Sở GD&ĐT Nghệ An Đề thi thử Đại học và Cao Đẳng năm 2008
Trường PTTH Anh Sơn III Môn thi: Vật Lý, khối A
(Đề gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao
động riêng.
B. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động
riêng.
C. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động
riêng.
D. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cương bức bằng biên độ dao động
riêng.
Câu02: Một máy phát điện xoay chiều có Rôto quay 500vòng/phút. Tần số dòng điện nó phát ra
khi có ba cặp cực là:
A. 1500Hz B. 150Hz C. 250Hz D. 25Hz
Câu03: Chọn câu sai:
A. Bước sóng của sóng điện từ càng ngắn thì năng lượng sóng càng nhỏ
B. Để thu sóng điện từ, mắc phối hợp ăngten với mạch dao động có tần số riêng điều chỉnh
được
C. Để phát sóng điện từ, mắc phối hợp máy phát dao động điều hoà với một ăngten
D.Trong máy thu thanh vô tuyến điện, mạch dao động thực hiện chọn sóng cần thu
Câu04: Chọn câu trả lời đúng?
Dao động tự do:
A. Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều
kiện bên ngoài.
B. Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào
điều kiện bên ngoài.
C. Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều
kiện bên ngoài.
D. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào
điều kiện bên ngoài.
Câu05: Hai cuộn dây (L
1,
R
1
) và (L
2,
R
2
) mắc nối tiếp nhau. Gọi U, U
1
và U
2
làn lượt là hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch, hiệu điện thế hai đầu các cuộn dây (L
1,
R
1
) và (L
2,
R
2
). Điều kiện để
U = U
1
+ U
2
là:
A.
1 2
1 2
L L
R R
=
B.
1 2
2 1
L L
R R
=
C. L
1
L
2
= R
1
R
2
D. L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
Câu06: Một lăng kính có góc chiết quang 6
0
. Chiếu một tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ
thì đo được góc lệch của tia sáng qua lăng kính là 3
0
. Chiết suất của lăng kính là:
A.1,5 B. 1,48 C. 1,55 D. 1,43
Câu07: Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim người ta điều chỉnh ảnh bằng cách:
A. Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
B. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim và điều chỉnh độ tụ của vật kính
C. Giữ phim và vật kính đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
D. Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính
Câu08 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ
1
= 0,4μm và λ
2
= 0,5μm. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn
của hai bức xạ là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu09 : Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catốt kim loại của tế bào
quang điện có giá trị:
A. Từ 0 đến vô cùng B. Từ 0 đến v
max
C. Có cùng một giá trị với mọi electron
D. Có một loạt giá trị gián đoạn, xác định
Câu10 : Chọn câu sai:
A. Các hạt nhân nặng trung bình (có số khối trung bình) là bền vững nhất
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He có số khối A nhỏ nên bền vững
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
Câu11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6sin20
t
π
(cm). Vận tốc trung bình của
vật từ VTCB đến vị trí có li độ x = 3cm là:
A. 0,36 m/s. B. 3,6 m/s. C. 36 m/s. D. Đáp án khác.
Câu12: Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng 2 lần, chu kì giảm 4 lần, năng lượng của vật
dao động điều hoà sẽ như thế nào?
A. Tăng 64 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 64 lần
Câu13: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV khi truyền đi một công
suất điện 12000kW theo đường dây có điện trở 10Ω là:
A. 1736W B. 576W C. 173,6W D. 5760W
Câu14 : Từ trên máy bay ở độ cao 5,1km, muốn chụp ảnh một vùng trên mặt đất với tỉ lệ xích là
1:5000 thì phải dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự là:
A. 1,02m B. 11,1cm C. 1,11m D. Đáp án khác
Câu15: Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt của tế bào quang điện là 4000A
o
. Công
thoát electron có giá trị:
A. 2eV B. 2,5eV C. 3,105eV D. 3,246eV
Câu16: Đồng vị
210
84
Po đứng yên, phóng xạ ra hạt α và tạo hạt nhân con X. Mỗi hạt nhân Po
đứng yên khi phân rã toả ra một năng lượng 2,6MeV. Coi khối lượng của hạt nhân đúng bằng số
khối của nó. Động năng của hạt α là:
A. 2,65MeV B. 2,55MeV C. 0,0495MeV D. Không tính được
Câu17: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k = 30 N/m và vật nặng
có khối lượng 300g.Hệ dao động không ma sát. Cho g = 10(m/s
2
),
α
= 30
o
.
Kéo vật hướng lên trên tới vị trí lò xo giãn 1 đoạn 9cm rồi buông cho vật
dao động điều hòa. Chọn trục OX dọc theo mặt phẳng nghiêng và hướng
lên trên, gốc O tại VTCB, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Viết
phương trình dao động của vật?
A. x = 9sin(10t +
2
π
) cm C. x = 14sin(10t +
2
π
) cm
B. x = 9sin(10t -
2
π
) cm D. x = 14sin(10t -
2
π
) cm
Câu18: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
D. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay
Câu19: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha là
120V. Hiệu điện thế dây bằng:
A. 69,28V B. 207,85V C. 84,85V D. 169,7V
Câu20: Tìm phát biểu sai. mắt cận thị là:
30
o
α
=
A. Mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc
B. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa
C. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường
D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở điểm cực viễn
Câu21: Để triệt tiêu dòng quang điện đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng khi chiếu lần lượt
vào bề mặt kim loại của tế bào quang điện thì cần đặt hiệu điện thế hãm là U
hđỏ
(U
1
)và U
hvàng
(U
2
). Nếu chiếu đồng thời cả hai ánh sáng đơn sắc đó thì cần hiệu điện hãm vừa đủ để triệt tiêu
dòng quang điện là:
A. U
2
B. U
1
C. (U
1
+ U
2
) D. (U
1
+ U
2
)/2
Câu22 : Đồng vị Pôlôni
210
84
Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138ngày. Cho N
A
=
6,02.10
23
mol
-1
Độ phóng xạ ban đầu của 2mg Po là:
A. 2,879.10
16
Bq B. 2,879.10
19
Bq
C. 3,33.10
11
Bq D. 3,33.10
14
Bq
Câu23: Đặt điểm sáng A trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 40cm, cách thấu kính
80cm. Điểm A bắt đầu chuyển động đều với vận tốc 5cm/s về phía tiêu điểm F. Vận tốc của ảnh
lúc t = 4 s kể từ khi A bắt đầu chuyển động là:
A. 40cm/s B. 64cm/s C. 20cm/s D. 100cm
Câu24: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi C có giá trị C
o
thì U
Cmax
lúc này
A. Z
Co
= Z
L
B. Z
Co
=
2 2
L
L
R Z
Z
+
C. . Z
Co
=
2 2
2
L
L
R Z
Z
+
D. . Z
Co
=
L
L
R Z
Z
+
Câu 25: Một con lắc đơn dao động tại điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc tới địa điểm B thì nó
thực hiện 100 dao động hết 201s. Coi nhiệt độ tại 2 nơi bằng nhau. Gia tốc trọng trường tại B so
với A:
A. Tăng 0,1% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 1%
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng B. Bằng một bước sóng
C. Bằng một nửa bước sóng D. Bằng một phần tư bước sóng
Câu27: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào
trong các loại được liệt kê sau đây?
A. Có cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ.
B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. Có cùng tần số phát ra bởi một nhạc cụ
D. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
Câu28: Một biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng day của cuộn thứ cấp.
Biến thế nay có tác dụng nào sau?
A. Giảm cường độ dòng điên, tăng hiệu điện thế
B. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
C. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điên thế
D. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
Câu29: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10
-5
(H)
và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 10pF đến C
2
= 500pF khi góc xoay biến thiên từ
0
0
đến 180
0
. Khi góc xoay của tụ bằng 90
0
thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m
A
B
C
R
L
Cõu30 : Mt ngi cú im cc cn cỏch mt 10cm v im cc vin cỏch mt 50cm. ngi
ny eo nhm kớnh nờn hon ton khụng nhỡn thy gỡ. Cú th kt lun th no v kớnh ny?
A. Thu kớnh phõn kỡ cú t D< -2dp
B. Thu kớnh hi t cú t D < 10dp
C. Thu kớnh hi t cú t D > 2dp
D. Thu kớnh phõn kỡ cú t D < -10dp
Cõu31: Biết S là điểm sáng nm trờn trc chớnh, S là ảnh, O là vị trí
quang tâm thấu kính, xy là trục chính. Thu kớnh ny l thu kớnh gỡ? nh S l tht hay o?
A. Thu kớnh phõn kỡ, nh o B. Thu kớnh hi t, nh o
C. Thu kớnh,hi t nh tht D. Thu kớnh phõn kỡ, nh tht
Cõ 32: Chn cõu ỳng:
A. Súng in t l súng dc
B. Nng lng ca súng t l vi lu tha bc 2 ca tn s
C. Súng in t phn x c trờn b mt kim loi
D. C A, B, C u ỳng
Cõu33: t vo hai u on mch ch cú mt phn t mt hiu in th xoay chiu: u = U
2 os( )
4
c t
(V) thỡ dũng in xoay chiu qua phn t ú l i = I
2 sin( )
4
t
+
(A). Phn
t ú l:
A. T in B. Cun thun cm
C. in tr thun D. Cun dõy cú in tr
Cõu34: Mt súng c hc lan truyn trờn mt phng truyn súng vi vn tc 40cm/s. Phng
trỡnh dao ng ti ngun O l u =
2sin(2 )t
cm. Tớnh vn tc ca im M cỏch ngun O 10cm
ti thi im t = 1/8(s) coi biờn súng khụng i trong quỏ trỡnh truyn súng.
A. 2
2
cm/s B. -2
2
cm/s C. 0 cm/s D. 2
2
cm/s
Cõu35: Ti mt im A nm cỏch ngun õm N(ngun im) mt khong NA = 1m, cú mc
cng õm l L
A
= 90 dB. Bit ngng nghe ca õm ú I
O
= 0,1 nW/m
2
. Cng õm ú ti A
l
A. I
A
= 0,1 nW/m
2
B. I
A
= 0,1 mW/m
2
C. I
A
= 0,1 W/m
2
D. I
A
= 0,1 GW/m
2
Cõ 36: th trờn hỡnh v din t dũng in trong mch in dan dng Vit Nam thỡ on OC
din ta khong thi gian bao nhiờu?
A. 1/50 s B. 1/150 s C. 1/100 s D. 1/200 s
Cõu 37: Mch dao ng gm t in cú in dung 4500pF v cun dõy thun cm cú t cm
5H. Hiu in th cc i hai u t in l 2V. Cng dũng in ln nht chy trong
mch l:
A. 0,03A B. 0,06A C. 6.10
-4
A D. 3.10
-4
A
Cõu38 : Gng cu li bỏn kớnh 20cm. Vt sỏng AB cho nh AB cỏch vt 21cm. Vt AB cỏch
gng:
A. 28,4cm B. 20cm C. 15,65cm D. ỏp ỏn khỏc
Cõu39: Mt ngi tin li gn gng phng n khong cỏch ngn hn n ln so vi khong
cỏch ban u vi gng. Khong cỏch t ngi ú n nh ca mỡnh trong gng s:
O
C
U
t
B
A
X Y
S S O
A.Giảm 2n lần B. Gảm 4n lần C. Giảm n lần D. Tăng n lần
Câu40: Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu
kính là:
A. 3f B. 4f C. 5f D. 6f
Câu41 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Tại vị trí
cách vân trung tâm 0,75mm ta được vân loại gì? Bậc mấy?
A. Vân sáng - bậc 2 B. Vân tối - bậc 2
C. Vân sáng - bậc 3 C. Vân tối - bậc 3
Câu42 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, nếu dịch chuyển S theo
phương song song với S
1
, S
2
về phía S
1
thì:
A. Hệ vân dịch chuyển về phía S
2
C. Vân trung tâm dịch chuyển về phía S
1
B. Hệ vân dịch chuyển về phía S
1
D. Hệ vân giao thoa không thay đổi
Câu43 : Bán kính quĩ đạo của electron trong nguyên tử H là 2,12 A
o
. Điện tử đang đứng ở qũi
đạo:
A. L B. M C. K D. N
Câu44 : Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A. Có cường độ sáng cực đại ở bước sóng 500nm
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Nguồn phát sáng là chất khí
D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng
Câu45 : Catốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có công thoát electron là 2eV. Catốt
được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Dùng màn chắn tách một
chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có
B
vuông góc với
0
v
, B =
4.10
-5
T.
Cho h = 6,625.10
-34
J.s, c= 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C, m
e
= 9,1.10
-31
kg. Bán kính quĩ đạo các
electron đi trong từ trường là:
A. 5,87cm B. 3,06cm C. 2,86cm D. Đáp án khác
Câu46 : Phản ứng hạt nhân chỉ toả năng lượng khi:
A. Nó được thực hiện có kiểm soát
B. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
C. Là quá trình phóng xạ
D. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
Câu47 : Chọn câu đúng khi nói về độ phóng xạ của một lượng chất xác định:
A. Được đo bằng số phân rã trong một phút B. Đơn vị là mol
-1
C. Là hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ
D. Giảm theo thời gian với cùng qui luật của số nguyên tử N(t)
Câu48: Từ hạt nhân
236
88
Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β
-
trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi
đó hạt nhân tạo thành là:
A.
222
84
X B.
224
84
X C.
222
83
X D.
224
83
X
Câu49 : Hai khe hẹp S
1
và S
2
song song cách nhau 1 khoảng a được chiếu bởi khe sáng S nằm song
song cách đều S
1
và S
2
. Trên màn quan sát đặt song song và cách mặt phẳng chứa 2 khe S
1
,S
2
một
đoạn là D ta thu được một hệ vân giao thoa. Đặt trước một trong hai khe hở một bản mỏng phẳng
trong suốt có hai mặt song song dày e chiết suất n. Xác định độ dịch chuyển của hệ vân?
A 0 B. (n-1)eD/a C. (n+1)eD/a D. ( n-1)aD/e
Câu50 : Chọn câu sai:
A. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ 10
-3
mmHz
B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục vôn
C. Tia Rơnghen có khả năng iôn hoá chất khí
D. Tia Rơnghen giúp chữa bệnh còi xương