <n>
+ NEXT <n> thao tác với <n> bản ghi tiếp theo kể từ bản ghi hiện
+ NEXT <n> thao tác với <n> bản ghi tiếp theo kể từ bản ghi hiện
thời
thời
+ REST thao tác với các bản ghi kể từ bản ghi hiện thời đến bản ghi
+ REST thao tác với các bản ghi kể từ bản ghi hiện thời đến bản ghi
cuối cùng
cuối cùng

CÁC KIỂU DỮ LIỆU
CÁC KIỂU DỮ LIỆU


- Kiểu ký tự
- Kiểu ký tự
C

C
(Character)
(Character)
+ có dạng một xâu ký tự thuộc bảng mã ASCII
+ có dạng một xâu ký tự thuộc bảng mã ASCII
+ có độ rộng tối đa là 254 ký tự
+ có độ rộng tối đa là 254 ký tự
+ phân biệt giữa ký tự hoa và ký tự thường
+ phân biệt giữa ký tự hoa và ký tự thường
- Kiểu số thập phân
- Kiểu số thập phân
N
N
(Numeric)
(Numeric)
biểu diễn một giá trị số với tối đa 20 ký số kể cả phần nguyên, thập
biểu diễn một giá trị số với tối đa 20 ký số kể cả phần nguyên, thập
phân và dấu chấm thập phân
phân và dấu chấm thập phân
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
9
9
- Kiểu ngày tháng
- Kiểu ngày tháng
D
D
(Date)
(Date)
+ ngày dương lịch từ 01/01/0001 đến 31/12/9999

+ ngày dương lịch từ 01/01/0001 đến 31/12/9999
+ dạng mặc định là mm/dd/yy
+ dạng mặc định là mm/dd/yy
+ Độ rộng cố định là 8
+ Độ rộng cố định là 8
+ dùng lệnh SET DATE và SET CENTURY ON
+ dùng lệnh SET DATE và SET CENTURY ON
- Kiểu Logic
- Kiểu Logic
L
L
(Logical)
(Logical)
+ chỉ lấy một trong hai giá trị: đúng .T. hoặc sai .F.
+ chỉ lấy một trong hai giá trị: đúng .T. hoặc sai .F.
+ mặc định giá trị .T. lớn hơn .F.
+ mặc định giá trị .T. lớn hơn .F.
+ có độ rộng cố định là 1
+ có độ rộng cố định là 1
- Kiểu ký ức
- Kiểu ký ức
M
M
(Memo)
(Memo)
+ văn bản có độ rộng
+ văn bản có độ rộng


4000 ký tự

4000 ký tự
+ độ rộng khai báo = 4
+ độ rộng khai báo = 4
- Kiểu chung
- Kiểu chung
G
G
(General)
(General)
+ dùng để lưu trữ các đối tượng OLE
+ dùng để lưu trữ các đối tượng OLE
+ Độ rộng khai báo = 4
+ Độ rộng khai báo = 4
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
10
10
- Kiểu số dấu chấm động F (Float)
- Kiểu số dấu chấm động F (Float)
- Kiểu số Integer
- Kiểu số Integer
- Kiểu số Double
- Kiểu số Double
- Kiểu tài chính (Currency)
- Kiểu tài chính (Currency)

HẰNG
HẰNG



- Là đại lượng có giá trị không thay đổi
- Là đại lượng có giá trị không thay đổi
- 4 loại hằng:
- 4 loại hằng:
+ Hằng số
+ Hằng số
+ Hằng ký tự
+ Hằng ký tự
+ Hằng logic
+ Hằng logic
+ Hằng ngày tháng
+ Hằng ngày tháng

BIẾN
BIẾN


- Là đại lượng có giá trị thay đổi
- Là đại lượng có giá trị thay đổi
- 3 loại biến:
- 3 loại biến:
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
11
11
+ Biến bộ nhớ
+ Biến bộ nhớ
+ Biến trường
+ Biến trường
+ Biến hệ thống

+ Biến hệ thống

TOÁN TỬ
TOÁN TỬ
- Là các phép toán trên các giá trị nhằm sinh ra một giá trị
- Là các phép toán trên các giá trị nhằm sinh ra một giá trị
mới
mới
- 4 loại toán tử:
- 4 loại toán tử:
+ Toán tử số học
+ Toán tử số học
+ Toán tử xâu ký tự
+ Toán tử xâu ký tự
+ Toán tử quan hệ/ toán tử so sánh
+ Toán tử quan hệ/ toán tử so sánh
+ Toán tử logic
+ Toán tử logic

HÀM
HÀM


- Là một loại chương trình con
- Là một loại chương trình con
- Xây dựng một thư viện các hàm mẫu
- Xây dựng một thư viện các hàm mẫu
- Cú pháp: <tên hàm>(danh sách đối số)
- Cú pháp: <tên hàm>(danh sách đối số)
ĐỖ QUANG VINH - HUC

ĐỖ QUANG VINH - HUC
12
12
-
-
Phân loại hàm
Phân loại hàm
:
:

Hàm mẫu
Hàm mẫu
+ Hàm số học
+ Hàm số học
ABS(x)
ABS(x)
cho biết trị tuyệt đối của số x
cho biết trị tuyệt đối của số x
SQRT(x)
SQRT(x)
tính căn bậc 2 của x
tính căn bậc 2 của x
EXP(x)
EXP(x)
tính e mũ x
tính e mũ x
LOG(x)
LOG(x)
tính loga cơ số e của x
tính loga cơ số e của x

INT(x)
INT(x)
lấy phần nguyên của x
lấy phần nguyên của x
ROUND (x,n)
ROUND (x,n)
làm tròn số x với n chữ số thập phân
làm tròn số x với n chữ số thập phân
MAX(<biểu thức 1>,<biểu thức 2>) cho giá trị lớn nhất của hai biểu thức
MAX(<biểu thức 1>,<biểu thức 2>) cho giá trị lớn nhất của hai biểu thức
MIN(<biểu thức 1>,<biểu thức 2>) cho giá trị nhỏ nhất của hai biểu thức
MIN(<biểu thức 1>,<biểu thức 2>) cho giá trị nhỏ nhất của hai biểu thức
MOD(<biểu thức 1>,<biểu thức 2>) cho số dư của phép toán <biểu
MOD(<biểu thức 1>,<biểu thức 2>) cho số dư của phép toán <biểu
thức1> chia cho <biểu thức 2>
thức1> chia cho <biểu thức 2>
VAL(s)
VAL(s)
trả lại giá trị số của xâu s
trả lại giá trị số của xâu s
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
13
13
+ Hàm xâu
+ Hàm xâu
LEN(s)
LEN(s)
cho biết độ dài của xâu s
cho biết độ dài của xâu s

LEFT(s,n)
LEFT(s,n)
trích n ký tự bên trái xâu s
trích n ký tự bên trái xâu s
RIGHT(s,n)
RIGHT(s,n)
trích ký tự bên phải của xâu s
trích ký tự bên phải của xâu s
SUBSTR(s,i,n)
SUBSTR(s,i,n)
trích n ký tự của xâu s kể từ ký tự thứ i
trích n ký tự của xâu s kể từ ký tự thứ i
REPLICATE(s,n)
REPLICATE(s,n)
tạo một xâu gồm n lần xâu s
tạo một xâu gồm n lần xâu s
SPACE(n)
SPACE(n)
tạo một xâu gồm n ký tự trắng
tạo một xâu gồm n ký tự trắng
LTRIM(s)
LTRIM(s)
cắt các dấu trắng bên trái xâu s
cắt các dấu trắng bên trái xâu s
RTRIM(s)
RTRIM(s)
cắt các dấu trắng bên phải xâu s
cắt các dấu trắng bên phải xâu s
ALLTRIM(s)
ALLTRIM(s)

cắt các dấu trắng ở hai bên xâu s
cắt các dấu trắng ở hai bên xâu s
TRIM(s)
TRIM(s)
UPPER(s)
UPPER(s)
biến tất cả các chữ cái trong xâu s thành chữ hoa
biến tất cả các chữ cái trong xâu s thành chữ hoa
LOWER(s)
LOWER(s)
biến tất cả các chữ cái trong xâu s thành chữ nhỏ
biến tất cả các chữ cái trong xâu s thành chữ nhỏ
PROPER(s)
PROPER(s)
STR(x,n,m)
STR(x,n,m)
trả lại giá trị xâu của số x, gồm n ký tự với m chữ
trả lại giá trị xâu của số x, gồm n ký tự với m chữ
số lẻ
số lẻ
ASC(s)
ASC(s)
cho biết mã ASCII của ký tự đầu tiên trong xâu s
cho biết mã ASCII của ký tự đầu tiên trong xâu s
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
14
14
CHR(n)
CHR(n)

cho biết ký tự có mã ASCII là n
cho biết ký tự có mã ASCII là n
AT(t,s)
AT(t,s)
cho biết vị trí đầu tiên xâu con t xuất hiện trong xâu s,
cho biết vị trí đầu tiên xâu con t xuất hiện trong xâu s,
nếu không tìm thấy t trong s, hàm trả lại giá trị 0
nếu không tìm thấy t trong s, hàm trả lại giá trị 0
+ Hàm ngày tháng
+ Hàm ngày tháng
CTOD(s)
CTOD(s)
chuyển đổi xâu s sang kiểu ngày tháng D
chuyển đổi xâu s sang kiểu ngày tháng D
DTOC(d)
DTOC(d)
chuyển đổi ngày D sang kiểu ký tự C
chuyển đổi ngày D sang kiểu ký tự C
DTOS(d)
DTOS(d)
‘yyyymmdd’
‘yyyymmdd’
YEAR(d)
YEAR(d)
cho biết giá trị số của năm trong ngày d
cho biết giá trị số của năm trong ngày d
MONTH(d)
MONTH(d)
cho biết giá trị số của tháng trong ngày d
cho biết giá trị số của tháng trong ngày d

DAY(d)
DAY(d)
cho biết giá trị số của ngày trong ngày d
cho biết giá trị số của ngày trong ngày d
DOW(d)
DOW(d)
trả lại ngày trong tuần của ngày d (1 là chủ nhật, 2 là
trả lại ngày trong tuần của ngày d (1 là chủ nhật, 2 là
thứ
thứ
hai , ,7 là thứ bảy)
hai , ,7 là thứ bảy)
DATE ()
DATE ()
cho biết giá trị của ngày hiện tại
cho biết giá trị của ngày hiện tại
+ Hàm đối với tệp dữ liệu
+ Hàm đối với tệp dữ liệu
DBF([<biểu thức số N>])
DBF([<biểu thức số N>])
cho tên đầy đủ của tệp dữ liệu đang mở
cho tên đầy đủ của tệp dữ liệu đang mở
trong vùng làm việc thứ <biểu thức số N>
trong vùng làm việc thứ <biểu thức số N>
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
15
15
ALIAS([<biểu thức số N>]) chỉ bí danh của tệp dữ liệu đang mở trong
ALIAS([<biểu thức số N>]) chỉ bí danh của tệp dữ liệu đang mở trong

vùng làm việc thứ <biểu thức số N>
vùng làm việc thứ <biểu thức số N>
BOF([<biểu thức số N>])
BOF([<biểu thức số N>])
dùng để kiểm tra xem vị trí con trỏ có ở
dùng để kiểm tra xem vị trí con trỏ có ở
đầu tệp dữ liệu trong vùng <biểu thức số N> không?
đầu tệp dữ liệu trong vùng <biểu thức số N> không?
EOF([<biểu thức số N>])
EOF([<biểu thức số N>])
dùng để kiểm tra xem vị trí con trỏ có ở
dùng để kiểm tra xem vị trí con trỏ có ở


cuối tệp dữ liệu trong vùng <biểu thức số N> không?
cuối tệp dữ liệu trong vùng <biểu thức số N> không?
DELETED([<biểu thức số N>]) cho giá trị .T. nếu bản ghi hiện thời
DELETED([<biểu thức số N>]) cho giá trị .T. nếu bản ghi hiện thời
trong vùng làm việc thứ <biểu thức số N> bị đánh dấu xoá
trong vùng làm việc thứ <biểu thức số N> bị đánh dấu xoá
FOUND([<biểu thức số N>]) cho giá trị .T. nếu lệnh tìm kiếm
FOUND([<biểu thức số N>]) cho giá trị .T. nếu lệnh tìm kiếm
LOCATE CONTINUE, SEEK, FIND trong
LOCATE CONTINUE, SEEK, FIND trong
vùng <biểu thức số N> tìm được một bản ghi
vùng <biểu thức số N> tìm được một bản ghi
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
16
16

RECCOUNT([<biểu thức số N>])
RECCOUNT([<biểu thức số N>])
cho biết số bản ghi có trong
cho biết số bản ghi có trong


bảng dữ liệu đang mở trong vùng <biểu thức số N>
bảng dữ liệu đang mở trong vùng <biểu thức số N>
RECNO([<biểu thức số N>])
RECNO([<biểu thức số N>])
cho số hiệu của bản ghi hiện
cho số hiệu của bản ghi hiện
thời trong vùng <biểu thức số N>
thời trong vùng <biểu thức số N>
SELECT()
SELECT()
cho số hiệu của vùng làm việc hiện
cho số hiệu của vùng làm việc hiện
thời
thời
+ Hàm môi trường làm việc
+ Hàm môi trường làm việc
DISKSPACE()
DISKSPACE()
cho số byte còn trống trên ổ đĩa hiện thời
cho số byte còn trống trên ổ đĩa hiện thời
OS()
OS()



cho biết hệ điều hành đang sử dụng
cho biết hệ điều hành đang sử dụng
VERSION()
VERSION()


cho biết ấn bản của VFP đang sử dụng
cho biết ấn bản của VFP đang sử dụng
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
17
17
+ Hàm logic
+ Hàm logic
IIF(<biểu thức logic L>, <biểu thức 1>, <biểu thức 2>)
IIF(<biểu thức logic L>, <biểu thức 1>, <biểu thức 2>)
cho giá trị <biểu thức 1> nếu <biểu thức logic L> là .T. ,
cho giá trị <biểu thức 1> nếu <biểu thức logic L> là .T. ,
ngược lại, hàm cho giá trị <biểu thức 2>
ngược lại, hàm cho giá trị <biểu thức 2>
BETWEEN(x, a, b) cho giá trị .T. nếu x nằm trong khoảng từ a đến b
BETWEEN(x, a, b) cho giá trị .T. nếu x nằm trong khoảng từ a đến b
INLIST(x, a
INLIST(x, a
1
1
, a
, a
2
2

, , a
, , a
n
n
)
)
cho giá trị .T. nếu x = a
cho giá trị .T. nếu x = a
1
1
hoặc x = a
hoặc x = a
2
2


hoặc x = a
hoặc x = a
n
n


ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
18
18

Hàm tự xây dựng của người sử dụng
Hàm tự xây dựng của người sử dụng
UDF

UDF
(User Defined Function)
(User Defined Function)
FUNCTION TRICHTEN
FUNCTION TRICHTEN
parameters s
parameters s
private t,j
private t,j
t = rtrim(s)
t = rtrim(s)
j = rat(' ',t)
j = rat(' ',t)
t = substr(t,j)
t = substr(t,j)
return padr(t,7)
return padr(t,7)

BIỂU THỨC
BIỂU THỨC
- Là một tổ hợp các hằng, biến, hàm và toán tử
- Là một tổ hợp các hằng, biến, hàm và toán tử
- Phân loại biểu thức: biểu thức ký tự C, biểu thức số N, biểu
- Phân loại biểu thức: biểu thức ký tự C, biểu thức số N, biểu
thức logic L, biểu thức ngày tháng D
thức logic L, biểu thức ngày tháng D
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
19
19

II - TẠO LẬP BẢNG DỮ LIỆU
II - TẠO LẬP BẢNG DỮ LIỆU


1.
1.
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
- Bảng dữ liệu: Là một tập hợp thông tin về một đối tượng
- Bảng dữ liệu: Là một tập hợp thông tin về một đối tượng
quản lý và được tổ chức theo một nguyên tắc nhất định
quản lý và được tổ chức theo một nguyên tắc nhất định
- Trường (Field): Là một thuộc tính của đối tượng quản lý
- Trường (Field): Là một thuộc tính của đối tượng quản lý
- Bản ghi (Record): Là các thông tin phản ánh về từng đối
- Bản ghi (Record): Là các thông tin phản ánh về từng đối
tượng được quản lý
tượng được quản lý
- Mỗi trường nhận một tên, kiểu dữ liệu và có độ rộng nhất
- Mỗi trường nhận một tên, kiểu dữ liệu và có độ rộng nhất
định. Số lượng trường tối đa trong một bảng dữ liệu là 255
định. Số lượng trường tối đa trong một bảng dữ liệu là 255
trường
trường
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
20
20
2.
2.

TẠO LẬP BẢNG DỮ LIỆU
TẠO LẬP BẢNG DỮ LIỆU
- 2 bước:
- 2 bước:
+ Khai báo cấu trúc bảng dữ liệu
+ Khai báo cấu trúc bảng dữ liệu
+ Nhập bản ghi dữ liệu vào bảng dữ liệu
+ Nhập bản ghi dữ liệu vào bảng dữ liệu
a. Tạo và khai báo cấu trúc bảng dữ liệu
a. Tạo và khai báo cấu trúc bảng dữ liệu
: 2 cách
: 2 cách

Cách 1: tại khung cửa sổ lệnh:
Cách 1: tại khung cửa sổ lệnh:
CREATE
CREATE
<tên bảng dữ liệu>
<tên bảng dữ liệu>


+ Bước 1: tại khung cửa sổ lệnh, gõ:
+ Bước 1: tại khung cửa sổ lệnh, gõ:
CREATE KHOSACH
CREATE KHOSACH
+ Bước 2: khai báo từng trường như Tên trường (Name), Kiểu
+ Bước 2: khai báo từng trường như Tên trường (Name), Kiểu
trường (Type), Độ rộng trường (Width), Phần thập phân
trường (Type), Độ rộng trường (Width), Phần thập phân
(Decimal)

(Decimal)

Cách 2: tạo cấu trúc bằng hộp thoại Table Designer
Cách 2: tạo cấu trúc bằng hộp thoại Table Designer
ĐỖ QUANG VINH -
HUC
21
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
22
22

Cách 2: tạo cấu trúc bằng hộp thoại Table Designer
Cách 2: tạo cấu trúc bằng hộp thoại Table Designer
Bước 1: từ menu File, chọn New hoặc ấn 2 phím
Bước 1: từ menu File, chọn New hoặc ấn 2 phím
<Ctrl+N> để xuất hiện hộp thoại New. Chọn mục Table rồi
<Ctrl+N> để xuất hiện hộp thoại New. Chọn mục Table rồi
chọn tiếp New File.
chọn tiếp New File.
Bước 2: hộp thoại
Bước 2: hộp thoại
CREATE
CREATE
xuất hiện
xuất hiện
Bước 3: Khai báo cấu trúc bảng dữ liệu
Bước 3: Khai báo cấu trúc bảng dữ liệu
b. Nhập bản ghi
b. Nhập bản ghi



dữ liệu
dữ liệu

Cách 1:
Cách 1:
BROWSE
BROWSE

Cách 2:
Cách 2:
APPEND
APPEND
hoặc
hoặc
INSERT
INSERT


ĐỖ QUANG VINH -
HUC
23
ĐỖ QUANG VINH - HUC
ĐỖ QUANG VINH - HUC
24
24
3.
3.
LIỆT KÊ DỮ LIỆU

LIỆT KÊ DỮ LIỆU
Có 3 cách:
Có 3 cách:
-
-
DISPLAY
DISPLAY
-
-
LIST
LIST
-
-
BROWSE
BROWSE
ĐỖ QUANG VINH -
HUC
25

×