Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kt tin7 hk2 THCS Lam vi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.72 KB, 3 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ II
Đề bài:
I, Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào những chữ cái trước câu trả lời em cho là
đúng:
Câu 1: Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào
dưới đây:
a/ b/ c/ d/
Câu 2: Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang?
A. Format → Cells… B. Data → Filter → Show All
C. View → Normal D. View → Page Break Preview
Câu 3: Để lọc dữ liệu em thực hiện:
A/ Mở bảng chọn Data  chọn lệnh Filter
B/ Mở bảng chọn Data  chọn lệnh AutoFilter
C/ Mở bảng chọn Data  chọn lệnh Filter  nháy chọn AutoFilter
D/ Tất cả đều sai
Câu 4: Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì
kết quả trong ô B3 là:
A/ 7.7 B/ 7.750 C/ 7.8 D/ 8
Câu 5: Trong phần mềm Toolkit Math để vẽ một đồ thị hàm số đơn giản ta dùng lệnh:
A/ Simplify B/ Plot C/ Expand D/ Solve
Câu 6: Muốn khởi động phần mềm Geogebra ta nháy đúp chuột vào biểu tượng:

A/ B/ C/ D/
II, Tự Luận: (1đ) Chương trình bảng tính là gì? Hãy nêu tên và ý nghĩa của các hàm tính
tổng, tính trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất?

III/ PHẦN THỰC HÀNH: (6đ - 30 phút)
BẢNG ĐIỂM HỌC TẬP
TT Họ và tên
KT
Miệng


KT
15'
KT
1 TIẾT
Điểm
TB
Thi
Ghi
chú
1 Nguyễn Thị Anh 8 8 7 7
2 Nguyễn Linh Chi 3 5 6 4
3 Vũ Ngọc Hân 8 7 8 8
4 Lê Thu Hà 6 5 4 6
5 Nguyễn Văn Nam 10 10 9 9.5
6 La Công Biểu 7 8 4 6
7 Vũ Hải Hoàng 9 9 9 10
8 Hà Thị Thùy 5 8 6 7.5
9 Mai Ánh Nguyệt 4 6 5 6.5
10 Nguyễn Trọng Tuấn 9 3 4 5.5
Điểm
TB
cao
nhất ?
Điểm
TB
thấp
nhất ?
Câu hỏi:
1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu (1đ)
2. Sử dụng Hàm thích hợp để tính “Điểm TB” (trong đó “KT 1 tiết” tính hệ số 2)

làm tròn víi mét ch÷ sè thËp ph©n. (1đ)
3. Chèn trước cột “Ghi chú” một cột trống, đặt tên là “TBM”
và tính “TBM = (Điểm TB * 2 + Thi) / 3” làm tròn víi mét ch÷ sè thËp ph©n. (1đ)
4. Tính Điểm TBM cao nhất và TBM thấp nhất vào 2 ô tính tương ứng như trên (1đ)
5. Tạo biểu đồ hình cột với dữ liệu trong cột “TBM”. (Lưu ý: khi tạo biểu đồ cần
có tên của các học sinh ở trục ngang) (1đ)
6. Lưu bảng tính với tên là: “BAITHITHUCHANH” vào thư mục tên mình (1đ)
ĐÁP ÁN
I, Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Khoanh tròn vào những chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án đúng A D C D B B
II, Tự Luận: (1đ)
* Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày
thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn
một cách trực quan các số liệu có trong bảng. (0.5đ)
Hàm tính tổng của một dãy có tên là SUM.
Hàm tính trung bình cộng của một dãy có tên là AVERAGE. (0.5đ)
Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy có tên là MAX.
Hàm xác định giá trị nhỏ nhất của một dãy có tên là MIN.
III/ PHẦN THỰC HÀNH: (6đ - 30 phút)
1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu (1đ)
2. Sử dụng được Hàm AVERAGE thích hợp để tính “Điểm TB” (trong đó “KT 1 tiết”
tính hệ số 2) và làm tròn víi mét ch÷ sè thËp ph©n. (1đ)
3. Chèn được trước cột “Ghi chú” một cột trống, đặt tên là “TBM”
và tính “TBM = (Điểm TB * 2 + Thi) / 3” làm tròn víi mét ch÷ sè thËp ph©n. (1đ)
4. Tính được Điểm TBM cao nhất và TBM thấp nhất vào 2 ô tính tương ứng như trên
bằng cách sử dụng hàm xác định giá trị lớn nhất MAX và xác định giá trị nhỏ nhất
MIN. (1đ)
5. Tạo được biểu đồ hình cột với dữ liệu trong cột “TBM”. (Lưu ý: khi tạo biểu đồ cần

có tên của các học sinh ở trục ngang) (1đ)
6. Lưu được bảng tính với tên là: “BAITHITHUCHANH” vào thư mục tên mình (1đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×