Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

NHỮNG NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO ỨNG DỤNG TRONG PHÁT TRIỂN WEB LIFERAY PORTAL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.2 KB, 25 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TIỂU LUẬN:
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
ĐỀ TÀI:


 !"#$"
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
HVTH: Trần Thanh Bé
MSHV: CH1201089
TP.HCM, ngày 22 tháng 4 năm 2013
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
%&'%&
I.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 2
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
II. ()*+), /
Công nghệ Thông tin là một ngành Khoa học không ngừng phát triển, phát triển đồng bộ
cả về công nghệ, phần cứng, phần mềm…. Nhằm đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu
người dùng trên nhiều lĩnh vực liên quan.
Bài tiểu luận này chủ yếu trình bài về lĩnh vực web mà đặc biệt là web portal thông qua
sản phẩm cụ thể Liferay portal qua đó phân tích vận dụng các nguyên tắc sáng tạo cơ
bản.
Trong phạm vi đề tài này, em xin trình bài các nội dung sau:
 Trình bày nội dung vắn tắc 40 nguyên tắc sáng tạo cơ bản.
 Phân tích sự vận dụng, áp dụng một vài nguyên tắc sáng tạo vào việc phát triển sản
phẩm Liferay portal.
 Ý tưởng phát triển trong tương lai của Liferay portal.
Qua đây em xin gởi lời cám ơn tới GS.TSKH Hoàng Kiếm đã giúp em có được kiến thức


nền tảng về khoa học, về các phương pháp nghiên cứu khoa học trong tin học. Từ đó giúp
em có được cở sở vững chắc để phục vụ cho việc nghiên cứu sau này.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 3
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
III.01*2.34*'567*289:/
III.1. 2.34*8;&<=>**=?/
Chia đối tượng thành các phần độc lập.
Làm đối tượng trở nên tháo lắp được.
Tăng mức độ phân nhỏ của đối tượng.
III.2. 2.34*8;&87&=@=?),A)8BC*2/
Tách phần gây "phiền phức" (tính chất "phiền phức") hay ngược lại,
tách phần duy nhất "cần thiết" (tính chất "cần thiết") ra khỏi đối
tượng.
III.3. 2.34*8;&<=DE&=F8&%&GH/
Chuyển đối tượng (hay môi trường bên ngoài, tác động bên ngoài)
có cấu trúc đồng nhất thành không đồng nhất.
Các phần khác nhau của đối tượng phải có các chức năng khác nhau.
Mỗi phần của đối tượng phải ở trong những điều kiện thích hợp nhất
của công việc.
III.4. 2.34*8;&<=I*,A)JK*2/
Chuyển đối tượng có hình dạng đối xứng thành không đối xứng (nói
chung làm giảm bậc đối xứng).
III.5. 2.34*8;&@L8=C</
Kết hợp các đối tượng đồng nhất hoặc các đối tượng dùng cho các
hoạt động kế cận.
Kết hợp về mặt thời gian các hoạt động đồng nhất hoặc kế cận.
III.6. 2.34*'5M9**N*2
Đối tượng thực hiện một số chức năng khác nhau, do đó không cần
sự tham gia của các đối tượng khác.
III.7. 2.34*8;&O&=KP8Q:*2R/

Một đối tượng được đặt bên trong đối tượng khác và bản thân nó lại
chứa đối tượng thứ ba
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 4
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
Một đối tượng chuyển động xuyên suốt bên trong đối tượng khác.
III.8. 2.34*8;&<=I*8QS*2'BC*2/
Bù trừ trọng lượng của đối tượng bằng cách gắn nó với các đối
tượng khác, có lực nâng.
Bù trừ trọng lượng của đối tượng bằng tương tác với môi trường như
sử dụng các lực thủy động, khí động
III.9. 2.34*8;&2>3K*26.F86TGH/
Gây ứng suất trước với đối tượng để chống lại ứng suất không cho
phép hoặc không mong muốn khi đối tượng làm việc (hoặc gây ứng
suất trước để khi làm việc sẽ dùng ứng suất ngược lại ).
III.10. 2.34*8;&8=U&=)V*6TGH/
Thực hiện trước sự thay đổi cần có, hoàn toàn hoặc từng phần, đối
với đối tượng.
Cần sắp xếp đối tượng trước, sao cho chúng có thể hoạt động từ vị
trí thuận lợi nhất, không mất thời gian dịch chuyển.
III.11. 2.34*8;&WU<=X*2/
Bù đắp độ tin cậy không lớn của đối tượng bằng cách chuẩn bị trước
các phương tiện báo động, ứng cứu, an toàn.
III.12. 2.34*8;&,Y*28=L/
Thay đổi điều kiện làm việc để không phải nâng lên hay hạ xuống
các đối tượng.
III.13. 2.34*8;&,I:*2BC&/
Thay vì hành động như yêu cầu bài toán, hãy hành động ngược lại
(ví dụ: không làm nóng mà làm lạnh đối tượng).
Làm phần chuyển động của đối tượng (hay môi trường bên ngoài)
thành đứng yên và ngược lại, phần đứng yên thành chuyển động.

Lật ngược đối tượng
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 5
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
III.14. 2.34*8;&& Z8QX*[=:7/
Chuyển những phần th~ng của đối tượng thành cong, mặt ph~ng
thành mặt cầu, kết cấu hình hộp thành kết cấu hình cầu.
Sử dụng các con lăn, viên bi, v•ng xoắn.
Chuyển sang chuyển động quay, sử dụng lực ly tâm.
III.15. 2.34*8;&')*=,H*2/
Cần thay đổi các đặt trưng của đối tượng hay môi trường bên ngoài
sao cho chúng tối ưu trong từng giai đoạn làm việc.
Phân chia đối tượng thành từng phần, có khả năng dịch chuyển với
nhau.
III.16. 2.34*'58=)L.=:\&8=]P
Nếu như khó nhận được 100% hiệu quả cần thiết, nên nhận ít hơn
hoặc nhiều hơn “một chút”. Lúc đó bài toán có thể trở nên đơn giản
hơn và dễ giải hơn.
III.17. 2.34*8;&&=.3^*6P*2&=)_.@=7&/
Những khó khăn do chuyển động (hay sắp xếp) đối tượng theo
đường (một chiều) sẽ được khắc phục nếu cho đối tượng khả năng di
chuyển trên mặt ph~ng (hai chiều). Tương tự, những bài toán liên
quan đến chuyển động (hay sắp xếp) các đối tượng trên mặt ph~ng
sẽ được đơn giản hoá khi chuyển sang không gian (ba chiều).
Chuyển các đối tượng có kết cấu một tầng thành nhiều tầng.
Đặt đối tượng nằm nghiêng.
Sử dụng mặt sau của diện tích cho trước.
Sử dụng các luồng ánh sáng tới diện tích bên cạnh hoặc tới mặt sau
của diện tích cho trước.
III.18. `W%*2&7&WP:,H*2&T=S&/
Làm đối tượng dao động. Nếu đã có dao động, tăng tầng số dao động

( đến tầng số siêu âm).
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 6
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
Sử dụng tầng số cộng hưởng.
Thay vì dùng các bộ rung cơ học, dùng các bộ rung áp điện.
Sử dụng siêu âm kết hợp với trường điện từ.
III.19. 2.34*8;&87&,H*28=a:&=.@b/
Chuyển tác động liên tục thành tác động theo chu kỳ (xung)
Nếu đã có tác động theo chu kỳ, hãy thay đổi chu kỳ
Sử dụng khoảng thời gian giữa các xung để thực hiện tác động khác.
III.20. 2.34*8;&')4*8%&87&,H*2&+c&=
Thực hiện công việc một cách liên tục (tất cả các phần của đối tượng
cần luôn luôn làm việc ở chế độ đủ tải).
Khắc phục vận hành không tải và trung gian.
Chuyển chuyển động tịnh tiến qua lại thành chuyển động quay.
III.21. 2.34*8;&OMBC8*=P*=R/
Vượt qua các giai đoạn có hại hoặc nguy hiểm với vận tốc lớn.
Vượt nhanh để có được hiệu ứng cần thiết.
III.22. 2.34*8;&G)L*=9)8=d*='C)/
Sử dụng những tác nhân có hại (thí dụ tác động có hại của môi
trường) để thu được hiệu ứng có lợi.
Khắc phục tác nhân có hại bằng cách kết hợp nó với tác nhân có hại
khác.
Tăng cường tác nhân có hại đến mức nó không c•n có hại nữa.
III.23. 2.34*8;&e.P*=V<=I*=f)/
Thiết lập quan hệ phản hồi
Nếu đã có quan hệ phản hồi, hãy thay đổi nó.
III.24. 2.34*8;&6`W%*28Q.*22)P*/
Sử dụng đối tượng trung gian, chuyển tiếp.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 7

Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
III.25. 2.34*8;&8U<=%&M%/
Đối tượng phải tự phục vụ bằng cách thực hiện các thao tác phụ trợ,
sửa chữa.
Sử dụng phế liệu, chát thải, năng lượng dư.
III.26. 2.34*8;&6P:&=g<Z&:<3[/
Thay vì sử dụng những cái không được phép, phức tạp, đắt tiền,
không tiện lợi hoặc dễ vỡ, sử dụng bản sao.
Thay thế đối tượng hoặc hệ các đối tượng bằng bản sao quang học
(ảnh, hình vẽ) với các tỷ lệ cần thiết.
Nếu không thể sử dụng bản sao quang học ở vùng biểu kiến (vùng
ánh sáng nhìn thấy được bằng mắt thường), chuyển sang sử dụng các
bản sao hồng ngoại hoặc tử ngoại.
III.27. 2.34*8;&OQhR8=P3&=:O,;8R/
Thay thế đối tượng đắt tiền bằng bộ các đối tượng rẻ có chất lượng
kém hơn (thí dụ như về tuổi thọ).
III.28. =P38=L6T,f&T=S&/
Thay thế sơ đồ cơ học bằng điện, quang, nhiệt, âm hoặc mùi vị.
Sử dụng điện trường, từ trường và điện từ trường trong tương tác với
đối tượng .
Chuyển các trường đứng yên sang chuyển động, các trường cố định
sang thay đổi theo thời gian, các trường đồng nhất sang có cấu trúc
nhất định.
Sử dụng các trường kết hợp với các hạt sắt từ.
III.29. `W%*2&7&@L8&F.@=cMd'?*2/
Thay cho các phần của đối tượng ở thể rắn, sử dụng các chất khí và
lỏng: nạp khí, nạp chất lỏng, đệm không khí, thủy tĩnh, thủy phản
lực.
III.30. `W%*2M?Wh:MdEd*2E?*2/
Sử dụng các vỏ dẻo và màng mỏng thay cho các kết cấu khối.

HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 8
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
Cách ly đối tượng với môi trường bên ngoài bằng các vỏ dẻo và
màng mỏng.
III.31. `W%*2&7&Mi8')V.*=)_.'j/
Làm đối tượng có nhiều lỗ hoặc sử dụng thêm những chi tiết có
nhiều lỗ (miếng đệm, tấm phủ )
Nếu đối tượng đã có nhiều lỗ, sơ bộ tẩm nó bằng chất nào đó.
III.32. 2.34*8;&8=P3,k)Ed.6;&/
Thay đổi màu sắc của đối tượng hay môi trường bên ngoài
Thay đổi độ trong suốt của của đối tượng hay môi trường bên ngoài.
Để có thể quan sát được những đối tượng hoặc những quá trình, sử
dụng các chất phụ gia màu, hùynh quang.
Nếu các chất phụ gia đó đã được sử dụng, dùng các nguyên tử đánh
dấu.
Sử dụng các hình vẽ, ký hiệu thích hợp.
III.33. 2.34*8;&,f*2*=F8/
Những đối tượng, tương tác với đối tượng cho trước, phải được làm
từ cùng một vật liệu (hoặc từ vật liệu gần về các tính chất) với vật
liệu chế tạo đối tượng cho trước.
III.34. 2.34*'5<=>*=l3=:\&87)6)*=&7&<=-*
Phần đối tượng đã hoàn thành nhiêm vụ hoặc trở nên không cần thiết
phải tự phân hủy (h•a tan, bay hơi,…) hoặc phải biến dạng.
Các phần mất mát của đối tượng phải được phục hối trực tiếp trong
quá trình làm việc.
III.35. =P3,k)&7&8=m*26A=:7'5&lP,A)8BC*2/
Thay đổi trạng thái đối tượng.
Thay đổi nồng độ hay độ đậm đặc.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 9
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm

Thay đổi độ dẻo
Thay đổi nhiệt độ, thể tích.
III.36. `W%*2&=.3^*<=P/
Sử dụng các hiện tượng nảy sinh trong quá trình chuyển pha như :
thay đổi thể tích, toả hay hấp thu nhiệt lượng
III.37. `W%*26U*n*=)V8/
Sử dụng sự nở (hay co) nhiệt của các vật liệu.
Nếu đã dùng sự nở nhiệt, sử dụng với vật liệu có các hệ số nở nhiệt
khác nhau.
III.38. `W%*2&7&&=F8mJ3=:7E9*=/
Thay không khí thường bằng không khí giàu ôxy.
Thay không khí giàu ôxy bằng chính ôxy.
Dùng các bức xạ ion hoá tác động lên không khí hoặc ôxy.
Thay ôxy giàu ôzôn (hoặc ôxy bị ion hoá) bằng chính ôzôn.
III.39. =P3,k),H8QT/
Thay môi trường thông thường bằng môi trường trung hoà.
Đưa thêm vào đối tượng các phần , các chất , phụ gia trung hoà.
Thực hiện quá trình trong chân không.
III.40. `W%*2&7&Mi8')V.=C<8=d*=Z&:E<:6)8a[
Chuyển từ các vật liệu đồng nhất sang sử dụng những vật liệu hợp
thành (composite). Hay nói chung, sử dụng các vật liệu mới.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 10
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
IV.oi*W%*2&7&*2.34*'567*289:8Q:*2M)V&<=788Q)^*
)paQP3<:Q8P'
IV.1. )paQP3:Q8P''d2qr
Liferay Portal là giải pháp cổng thông tin cho phép giải quyết các vấn đề
của doanh nghiệp, tổ chức cá nhân và cộng đồng một cách nhanh chóng và
hiệu quả lâu dài.
IV.2. 9)6P:*4*6`W%*2)paQP3<:Q8P'r

 Liferay là một cổng kết nối Web cho phép người sử dụng xác định được
nội dung thích hợp và sử dụng những ứng dụng cần thiết trong sản xuất
và kinh doanh. Cổng thông tin đưa ra những lợi ích hấp dẫn cho các
doanh nghiệp hiện nay như: giảm chi phí hoạt động, cải tiến sự hài l•ng
của khách hàng và tổ chức hợp lý quy trình kinh doanh.
 Liferay Portal là một trong những cổng thông tin nguồn mở hoàn chỉnh
nhất trên thị trường (được phát triển từ năm 2000) và cung cấp những
lợi ích cơ bản như mô tả dưới đây.
 Củng cố, tổ chức và truy xuất tất cả dữ liệu và ứng dụng của bạn thông
qua cơ chế điểm truy cập đơn.
 Tối ưu hóa những hạ tầng CNTT sẵn có.
 Có khả năng điều chỉnh, thích ứng những yêu cầu tương ứng với sự thay
đổi của thị trường.
 Sắp xếp hoạt động kinh doanh của bạn một cách an toàn nhất, giảm
thiểu tối đa sự ảnh hưởng đến hạ tầng CNTT có sẵn.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 11
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
 Giúp bạn thu được TCO thấp nhất.
IV.3. 7&8c*=*N*2)paQP3<:Q8P'EP*2'9)
ostsu )P:W)V*vwWx6`W%*2
Liferay Portal cung cấp một giao diện giàu tính thân thiện với người sử
dụng, bao gồm:
o Kéo-thả vị trí các ứng dụng trên 1 trang của cổng thông tin
o Tải các ứng dụng được triển khai vào sử dụng linh động, dễ
dàngưCho phép người sử dụng có thể sửa đổi màu sắc, kiểu chữ
và liên kết cho các ứng dụng mà không cần phải có trình chỉnh
sửa stylesheets hay HTML
ostsy z)L*8Q{&)paQP3
Công cụ riêng biệt Liferay giúp đội ngũ phát triển có thể phát triển mã
nguồn của họ dựa trên những công nghệ tầng cơ sở đã được xây dựng như

Web Service, Spring, AJAX và EJB. Với sự hỗ trợ này, họ chỉ phải tập
trung vào việc triển khai tầng business logic cho các ứng dụng.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 12
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
ostst =P3,k)::@|*W|$aa'&=}M~)*=•*28=P:87&8Q4*2)P:W)V**2B()
W€*2
 Kiến trúc triển khai nhanh hiệu ứng trình bày giao diện cho phép các nhà
quản trị cổng thông tin triển khai các giao diện mới và người sử dụng có thể
tùy thích chọn lựa mà không có bất kỳ sự thay đổi nào trên mã nguồn
chính.
 Những hiệu ứng trình bày giao diện mới có thể được đưa thêm vào một
cách nhanh chóng với chương trình Người quản lý cập nhật phần mềm
Liferay.
 Thay đổi layout dễ dàng:
osts0 c*=*N*2e.I*'5e.)8Qq*='dEM)V&/
 Giảm thời gian cập nhật các ứng dụng để phản ánh hiện thực những hoạt
động kinh doanh của bạn thay đổi như thế nào.
 Các quy trình được cập nhật dễ dàng như thanh toán thương mại điện tử,
đăng ký người sử dụng, công bố nội dung và xác nhận tài liệu.
 Cài đặt mặc định của jBPM có thể được thay thế bằng Intalio hoặc các cơ
chế quy trình làm việc khác.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 13
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
osts• *2W%*28c&==C<6‚*
Liferay Portal đưa ra các chức năng vô cùng hữu ích với trên 60 ứng dụng theo
chuẩn JSR-168 (hiện nay là JSR-268):
o Quản trị
o Quản lý dữ liệu
o Cộng tác
o Cộng đồng

o Giải trí
o Công cụ cá nhân
o Công cụ mua sắm
o Công cụ người phát triển
o ……
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 14
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
IV.4. ƒ„…†
 $"
os0su 2.34*'5<=>**=?
Như ta đã biết portal được tạo thành từ nhiều portlet phục vụ nhiều chức
năng nghiệp vụ khách nhau, Liferay portal cũng không ngoại lệ. Những
portlet này có thể tồn tại độc lập và cũng có thể tương tác với nhau (chuẩn
JSR-268), người quản trị có thể thêm hoặc gỡ bỏ những portlet này ra khỏi
portal tùy thích.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 15
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
os0sy 2.34*'587&=@=?)
Theo sự phát triển của liferay portal cho đến thời điểm này đã có nhiều cải
tiến đáng kể so với các phiên bản trước đó. Cụ thể là các thành phần(Back-
end) giao diện quản trị website như: Category, product, system, user đã
được đơn giản hoá rất nhiều: loại bỏ các thành phần gây nhập nhằng,
phiền phức. Do đó công tác quản trị trở nên dễ dàng hơn nhiều so với các
version trước đó.
os0st 2.34*'5<=DE&=F8&%&GH
Tính chặt chẽ trong Liferay thể hiện rất rõ. Mọi thành phần trong website
Liferay được chuyên môn hoá các chức năng một cách rõ ràng và có thể
tồn tại độc lập với nhau. Do đó, thuận lợi cho việc mở rộng, nâng cấp cũng
như công tác bảo trì website. Các thành phần có xu hướng đa dạng hơn để
có thể đáp ứng được nhiều yêu cầu hơn cho người xây dựng website.

Ví dụ có thể edit bài viết, thêm xóa sửa các page ngay trên ở front-end mà
không cần vào trang quản trị.
os0s0 2.34*'5M9**N*2
Trong phần back-end. Cùng 1 màn hình xét duyệt bài viết cần đăng thì
người quản trị có thể nhập ý kiến và chọn đồng ý hoặc từ chối đăng bài.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 16
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
os0s• 2.34*'5&=KP8Q:*2
Một số thành phần trong Liferay có thể chứa những thành phần khác.
Ví dụ:
Trong catalog có thể chứa category , product…
Trong user role có thể chứa user role.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 17
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
os0s‡ 2.34*8;&')*=,H*2
 Trong Liferay portal các thành phần rất link hoạt, uyển chuyển trong việc di
chuyển xác lập vị trí thể hiện nội dung của nó.
 Ch~n hạn có thể kéo thả tùy thích các portlet vào các khung mà layout định
trước bằng mã XML.
 Các portlet được phát triển theo dạng portlet chuẩn vẫn có thể tích hợp vào
Liferay tương tự như tích hợp portlet viết theo chuẩn của Liferay. Thể hiện
khả năng dùng lại và tương thích môi trường hiện tại của Liferay.
 Cũng có thể thay đổi ẩn hiện các thuộc tính của web content chỉ bằng vài cú
click rất trực quan
os0sˆ 2.34*8;&8=P3,k)Ed.6;&
Trong Liferay mặt định có một số giao diện để người dùng lựa chọn. Người
dùng cũng có thể cài đặt thêm các giao diện mới để thay đổi màu sắc các
thành phần bên trong Liferay. Tạo sự đa dạng về giao diện cả front-end và
back-end. Ngoài ra, Liferay c•n hỗ trợ xây dựng website đa ngôn ngữ
(multi language), phân loại các portlet theo màu trong toolbox add portlet

vào page…
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 18
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
os0s‰ 2.34*8;&@L8=C<
Trong core Liferay có cung cấp s~n các service để người dùng có thể dùng
để truy xuất nội dung, thay đổi nội dung từ một ứng dụng khác ch~n hạn.
Đây là một cơ chế mở để Liferay có thể giao tiếp với các ứng dụng bên
ngoài. Và bản thân Liferay cũng đã tích hợp rất nhiều công nghệ, giải pháp.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 19
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
vào trong nó.

os0sŠ 2.34*8;&WU<=X*2
Trong Liferay có chức năng backup database, export import các structure… để sao
lưu nhằm giảm bớt thất thoát trong trường hợp bị mất dữ liệu. Đặc biệt hổ trợ
database cluster, tomcat cluster… hổ trợ duy trì hệ thống hoạt động ổn định trong
suốt quá trình sử dụng.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 20
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
os0su1 2.34*8;&6P:&=g<
Tất cả phiên bản sau này của Liferay cũng xuất phát từ lõi của phiên bản đầu
tiên mà phát triển thêm. Ngoài ra khi phát triển portlet, tạo theme, layout,
workflow… cũng nên sao chép từ mẫu có sẵn sau đó thay đổi theo nhu cầu sẽ
tiết kiệm được rất nhiều thời gian, và tránh được các lỗi không đáng có.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 21
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
os0suu 2.34*'5Qh8=P3&=:,;8
Liferay Community là phiên bản mã nguồn mở được cung cấp miễn phí
giúp các khách hàng giảm được chi phí khi xây dựng cổng thông tin điện tử
cho doanh nghiệp mình. Ngay cả với phiên bản có phí Enterprise Edition

cũng có phí thấp hơn so với các portal khác.
os0suy 2.34*'5e.P*=V<=I*=f)
Liferay thì thường xuyên phải tương tác với người dùng. Khi người dùng
phát sinh ra một yêu cầu nào đó thông qua giao diện trang web, quan diễn
đàn nhóm phát triển căn cứ vào đó mà có phản hồi tương ứng cho người
dùng. Các giao diện tương tác người dùng được nâng cấp quá các phiên bản
để tạo điều kiện thuận lợi cho người dùng dễ sử dụng.
os0sut 2.34*8;&,H*2=•.=)V.
Các cổng thông tin được xây dựng từ Liferay portal có thể chạy liên tục
24/24 để các khách hàng có thể truy cập mọi lúc mọi. Theo số liệu thống kê
nó có thể chịu tải lên đến hàng ngàn lượt truy cập đồng thời.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 22
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
Login Throughput on Liferay 5
Login Throughput on Liferay 6
os0su0 2.34*8;&,f*2*=F8
Các portlet hoặc các gói theme chuẩn được xây dựng theo cấu trúc folder
chuẩn và các tên class, hàm theo chuẩn đồng nhất của Liferay để đảm bảo
có thể cài đặt lên trên các cổng Liferay khác nhau.
HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 23
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
V. 8Bn*2<=788Q)^*)paQP3:Q8P'8Q:*28BT*2'P)/
V.1. c&==C<&=K&*N*28Q)^*@=P)8Q4*&':.W/
Thêm một cánh cửa cho người dùng tiếp cận sử dụng Liferay, góp phần đưa
portal ngày càng quen thuộc với người dùng.
V.2. =788Q)^*=V8=A*28=aEaQH*2Q‹)/
Hiện tại Liferay đang được nhiều người sử dụng, tuy nhiên về phần giao
diện chưa có nhiều mẫu cho người dùng lựa chọn, đ•i hỏi phải có nhân lực
phát triển theme, nếu muốn thay đổi.
V.3. PW9*2=+P@=.*2')&a*&a&lP6I*<=DE/

Hiện tại chỉ có hai phiên bản: một miễn phí và một có phí: để đáp ứng nhu
cầu nhiều đối tượng doanh nghiệp, nên mở thêm nhiều option cho người
dùng lựa chọn. Giúp danh nghiệp có cơ hội tiếp cận Liferay với chi phí hợp
lý mong muốn.
V.4. c&==C<=V8=A*2G7*=d*2Md:&:Qa)paQP3/
Hiện nay thương mại điện tử đang dần trở nên rất phổ biến trong doanh
nghiệp, xã hội. Việc tích hợp s~n hệ thống bán hàng thị trường của sản
phẩm sẽ được mở rộng rất nhiều vì hướng tới rất nhiều doanh nghiệp đang
mong muốn quản bá và muốn đưa sản phẩm mình tới tay khách hàng nhanh
nhất.
VI.d)')V.8=PE@=I:/
1. Bài giảng môn học “Phương pháp nhiên cứu khoa học” Giảng viên: GS.TSKH
Hoàng Kiếm
2. />HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 24
Môn: PP Nghiên cứu khoa học GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
3. />4. />HVTH: CH1201089 - Trần Thanh Bé Trang 25

×