Trường THPT chuyên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1
NGUYỄN QUANG DIÊU Môn: Toán khối D
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1/ (2,0 điểm). Cho hàm số
1
3
+
−
=
x
x
y
có đồ thị là (C)
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b/ Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất
(I: giao điểm hai tiệm cận của(C))
Câu 2/ (1 điểm).Giải phương trình:
3
12sin2cos2
4sin2cos
2
=
−+
−
xx
xx
Câu 3/ Giải hệ phương trình:
( )
( )
( )
=+−++
=++−
021
01
2
2
yyxx
yxyx
Câu 4/ ( 1 điểm). Tính:
( ) ( )
dxxxxA 2sin1lncossin
4
0
+−=
∫
π
Câu 5/ ( 1 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
có (A
/
BC) tạo với đáy góc 60
0
, tam giác
A
/
BC có diện tích bằng
38
a/Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của BB
/
và CC
/
. Tính thể tích khối tứ diện A
/
AMN
b/ Tính khoảng cách giữa hai cạnh A
/
B và AC
Câu 6/ ( 1 điểm) . Gọi
1
x
,
2
x
,
3
x
là nghiệm phương trình:
( )
( )
07329232
2223
=−+−+−++− mmxmmxmx
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức:
321
2
3
2
2
2
1
xxxxxxA +++=
II . PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A . Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ A là
d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc đường thẳng ∆: 2x + y –1 = 0 và diện
tích tam giác ABC bằng 1
Câu 8.a (1,0 điểm).Cho A(5 ; 3 ; – 4) và B(1; 3 ; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (Oxy)
sao cho tam giác ABC cân đỉnh C và có diện tích
58=S
.
Câu 9 .a (1,0 điểm ).Giải phương trình:
36213362
222
263
+−+−+−
=+
xxxxxx
B . Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Cho hai đường tròn (C
1
): x
2
+ y
2
= 13 và (C
2
): (x –6)
2
+ y
2
= 25 cắt nhau tại
A. Viết phương trình đường thẳng qua A (2 ; 3) cắt (C
1
) và (C
2
) thành hai dây cung bằng nhau
Câu 8.b (1,0 điểm). Cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình
( )
1
9
2
4
1
7
:
1
−
−
=
−
=
− zyx
d
và
( )
3
1
2
1
7
3
:
2
−
=
−
=
−
− zyx
d
. Lập phương trình đường thẳng (∆)cắt (d
1
),(d
2
) và trục Ox lần lượt tại
các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC
Câu 9.b (1,0 điểm ).Giải phương trình:
1loglog3log1
399
−=−+ xxx
WWW.ToancapBa.Net 1
Đáp án
WWW.ToancapBa.Net 2
WWW.ToancapBa.Net 3
Câu Nội dung Điểm
Câu 1a
Tập xác định: D = R \ {–1}
0,25
( )
2
/
1
4
+
=
x
y
,
Dxy ∈∀> ,0
/
Vì:
( )
+∞=
+
−
−
−→
1
3
lim
1
x
x
x
và
( )
−∞=
+
−
+
−→
1
3
lim
1
x
x
x
nên: x = –1 là tiệm cận đứng
0,25
Vì:
1
1
3
lim =
+
−
−∞→
x
x
x
và
1
1
3
lim =
+
−
+∞→
x
x
x
nên: y = 1 là tiệm cận ngang
Bảng biến thiên và kết luận 0,25
Đồ thị 0,25
Câu 1b
Gọi
+
−
1
3
;
m
m
mM
thuộc đồ thị, có I(–1 ; 1)
0,25
( )
( )
2
2
1
16
1
+
++=
m
mIM
( )
( )
162
1
16
1
2
2
≥
+
++=
m
mIM
22≥
0,25
( Tương ứng xét
( )
0,
16
>+= t
t
ttg
và t = (m + 1)
2
và lập được
bảng biến thiên
IM nhỏ nhất khi
22=IM
0,25
Khi đó (m + 1)
2
= 4
Tìm được hai điểm
( )
1;1
1
−M
và
( )
3;3
2
−M
0,25
Câu 2
Giải phương trình:
3
12sin2cos2
4sin2cos
2
=
−+
−
xx
xx
Điều kiện:
−≠
≠
⇔≠++−
2
1
2sin
12sin
012sin2sin2
2
x
x
xx
0,25
3
12sin2sin2
4sin2cos
2
=
++−
−
xx
xx
⇔
( )
xxxx 4cos2sin34sin2cos +=−
⇔
xxxx 4sin4cos32sin32cos +=−
0,25
⇔
−=
+
6
4cos
3
2cos
ππ
xx
⇔
++−=+
+−=+
π
ππ
π
ππ
2
6
4
3
2
2
6
4
3
2
kxx
kxx
π
π
kx +=
4
∨
3
2
6
ππ
kx +−=
0,25
So lại điều kiện được nghiệm phương trình đã cho
3
2
6
ππ
kx +−=
0,25
Câu 3
Giải hệ phương trình:
( )
( )
( )
=+−++
=++−
021
01
2
2
yyxx
yxyx
( )
( )
( )
=+−++
=++−
021
01
2
2
yyxx
yxyx
⇔
( )
( )( )
=+−++
+=+
02
1
2
yyxyxy
yxyx
Hay A =
( )
2112
2
−+= mmmf
m∈
[ ]
3;2
0,25
( )
114
/
+= mmf
,
( )
0
/
=mf
⇔
[ ]
3;2
4
11
∉−=m
( )
282 =f
và
( )
493 =f
0,25
Vậy
49max
=
A
khi m = 3 và
28min
=
A
khi m = 2
PHẦN TỰ CHỌN
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 7a Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ
A là d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc
đường thẳng ∆:2x + y –1 = 0 và diện tích tam giác ABC bằng 1
BC qua B và vuông góc d nên BC có phương trình: x + y + 1 = 0
Tọa độ C là nghiệm của hệ
−=
=
⇔
=++
=−+
3
2
01
012
y
x
yx
yx
Vậy: C(2 ; –3)
0,25
( )
daaA ∈+ 3;
.
( )
2
42
;
+
=
a
BCAd
,
2=BC
.Theo giả thiết ta
có:
( )
1;.
2
1
=BCAdBC
hay
1
2
42
.2.
2
1
=
+a
0,25
Hay
−=
−=
⇔=+⇔=
+
3
1
2421
2
42
.2.
2
1
a
a
a
a
Với a = –1 thì A(–1 ; 2), với a = –3 thì A(–3 ; 0)
0,5
Câu 8a Gọi C(a ; b; 0), tam giác ABC cân tại C nên trung điểm
H(3 ; 3 ; 0) của AB cũng là chân đường cao vẽ từ C.
0,25
Theo giả thiết ta có:
=
=
58.
2
1
CHAB
BCAC
⇔
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
=−+−++
+−+−=+−+−
5833.64016
2
1
16311635
22
2222
ba
baba
0,5
⇔
=−
=
43
3
b
a
⇔
−=∨=
=
17
3
bb
a
Có hai trường hợp C(3 ; 7 ; 0), C(3 ; –1 ; 0)
0,25
Câu 9a
Giải phương trình:
36213362
222
263
+−+−+−
=+
xxxxxx
36213362
222
263
+−+−+−
=+
xxxxxx
⇔
1262131262
222
263
++−+−++−
=+
xxxxxx
131313
222
4.269.3
+−+−+−
=+
xxxxxx
⇔
( )
02
2
3
2
3
3
13132
22
=−
+
+−+− xxxx
0,25
Đặt t =
( )
0
2
3
13
2
>
+−
t
xx
, ta được:
023
=−+
tt
⇔
( )
=
−=
3
2
1
t
lt
0,25
WWW.ToancapBa.Net 4
Với
3
2
=t
, ta được :
023
2
=+− xx
⇔ x = 1 ∨ x = 2
0,25
Tập nghiệm
{ }
3;2=S
0,25
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7b Cho hai đường tròn (C
1
): x
2
+ y
2
= 13 và (C
2
): (x –6)
2
+ y
2
= 25 cắt
nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng qua A (2 ; 3)cắt (C
1
) và
(C
2
) thành hai dây cung bằng nhau
Gọi M(a ; b)∈ (C
1
) và N(4 –a ; 6 –b) đối xứng với M qua A. Theo
giả thiết N∈ (C
2
)
Vậy ta có:
( ) ( )
=−+−−
=+
2562
13
22
22
ba
ba
⇔
( ) ( )
=−++
=+
2562
13
22
22
ba
ba
⇔
=+−++
=−+
015124
013
22
22
baba
ba
0,5
⇔
=+−
=−+
010124
013
22
ba
ba
⇔
( )
=
−=
=
=
5
6
5
17
3
2
b
a
l
b
a
, vậy
−
5
6
;
5
17
M
.
0,25
Phương trình đường thẳng cần tìm x –3y + 7 = 0 0,25
Câu 8b
Cho
( )
1
9
2
4
1
7
:
1
−
−
=
−
=
− zyx
d
và
( )
3
1
2
1
7
3
:
2
−
=
−
=
−
− zyx
d
. Lập
phương trình đường thẳng (∆) cắt (d
1
),(d
2
) và trục Ox lần lượt tại
các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC
Gọi
( ) ( )
1
9;24;7 daaaA ∈−++
,
( ) ( )
1
31;21;73 dbbbB ∈++−
và
C(c ; 0 ; 0)∈ Ox
0,25
B là trung điểm AC nên:
( )
( )
( )
+=−
+=+
−=++
ba
ba
bca
3129
21224
7327
⇔
=−+
=+−
=+++
076
0242
0114
ba
ba
cba
⇔
−=
=
=
14
1
1
c
b
a
0,25
Vậy:
( ) ( )
1
8;6;8 dA ∈
,
( ) ( )
1
4;3;4 dB ∈−
0,25
Phương trình
4
8
3
6
12
8
:
−
=
−
=
−
∆
zyx
0,25
Câu 9b
Giải phương trình:
1loglog3log1
399
−=−+ xxx
Điều kiện xác định: x ≥ 1 0,25
1loglog3log1
399
−=−+ xxx
⇔
1log2log3log1
999
−=−+ xxx
⇔
( )
( )
xxxx
9999
log3log11log2log21 ++−=−
0,25
⇔
( )
( )
01log3log11log2
999
=+++− xxx
WWW.ToancapBa.Net 5
⇔
1log2
9
=x
vì:
01log3log1
99
>+++ xx
0,25
⇔ x = 3. Vậy nghiệm phương trình đã cho: x = 3
0,25
Trường THPT chuyên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1
NGUYỄN QUANG DIÊU Môn: Toán khối A,A
1
,B
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1/ (2,0 điểm).Cho hàm số y = x
3
–6x
2
+ 9x –2 có đồ thị là (C)
a/ Khảo sát sư biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai cực trị của (C) tạo
thành một tam giác có diện tích S = 6
Câu 2/ (1 điểm).Giải phương trình:
02cos3sin
4
2sin2 =+−−
+ xxx
π
Câu 3/ Giải hệ phương trình:
( )
( ) ( )
=++++++
=−+++
02161322
03232
2
33
2
xxxyxy
yyx
Câu 4/ ( 1 điểm) Tính:
( )
dxxxxA
∫
+=
2
0
2
sin1lncossin
π
Câu 5/ ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông góc mặt đáy
và SA = 2a
a/ Gọi M là trung điểm SB,
1
V
là thể tích tứ diện SAMC,
2
V
là thể tích tứ diện ACD. Tính tỷ
số
2
1
V
V
b/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD
Câu 6/ Cho hai số thực dương thỏa điều kiện:
13 ≤+ yx
Tìm giá trị nhỏ nhất của
xy
x
A
11
+=
II . PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A . Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0, qua
A(–2 ; 2) và tiếp xúc ∆: 3x – 4y + 14 = 0
Câu 8.a (1,0 điểm). Cho
( )
2;2;5 −B
,
( )
6;2;3 −C
và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa độ
điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A
Câu 9 .a . (1,0 điểm )
Giải phương trình:
( ) ( )
2
2
2
4
2
4
3log103log239log8 −+=++− xxx
B . Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Cho (C): (x +6)
2
+ (y –6)
2
= 50. M là điểm thuộc (C)( M có hoành độ
và tung độ đều dương) .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M sao cho tiếp tuyến
này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là trung điểm
Câu 8.b (1,0 điểm ). Cho M(0; 0; 1) A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình mặt phẳng
(P) qua A,B và khoảng cách từ M đến (P) bằng
2
2
.
WWW.ToancapBa.Net 6
Câu 9.b . (1,0 điểm ). Giaỉ bất phương trình:
( )
xxx
64
63
6
loglog ≥+
Đáp án
Câu Nội dung Điểm
Câu 1a Cho hàm số y = x
3
–6x
2
+ 9x –2 có đồ thị là (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho
0,25
Tập xác định: D = R
y
/
= 3x
2
–12x + 9
y
/
= 0 ⇔ x = 1 ∨ x = 3
0,25
( )
−∞=−+−
−∞→
296lim
23
xxx
x
và
( )
+∞=−+−
+∞→
296lim
23
xxx
x
Bảng biến thiên và kết luận 0,25
Đồ thị 0,25
Câu 2b b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai
cực trị của (C) tạo thành một tam giác có diện tích S = 6
Hai điểm cực trị A(1 ; 2), B(3 ; –2),
52=AB
Phương trình AB: 2x + y – 4 = 0.
0,25
Gọi
( )
296;
23
−+− mmmmM
∈
( )
C
( )
5
6116
5
42962
;
2323
−+−
=
−−+−+
=
mmmmmmm
ABMd
Diện tích tam giác MAB:
( )
6116;.
2
1
23
−+−== mmmABMdABS
0,25
−=−+−
=−+−
⇔=
66116
66116
6
23
23
mmm
mmm
S
⇔
=
=
4
0
m
m
0,25
m = 0 ⇒ M(0; –2) phương trình: y = 9x –2
0,25
m = 4 ⇒ M(4 ; 2) phương trình: y = –3x +14
Câu 2
Giải phương trình
02cos3sin
4
2sin2 =+−−
+ xxx
π
02cos3sin
4
2sin2 =+−−
+ xxx
π
⇔
02cos3sin2cos2sin =+−−+ xxxx
⇔
01cos3cos2sincossin2
2
=+−+− xxxxx
0,25
⇔
( ) ( )( )
01cos21cos1cos2sin =−−+− xxxx
⇔
( )( )
01cossin1cos2 =−+− xxx
0,25
WWW.ToancapBa.Net 7
⇔
=
+
=
2
1
4
sin
2
1
cos
π
x
x
0,25
Nghiệm phương trình:
π
π
2
3
kx +±=
,
π
2kx =
,
π
π
2
2
kx +=
0,25
Câu 3 Giải hệ phương trình:
( )
( )
( ) ( ) ( )
=++++++
=−+++
202161322
103232
2
33
2
xxxyxy
yyx
(2) ⇔
( ) ( )
041312
23
=++++ yxyx
⇔
04
1
3
1
2
23
=+
+
+
+
y
x
y
x
do y = 0 không là nghiệm
⇔
2
1
−=
+
y
x
0,5
Hệ trở thành:
−−=
=−+++
12
03232
2
yx
yyx
0,25
⇔
−−=
−=++
12
23464
2
yx
yyy
⇔
−=
=
≤
9
14
18
5
2
3
x
y
y
nghiệm của hệ:
−
18
5
;
9
14
0,25
Câu 4
Tính:
( )
dxxxxA
∫
+=
2
0
2
sin1lncossin
π
Tính:
( )
dxxxA
∫
+=
2
0
2
sin1ln2sin
2
1
π
Đặt
( )
xu
2
sin1ln +=
và
xdxdv 2sin
=
0,25
Suy ra:
dx
x
x
du
2
sin1
2sin
+
=
và
xv
2
sin1+=
Khi đó:
( ) ( )
−++=
∫
2
0
2
0
22
2sinsin1lnsin1
2
1
π
π
xdxxxA
0,25
( ) ( ) ( )
−++=
2
0
2
2
0
22
sinsin1lnsin1
2
1
ππ
xxxA
0,25
2
14ln −
=A
0,25
Câu 5a Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông
góc mặt đáy và SA = 2a
a/ Gọi M là trung điểm SB,
1
V
là thể tích tứ diện SAMC,
2
V
là thể
WWW.ToancapBa.Net 8
H
M
D
C
B
A
S
tích tứ diện MACD. Tính tỷ số
2
1
V
V
Ta có:
2
1
.
.
=
ABCS
AMCS
V
V
. Gọi H là trung điểm SA
0,25
SA ⊥ (ABCD) nên MH ⊥ (ABCD) và
SAMH
2
1
=
ABCSABCMACDM
VVV
2
1
==
vậy:
1
2
1
=
V
V
0,25
Câu 5b Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD
Gọi E là điểm đối xứng của B
qua A.Ta có AEDC là hình
bình hành và góc EAC bằng
135
0
, CD = a và
2aAC =
AC // ED nên AC // (SDE) ⊃
SD nên d(AC,SD) = d(AC,(SDE)) =
d(A,(SDE))
Kẻ AH ⊥ ED ( H∈ ED) ⇒ ED⊥(SAH) ⇒
(SED)⊥(SAH)
Kẻ AK⊥ SH ⇒ AK ⊥ (SDE) vậy AK = d(AC,SD)
0,25
Trong tam giác SAH có
222222
4
3
2
1
4
1111
aaaAHSAAK
=+=+=
Vậy: AK = d(AC,SD) =
3
2a
0,25
Câu 6 Cho hai số thực dương thỏa điều kiện: 3x + y ≤ 1.Tìm giá trị nhỏ
nhất của
xy
x
A
11
+=
0,25
Giải.
4
3
431 yxyxxxyx ≥+++=+≥
hay
4
1
4
≤xy
0,25
xy
x
A
11
+=
≥
8
21
2
4
3
≥=
yx
xyx
0,25
A = 8 ⇔
==
==
4
11
2
1
xy
x
yx
⇔
2
1
== yx
0,25
Giá trị lớn nhất của A là 8 khi
2
1
== yx
PHẦN TỰ CHỌN
A. Theo chương trình chuẩn
WWW.ToancapBa.Net 9
H
K
E
C
D
A
S
Câu 7a Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0,
qua A(–2 ; 2) và tiếp xúc ∆: 3x – 4y + 14 = 0
Tâm I thuộc d nên I(a ; –2a). Theo giả thiết ta có AI = d(I ; d) hay
( ) ( )
25
1483
222
22
++
=−−++
aa
aa
⇔
0,25
141181255
2
+=++ aaa
⇔ a = 1
Ta được I(1; –2) ⇒ bán kính R = 5 (0,25)
0,25
Phương trình đường tròn cần tìm: (x –1)
2
+ (y +2)
2
= 25 0,25
Câu 8a
Cho
( )
2;2;5 −B
,
( )
6;2;3 −C
và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa
độ điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A
Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực cạnh BC, (Q) qua trung
điểm của BC và có vectơ pháp tuyến là
BC
. Phương trình (Q):
x –2z + 4 = 0.
0.25
A(a ; b; c)∈ (P) và A(a ; b; c)∈ (Q) nên:
=+−
=−++
042
052
ca
cba
⇔
−=
−=
42
513
ca
cb
.Khi đó:
( )
cccA ;513;42 −−
0.25
( )
cccAB −−−= 2;155;29
và
( )
cccAC −−−= 6;155;27
Tam giác ABC vuông tại A nên:
0. =ACAB
⇔
( )( ) ( ) ( )( )
0621552729
2
=−−+−+−− ccccc
⇔
020017030
2
=+− cc
⇔
3
5
4 =∨= cc
0.25
có hai điểm
( )
4;7;1
1
−−A
và
−
3
13
;
3
20
;
3
11
2
A
0.25
Câu 9a
Giải phương trình:
( ) ( )
2
2
2
4
2
4
3log103log239log8 −+=++− xxx
Điều kiện:
( )
( )
>−
≥+
>−
03
03log
09
2
2
4
2
x
x
x
⇔
( )
≠−
≥+
>∨−<
03
13
33
2
x
x
xx
⇔
≠
−≥∨−≤
>∨−<
3
24
33
x
xx
xx
⇔
34 >∨−≤ xx
0.25
Phương trình đã cho trở thành:
( ) ( )
0103log33log
2
2
2
2
=−+++ xx
0,25
⇔
( )
( ) ( )
−=+
=+
vnx
x
53log
23log
2
2
2
2
0,25
⇔
( )
43log
2
2
=+x
⇔
( )
163
2
=+x
⇔
−=+
=+
43
43
x
x
⇔
( )
−=
=
7
1
x
lx
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = –7
0,25
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7b Cho (C): (x +6)
2
+ (y –6)
2
= 50. M là điểm thuộc (C)(M có hoành
WWW.ToancapBa.Net 10
độ ,tung độ đều dương). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M
sao cho tiếp tuyến này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là
trung điểm
(C) có tâm I(–6 ; 6) và bán kính
25=R
Gọi A(a ; 0) và B(0 ; b) ( ab ≠ 0) là giao điểm của tiếp tuyến
cần tìm với hai trục tọa độ,suy ra
2
;
2
ba
M
, phương trình AB:
( )
*01 =−+⇔=+ abaybx
b
y
a
x
0,25
−+= 6
2
;6
2
ba
IM
và
( )
baAB ;−=
Theo giả thiết ta có :
IM ⊥ AB và M∈(C) hay
=
−+
+
=
−
+
+
−
506
2
6
2
0
2
12
2
12
22
ba
b
b
a
a
0,25
⇔
=
−
+
+
=−−−
50
2
12
2
12
01212
22
22
ba
baab
⇔
( )( ) ( )
( ) ( )
=−++
=+−+−
2001212
012
22
ba
baabab
⇔
( )( ) ( )
( ) ( ) ( )
=−++
=−−+
22001212
1012
22
ba
abba
.
( )
( )
+=
−=
⇔
12
1
ab
lab
0,25
Với
12
+=
ab
thay vào (2) được:
( )
20012
2
2
=++ aa
⇔ a = 2 ∨ a = –14 ( loại)
Với a = 2 , b = 14, ta có phương trình: 7x +y –14 = 0
0,25
Câu 8b Cho M(0; 0; 1), A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình
mặt phẳng (P) qua A, B và khoảng cách từ M đến (P) bằng
2
2
.
Phương trình mặt phẳng qua A có dạng: a(x –1) + by + c(z –1) = 0
(a
2
+ b
2
+ c
2
> 0): hay ax + by +cz –a –c = 0
Qua B nên: 2a –b –a –c = 0 hay a = b + c
Khi đó (P): (b+c)x + by +cz –b –2c = 0
( )( )
2
2
; =PMd
nên:
( )
2
1
22
2
=
+++
+
cbcb
cb
Hay:
0222242
2222
=++=++ cbcbcbcb
⇔ b = 0 ∨ c = 0
Với c = 0 ⇒a = b. Chọn b = 1 ⇒ c = a. (P): x + y –1 = 0
Với b = 0 ⇒a = c. Chọn c = 1 ⇒ c = a. (P): x + z –2 = 0
Câu 9b
Giaỉ bất phương trình:
( )
xxx
64
63
6
loglog ≥+
Đặt:
6
xt =
,
( )
0>t
suy ra: x = t
6
0,25
WWW.ToancapBa.Net 11
Bất phương trình trở thành:
( )
6
64
2
6
loglog ttt ≥+
⇔
( )
ttt
2
2
6
loglog ≥+
Đặt:
u
tut 2log
2
=⇔=
. Bật phương trình trở thành:
uuu
624 ≥+
⇔
1
3
1
3
2
≥
+
uu
0,25
Gọi:
( )
uu
uf
+
=
3
1
3
2
là hàm luôn nghịch biến nên:
( ) ( )
11 =≥ fuf
⇔
1
≤
u
⇔
1log
2
≤t
0,25
⇔
2≤t
⇔
2
6
≤x
⇔ 0 ≤ x ≤ 64
0,25
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 - LẦN 2
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối: A + B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
−
=
−
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của (C), biết rằng tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao
cho
OBAB .82=
.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
( )
2
2
2
2cos 3sin 2 3
3 tan 1
2cos .sin
3
x x
x
x x
π
+ +
= +
+
÷
.
2. Giải bất phương trình
1
2
4
4
1
2
2
2
2
+
≤−+
+
++
x
x
x
xx
( )
x ∈¡
.
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân
2
1
0
( )
x
x
x x e
I dx
x e
−
+
=
+
∫
.
Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có
·
0
, 2 , 30AB a BC a ACB= = =
, hình chiếu vuông
góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa AA’ tạo với mặt
phẳng (ABC) bằng 60
0
. Tính thể tích khối đa diện BCC’B’A’ và khoảng cách giữa B’C’ và A’C.
Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực
]2;1[,, ∈cba
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
)(4
)(
2
2
cabcabc
ba
P
+++
+
=
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2.0 điểm)
WWW.ToancapBa.Net 12
1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
)0;3(A
và elip (E) có phương trình
1
9
2
2
=+ y
x
. Tìm tọa độ các điểm
CB,
thuộc (E) sao cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, biết điểm
B
có tung độ dương.
2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −5; 2), B(3; −1; −2) và đường thẳng (d) có phương trình
3 2 3
4 1 2
x y z+ − +
= =
. Tìm điểm M trên (d) sao cho tích
.MA MB
uuur uuur
nhỏ nhất.
Câu VII.a (1.0 điểm) Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để
có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có 1 tấm mang số chia hết cho 10.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
với hai đáy là
AB
và
CD
biết
)3;5(),3;3( −CB
. Giao
điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng
032: =−+∆ yx
. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại
của hình thang
ABCD
để
BICI 2=
, tam giác
ACB
có diện tích bằng 12, điểm
I
có hoành độ dương
và điểm
A
có hoành độ âm.
2. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
x 3 y 1 z 3
(d) :
2 1 1
+ + −
= =
và mặt
phẳng
( )
P : x 2y z 5 0+ − + =
. Gọi
A
là giao điểm của d và (P). Tìm tọa độ điểm
B
thuộc đường thẳng (d),
C
thuộc mặt phẳng (P) sao cho
62 == BCBA
và
·
0
60ABC =
.
Câu VII.b (1.0 điểm) Tìm mô đun của số phức
cibw
+=
biết số phức
( )
( )
( )
( )
12
6
6
1 3 2
1 3 1
i i
i i
+ −
− +
là nghiệm của
phương trình
2
8 64 0.z bz c
+ + =
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 - LẦN 2
Môn: TOÁN; Khối: A+B
(Đáp án – thang điểm gồm 06 trang)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điể
m
I
( 2,0
điểm)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
−
=
−
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) đã cho.
TXĐ:
{ }
2
1
\ 1 , ' 0,
( 1)
y x
x
−
= = < ∀ ∈
−
¡D D
0.2
5
Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
( ;1)−∞
và
(1; )+ ∞
Giới hạn và tiệm cận:
1 1
lim ; lim
x x
y y
− +
→ →
= −∞ = +∞
⇒ tiệm cận đứng: x = 1
lim lim 2
x x
y y
→+∞ →−∞
= =
⇒ tiệm cận ngang y = 2
0.2
5
Bảng biến thiên: 0.2
5
WWW.ToancapBa.Net 13
x
y’
−∞
+∞
y
1
−
−
+∞
2
−∞
2
Đồ thị: Đi qua các điểm
( )
1
; 0 , 0; 1
2
÷
và nhận giao
điểm 2 tiệm cận I(1; 2) làm tâm đối xứng.
0.2
5
2. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của (C), biết rằng tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A,
B sao cho
OBAB .82=
.
Ta có
OBOA
OBAB
ABOBOA
9
.82
22
222
=⇒
=
=+
⇒
Hệ số góc của tiếp tuyến được tính bởi
1
9
OB
k
OA
= ± = ±
0.2
5
Gọi
);(
00
yxM
là tiếp điểm của tiếp tuyến
)(d
và (C)
⇒ hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:
)(
0
/
xf
= k hay:
2
0 0
0
2
0
0 0
2
0
1 1
7
( )
4
9
( 1)
3
( 1) 9
1 1 5
2
9 3
( 1)
x y
x
x
x y
x
−
=
= ⇒ =
−
⇔ − = ⇔
−
= − = − ⇒ =
−
VN
0.2
5
Với
1
9
k = −
và tiếp điểm
7
4;
3
÷
, ta có pt tiếp tuyến :
( )
1 7 1 25
4 hay
9 3 9 9
y x y x= − − + = − +
.
0.2
5
Với
1
9
k = −
và tiếp điểm
5
2;
3
−
÷
, ta có pt tiếp tuyến:
( )
1 5 1 13
2 hay
9 3 9 9
y x y x= − + + = − +
0.2
5
II
(2,0
điểm)
1. Giải phương trình
( )
2
2
2
2cos 3sin 2 3
3 tan 1
2cos .sin
3
x x
x
x x
π
+ +
= +
+
÷
.
Điều kiện:
+−≠
+≠
⇔
≠
+
≠
π
π
π
π
π
kx
kx
x
x
3
2
0
3
sin
0cos
( )
Zk ∈
(*). Khi đó:
Phương trình đã cho tương đương với:
2
2
3
cos 2 3sin 2 4 2cos sin
3
cos
x x x x
x
π
+ + = +
÷
0.2
5
WWW.ToancapBa.Net 14
•
•
•
•
•
•
1
2
1
1
2
0
x
y
cos2 .cos sin 2 .sin 2 3sin
3 3 3
x x x
π π π
⇔ + + = +
÷
2
cos 2 3sin 2 0 2cos 3cos 1 0
3 3 6 6
x x x x
π π π π
⇔ − − + + = ⇔ − − − + =
÷ ÷ ÷ ÷
=
−
=
−
⇔
2
1
6
cos
1
6
cos
π
π
x
x
0.2
5
Với
π
π
π
ππ
2
6
2
6
1
6
cos kxkxx +=⇔=−⇔=
−
( )
k ∈¢
, thỏa (*)
0.2
5
Với
2
1
6 3
cos 2
6 2 6
2
6 3
x k
x x k
x k
π π
π
π π
π
π π
π
− = +
− = ⇔ ⇒ = − +
÷
− = − +
( )
k ∈¢
, thỏa (*)
Vậy, phương trình có nghiệm:
( )
2 .
6
x k k
π
π
= ± + ∈ ¢
0.2
5
2. Giải bất phương trình
1
2
4
4
1
2
2
2
2
+
≤−+
+
++
x
x
x
xx
( )
x ∈¡
.
Điều kiện:
4x > −
0.2
5
Bất phương trình tương đương
1
12
31
4
1
2
2
2
2
2
+
+−
≤−+
−
+
++
x
x
x
x
xx
1)12(
)1(4
3
1
4
1
1
4
1
2
22
2
2
2
2
+++
+−
≤−+
+
+
++
−
+
++
⇔
xx
x
x
x
xx
x
xx
0.2
5
0
1)12(
3
3
4)1)(4(
)3(2
22
2
2
2
2
≤
+++
−
+−+
+++++
−
⇔
xx
x
x
xxxx
x
0
1)12(
1
1
4)1)(4(
2
)3(
222
2
≤
+++
++
+++++
−⇔
xxxxxx
x
0.2
5
3303
2
≤≤−⇔≤−⇔ xx
Kết hợp điều kiện
⇒
nghiệm của bất phương trình là
33 ≤≤− x
0.2
5
III
(1,0
Tính tích phân
2
1
0
( )
x
x
x x e
I dx
x e
−
+
=
+
∫
.
Ta có I=
2
1
0
( )
x
x
x x e
dx
x e
−
+
+
∫
=
1
0
.( 1)
1
x x
x
xe x e
dx
xe
+
+
∫
0.2
5
Đặt
1. +=
x
ext
dxexdt
x
)1( +=⇒
0.2
5
WWW.ToancapBa.Net 15
điểm)
0 1; 1 1x t x t e= ⇒ = = ⇒ = +
Suy ra I=
1
0
.( 1)
1
x x
x
xe x e
dx
xe
+
+
∫
1
1
( 1)
e
t
dt
t
+
−
=
∫
1
1
1
1
e
dt
t
+
= −
÷
∫
.
0.2
5
Vậy I
( )
1
1
ln ln( 1)
e
t t e e
+
= − = − +
.
0.2
5
IV
(1,0
điểm)
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có
·
0
, 2 , 30AB a BC a ACB= = =
, hình chiếu vuông góc của
A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa AA’ tạo với mặt
phẳng (ABC) bằng 60
0
. Tính thể tích khối đa diện BCC’B’A’ và khoảng cách giữa hai đường
thẳng B’C’ và A’C.
Từ
)(
'
ABCGA ⊥
AG
⇒
là hình chiếu của
'
AA
lên
)(ABC
Gọi M là trung điểm BC. Từ giả thiết ta có:
·
0
2 2
2 , ; ' 60
3 3
a
BC a AG AI A AG= = = =
0
2 3
' .t an60
3
a
A G AG⇒ = =
0.2
5
Đặt
0>= xAC
. Ta có
2
3
.2 2430cos 2
2220222
axaxaBCACBCACAB −+=⇒−+=
3axAC ==⇒
. Nên
ABCBCaaaACAB ∆⇒==+=+
222222
43
vuông tại A
Vì
)(
'
ABCGA ⊥
nên
GA
'
là chiều cao của khối lăng trụ
'''
. CBAABC
và khối chóp
ABCA .
'
Thể tích của khối đa diện BCC’B’A’ được tính bởi:
/ / / / / / /
. .
1
1 . '
3
ABC
BCC B A ABC A B C A ABC
V V V S A G
= − = − =
÷
3
2 1 1 2 3 2
. . . ' . 3.
3 2 3 3 3
a
AB AC A G a a a= = =
(đvtt).
0.2
5
Kẻ AK ⊥ BC tại K và GI ⊥ BC tại I ⇒ GI // AK
1 1 1 . 1 . 3 3
.
3 3 3 3 2 6
GI MG AB AC a a a
GI AK
AK MA BC a
⇒ = = ⇒ = = = =
Kẻ GH ⊥ A’I tại H (1)
Do
(2)
'
BC GI
BC GH
BC A G
⊥
⇒ ⊥
⊥
. Từ (1) và (2) ⇒ GH ⊥ (A’BC)
⇒
0.2
5
WWW.ToancapBa.Net 16
N
I
C'
B'
M
A
B
C
A'
G
K
H
[ , ( ' )]d G A BC GH=
Vì
BCCB //
''
,
)(
'
BCABC ⊂
nên
)//(
'''
BCACB
và
)(
''
BCACA ⊂
⇒
)](,[),(
''''''
BCACBdCACBd =
=
[ ', ( ' )]d B A BC
Mặt khác ta thấy AB’ cắt mp(A’BC) tại N là trung điểm của AB’. Do đó:
[ ', ( ' )] [ , ( ' )] 3 [ , ( ' )] 3d B A BC d A A BC d G A BC GH= = =
2 2 2 2
2 3 3
3. .
3. ' . 6 2 51
3 6
17
51
' 12 3
9 36
a a
A G GI a a
A G GI a a
= = = =
+
+
.
Vậy
=),(
'''
CACBd
2 51
17
a
0.2
5
V
(1,0
điểm)
Cho các số thực
]2;1[,, ∈cba
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
)(4
)(
2
2
cabcabc
ba
P
+++
+
=
P được viết lại dưới dạng tương đương là
M
babacc
ba
abbacc
ba
P =
++++
+
≥
+++
+
=
22
2
2
2
)()(4
)(
4)(4
)(
0.2
5
Do
]2;1[,, ∈cba
nên
0
≠+
ba
, nên chia tử và mẫu của M cho
2
)( ba +
ta được:
14
1
14
1
22
++
=
+
+
+
+
=
tt
ba
c
ba
c
M
với
ba
c
t
+
=
Với
]2;1[,, ∈cba
∈⇔ 1;
4
1
t
0.2
5
Xét hàm số
14
1
)(
2
++
=
tt
tf
trên
1;
4
1
Ta có
22
/
)14(
)2(2
)(
++
+−
=
tt
t
tf
< 0,
∀
∈ 1;
4
1
t
)(
/
tf⇒
nghịch biến trên
1;
4
1
0.2
5
Do đó
∀
6
1
)1()(1 =≥⇒≤ ftft
Đẳng thức xảy ra khi
)2;1;1();;(1 =⇔= cbat
Vậy Min P
6
1
=
khi
)2;1;1();;( =cba
0.2
5
VI.a
(2,0
điểm)
1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
)0;3(A
và elip (E) có phương trình
1
9
2
2
=+ y
x
. Tìm tọa độ
các điểm
CB,
thuộc (E) sao cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, biết điểm
B
có tung độ
dương.
Ta có
ACABECBEA =∈∈ :)(,);()0;3(
Gọi
);();(
0000
yxCyxB −⇒
)3(
0
<x
H là trung điểm của
BC
)0;(
0
xH⇒
0.2
5
2
00
9
3
2
2 xyBC −==⇒
;
00
33 xxAH −=−=
0.2
5
WWW.ToancapBa.Net 17
ABC
∆
vuông cân tại A
BCAH
2
1
=⇔
2
00
9
3
1
3 xx −=−⇔
)3)(3()3(9
00
2
0
xxx +−=−⇔
0.2
5
0
0 0
3 (ktm)
12 3
5 5
x
x y
=
⇔
= ⇒ =
Vì B có tung độ dương nên
−
5
3
;
5
12
,
5
3
;
5
12
CB
0.2
5
2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −5; 2), B(3; −1; −2) và đường thẳng (d) có
phương trình
3 2 3
4 1 2
x y z+ − +
= =
. Tìm điểm M trên (d) sao cho tích
.MA MB
uuur uuur
nhỏ nhất.
Ta có trung điểm của AB là I(2; −3; 0)
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
. 9MA MB MI IA MI IB MI IA MI IA MI IA MI= + + = + − = − = −
uuur uuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur uur
0.2
5
Suy ra
.MA MB
uuur uuur
nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất
Hay M là hình chiếu vuông góc của I trên (d).
0.2
5
( 3 4 ; 2 ; 3 2 ) ( 5 4 ; 5 ; 3 2 )M d M t t t IM t t t∈ ⇒ − + + − + ⇒ = − + + − +
uuur
(d) có vectơ chỉ phương
(4; 1; 2)u =
r
0.2
5
. 0 4( 5 4 ) 5 2( 3 2 ) 0 1IM u IM u t t t t⊥ ⇔ = ⇔ − + + + + − + = ⇔ =
uuur uuur
r r
(1; 3; 1), 38M MI⇒ − =
. Vậy
( )
. 29Min MA MB =
uuur uuur
đạt được khi
(1; 3; 1)M −
0.2
5
VII.a
(1,0
điểm)
Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm
thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có 1 tấm mang số chia hết cho 10.
Gọi A là biến cố lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có 1
tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Chọn 10 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ có:
10
30
C
cách chọn
0.2
5
Ta phải chọn :
5 tấm thẻ mang số lẻ trong 15 tấm mang số lẻ
1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 trong 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10
4 tấm thẻ mang số chẵn nhưng không chia hết cho 10 trong 12 tấm như vậy.
0.2
5
Theo quy tắc nhân, số cách chọn thuận lợi để xảy ra biến cố A là:
1
3
4
12
5
15
CCC
0.2
5
Xác suất cần tìm là
667
99
)(
10
30
1
3
4
12
5
15
==
C
CCC
AP
0.2
5
VI.b
(2,0
điểm)
1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
với hai đáy là
AB
và
CD
biết
)3;5(),3;3( −CB
.
Giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng
032: =−+∆ yx
. Xác định tọa độ các
đỉnh còn lại của hình thang
ABCD
để
BICI 2
=
, tam giác
ACB
có diện tích bằng 12, điểm
I
có hoành độ dương và điểm
A
có hoành độ âm.
Vì
II
⇒∆∈
(
0),23; >− ttt
0.2
5
WWW.ToancapBa.Net 18
)1;1(1
)(
3
5
1
02510152
2
It
ktmt
t
ttBICI ⇒=⇒
−=
=
⇔=−+⇔=
Phương trình đường thẳng
02: =−+ yxIC
Mà
2612),(.
2
1
=⇒== ACACBdACS
ABC
0.2
5
Vì
0),2;( <−⇒∈ aaaAICA
nên ta có
( )
365
2
=−a
)3;1(1
1
11
−⇒−=⇒
−=
=
⇔ Aa
a
a
0.2
5
Phương trình đường thẳng
03: =+yCD
,
0: =− yxIB
Tọa độ điểm
D
là nghiệm của hệ
)3;3(
3
3
03
0
−−⇒
−=
−=
⇔
=+
=−
D
y
x
y
yx
Vậy
)3;1(−A
,
)3;3( −−D
0.2
5
2. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
x 3 y 1 z 3
(d) :
2 1 1
+ + −
= =
và mặt phẳng
( )
P : x 2y z 5 0+ − + =
. Gọi
A
là giao điểm của d và (P). Tìm tọa độ điểm
B
thuộc đường
thẳng (d),
C
thuộc mặt phẳng (P) sao cho
62 == BCBA
và
·
0
60ABC =
.
Điểm
)4;0;1()()( −⇒∩= APdA
; Góc giữa (
d
) và (P) là
0
30
(1)
0.2
5
Vì
)3;1;23()( tttBdB ++−+−⇒∈
và
6=AB
nên
)3;1;3( −−B
hoặc
)5;1;1(B
0.2
5
Mặt khác
62 == BCBA
và
·
0
60ABC =
ABC
∆⇒
vuông tại
C
(2)
Suy ra
·
0
30CAB =
(3). Từ (1), (2) và (3)
C
⇒
là hình chiếu của
B
lên ( P)
0.2
5
Tọa độ của điểm C là nghiệm của hệ phương trình
=+−+
−
−
=
−
=
−
052
1
5
2
1
1
1
zyx
zyx
hoặc
=+−+
−
−
=
+
=
+
052
1
3
2
1
1
3
zyx
zyx
Suy ra
−
2
5
;0;
2
5
C
hoặc
2
11
;0;
2
1
C
0.2
5
VII.b
(1,0
điểm)
Tìm mô đun của số phức
cibw +=
biết số phức
( )
( )
( )
( )
12
6
6
1 3 2
1 3 1
i i
i i
+ −
− +
là nghiệm của phương trình
2
8 64 0.z bz c+ + =
Ta có
( )
3
2 3
1 3 1 3 3 3.3 3 3 8i i i i+ = + + + = −
( )
3
2 3
1 3 1 3 3 3.3 3 3 8i i i i− = − + − = −
( )
2
1 2i i+ =
0.2
5
Do đó
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
12
4
6 2 3
6
1 3 2
8 2 8 2
8 1 2 8 16
8 2
1 3 1
i i
i i
i i
i
i
i i
+ −
− − −
= = − = + = +
−
− +
0.2
5
Theo giả thiết ta có
( ) ( )
2
8 16 8 8 16 64 0i b i c+ + + + =
0.2
5
WWW.ToancapBa.Net 19
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 2 0 2 4 3 0i b i c b i b c⇔ + + + + = ⇔ + + + − =
2 4 0 2
3 0 5
b b
b c c
+ = = −
⇔ ⇔
+ − = =
295)2(
22
=+−=⇒ w
0.2
5
Hết
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 - LẦN 2
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối: D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số
4 2 2
2 2 4
= − + −
y x mx m
( )
m
C
. (m là tham số thực)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với
1.
=
m
2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
( )
m
C
có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác
cân có
góc ở đỉnh của tam giác đó bằng
α
với
22
1
2
tan =
α
.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
2
2cos 2 3 sin cos 1 3(sin 3 cos )x x x x x
+ + = +
.
2. Giải hệ phương trình
2 2
5 3 6 7 4 0
( 2) 3 3
x y y x
y y x x
− + + − + =
− + = +
( , )x y R∈
.
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân
∫
+
++−
=
1
0
1
1)1(
dx
e
xex
I
x
x
.
Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có
·
0
, 2 , 60AB a BC a ABC= = =
, hình chiếu vuông
góc
của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng
(ABC) bằng 60
0
. Tính thể tích khối chóp A’.ABC và khoảng cách từ G đến mặt phẳng (A’BC).
Câu V (1,0 điểm) Cho bất phương trình
2
( 2 2 1) (2 ) 0m x x x x− + + + − ≥
Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
0;1 3x
∈ +
.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 2 5 0x y∆ − + =
và đường tròn
2 2
( ): 2 4 5 0C x y x y+ − + − =
có
tâm I. Qua điểm M thuộc ∆, kẻ tiếp tuyến MA đến (C) (A là tiếp điểm) sao cho
10AM =
. Tìm tọa độ
điểm M và lập phương trình đường tròn ngoại tiếp
MAI∆
.
2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
( ) ( )
1 2
x 1 y 1 z x 1 y 2 z
d : ; d :
2 1 1 1 2 1
− + − −
= = = =
và mặt
phẳng
( )
P : x y 2z 3 0+ − + =
. Lập phương trình đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P) cắt
( ) ( )
1 2
d , d
lần lượt tại
BA,
sao cho
33=AB
.
WWW.ToancapBa.Net 20
Câu VII.a (1.0 điểm) Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn
2 2
6z z+ =
và
1 2z i z i− + = −
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A,
,072: =−− yxBC
đường thẳng AC đi qua
điểm
),1;1(−M
điểm A nằm trên đường thẳng
.064: =+−∆ yx
Lập phương trình các cạnh còn lại của tam
giác
ABC biết rằng đỉnh A có hoành độ dương.
2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(13; −1; 0), B(2; 1; −2), C(1; 2; 2) và mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 4 6 67 0S x y z x y z+ + − − − − =
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với BC và
tiếp
xúc mặt cầu (S).
Câu VII.b (1.0 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
iziz 242 −=−−
. Tìm số phức z có mô
đun
nhỏ nhất.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 - LẦN 2
Môn: TOÁN; Khối: D
(Đáp án – thang điểm gồm 06 trang)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điể
m
I
(2,0
điểm)
Cho hàm số
4 2 2
2 2 4
= − + −
y x mx m
( )
m
C
. (m là tham số thực)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với
1.=m
Với
m 1 =
4 2
2 2y x x⇒ = − −
TXĐ:
D .
=
¡
3
' 4 4y x x= −
. Cho
y’ 0=
ta được:
x 0
=
hoặc
1x
= ±
0.25
Sự biến thiên:
- Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
1;0−
và
(1; )+∞
;
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ; 1)−∞ −
và
( )
0;1 .
- Hàm số đạt cực đại tại
0, 2
cd
x y= = −
. Hàm số đạt cực tiểu tại
1, 3
ct
x y= ± = −
.
- Giới hạn:
x x
lim y ; lim y .
→−∞ →+∞
= +∞ = +∞
0.25
WWW.ToancapBa.Net 21
Bảng biến thiên:
x
−∞
-1 0 1
+∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
-3 -
0.25
Đồ thị
- Đồ thị cắt Ox tại hai điểm
( 1 3;0)± +
cắt Oy tại (0; -2)
- Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
0.25
2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
( )
m
C
có 3 điểm cực trị tạo thành một tam
giác cân có góc ở đỉnh của tam giác đó bằng
α
với
22
1
2
tan =
α
.
Ta có:
3
' 4 4y x mx= −
.
2
x 0
y' 0
x m
=
= ⇔
=
0.25
Đồ thị hàm số có ba cực trị
0m
⇔ >
(*)
Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là:
2
(0;2 4)A m −
,
2
( ; 4)B m m −
,
2
( ; 4)C m m− −
.
0.25
Ta thấy B, C đối xứng nhau qua trục
Oy
và
A Oy∈
nên tam giác ABC cân tại A.
Phương trình cạnh BC:
2
4 0y m− + =
.
Gọi H là chân đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC, ta có:
2
( , )AH d A BC m= =
,
BH m=
0.25
Tam giác ABH vuông tại H nên
2
2
tan
m
m
AH
BH
==
α
3
2
1
8 2
2 2
m
m m
m
⇔ = ⇔ = ⇔ =
(thỏa mãn *).
Vậy
2m =
là giá trị cần tìm.
0.25
II
1. Giải phương trình
2
2cos 2 3sin cos 1 3(sin 3cos )x x x x x
+ + = +
.
2
2cos 2 3 sin cos 1 3(sin 3 cos )x x x x x
+ + = +
2
(sin 3 cos ) 3(sin 3 cos ) 0x x x x⇔ + − + =
0.25
WWW.ToancapBa.Net 22
+∞
-2
+∞
-3
4
2
-2
-4
-5
5
y
x
O
(2,0
điểm)
sin 3 cos 0 sin 3 cos 3x x x x⇔ + = ∨ + =
(1)
0.25
Phương trình
sin 3 cos 3x x
+ =
vô nghiệm vì
222
3)3(1 <+
0.25
Nên (1)
tan 3
3
x x k
π
π
⇔ = − ⇔ = − +
(
k
∈
¢
)
Vậy, phương trình có nghiệm là:
3
x k
π
π
= − +
(
k
∈
¢
).
0.25
2. Giải hệ phương trình
2 2
5 3 6 7 4 0
( 2) 3 3
x y y x
y y x x
− + + − + =
− + = +
( , )x y R∈
.
Phương trình thứ (2)
⇔
2
(2 ) 3 3 0y x y x+ − − − =
được xem là phương trình bậc hai theo ẩn y có
2
( 4)x∆ = +
Phương trình có hai nghiệm:
2 4
3
2
2 4
1
2
x x
y
x x
y x
− − −
= = −
− + +
= = +
0.25
Thay
y
= -3 vào pt thứ nhất ta được pt vô nghiệm
Thay
1+= xy
vào pt thứ nhất ta được:
2 2
x 5 2 6 5 5 0x x x− − + − + =
(3)
0.25
Giải (3): đặt
2
5 5x x− +
=
t
, điều kiện t
≥
0
( )
( )
2
1
3 6 7 0
7 ( )
t tm
t t
t ktm
=
⇔ + − = ⇔
= −
0.25
Với t=1
⇔
2
5 5x x− +
=1
⇔
1 2
4 5
x y
x y
= ⇒ =
= ⇒ =
( thỏa mãn)
Vậy, hệ phương trình có 2 nghiệm là:
)2;1(
và (4;5)
0.25
III
(1,0
điểm)
Tính tích phân
∫
+
++−
=
1
0
1
1)1(
dx
e
xex
I
x
x
.
21
1
0
1
0
1
0
x
1
0
x
2
1
2)1(
e 1
2)1()1(
e 1
1
IIdx
e
e
dxxdx
eeex
dx
xexe
I
x
xxxxxx
−=
+
−+=
+
−+++
=
+
++−
=
∫∫∫∫
0.25
Tính
2
3
2
)1(
1
0
2
1
0
1
=
+=+=
∫
x
x
dxxI
Tính
2
1
ln)1ln(
1
)1(
1
1
0
1
0
1
0
2
+
=+=
+
+
=
+
=
∫∫
e
e
e
ed
dx
e
e
I
x
x
x
x
x
0.25
0.25
Vậy
3 1
2ln
2 2
e
I
+
= −
.
0.25
IV
(1,0
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có
·
0
, 2 , 60AB a BC a ABC= = =
, hình chiếu vuông góc của A’
trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng
WWW.ToancapBa.Net 23
điểm) (ABC) bằng 60
0
. Tính thể tích khối chóp A’.ABC và khoảng cách từ G đến mặt phẳng (A’BC).
Từ
)(
'
ABCGA ⊥
AG
⇒
là hình chiếu của
'
AA
lên
)(ABC
Gọi M là trung điểm BC. Từ giả thiết ta có:
·
0
2 2
2 , ; ' 60
3 3
a
BC a AG AI A AG= = = =
0
2 3
' . an60
3
a
A G AG t⇒ = =
0.25
Vì
3360cos 2
20222
aACaBCABBCABAC =⇒=−+=
Mặt khác
ABCBCaaaACAB ∆⇒==+=+
222222
43
vuông tại A
Và
)(
'
ABCGA ⊥
nên
GA
'
là chiều cao của khối chóp
ABCA .
'
Thể tích của khối chóp
ABCA .
'
được tính bởi:
/
3
.
1 1 1 1 2 3
. ' . . . ' . 3.
3 3 2 6 3 3
ABC
A ABC
a a
V S A G AB AC A G a a= = = =
(đvtt)
0.25
Kẻ AK ⊥ BC tại K và GI ⊥ BC tại I ⇒ GI // AK
1 1 1 . 1 . 3 3
.
3 3 3 3 2 6
GI MG AB AC a a a
GI AK
AK MA BC a
⇒ = = ⇒ = = = =
Kẻ GH ⊥ A’I tại H (1)
Do:
(2)
'
BC GI
BC GH
BC A G
⊥
⇒ ⊥
⊥
. Từ (1) và (2) ⇒ GH ⊥ (A’BC)
⇒
[ , ( ' )]d G A BC GH=
0.25
Ta có
GIA
'
∆
vuông tại
G
có
GH
là đường cao nên :
[ , ( ' )]d G A BC GH=
2 2 2 2
2 3 3
.
' . 2 2 51
3 6
51
51
' 12 3
9 36
a a
A G GI a a
A G GI a a
= = = =
+
+
0.25
Cho bất phương trình
2
( 2 2 1) (2 ) 0m x x x x− + + + − ≥
Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
0;1 3x
∈ +
.
V
(1,0
điểm)
Xét bất phương trình:
2
( 2 2 1) (2 ) 0m x x x x− + + + − ≥
(1)
Điều kiện:
2
2 2 0x x x R− + ≥ ⇔ ∈
. Theo đề bài ta xét
0;1 3x
∈ +
Đặt
2
( ) 2 2t t x x x= = − +
, ta có:
2
1
' , ' 0 1
2 2
x
t t x
x x
−
= = ⇔ =
− +
[ ]
31;0 +∈
2)0( =t
,
1)1( =t
,
2)31( =+t
0.25
WWW.ToancapBa.Net 24
N
I
C'
B'
M
A
B
C
A'
G
K
H
Suy ra:
[ ]
0;1 3 1;2x t
∈ + ⇔ ∈
Do
2 2
2 2 (2 ) 2t x x x x t= − + ⇔ − = −
nên bất phương trình đã cho trở thành:
2
2
2
( 1) 2
1
t
m t t m
t
−
+ ≥ − ⇔ ≥
+
(2)
0.25
Xét hàm số
2
2
( )
1
t
f t
t
−
=
+
với
[ ]
1;2t ∈
, ta có:
( )
( )
[ ]
2
2
2 2
' 0, 1;2
1
t t
f t t
t
+ +
= > ∀ ∈
+
Suy ra:
[ ]
( )
1;2
1
min ( ) 1
2
t
f t f
∈
= = −
,
[ ]
( )
1;2
2
max ( ) 2
3
t
f t f
∈
= =
0.25
Bất phương trình (1) nghiệm đúng
0;1 3x
∀ ∈ +
⇔
Bất phương trình (2) nghiệm đúng
[ ]
1;2t∀ ∈
⇔
m ≥
[ ]
1;2
max ( )
t
f t
∈
⇔
2
3
m ≥
Vậy, giá trị m thỏa đề bài là:
2
3
m ≥
.
0.25
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 2 5 0x y∆ − + =
và đường tròn
2 2
( ): 2 4 5 0C x y x y+ − + − =
có tâm I. Qua điểm M thuộc ∆, kẻ tiếp tuyến MA đến (C) (A là tiếp
điểm) sao cho
10AM =
. Tìm tọa độ điểm M và lập phương trình đường tròn ngoại tiếp
MAI∆
.
M ∈ ∆ ⇒ M(2m − 5; m);
(C) có tâm I(1; −2), bán kính
10R =
0.25
2 2
2 5IM IA MA= + =
0.25
2
20IM⇒ =
⇔
2 2 2
(2 6) ( 2) 20 4 4 0 2m m m m m− + + = ⇔ − + = ⇔ =
)2;1(−⇒ M
0.25
Đường tròn ngoại tiếp
AMI∆
có tâm là trung điểm
MI
, bán kính
5
2
==
MI
R
5:)(
22
=+⇒ yxC
0.25
2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
( ) ( )
1 2
x 1 y 1 z x 1 y 2 z
d : ; d :
2 1 1 1 2 1
− + − −
= = = =
và
mặt phẳng
( )
P : x y 2z 3 0+ − + =
. Lập phương trình đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P)
cắt
( ) ( )
1 2
d , d
lần lượt tại
BA,
sao cho
33=AB
.
Đặt
( ) ( )
A 1 2a; 1 a;a , B 1 b;2 2b;b+ − + + +
, ta có
0.25
WWW.ToancapBa.Net 25
A
M
I