Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra định kì lần 3 Toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.25 KB, 7 trang )

Phòng gd và đt
đề Kiểm tra định kỳ lần 3
Trờng tiểu học năm học 2009 - 2010
Môn toán Lớp 4
Thời gan làm bài : 40 phút
Họ và tên học sinh.......................................................Lớp............................................
Họ và tên giáo viên chấm.........................................Chữ kí..........................................
Điểm bằng số......................................Điểm bằng chữ..................................................
Phần 1: Khoanh vào đáp án đúng.
1)Phân số
11
15
đọc là:
A: Mời một phần mời lăm. C: Mời lăm trên mời một.
B: Mời lăm phần mời một. D: Năm phần mời một.
2)Phân số
15
5
không bằng phân số nào sau đây?
A:
3
1
B:
30
10
C:
150
50
D:
30
20


3) Các phân số sau
9
7
3
5
,
9
9
,
12
7

đợc sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A)
9
7
,
3
5
,
12
7
,
9
9
B:
3
5
,
9

7
,
9
9
,
12
7
C:
12
7
,
9
7
,
9
9
,
3
5
D:
3
5
,
9
9
,
9
7
,
12

7
4) Khoanh vào chữ đặt trớc hình có diện tích lớn nhất:
A: Hình vuông có cạnh là 5cm.
B: Hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm.
C: Hình bình hành có diện tích là 20 cm
2
.
D: Hình thoi có độ dài các đờng chéo là 10cm và 6cm.
Phần 2:
Bài 1: Tính
a)
3
6
5
+
b)
5
2
3
11

c)
9
2
4
3
x
d) 2 :
7
4

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.............................................................
Bài 2: Một cửa hàng có 50 kg đờng. Buổi sáng đẵ bán 10 kg, buổi chiều bán
8
3
số đờng còn
lại.Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán đợc bao nhiêu ki- lô gam đờng?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 3: Một hình bình hành có chiều cao là 12 dm, độ dài đáy tơng ứng gấp đôi chiều cao.
Tính diện tích hình bình hành đó?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.................
Bài 4: Tìm số có hai chữ số sao cho số đó chia cho 2 d 1, chia cho 5 d 2 và chia hết cho 9.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
........................................................................
Trờng tiểu học
đáp án Kiểm tra định kì lần 3
Năm học: 2009- 2010
Môn toán Lớp 4
Phần 1 . Khoanh đúng mỗi câu cho 1 điểm.
Câu 1 2 3 4
Đáp án B D C D

Phần 2.
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a)
6

23
6
18
6
5
3
6
5
=+=+
b)
15
49
15
6
15
55
5
2
3
11
==

c)
6
1
36
6
94
23
9

2
4
3
===
x
x
x
d)
2
7
4
72
4
7
2
7
4
:2
===
x
x
Bài 2: ( 2 điểm)
-Số đờng còn lại là: 50 -10 = 40 ( kg) ( 0,5 điểm)
Số đờng bán buổi chiều là: 40 x
8
3
= 15( kg)( 0,75 điểm)
Cả hai buổi cửa hàng bán số đờng là: 10 + 15 = 25( kg)( o,5 điểm)
Đ/S: 25 kg ( 0,25 đ)
Bài 3:( 1,5 đ)

Độ dài đáy HBH là: 12 x 2 = 24( dm)
Diện tích HBH là: 12 x 24 = 288( dm
2
)
Đ/S: 288 dm
2
Bài 4:( 0,5 đ)
-Gọi số cần tìm là ab ( a> 0 và a,b < 10)
-Số đó chia cho 2 d 1nên số đó là số lẻ (1)
-Số đó chia cho 5 d 2 nên số đó có c/s hàng đơn vị là 2 hoặc 7(2)
- Từ (1) và (2) ta có b = 7. Số đó là a7
- Để a7 chia hết cho 9 thì (a + 7) chia hết cho 9 (3)
Mà a < 10 nên a + 7< 17 (4)
Từ (3) và (4) ta đợc a + 7 = 9 nên a = 9 7 = 2.
Vậy số cần tìm là 27.
Bài tập tuần 26
Phần 1: Khoanh vào đáp án đúng.( Làm vào đề)
1)Phân số
11
15
đọc là:
A: Mời một phần mời lăm. C: Mời lăm trên mời một.
B: Mời lăm phần mời một. D: Năm phần mời một.
2)Phân số
15
5
không bằng phân số nào sau đây?
A:
3
1

B:
30
10
C:
150
50
D:
30
20
3) Các phân số sau
9
7
3
5
,
9
9
,
12
7

đợc sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A)
9
7
,
3
5
,
12

7
,
9
9
B:
3
5
,
9
7
,
9
9
,
12
7
C:
12
7
,
9
7
,
9
9
,
3
5
D:
3

5
,
9
9
,
9
7
,
12
7
4) Khoanh vào chữ đặt trớc hình có diện tích lớn nhất:
A: Hình vuông có cạnh là 5cm.
B: Hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm.
C: Hình bình hành có diện tích là 20 cm
2
.
D: Hình thoi có độ dài các đờng chéo là 10cm và 6cm.


Bài tập tuần 26
Phần 1: Khoanh vào đáp án đúng.( Làm vào đề)
1)Phân số
11
15
đọc là:
A: Mời một phần mời lăm. C: Mời lăm trên mời một.
B: Mời lăm phần mời một. D: Năm phần mời một.
2)Phân số
15
5

không bằng phân số nào sau đây?
A:
3
1
B:
30
10
C:
150
50
D:
30
20
3) Các phân số sau
9
7
3
5
,
9
9
,
12
7

đợc sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A)
9
7
,

3
5
,
12
7
,
9
9
B:
3
5
,
9
7
,
9
9
,
12
7
C:
12
7
,
9
7
,
9
9
,

3
5
D:
3
5
,
9
9
,
9
7
,
12
7
4) Khoanh vào chữ đặt trớc hình có diện tích lớn nhất:
A: Hình vuông có cạnh là 5cm.
B: Hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm.
C: Hình bình hành có diện tích là 20 cm
2
.
D: Hình thoi có độ dài các đờng chéo là 10cm và 6cm.
Phần 2:( Làm vào vở toán cuối tuần)
Bài 1: Tính
a)
3
6
5
+
b)
8

5
3
7
+
c)
5
2
3
11

d)
1
5
6

e) 4 -
7
4

g)
9
2
4
3
x
h) 4 x
15
6
i ) 2 :
7

4
k)
5
3
:
3
7
l)
4:
7
3
Bài 2: Tính: a)
35
6
7
4
5
3

x
b) 1 -
2
5
:
4
7
Bài 3: Một đội công nhân phải sửa 1 km đờng. Ngày đầu đội đó sửa đợc
5
2
đoạn đờng. Hỏi

đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đờng nữa mới xong?
Bài 4: Một cửa hàng có 50 kg đờng. Buổi sáng đẵ bán
5
1
số đờng, buổi chiều bán
8
3
số đ-
ờng còn lại.Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán đợc bao nhiêu ki- lô gam đờng?
Bài 5: Một hình bình hành có chiều cao là 12 dm, độ dài đáy tơng ứng gấp đôi chiều cao.
Tính diện tích hình bình hành đó?
Bài 6 (HSG): Tìm số có hai chữ số sao cho số đó chia cho 2 d 1, chia cho 5 d 2 và chia hết
cho 9.
Bài 7( HSG): Một mảnh đất HCN có chu vi là 120m. Nếu mở rộng về bên phải thêm 3m và
bên trái thêm 7 m thì diện tích tăng thêm là 240 m
2
. Tính diện tích mảnh đất ban đầu?
Phần 2:( Làm vào vở toán cuối tuần)
Bài 1: Tính
a)
3
6
5
+
b)
8
5
3
7
+

c)
5
2
3
11

d)
1
5
6

e) 4 -
7
4

g)
9
2
4
3
x
h) 4 x
15
6
i ) 2 :
7
4
k)
5
3

:
3
7
l)
4:
7
3
Bài 2: Tính: a)
35
6
7
4
5
3

x
b) 1 -
2
5
:
4
7
Bài 3: Một đội công nhân phải sửa 1 km đờng. Ngày đầu đội đó sửa đợc
5
2
đoạn đờng. Hỏi
đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đờng nữa mới xong?
Bài 4: Một cửa hàng có 50 kg đờng. Buổi sáng đẵ bán
5
1

số đờng, buổi chiều bán
8
3
số đ-
ờng còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán đợc bao nhiêu ki- lô gam đờng?
Bài 5: Một hình bình hành có chiều cao là 12 dm, độ dài đáy tơng ứng gấp đôi chiều cao.
Tính diện tích hình bình hành đó?
Bài 6 (HSG): Tìm số có hai chữ số sao cho số đó chia cho 2 d 1, chia cho 5 d 2 và chia hết
cho 9.
Bài 7( HSG): Một mảnh đất HCN có chu vi là 120m. Nếu mở rộng về bên phải thêm 3m và
bên trái thêm 7 m thì diện tích tăng thêm là 240 m
2
. Tính diện tích mảnh đất ban đầu?

×