Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

cách đọc số trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.45 KB, 6 trang )

Nguyên tắc tốt nhất để nhớ, đó là:
- Nếu bạn do dự thì bạn sẽ bỏ lỡ !
- Nói cách khác, đừng dừng lại để suy nghĩ !
Nếu bạn muốn để hiểu toàn bộ con số, bạn sẽ không nghe kịp nó nữa.
Ngoài ra, trước khi viết số, bạn nên hiểu rõ về cách đọc chúng.
Chữ số trong tiếng Anh được tập hợp thành 3 nhóm.
000 , 000 , 000
Millions thousands hundreds
Triệu Nghìn Trăm
Ví dụ:
600 Six hundred
1,600 Sixteen hundred (or One thousand six hundred)
16,000 Sixteen thousand
-Teen vs. –Ty ?
16 hay 60 ? 15 hay 50 ? 14 hay 40 ?
Trong lúc ghi chép, bạn không có thời gian để lựa chọn. Bạn cứ chọn số nào mà bạn cho là
đúng, viết số đó ra rồi sau đó cùng với các bạn kiểm tra lại .
Nếu số không có dấu phẩy, bạn có thể đánh vào (chỉ là tưởng tượng mà thôi) trước khi bạn
đọc.
Ví dụ:
2700 = twenty seven hundred
or
2,700 = two thousand seven hundred
Bạn có thể đọc được con số này không ?
16, 208, 013
Đừng quên đặt dấu phẩy nhé !
Một dấu phẩy có nghĩa là "hàng ngàn", hai dấu phẩy có nghĩa là "hàng triệu".
16, 208, 013 = Sixteen million two hundred eight thousand (and) thirteen
Hãy đọc số này !
3 0 0 , 0 1 2
Three hundred thousand (and) twelve


3 1 2 , 6 1 5 , 7 2 9
Three hundred twelve thousand six hundred fifteen thousand seven hundred twenty nine
MORE
1. Số đếm:
a. Khi đọc các số như 100; 1,000; 1,000,000 ta thêm “a” vào trước các từ “hundred”, “thousand”, “million”,
chứ không thêm “one”

100 a hundred
1000 a thousand
1000000 a million
b. Khi đọc các số lớn hơn 100, ta thêm âm đọc nhẹ (the weak syllable) “and” .
Ví dụ:
101 a hundred and one
350 three hundred and fifty
529 five hundred and twenty-nine
2,491 two thousand, four hundred and ninety-one
7,512 seven thousand, five hundred and twelve
27,403 twenty-seven thousand, four hundred and three
2. Số điện thoại
Khi đọc số điện thoại, ta đọc tách rời từng số và dừng sau một nhóm 3 hay 4 số. Riêng số 0 có thể đọc là
“zero” hoặc “oh”.
Ví dụ:
01425 365 7089 oh one four two five, three six five, seven oh nine eight
Khi có hai số giống nhau đứng liền nhau, ta đọc: “double” + số.
Ví dụ:
0609 655 400 oh six oh nine, six double five, four double oh
3. Nhiệt độ
Khi đọc nhiệt độ, 0 đọc là “zero”.
Ví dụ:
- Hè này học tiếng Anh ở đâu?

- Ôn thi TOEIC tiết kiệm và hiệu quả
- Bí quyết đạt điểm cao trong bài thi Toefl iBT


14
o
fourteen degrees
0
o
zero
-12
o
minus twelve (degree)/ twelve (degree) below zero
4. Số thứ tự

1
st
first
2
nd
second
3
rd
third
4
th
fourth
20
th
twentieth

21
st
twenty-first
22
nd
twenty-second
23
rd
twenty-third
5
th
fifth
13
th
thirteenth
15
th
fifteenth
24
th
twenty-fourth
31
st
thirty-first
52
nd
fifty-second
5. Năm
Khi đọc một năm, bạn không đọc giống như khi đọc số thông thường.


Ví dụ:

Khi đọc số 1764, nếu là số thường, bạn đọc là “one thousand seven hundred and sixty-four”.
Nhưng khi là năm 1764, bạn đọc là “seventeen sixty-four”.

1764 17/64 seventeen sixty-four
1890 18/90 eighteen ninety
1900 1900 nineteen hundred
1907 19/07 nineteen oh seven
Từ năm 2000 trở đi, chúng ta lại đọc số năm giống như số đếm thông thường.
2000 2000 two thousand
2007 2000 and 7 two thousand and seven
6. Ngày tháng
CónhiềucáchDọc ngày tháng trong năm.

22 May May the twenty-second
the twenty-second of May
May twenty-second
13 January January the thirteenth
the thirteenth of January
January thirteenth
30 January January the thirtieth
the thirtieth of January
January thirtieth
7. Số thập phân
Phân số, tử đọc số đếm, mẫu đọc số thứ tự. Tử số lớn hơn 1 thì mẫu số là số nhiều.
eg: 1/3: one third
6/10 mile: six tenths of a mile
1/2: one half
1/4: a quarter, one fourth

Nếu là hỗn số, dùng liên từ "and"
5 3/4: five and three fourths
Số thập phân:
0.248 nought point two four eight (Anh) hay Zero point two fourth eight (Mỹ
½ a half
¼ a quarter
a fourth
¾ three quarters
three fourths
8. Số phần trăm
1% one percent
50% fifty percent
67.3% sixty-seven point three percent
Một số từ ngữ khác:
Tính từ chỉ sự nhân lên:
double, twofold (gấp đôi)
treble, triple, threefold (gấp ba)
quadruple, fourfile (gấp bốn)
Ngoài ra còn có vài danh từ chỉ sự nhân lên (sinh đôi Twins, sinh ba Triplets, sinh tư
Quadruplets )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×