Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu ôn thi đại học môn vật lý tham khảo (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.61 KB, 3 trang )

Cao Nguyên Giáp Trờng THPT Xuân Trờng C Nam Định
ĐT:09791603000350766641Email:
Một số bài toán minh hoạ cho tìm quãng đờng đi trong dao động điều hoà
Bài 36:Một dao động điều hoà có phơng trình :
.sin( . )x A t
w j
= +
.
a)Quãng đờng mà vật đi đợc trong một chu kì là :
A. A B.2A C.3A D.4A
b) Quãng đờng mà vật đi đợc trong nửa chu kì là :
A. A. B.A/2 C. 2A .A.4A
Bài 37: Một vật dao động điều hoà với phơng trình :
5.sin(2 )x t cm
p
=
.Quãng đờng vật
đi đợc trong khoảng thời gian t=5s là :
A.50cm B.100cm C.150cm D.200cm
*HD: Ta có A=5cm ;
2 ( / )rad s
w p
=
. Góc quay sau 5 s là :
. 2 .5( )t rad
a w p
= =
Vậy vật ,5 chu kì(5vòng) . Mỗi chu kì vật đi đợc 4 A .
Suy ra S sau 5 s là S=5.4A=20.5cm=100cm .
Cách 2: Tìm số dao động :n=t/T (số chu kì trong thời gian t)
+Nếu n là số nguyên thì quãng đờng vật đi đợc là :S= n.4A.


+Nếu n = a+0,5 với a là số nguyên dơng (nghĩa là vật đã thch hiện đợc a chu kì
+0,5chu kì ) thì vật đi đợc quãng đờng S=a.4A+2.A
+Nếu n=a+b với a là số nguyên dơng và 0<b<1 . thì quãng đơng vật đi đợc là
:S=a.4A+s
0
(s
0
là quãng đờng vật đi đợc trong b dao động )
Tìm qung đờng s
0
:
+ Xác định toạ độ x
0
,và chiều chuyển động lúc t=0
+Xác định toạ độ x và chiều chuyển động tại thời điểm t
+Vẽ hình , trên hình xác định toạ độ x
0
và toạ độ x :từ hình vẽ xác định quãng đờng s
0
(
chú ý :sau a dao động vật lại trở về VT x
0
.Trên hình ta tìm đợc s
0
là quãng đờng ngắn
nhất tính từ toạ độ x
0
đến toạ độ x , chú ý chiều chuyển động tại x
0
và x).

* Nói thêm : cách giải tổng quát :tìm quãng đờng vật đi đợc từ thời điểm t
1
đến t
2
làm
theo các bớc sau:
Bớc 1: Giải 2 hệ phơng trình :
1 1 1
1 1 1
.sin( )
. .cos( . )
x A t x
v A t v

w j
w w j

= +
ỡ ỡ

ớ ớ
= +
ợ ợ
(chiều chuyển động trên
hình)
2 2 2
2 2 2
.sin( )
. .cos( . )
x A t x

v A t v

w j
w w j

= +
ỡ ỡ

ớ ớ
= +
ợ ợ
(chiều dơng trên hình vẽ )
Bớc 2: Vẽ vị trí vật trên trục toạ độ .
A x
1
O x
2
+A x
Bớc 3 :Nhìn vào hình vẽ ta tính S.
ã Chú ý :
1) Nếu
2 1
0 0
4
T
t t t S A < D = - Ê ị < Ê
2)Nếu
2
4 2
T T

t A S A Ê D Ê ị < Ê
3) Nếu
3
2 3
2 4
T T
t A S A < D Ê ị < Ê
Cao Nguyên Giáp Trờng THPT Xuân Trờng C Nam Định
ĐT:09791603000350766641Email:
4)Nếu
3
3 4
4
T
t T A S A < D Ê ị < Ê
5)Nếu
0
. '( ' )
.4
t T tach t n T t t T
S n A s
D > ị D = + D D <
ị = +
S
0
:tính nh trên.
Bài 38: Một vật dao động điều hoà với phơng trình : 10.sin( . )
6
x t cm


p
p
= + .
Hãy xác định quãng đờng mà vật đi đợc kể từ lúc vật bắt đầu dao động . Xét các giá trị
thời gian sau : t=1s ; t=2s ;t=0,5s ;t=4,5s
*HD: Ta có : A=10cm ;
( / )rad s
w p
= 2T s ị =
.
Thời điểm ban đâud t=0 ,vật ở vị trí : x=10.sin( )
6

p

cm=5cm =A/2 . Vật ở VT P
0
trên x,Ox
ứng với điểm M
0
trên đờng tròn .
a) TH : sau thời gian t=1s . Bán kính OM
0
quay đợc góc : . .1 ( )t rad
a w p p
= = = .Tức là
M
0
chuyển động tới M
1

đối xứng với M
0
.
Từ hình vẽ ,ta có :
0 0 1
2. 2 20S P C P P A cm = + = =
.
Cách 2: Tìm số dao động : n=t/T=1/2=0,5s . Tức là vật dao động
đợc nửa chu kì . Vậy quãng đơng vậth đi đợc :S=2A=20cm
b) Sau thời gian t=2s . Góc quay là :
. .2( ) 2 ( )t rad rad
a w p p
= = =
Vật quay đợc 1 vòng . Tức là trở về M
0
. Quãng đờng đi
đợc là S=4A=4.10cm =40cm
Cách 2: Số dao động trong t=2s là :
n=t/T=1 dao động ( tức là 1 chu kì ) : Quãng đờng vật đi
đợc là S= 4A=40cm
c) Sau thời gian t=0,5 s . Góc quay là :
. / 2( )t rad
a w p
= =
. Vật
quay đến M
2
. Quãng đơng vật đi đợc là :
0 2 2 2
/ 2 ( ) 5. (5 cos ) 6,34

6
S P C CP A A P O OM cm

p

= + = + - = + - = .
Cách 2: Số dao động trong thời gian t=0,5 giây là : n= t/T= 0,5/2=0.25 . dao động .
Vậy quãng đờng vật đi đợc là : S=S
0
.
Với S
0
đợc xác định nh sau :
+ Lúc t=0 ta có x
0
=5cm . và v
0
= 10.

p

.cos(
)
6

p

>0 Vật đi theo chiều dơng .
+ Lúc t= 0,5 thì toạ độ là x= 10.sin(
.0,5 / 6)

p p
+
=10. sin
2
3

p

=
3
10. 5 3
2
cm = .
Và v<0 . (vật đi theo chiều âm ).
0 x 5
5 3
x(cm)
Quãng đơng vật đi đợc là :
S= Ax
0
+A
5 3
=2A55
3
=2058,5=158,65=6,35cm . X
0
A
X C
M
2

P
2
P
0
M
0
O
/ 6
p

M
1
P
1
X
Cao Nguyên Giáp Trờng THPT Xuân Trờng C Nam Định
ĐT:09791603000350766641Email:
a) Sau thời gai t=4,5s .bán kính OM quay đợc góc : . 4,5 4
2
t

p
a w p p
= = = + . Tứclà
vật quay đợc 2 vòng và nủa vòng nũa .
Vậy quãng đờng đi đợc là s= 8A+ 6,35cm = 46,35cm .
Cách 2; Số chu kì là : n=t/T = 4,5/ 2=2,25 chu kì = 2T+ T/4 .
Vậy quãng đơng vật đi đợc là : S= 8A +s
0
.

Tìm s
0
:
+ Lúc t=0 vật ở x
0
=5cm . và chuyển động theo chiều dơnbg vì v
0
>0
+l;úc t=4,5 s thì : x=10. sin ( 4,5
p

+ )
6

p

=10.SIN(
2 6

p p

+ )=5
3cm
Và v <0 .
Vẽ hình bh trên . Ta có S=46,35cm
Bài 39: Vật dao động điều hoà theo phơng trình : x= 4. sin(20
( )t cm
p

.Quãng đơng fvật

đi đợc trong 0,05s là :
a) 4cm b)8cm c) 16cm d) Giá trị khác
8HD: cách 1: Tìm góc quay :
. 20 .0, 05 ( )t rad
a w p p
= = =
Lúc t=0 .x= 0 .Tính đợc S= 2A=8cm
bài 40: vật dao động điều hoà theo phơng trình :
2.sin(4 )
6
x t cm

p
p
= +
.Quãng đơng vật
đi trong 0,125s là :
A. 1cm B.2cm C.4cm D.Một gái trị khác
Cách 1: Tìm góc quay : 4 .0,125 0,5
2

p
a p p
= = =
Lúc t=0 vật có x= 2.sin(
6

p

)=1cm

Quãng đơng fvật đi đợc là : S= 1cm+(2cm2.cos )
6

p

=1+2
3
=3
3
=1,3cm

×