B GIÁO DO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
NGUYỄN THỊ NHUNG
THẾ GIỚI NGHỆ THUẬT VĂN XUÔI
LÊ VĂN THẢO
Chuyên ngành: Văn học Việt Nam
Mã số: 60.22.34
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Đà Nẵng, năm 2014
c hoàn thành ti
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ng dn khoa hc: TS. BÙI THANH TRUYỀN
Phn bin 1: TS. LÊ THỊ HƢỜNG
Phn bin 2: TS. CAO THỊ XUÂN PHƢỢNG
Luc bo v c Hng chm Lut
nghip thc s Khoa hc Xã h hp ti hc
ng vào ngày 8 tháng 6 4
Có th tìm lui:
- Trung tâm Thông tin - Hc lii hng
- i hc mng
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
1.1. o tên thc Huy. Ông sinh ngày
01/10/1939 ti Long An, ln lên An Giang và hi hc Khoa
hc T nhiên ti Sài Gòn.
B th ba (sau Nguyc) vinh d c nhn
ging H Chí Minh v c ngh thut.
1.2. Th gii ngh thut là mt khái nim ch tính chnh th
trong sáng tác và kt qu hong ngh thut c
phá th gii ngh thut ca mt tác gi cho thy cái nhìn bao quát,
toàn din v quá trình sáng to, quan nim ngh thut và nhc
sc trong thi pháp ci ngh p co
t mt chnh th ngh thut vi nhng quy lut vng ni
ti s i nghiên cu tìm hiu cu trúc lôgic bên trong, s kt
hp hài hoà, bin chng gia ni dung và hình thc, góp phn to
1.3. n nay, u nào v
xuôi ca này m thng.
Xut phát t nhng lí do trên và t lòng say mê, yêu thích
nhng sáng tác co, vi mong mun góp phn khng
nh v c có cái nhìn
bao quát và toàn din nhc sc v ni dung và ngh thut ca
mm sc màu Nam Bi vit ch tài Th
gii ngh thuo.
2. Lịch sử nghiên cứu
2.1. Những bài viết về cuộc đời và văn nghiệp Lê Văn Thảo
a x s Nam B
cu vit v min Nam, v t cha chan tình ni.
2
m bút, u sách. Trong bài
o, hành trình sáng to bn b
không quá li khi nh ra sung su
tay, thm nào, thi chin ln thh
i nhng tác phm m.
o c gi bin nhiu nht khong
lng
tri nghim nhnh ca cuc chun b k ng, thâm
trm và tinh t khin cho mi truyn ngn cu trùng khít vi
nhu nó chuyên ch.
2.2. Những nhận định về thế giới nghệ thuật văn xuôi Lê
Văn Thảo
o không có s ng to ra s bt ng
hay sng st trên mi trang vit. Tài ca ông là cách thong th, t
tn k nhng câu chuyu cui.
Lý Lan vi bài Nhi có duyên vo trên
s ng nhân vo
am hiu và chc tay nht khi vit v h là nh i lính thi
chin tranh, .
Hui bài vit: Truyn ngn Lê Vo:
cái l, cái nht và cái tht ng nhn xét tht tinh t v ngòi
bút Nam B này. o không thuc loi ngh m
vi nhng nét v xut thn. Mt th mnh ca ông là s chm khc t
m, tinh vi nhng tính cách gip ni trên
nhng bng kim lo.
Bài vit o: Na x s Nam B trên
, s 207, (21/06/2012), Lê Tinnh:
Nhng ngi Nam B hin lên trong tác phm ca ông làm
3
ngành ngh, t ni chân lm tay bùn vi rung ng n nhng
ngi tiu th buôn bán nh. Nng các nhân vt u
có tm lòng áng trân trH ã sng và làm vic bng tm
lòng trung thc và lng thin n mc áng yê.
Nhng bài vi u có nhng nhn xét,
n v o, m ra nhng
gi ý ht sc quý báu cho nhi tip tc nghiên cu v nhà
ng tip cn bao quát và có h thng nhng giá tr
a tác gi có th c ca
nh tên tui, v trí co trong
nc nhà chính là ch a chúng tôi
khi tin tài này.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
tài tp trung kht s n
nht ca th gii ngh thuu
nhân vt trung tâm và không gian ngh thut; ct truyn và ngôn t
trong truyn ngn và tiu thuyo.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cu th gii ngh thut co th hin tp
trung trong: Tuyn toc, 2006.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp
4.2. Phương pháp so sánh, đối chiếu
4.3. Phương pháp thống kê, phân loại
4.4. Phương pháp chọn mẫu
5. Đóng góp của luận văn
4
Tip co, lu t cái
nhìn bao quát, có h thng v hành trình sáng to và nhc m
trong truyn ngn và tiu thuyt c
giúp chúng tôi có th nghia
c Vit Nam hii mt cách khách quan, công tâm
nht. Vc gi, lu là tài liu b hiu thêm v
tác gi , v mi Nam B.
6. Bố cục luận văn
Ngoài phn M u, Kt lun và Tài liu tham kho, Ni dung
ca lu
o và quan nim ngh thut ca
o.
g 2: Nhân vt và không gian ngh thu
o.
t truyn và ngôn t o.
CHƢƠNG 1
HÀNH TRÌNH SÁNG TẠO
VÀ QUAN NIỆM NGHỆ THUẬT CỦA LÊ VĂN THẢO
1.1. HÀNH TRÌNH SÁNG TẠO CỦA LÊ VĂN THẢO
1.1.1. Từ nhà văn chuyên viết về “những cảnh đời nhà
binh”…
yêu
quý
Ông
5
Chính nh, thiu th nhà
n cht liu vô biên mà mãi sau này vn còn là cm hng
ch o trong nhiu sáng tác ca ông. Hu ht các truyn ngu
vit v cuc sng ca nhng chi ng bào Nam B trong
chin tranh ch
Không ch trc tip phn ánh hin thc tàn khc ca chin
tranh, tác gi còn hng ngòi bút vào vic ca ngi nhng con ngi
hu ph giàu nim tin và ngh lc. H ã cng hin ht mình
chung tay xây dng cuc sng mi, góp phn chi vin cho tin
tuyn.
Vit v nhng ci nhà binho tinh khôi,
sáng sa và cht cha tâm tình bi qua
chin tranh vn không h b chai sn. u c th hin rõ nht
trong hai tiu thuyt ng xuyên rng (1995), Mt ngày và mt
i (1997).
n trong nha chin tranh
khc lit nht, nên vi Vo, vit v chin tranh là trách
nhim và s nghip. Mi tác phu ít nhi u nhà
, ray rng ct nhp cu liên lc gia cuc
sng hôm nay vi nhng hy sinh gian kh hôm qua. Ting nói tích
cy tinh thn trách nhiy bt ngun t s
thu cm nhng n mt mát, hy sinh ci
trong nhn tranh gian kh c
1.1.2. … Đến nhà văn của “những cảnh đời tƣ”
Ni
c s d dàng nhn thy ông có s i thay trong ý thc sáng to
bu t truyn ngn Làng l
6
. Ông vit v nhng mi bt hnh, v nhng
mnh king mi c thao thit dõi
theo nhng s phn lng l.
m qua.
o sinh ra và ln lên nhi thành ph
n thy máu quê mùa nhiu kic
nên luôn gi chc, vi nhng con
i lem lu
n nhn xét ca Nguyn Trng Tín trong bài
vit: o - Ni không chu già nhnh cho hành
trình sáng to cCái nn hc vn cng vi b dày trong
n th da quan tr ng
dài vt ngu l hút ly
nhng bi qui mà ch tác ra nhng sn phm ca
riêng ông mi ngày mt tinh xo và lp lánh.
1.2. Quan niệm nghệ thuật của Lê Văn Thảo
1.2.1. Quan niệm về con ngƣời và cuộc đời
i trong chin trao nhìn
ng bên cnh v p ca s nh
nhi chii c tr
tr li trong nhiu tác phm vi cái nhìn sâu sc và nhân b
t v chin tranh cách mng là trách nhim và s
nghip ci c.
Nhân vt trong mi tác phm co là nhng con
i dù n kiên trì gi cái thin cao
cái tâm, ng x bng t.
7
nhân vt i, kép
n thông
ô
hãnh, Con mèo
o là
hin thân ca v p gin d. H p trong nhân cách, li sng và
ng. Các n
1.2.2. Quan niệm về văn chƣơng và trách nhiệm nghệ sĩ
i vo, cu i. Tình yêu
ng gia con ngi vi con ngi là yu t nn tng trong quan
nim sáng tác ca ông. Cm hng ch o trong các tác phm là s
quan tâm i vi cái thin, cái p. Nó chi phi nhà vn trong toàn
b quá trình sáng to ngh thut, t ni dung n hình thc, t
nhân vt n ging iu, c
8
Theo o, ngh vn là mt ngh cao quý, òi hi nhà
vn phi b nhiu tâm sc có c nhng con ch cht lc t tâm
can mình. ó chính là quá trình khai thác nhnva quuc
sng ã kt tinh trong bn thân ngi cm bút. Ông rt t hào vì mi
tác ph
óc, ng ngh t i ngh .
Ông ch vit nhng gì mình thc s am hiu, tin yêu và vit ht lòng.
Bên cnh tính chân tht, s tnh táo trong
u
o cho rng i vin ph.
i nghi hiu và cm ht nhi
din ra, có th m nhu mi m
v i khác không nhn ra.
i có ý thc v s mnh ci cm
bút. Vn tính ti tui tác, tu
tui nghu quan trng là c n lc vit.
Tiểu kết
suy ngh trn ca ông
nh mà sâu
c, tm thía ân tình.
9
CHƢƠNG 2
NHÂN VẬT VÀ KHÔNG GIAN NGHỆ THUẬT
TRONG VĂN XUÔI LÊ VĂN THẢO
2.1. THẾ GIỚI NHÂN VẬT - CHÂN ẢNH CON NGƢỜI NAM
BỘ QUA BƢỚC NGOẶT THỜI ĐẠI
2.1.1. Con ngƣời trong chiến tranh – sự song kết giữa bình
thƣờng và cao cả
hùng -
Mt trong nhng v p ci trong chin tranh
n Thi,
ng sáng tác ct v
ng, t t ng vào
truyn nhng tình cm ht sc nh nhàng, chân thành mà không d
gì bày t. Tác gi nhìn tình yêu thi chii m khác, rt
ý nh m mà nhc
tinh t nhìn thy ông.
Bên cnh v p hào hùng, cao c, sáng ngi nhân cách Vit
t nhiu chi ting, chân
thc và có khi trong mt khonh kht con
i lp hoàn toàn vi ý chí, s quy
chung quy lu ht si thc
s í giy, nên chúng ta hiu lí do
vì sao Vinh (ng xuyên rng) là anh b
10
trí, hy sinh b cu c
ng, yu mm. ng, nói tht vì theo nhà
ng phút giây yu lòng ci chii lúc nào
u hin ca hèn nhát mà còn là du hiu cp.
i trong chin tranh mi tác phm co
luôn có s t ging và cao c, s i
c làm hình thành t nhu bình dng. Chính cách
i lính hin lên chân tht nht trong bi cnh
chic c ý làm m ng nhng nét khái quát hóa.
2.1.2. Con ngƣời thời bình – vẻ đẹp của những phận đời
“dƣới đáy”
Hu ht tác phm cu gn bó, gvi
nhi nghèo kh, dân dã, nhi có
thân phn hm hiu, bt hnh. Bng s tri nghim, b
tâm huy n l i sng dy trong
m
t khao
c lòng tin yêu cuc sng khi phát hin
nhi lh cao. Mt trong nhng biu hin
sáng ngi cho cái thin y chính là hình i dân tht thà, cht
n.
11
n v c
bc vào mt th g ca tình th yêu vô iu kin, lòng tt
khp m mi lúc, n âu cg bt p nhng tâm hn nhân
, cao p. Qua th g nhân vt a dng, thuc
nhiu th h, thông ip quan trng nht n b
c chính là tình yêu th và nim tin i vào bn cht tt
p, sâu xa trong mi con ic
nh ng, con ngi cn phi sng cao ng, có trái tim
g m, bit c và không ngg v ng lai p.
2.2. KHÔNG GIAN NGHỆ THUẬT ĐẬM SẮC THÁI NAM BỘ
2.2.1. Không gian chiến trƣờng
. trong
),
), hay con
),
12
u
(
Bên cng, cánh rt không
gian xut hin nhio. C
ng
Qua mng không gian chiy
b mt trn tri ca chin tranh và s phn khc lit ci
trong hin thc. Mi trang vi u n ng khc khoi
cu i, thân ph n ánh lên
nim tin vào tm lòng ca nh khc
nghit ca cuc chin. Tt c u n hoàn thin v p
ca quân và dân min Nam trong cuc kháng chin ch
2.2.2. Không gian sông nƣớc
o dng cho mình mt th gi c
quánh cht mi n Nam B. Hình c, r c,
rng mm tri dài b li trong nhiu tác phm Lê
o. i dân Nam B trong nh t
c tái hin vô cùng chân thc và sng vi mt thiên nhiên
di và hoành tráng.
Vt Nam B còn hio
vi nhng không gian sinh ho
gian ca ch ni trên sông, ca nh quê
Có th xem ông là ngi ã mang hng sc phNam
n vi mi ngem cái mênh mông ca sông Cu Long hi
ng vi dòng à Giang ca vùng Tây Bc, kéo nhng rng c
13
bt ngàn ca ph Nam hp th vi nhng rng xà nu Tây
Nguyên, cùng nhau gi nng gió ca t tri, hòa h tràm ca U
Minh vào muôn rng h sc ca Cúc Phg.
2.2.3. Không gian làng quê
Không gian làng quê nghèo tr li trong nhiu tác phm
ca o vi
cho
c nghit, kh nghèo, hình nh làng quê
c tái hin qua m
mt nhi bugic nh u t mái
tranh. Lên núi th mây.
t khong
lng ca tâm hu, là chn ti
vùng vy trong dòng chy vi vã ca cuc s
p không gian làng quê cho thy ngun gc i
n, nhân bi ch
ng, Ông già bii cha và khnh,
chi nghèo kh vn có th st
nhân phm.
2.2.4. Không gian đô thị trong cơn lốc chuyển mình
, c thc cái nhìn toàn din
c cu i. Xã hi ngày càng phát trin,
14
ng tin s làm nhii d t c, dám làm tt c
vì quyn lc và danh vng. Trái li, nó s càng ngi sáng nhân cách
ca nhi có phm cht tp.
o phác ha mt bc tranh toàn cnh v hin thc
i sng quay cung trong vòng xoáy ca thi bui kinh t th
trng.
p và khéo léo
chuyn ti thành công qua tiu thuyt Mt ngày và mi.
.
ng r i vn hành
không ph ch quan ci vit mà tuân th quy lut nghit
ngã ca cuc sng vn luôn tn ti muôn mt sáng - ti, bình
ng - bt tng, tt - xu, trng -
Mt iu có th nhn thy là du vit v loi ngi nào, sng
trong hoàn cnh nào, trang vn ca o vn lp lánh nim
tin. Các nhân vt trong tác phm ca ông dù có quay cung iên o
theo ch th tng, vn tn ti nhng con i ngha tình vi
tình cm chân thành nh (Xuýt chó cn),
n (Cây bonsai lùn kiêu hãnh), Tám Thnh (Cây cu), Tin
(Mt v ng xe), i chy xe th (Hai cuc xe ôm)p
xích lô (Anh chàng xích lô lãng t)
Tiểu kết
Tip cn th gii nhân v thut
o giúp chúng ta hi nhng nét
p tim n ca cuc si qua nhng
bin chuyn ca th i, lch s. Qua mi tác ph
15
n tình cm trân tri dân Nam B. Ông
coi h t phn máu tht c. S
c bit, bng s am hiu sâu sc
bn cht c c, tác gi ng nên chân dung
nhi vng, gin d có v p, tm vóc phi
ng ci thi chng M ci lính
trong chii nông dân trong cuc sng nht,
c tác gi tái hin qua nhng bi cnh không gian khác nhau
h vn luôn hin din ý chí, ngh lc, nim tin, vn chan
chi gia bn b cuc sng.
CHƢƠNG 3
CỐT TRUYỆN VÀ NGÔN TỪ
TRONG VĂN XUÔI LÊ VĂN THẢO
3.1. CỐT TRUYỆN
3.1.1 Cốt truyện kì ảo hoá
.
.
16
C
, cách
3.1.2 Cốt truyện nhạt hoá
Cái nht, cái vô v là nhng khái nim quan trnc
t phm cht thuc trung tâm, thuc
. Cái nht không ch là mt ý nic vn
dng trong nhic khác nhau.
.
ôm,
Ct truyn nht hóa trong truyn ngn và tiu thuyt c
Tho thc s là mt hình thc ngh thu n ti nhng ý
i. Khai thác các ý nii ct truyn nht có th nói
17
là mt th mt trong
nhu khic nh n ông nhiu nht.
3.1.3. Cốt truyện tâm lí
u th k XX, s i quan nim ngh thut v con
i kéo theo s chuyn bin v ct truyn. Kiu ct truyn theo
dòng thi gian tuyn tính không còn phù h bc l i vi
chiu sâu tâm lí phc tu. Các s kin, tình tit không còn
quan trng na mà m ra chiu sâu cng, ca th gii ni
tâm. Nhân vt c khai m
nhng va tng sâu xa nht trong tâm hi.
V o, ct truyn tâm lí xut hin nhiu trong
truyn ngn và tiu thuyt cc nhn thy nhng dòng
hi c, nhng k nim, tâm try tràn trên mi trang vit.
Kiu ct truy d khc ha chân tht
nhng tình cm ci vi quá kh, hin t
a này, tác gi u kin thun l ng ngóc
ngách t vi ci sng ni, có th nhìn vào cõi vô
thc thm sâu trong tâm khm mình.
trong vic
k h tính cách ca nhân vt, v kit tâm con ng. Dùng
t
3.1.4. Cốt truyện lắp ghép
.
18
Qua ct truyn l n kích thích kh
p nhn tích cc, ch ng, sáng to cc gi. Th mnh
ca hình thc này nm s t do không trói buc ca gii hn hin
thc mà tác gi mung ti.
3.2. NGÔN TỪ NGHỆ THUẬT
3.2.1. Ngôn ngữ giàu tính địa phƣơng
ua li thoi ca nhân vc thc cách phát
âm vi nhng bin th ng ci dân Nam B.
19
o sinh ra trong mc
chin tranh khin ông lang bt kh bn sc nm
trong ci. Vì vy, tin hành kho sát, tìm hiu vn t
Vo là mt vic làm thit thc.
Nó không ch giúp cho ta hing, ni dung ca tác phm
mà còn có kh nhng tng ngm giá tr n tác
phm dung cha.
3.2.2. Ngôn ngữ đậm chất khẩu ngữ
Khu ng là ngôn ng tn ti ch yu dng nói, dùng i
m trong sinh hot hàng ngày. Dng thng ca
khu ng i thoi. Cách phát ngôn ngn, thiên v sc thái cm xúc,
n v cu trúc, có nhiu bin th c xem là nhc
m ni bt ca khu ng. Vic vn dng khu ng trong tác ph
ha m
Ngôn ng truyn ngn và tiu thuym cht
khu ng. Nó làm nên din mo riêng, có tác dng cá tính hóa nhân vt.
Có th nhn thy tác dng ca khu ng là nêu bc s kin,
i to ra nhng sc thái riêng bi
phm. n ti thông qua ngôn
ng i thoi ca nhân vt, th hin s khác bit ca mi tính cách.
trong tng nhân vt, lu khi gin
ng tim thc gieo trên tng mt l lùng ca
x s dc.
Khu ng không ch xut hin trong li thoi gia các nhân vt
hay thut truyn. Chính n
3.2.3. Ngôn ngữ đậm chất triết lí
20
,
Vi ngôn ng m cht tri i gm nhng
chiêm nghim sâu sc, minh trit v cuu này
ch c khi mn trn i mình, nhìn lt
qua mi danh vng, tht ti nhng giá tr c,
gin d và bn vng trong cuc sng.
3.2.4. Ngôn ngữ giàu chất thơ
Ch hiu là tính cht tr c to nên t s
hoà quyn gia v p ca cm xúc, ca tâm tri thông
qua mt hình thc nh i nhng ng th
và tình c
o, c gi d dàng cm nhc
chc trong mi tác phc th hin m
m nht khác nhau. c ht, chn ngn và tiu
thuyt là mt làng quê
nghèo khó, mc, có khi hin hin ngay trong khói
la ca cuc chin.
21
Không ch bng t ng, nh t trong nhng
o th hin chi trang vit.
Mt gi nhàng, chm rãi, uyn chuyn mà không kém
phn tinh t o nên hiu qu thc bi
Bên cnó c th hin qua nhng chi tit tht tinh và sâu
th gii ca nhng cm xúc, cm giác và tình cm v, va da
dit ci.
,
Tt c em li cho vn mch trong
mt h thm áp, n hu chan ca tình ngi,
tình
gì .
Tiểu kết
22
KẾT LUẬN
1.1.
và nhng cng hin c
m nht,
i vi tác gi, là nh n trong gian nan, kh
cc. T ng ca
nhng cng cái
p nh nhoi, ln khut, b b quên, hoc trong nhng góc ho ca
cui, hay b t ca s nghèo khng tht và
vit th u b ng tr c là
nh i vit p và tâm nim trong sut
i cm bút. Quê h x s luôn là ngun mch bt tn
tác gi ngh suy, trn tr và ng là ngun mch sáng t
Nhng cm hng v cuc s
i vit th hing bng nhc ngh
thut phù hp v th lo
nhàng, chng nhi
nhng rung cm sâu sc ca tâm hi vi cu
li du n nhnh lòng bc. Ông
gn g
1.2. Truyn ngn và tiu thuy
không p
hing,
c 1975, i
ghi nhn tâm s ca cây bút này. Hu
ht các tác phm vit v chin tranh cc tái hin thông
qua nhng k nim, hi gii ca cái cao cp xut
23
phát t nhu gin d t lên trên s tàn phá, hu dit ca bom
n chit s i vi nhi
i li mt ph
gii thoát cho nhng cn rt ca bi v
chu nhing cay trong cuc sng thi bình. Qua mi tác phm,
o ng bí mt và bí n ca min
Tây Nam B màu m n gai góc. Dp dn trên
mi trang vit là hành trình ca ngi con t Vit tìm v vi
nhng vùng t ã ghi du n trong cuc u tranh gi nc.
là hành trình tr v vi ci ngun lch s, vn
ã phát hin ra s hòa quyn gia t và ngi, to nên hn ct ca
quê ng, x s.
không gian ching, hình i lính hin lên vi
v ng và cao c thì vc, không
gian làng quê kh c gi c gp g nhi dân lao
lc, sng chân thành, cht phác
và ri tht thà. Nhi nông dân min là mt th gii
c p gin d trong tâm hn, tính cách hào phóng, c i
không thèm ly bt c u gì, vui bun l c u môi
ng ngh thuu bt bin d nhn thy
là nhân vt ca ông hu hn kiên trì
gìn gi cái thin, s thy chung. H không ngu vi cái ác,
càng b , càng vô vng h càng vng chãi,
càng b cay nghit h càng bao dung. Bng s i,
tác gi hóa v p ca nhng ph
n hin âm thm, bn b góp phn thanh l
Không cn nhng tuyên ngôn,
nhng li nhn mnh hay khnh, mi tác phm nh nhàng ngm