Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Bộ trắc ngiệm tổng hợp vật lý 12 ôn thi đại học tham khảo luyện thi (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.04 KB, 56 trang )

Nhằm đảm bảo tổ chức tốt việc thi trắc nghiệm các môn Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển
sinh ĐH, CĐ sẽ diễn ra trong tháng 7 tới, Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố hướng dẫn chung về việc thi trắc
nghiệm trong kỳ thi tuyển sinh
Hình thức đề thi
Đề thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức biên soạn gồm 50 câu đối với các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học và
80 câu đối với các môn ngoại ngữ, thời gian làm bài là 90 phút.
Đề thi có 2 phần: phần chung cho tất cả thí sinh, phần riêng cho thí sinh học chương trình THPT phân ban thí
điểm hoặc thí sinh học chương trình THPT không phân ban. Thí sinh chỉ được làm một phần riêng thích hợp.
Thí sinh nào làm cả 2 phần riêng (dù làm hết hay không hết, dù làm đúng hay không đúng), bài làm coi như
phạm quy, chỉ được chấm điểm phần chung và không được chấm điểm phần riêng.
Các câu trắc nghiệm trong đề thi đều có 4 lựa chọn A, B, C, D. Đề thi được in sẵn và có nhiều phiên bản (mỗi
phiên bản là một mã đề thi), do máy tính tự động xáo trộn thứ tự câu cũng như thứ tự các phương án A, B, C, D.
Số phiên bản đề thi là nội dung được bảo mật đến khi thi xong. Điểm của bài thi trắc nghiệm sẽ được máy tính
quy về thang điểm 10 như bài thi tự luận.
25 điều cần lưu ý khi làm bài thi trắc nghiệm
Trong hướng dẫn này, Bộ GD-ĐT cũng nêu ra 25 điều lưu ý học sinh khi làm bài thi trắc nghiệm trong kỳ tuyển
sinh ĐH, CĐ
1. Thí sinh thi các môn trắc nghiệm tại phòng thi mà thí sinh thi các môn tự luận. Số báo danh của mỗi thí sinh
theo đúng Giấy báo dự thi.
2. Để làm bài trắc nghiệm, thí sinh cần mang bút mực (hoặc bút bi), bút chì đen, gọt bút chì, tẩy vào phòng thi;
nên mang theo đồng hồ để theo dõi giờ làm bài.
3. Trong phòng thi, mỗi thí sinh được phát 1 tờ phiếu TLTN và 1 tờ giấy nháp đã có chữ ký của 2 giám thị. Thí
sinh cần giữ cho tờ phiếu TLTN phẳng, không bị rách, gập, nhàu, mép giấy bị quăn; đây là bài làm của thí sinh,
được chấm bằng máy.
4. Thí sinh dùng bút mực hoặc bút bi điền đầy đủ vào các mục để trống (từ số 1 đến số 9: Tên trường; Điểm
thi ); chưa ghi mã đề thi (mục 10). Lưu ý ghi số báo danh với đầy đủ 6 chữ số (kể cả chữ số 0 ở đầu số báo
danh, nếu có) vào các ô vuông nhỏ trên đầu các cột của khung số báo danh (mục số 9 trên phiếu TLTN). Sau đó,
dùng bút chì, lần lượt theo từng cột tô kín ô có chữ số tương ứng với chữ số ở đầu cột.
5. Khi nhận đề thi, thí sinh phải để đề thi dưới tờ phiếu TLTN; không được xem đề thi khi giám thị chưa cho
phép.
6. Khi tất cả thí sinh trong phòng thi đều đã nhận được đề thi, được sự cho phép của giám thị, thí sinh bắt đầu


xem đề thi:
a) Phải kiểm tra đề thi để đảm bảo: đề thi có đủ số lượng câu trắc nghiệm như đã ghi trong đề; nội dung đề được
in rõ ràng, không thiếu chữ, mất nét; tất cả các trang của đề thi đều ghi cùng một mã đề thi. Nếu có những chi
tiết bất thường trong đề thi, hoặc có 2 đề thi trở lên, thí sinh phải báo ngay cho giám thị để xử lý.
b) Ghi tên và số báo danh của mình vào đề thi. Đề thi có mã số riêng, thí sinh xem mã đề thi (in trên đầu đề thi)
và dùng bút mực hoặc bút bi ghi ngay 3 chữ số của mã đề thi vào 3 ô vuông nhỏ ở đầu các cột của khung mã đề
thi (mục số 10 trên phiếu TLTN); sau đó dùng bút chì lần lượt theo từng cột tô kín ô có chữ số tương ứng với
chữ số ở đầu mỗi cột.
7. Trường hợp phát hiện đề thi bị thiếu trang, thí sinh được giám thị cho đổi bằng đề thi dự phòng có mã đề thi
tương ng (hoặc mã đề thi khác với mã đề thi của 2 thí sinh ngồi hai bên).
8. Theo yêu cầu của giám thị, thí sinh tự ghi mã đề thi của mình vào 2 phiếu thu bài thi. Lưu ý, lúc này (chưa
nộp bài) thí sinh tuyệt đối không ký tên vào phiếu thu bài thi.
9. Thời gian làm bài thi trắc nghiệm tuyển sinh vào đại học, cao đẳng là 90 phút.
10. Trường hợp khi làm bài, 2 thí sinh ngồi cạnh nhau có cùng mã đề thi, theo yêu cầu của giám thị, thí sinh phải
di chuyển chỗ ngồi để đảm bảo 2 thí sinh ngồi cạnh nhau (theo hàng ngang) không có cùng mã đề thi.
11. Chỉ có phiếu TLTN mới được coi là bài làm của thí sinh; bài làm phải có 2 chữ ký của 2 giám thị.
12. Trên phiếu TLTN chỉ được viết một thứ mực không phải là mực đỏ và tô chì đen ở ô trả lời; không được tô
bất cứ ô nào trên phiếu TLTN bằng bút mực, bút bi.
13. Khi tô các ô bằng bút chì, phải tô đậm và lấp kín diện tích cả ô; không gạch chéo hoặc chỉ đánh dấu vào ô
được chọn; ứng với mỗi câu trắc nghiệm chỉ được tô 1 ô trả lời. Trong trường hợp tô nhầm hoặc muốn thay đổi
câu trả lời, thí sinh dùng tẩy tẩy thật sạch chì ở ô cũ, rồi tô kín ô khác mà mình mới lựa chọn.
14. Ngoài 10 mục cần ghi trên phiếu bằng bút mực và các câu trả lời tô chì, thí sinh tuyệt đối không được viết gì
thêm hoặc để lại dấu hiệu riêng trên phiếu TLTN. Bài có dấu riêng sẽ bị coi là phạm quy và không được chấm
điểm.
15. Khi làm từng câu trắc nghiệm, thí sinh cần đọc kỹ nội dung câu trắc nghiệm, phải đọc hết trọn vẹn mỗi câu
trắc nghiệm, cả phần dẫn và bốn lựa chọn A, B, C, D để chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) và dùng bút chì
tô kín ô tương ứng với chữ cái A hoặc B, C, D trong phiếu TLTN. Chẳng hạn thí sinh đang làm câu 5, chọn C là
phương án đúng thì thí sinh tô đen ô có chữ C trên dòng có số 5 của phiếu TLTN.
16. Làm đến câu trắc nghiệm nào thí sinh dùng bút chì tô ngay ô trả lời trên phiếu TLTN, ứng với câu trắc
nghiệm đó. Tránh làm toàn bộ các câu của đề thi trên giấy nháp hoặc trên đề thi rồi mới tô vào phiếu TLTN, vì

dễ bị thiếu thời gian.
17. Tránh việc chỉ trả lời trên đề thi hoặc giấy nháp mà quên tô trên phiếu TLTN. Tránh việc tô 2 ô trở lên cho
một câu trắc nghiệm vì trong trường hợp này máy sẽ không chấm và câu đó không có điểm.
18. Số thứ tự câu trả lời mà thí sinh làm trên phiếu TLTN phải trùng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi.
Tránh trường hợp trả lời câu trắc nghiệm này nhưng tô vào hàng của câu khác trên phiếu TLTN.
19. Không nên dừng lại quá lâu trước một câu trắc nghiệm nào đó; nếu không làm được câu này thí sinh nên tạm
thời bỏ qua để làm câu khác; cuối giờ có thể quay trở lại làm câu trắc nghiệm đã bỏ qua, nếu còn thời gian.
20. Thí sinh không ra ngoài trong suốt thời gian làm bài. Trong trường hợp quá cần thiết, phải báo cho giám thị
trong phòng thi (giám thị trong phòng thi có trách nhiệm báo cho giám thị ngoài phòng thi hoặc thành viên của
Ban coi thi biết); không được mang đề thi và phiếu TLTN ra ngoài phòng thi.
21. Trước khi hết giờ làm bài 10 phút, được giám thị thông báo, một lần nữa, thí sinh kiểm tra việc ghi Số báo
danh và Mã đề thi trên phiếu TLTN.
22. Thí sinh làm xong bài phải ngồi tại chỗ, không nộp bài trắc nghiệm trước khi hết giờ làm bài.
23. Khi hết giờ làm bài thi trắc nghiệm, có lệnh thu bài, thí sinh phải ngừng làm bài, bỏ bút xuống; đặt phiếu
TLTN lên trên đề thi; chờ nộp phiếu TLTN theo hướng dẫn của giám thị. Thí sinh không làm được bài vẫn phải
nộp phiếu TLTN. Khi nộp phiếu TLTN, thí sinh phải ký tên vào 2 phiếu thu bài thi.
24. Thí sinh chỉ được rời khỏi chỗ của mình sau khi giám thị đã kiểm đủ số phiếu TLTN của cả phòng thi và cho
phép thí sinh ra về.
25. Thí sinh được đề nghị phúc khảo bài thi trắc nghiệm của mình sau khi đã làm các thủ tục theo quy chế.
Sở

GD

& ĐT

T h

ừ a

T hi ê


n Huế

-

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Phần Đ
i
ện Xoay Ch
i
ều
Câu


1)

Chọn

phát

biểu

đúng

khi

nói

về

cường

độ

dòng

điện

hiệu

dụng
A.

Giá


trị

của

cường

độ

hiệu

dụng

được

tính

bởi

công

thức

I=

2

Io
B.


Cường

độ

hiệu

dụng

của

dòng

điện

xoay

chiều

bằng

cường

độ

dòng

điện

không


đổi.
C.

Cường

độ

hiệu

dụng

không

đo

được

bằng

ampe

kế.
D.

Giá

trị

của


cường

độ

hiệu

dụng

đo

được

bằng

ampe

kế.
Câu

2)

Nguyên

tắc

tạo

dòng

điện


xoay

chiều

dựa

trên:
A.

Hiện

tượng

tự

cảm. B.

Hiện

tượng

cảm

ứng

điện

từ.
C.


Từ

trường

quay. D.

Hiện

tượng

quang

điện.
Câu

3)

Cách

tạo

ra

dòng

điện

xoay


chiều


A.

cho

khung

dây

dẫn

quay

đều

trong

một

từ

trường

đều

quanh

một


trục

cố

định

nằm

trong

mặt

khung

dây



vuông
góc

với

từ

trường.
B.

cho


khung

dây

chuyển

động

đều

trong

một

từ

trường

đều.
C.

quay

đều

một

nam


châm

điện

hay

nam

châm

vĩnh

cửu

trước

mặt

một

cuộn

dây

dẫn.
D.

A

hoặc


C
Câu

4)

Cách

tạo

ra

dòng

điện

xoay

chiều

nào



đúng

với

nguyên


tắc

của

máy

phát

điện

xoay

chiều?
A.

Làm

cho

từ

thông

qua

khung

dây

biến


thiên

điều

hoà.
B.

Cho

khung

dây

chuyển

động

tịnh

tiến

trong

một

từ

trường


đều.
C.

Cho

khung

dây

quay

đều

trong

một

từ

trường

đều

quanh

một

trục

cố


định

nằm

song

song

với

các

đường

cảm
ứng

từ.
D.

Cả

A,

B,

C

đều


đúng.
Câu

5)

Dòng

điện

xoay

chiều



dòng

điện



tính

chất

nào

sau


đây?
A.

Chiều

dòng

điện

thay

đổi

tuần

hoàn

theo

thời

gian.
B.

Cường

độ

biến


đổi

tuần

hoàn

theo

thời

gian.
C.

Chiều

thay

đổi

tuần

hoàn



cường

độ

biến


thiên

điều

hoà

theo

thời

gian.
D.

Chiều



cường

độ

thay

đổi

đều

đặn


theo

thời

gian.
Câu

6)

Chọn

phát

biểu

đúng

khi

nói

về

dòng

điện

xoay

chiều

A.

Dòng

điện

xoay

chiều



cường

độ

biến

thiên

tuần

hoàn

theo

thời

gian.
B.


Dòng

điện

xoay

chiều



chiều

dòng

điện

biến

thiên

điều

hoà

theo

thời

gian.

C.

Dòng

điện

xoay

chiều



cường

độ

biến

thiên

điều

hoà

theo

thời

gian.
D.


Dòng

điện

xoay

chiều

hình

sin



pha

biến

thiên

tuần

hoàn.
Câu

7)

Chọn


phát

biểu

đúng

khi

nói

về

hiệu

điện

thế

dao

động

diều

hoà
A.

Hiệu

điện


thế

dao

động

điều

hòa



hai

đầu

khung

dây



tần

số

góc

đúng


bằng

vận

tốc

góc

của

khung

dây

đó

khi


quay

trong

từ

trường.
B.

Biểu


thức

hiệu

điện

thế

dao

động

điều

hoà



dạng:

u

=

U

0

sin(

ω
.t

+

ϕ

)
C.

Hiệu

điện

thế

dao

động

điều

hòa



một

hiệu


điện

thế

biến

thiên

điều

hoà

theo

thời

gian.
Cả

A,

B

,

C

đều

đúng

Câu

8)

Chọn

một

trong

các

cụm

từ

sau

để

điền

vào

chỗ

trống

sao


cho

đúng

nghĩa:

Cường

độ

dòng

điện

của
dòng

điện

xoay

chiều



cường

dộ

dòng


điện

không

đổi

khi

qua

cùng

vật

dẫn

trong

cùng

thời

gian

làm

toả

ra


cùng
nhiệt

lượng

như

nhau.
A.

Hiệu

dụng B.

Tức

thời.
C.

Không

đổi D.

A,

B,

C


không

thích

hợp
ρ
Câu

9)

Một

khung

dây

đặt

trong

từ

trường



cảm

ứng


từ

B
.

Từ

thông

qua

khung



6.10
-4
Wb
Cho

cảm

ứng

từ

giảm

đều


về

0

trong

thời

gian

10
-3
(s)

thì

sức

điện

động

cảm

ứng

xuất

hiện


trong

khung

là:
A.

6V B.

0,6V
C.

0,06V D.

3V
Câu

10)

Một

khung

dây

điện

tích

S


=600c

m

2




200

vòng

dây

quay

đều

trong

từ

trường

đều




vectơ

B

vuông
góc

với

trục

quay

của

khung





giá

trị

B

=

4,5.10

-2
(T).

Dòng

điện

sinh

ra



tần

số

50

Hz.

Chọn

gốc

thời

gian

lúc

pháp

tuyến

khung

cùng

chiều

với

đường

sức

từ.

Biểu

thức

sức

điện

động

e


sinh

ra



dạng
A.

e

=

120

2

cos100πt

V B.

e

=

120

2

sin


(100πt

+

π

)(V)
6
C.

e

=

120

2

sin100

πt

V D.

e

=

120sin100


πt

V
-Trang

1-
.
Câu

11)

Khung

dây

hình

chữ

nhật

dài

30cm,

rộng

20cm


đặt

trong

từ

trường

đều



cảm

ứng

từ

B=10
-2
(T)

sao

cho
ρ
phép

tuyến


khung

hợp

với

véctơ

B
1

góc

60
o
.

Từ

thông

qua

khung


A.

3.10
-4

(T) B.
C.

3.10
-4
Wb D.
2

3.10

4
Wb
3

3.10

4
Wb
Câu

12)

Một

khung

dây

hình


vuông

cạnh

20cm



200

vòng

dây

quay

đều

trong

từ

trường

không

đổi,




cảm

ứng

từ
10
-2
(T)

với

vận

tốc

quay

50

vòng/s.

Đường

sức

từ

vuông

góc


với

trục

quay.

Lấy

to

=

0



lúc

mặt

khung

vuông

góc
với

đường


sức.

Từ

thông

qua

khung



dạng:
A.

0,4sin100πt

mWb D.

0,4

cos100πt

mWb
C.

0,4

cos


(100πt

+

π

)

mWb D.

0,04

cos100πt

mWb
6
Câu

13)

Một

khung

dây

quay

đều


với

vận

tốc

3000vòng/phút

trong

từ

trường

đều



từ

thông

cực

đại

gửi

qua


khung
ρ


1

Wb.

Chọn

gốc

thời

gian

lúc

mặt

phẳng

khung

dây

hợp

với


B
π
A.

e

=

100sin(100
π
t

+

π

)

V. B.

e

=

100sin(100
π
t

+


π

)

V.
một

gốc

30
0
thì

suất

điện

động

hai

đầu

khung

là:
6 3
C.

e


=

100sin(100
π
t

+

60
0
)

V. D.

e

=

100sin(50t

+

π

)

V.
3
Câu


14)

Một

khung

dây

hình

chữ

nhật



tiết

diện

54cm
2
gồm

500vòng,

quay

đều


xung

quanh

trục

với

vận

tốc
ρ
50vòng/giây

trong

từ

trường

đều

0,1Tesla.

Chọn

gốc

thời


gian

lúc

B
thức

suất

điện

động

hai

đầu

khung

dây



:
A.

e

=


27sin(100
π
t

+

π

)

V. B.

e

=

27
π
sin(100
π
t

)

V.
2
C.

e


=

27
π
sin(100
π
t

+

90
0
)

V. D.

e

=

27
π
sin(100
π
t

+

π


)

V.
2
Câu

15)

Dòng

điện

AC

được

ứng

dụng

rộng

rãi

hơn

dòng

DC,


vì:
song

song

với

mặt

phẳng

khung

dây

thì

biểu
A.

Thiết

bị

đơn

giản,

dễ


chế

tạo,

tạo

ra

dòng

điện



công

suất

điện

lớn





thể

biến


đổi

dễ

dàng

thành

dòng

điện
DC

bằng

phương

pháp

chỉnh

lưu.
B.



thể

truyền


tải

đi

xa

dễ

dàng

nhờ

máy

biến

thế,

hao

phí

điện

năng

truyền

tải


thấp.
C.



thể

tạo

ra

dòng

AC

ba

pha

tiết

kiệm

được

dây

dẫn




tạo

được

từ

trường

quay.
D.

D.

Cả

A,

B,

C

đều

đúng.
Câu

16)


Giá

trị

đo

của

vônkế



ampekế

xoay

chiều

chỉ:
A.

Giá

trị

tức

thời

của


hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện

xoay

chiều.
B.

Giá

trị

trung

bình


của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện

xoay

chiều.
C.

Giá

trị

cực

đại


của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện

xoay

chiều.
D.

Giá

trị

hiệu


dụng

của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện

xoay

chiều.
Câu

17)

Trong

các


loại

ampekế

sau,

loại

nào

không

đo

được

cường

dộ

hiệu

dụng

của

dòng

điện


xoay

chiều?
A.

Ampe

kế

nhiệt. B.

Ampe

kế

từ

điện.
C.

Ampe

kế

điện

từ. D.

Ampe


kế

điện

động.
Câu

18)

Đặt

vào

hai

đầu

một

tụ

điện

một

hiệu

diện


thế

xoay

chiều



giá

trị

hiệu

dụng

U

không

đổi



tần

số

50Hz
thì


cường

độ

hiệu

dụng

qua

tụ



4A.

Để

cường

độ

hiệu

dụng

qua

tụ


bằng

1A

thì

tần

số

của

dòng

điện

phải

bằng:
A.

25Hz B.

100Hz C.

12,5Hz D.

400Hz
Câu


19)

Một

thiết

bị

điện

một

chiều



các

giá

trị

định

mức

ghi

trên


thiết

bị



110V.

Thiết

bị

đó

phải

chịu

được
hiệu

điện

thế

tối

đa


là:
A.

110

2.V
B.

110V C.

220V D.

220
2.V
Câu

20)

Một

thiết

bị

điện

xoay

chiều




các

giá

trị

định

mức

ghi

trên

thiết

bị



110V.

Thiết

bị

đó


phải

chịu

được
hiệu

điện

thế

tối

đa

là:
A.

220
2.
V
B.

220V. C.

110 2.
V
D.

110V

Câu

21)

Hiệu

điện

thế

giữa

hai

đầu

một

đoạn

mạch

điện

xoay

chiều




biểu

thức:

u

=

110
điện

thế

hiệu

dụng

của

đoạn

mạch

là:
2

sin(100
π
t


)
V
Hiệu
A.

110V B.

110
2.
V
C.

220V D.

220 2.V
Câu

22)

Giá

trị

hiệu

dụng

của

hiệu


điện

thế

xoay

chiều



biểu

thức

u

=

220
5

sin
(100
π

.
t

)

V
là:
A.

220
5.
V
B.

220V C.

110 10.
V
D.

110 5.V
-Trang

2-
Sở

GD

& ĐT

Th

ừa

Thiê


n Huế

-

Bài

tập trắc

nghiệ

m phần điệ

n x

oay

c

hiề

u.
Câu

23)

Giá

trị


hiệu

dụng

của

dòng

điện

xoay

chiều



biểu

thức

i

=

2
A.

2A B.

2


3

A
C. 6

A D.

3

2

A.
3

sin(200
π
t

+

π

)

A

là:
6
Câu


24)

Biểu

thức

của

cường

độ

dòng

điện

trong

một

đoạn

mạch

AC



:

i

=

5
2

sin(100
π
t

+

π

)

A

.



thời

điểm
6
t

=


1
s

cường

độ

trong

mạch

đạt

giá

trị
300
A.

Cực

đại B.

Cực

tiểu
C.

Bằng


không D.

Một

giá

trị

khác
Câu

25)

Một

dòng

điện

xoay

chiều



biểu

thức


i

=

4sin(100
π
t

+

π

)A
3
Chọn

phát

biểu

đúng

?
A.

Cường

dộ

dòng


điện

hiệu

dụng

chạy

qua

mạch



4A.
B.

Tần

số

dòng

điện

xoay

chiều




100Hz.
C.

Cường

dộ

dòng

điện

cực

đại

của

dòng

điện



4A.
D.

Chu




dòng

điện



0,01s.
Câu

26)

Một

dòng

điện

xoay

chiều



tần

số

50Hz


thì

trong

mỗi

giây

dòng

điện

đổi

chiều

mấy

lần

?
A.

100

lần. B.

25


lần.
C.

50

lần. D.

60

lần.
Câu

27)

Một

dòng

điện

xoay

chiều



biểu

thức


i

=

2

2

sin(100
π
t

+

π

)A

Kết

luận

nào

sau

đây




đúng

?
3
A.

Cường

dộ

dòng

điện

hiệu

dụng

chạy

qua

mạch



2A.
B.

Tần


số

dòng

điện

xoay

chiều



50Hz.
C.

Cường

dộ

dòng

điện

cực

đại




2

2

A.
D.

Cả

A,

B



C
Câu

28)

Chọn

câu

trả

lời

sai.


Dòng

điện

xoay

chiều

là:
A.

Dòng

điện



cường

độ

biến

thiên

theo

dạng

sin.

B.

Dòng

điện



cường

độ

biến

thiên

theo

dạng

cos.
C.

Dòng

điện

đổi

chiều


một

cách

tuần

hoàn.
D.

Dòng

điện

dao

động

điều

hoà.
Câu

29)

Gọi

i,

Io,


I

lần

lượt



cường

độ

tức

thời,

cường

độ

cực

đại



cường

độ


hiệu

dụng

của

dòng

điện

xoay

chiều
đi

qua

một

điện

trở

R.

Nhiệt

lượng


toả

ra

trên

điện

trở

R

trong

thời

gian

t

được

xác

định

bởi

hệ


thức

nào

sau

đây?
A.

Q

=

R.
i
2

.
t
I

2
C.

Q

=

R.


0

.
t
2
B.

Q

=

R.I

2

.
t
D.

Cả

B



C.
Câu

30)


Một

dòng

điện

xoay

chiều

đi

qua

điện

trở

25



trong

thời

gian

2


phút

thì

nhiệt

lượng

toả

ra



Q=6000J.
Cường

độ

hiệu

dụng

của

dòng

điện

xoay


chiều



:
A.

3A B.

2A
C. 3

A D.
2

A
Câu

31)

Nhiệt

lượng

Q

do

dòng


điện



biểu

thức

i

=

2

sin120t

(

A)

đi

qua

điện

trở

10




trong

0,5

phút

là:
A.

1000

J. B.

600

J. C.

400

J. D.

200

J.
Câu

32)


Một

cuộn

dây



độ

tự

cảm
L

=

2
15
π
H



R=12



được


đặt

vào

một

hiẹu

điện

thế

xoay

chiều

100V


tần

số

60Hz.

Cường

độ


dòng

điện

chạy

trong

cuộn

dây



nhiệt

lượng

toả

ra

trong

một

phút


A.


3A



15

KJ. B.

4A



12

KJ.
C.

5A



18

KJ. D.

6A




24

KJ
Câu

33)

Chọn

phát

biểu

sai

trong

các

phát

biểu

sau

đây?
A.

Khi


cường

độ

dòng

điện

qua

đoạn

mạch

chỉ



điện

trở

R



qua

đoạn


mạch

gồm

điện

trở

R

mắc

nối

tiếp

với
một

tụ

C



như

nhau

thì


công

suất

tiêu

thụ

trên

cả

hai

đoạn

mạch

giống

nhau.
B.

Trong

mạch

RC


điện

năng

chỉ

tiêu

thụ

trên

điện

trở

R



không

tiêu

thụ

trên

tụ


điện
C.

Tụ

điện

không

cho

dòng

xoay

chiều

đi

qua.
D.

Dòng

điện

xoay

chiều


thực

chất



một

dao

động

cưỡng

bức.
-Trang

3-
L
2
Sở

GD

& ĐT

T h

ừ a


T hi ê

n Huế

-

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu

34)

Chọn

phát


biểu

đúng

về

vôn

kế



ampekế
A.

Giá

trị

đo

của

vôn

kế




ampe

kế

xoay

chiều

chỉ

giá

trị

hiệu

dụng

của

hiệu

điện

thế



cường


độ

dòng

điện

xoay
chiều.
B.

Giá

trị

đo

của

vôn

kế



ampe

kế

xoay


chiều

chỉ

giá

trị

cực

đại

của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện


xoay
chiều.
C.

Giá

trị

đo

của

vôn

kế



ampe

kế

xoay

chiều

chỉ

giá


trị

trung

bình

của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện

xoay
chiều.
D.

Giá


trị

đo

của

vôn

kế



ampe

kế

xoay

chiều

chỉ

giá

trị

tức

thời


của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện

xoay
chiều.
Câu

35)

Chọn

phát

biểu


sai

khi

nói

về

ý

nghĩa

của

hệ

số

công

suất

cos

ϕ
A.

Để

tăng


hiệu

quả

sử

dụng

điện

năng,

chúng

ta

phải

tìm

cách

nâng

cao

hệ

số


công

suất.
B.

Hệ

số

công

suất

càng

lớn

thì

công

suất

tiêu

thụ

của


mạch

điện

càng

lớn.
C.

Hệ

số

công

suất

càng

lớn

thì

công

suất

hao

phí


của

mạch

điện

càng

lớn.
D.

Công

suất

của

các

thiết

bị

điện

thường




cos

ϕ

>0,85
Câu

36)

Một

đoạn

mạch

RLC

được

mắc

vào

hiệu

điện

thế

u


=

U

0

sin

ω
t

.

Hệ

số

công

suất

cos

ϕ

của

đoạn


mạch
được

xác

định

theo

hệ

thức:
A.

cos
ϕ

=
P
U

.
I
B.

cos

ϕ

=


R
Z
C.

cos
ϕ

=
R
R
2

+

(
ω

L


1

)
2
ω
C
D.

Cả


A,

B



C
Câu

37)

Chọn

phát

biểu

đúng

trong

trường

hợp

ω
L

>


1
ω
C
A.

Trong

mạch



cộng

hưởng

điện.
B.

Hệ

số

công

suất

cos

ϕ


>1
của

mạch

điện

xoay

chiều

RLC

mắc

nối

tiếp?
C.

Hiệu

điện

thế

hai

đầu


điện

trở

thuần

R

đạt

giá

trị

cực

đại.
D.

Cường

độ

dòng

điện

chậm


pha

hơn

hiệu

điện

thế

hai

đầu

đoạn

mạch.
Câu

38)

Chọn

phát

biểu

đúng

khi


nói

về

mạch

điện

xoay

chiều



điện

trở

R
A.Nếu

hiệu

điện

thế




hai

đầu

điện

trở



biểu

thức

u

=

U

0

sin(
ω
.t

+

ϕ


)

thì

biểu

thức

dòng

điện

qua

điện

trở


i

=

I

0

sin

ω

tA
B.Mối

liên

hệ

giữa

cường

độ

dòng

điện



hiệu

điện

thế

hiệu

dụng

được


biểu

diễn

theo

công

thức

U=

I/R
C.Dòng

điện

qua

điện

trở



hiệu

điện


thế

hai

đầu

điện

trở

luôn

cùng

pha.
D.Pha

của

dòng

điện

qua

điện

trở

luôn


bằng

không.
Câu

39)

Cho

mạch

điện

xoay

chiều

không

phân

nhánh

RLC

.

Đặt


vào

hai

đầu

mạch

điện

một

hiệu

điện

thế

xoay
chiều



biểu

thức

u

=


U

0

sin

ω
t

.

Điều

kiện

để



cộng

hưởng

điện

trong

mạch


là:
A.

LC

=

R

ω

2
C.

LC
ω

2
=

1
B.

LC
ω

2
=

R

D.

LC

=

ω

2
Câu

40)

Trong

mạch

điện

chỉ



tụ

điện

C.

Đặt


hiệu

điện

thế

xoay

chiều

giữa

hai

đầu

tụ

điện

C

thì



dòng

điện

xoay

chiều

trong

mạch.

Điều

này

được

giải

thích





electron

đi

qua

điện


môi

giữa

hai

bản

tụ:
A.

Hiện

tượng

đúng

còn

giải

thích

sai.

B.

Hiện

tượng


đúng;

giải

thích

đúng.
C.

Hiện

tượng

sai;

giải

thích

đúng. D.

Hiện

tượng

sai;

giải


thích

sai.
Câu

41)

Chọn

kết

luận

sai

khi

nói

về

mạch

điện

xoay

chiều

không


phân

nhánh

RLC

?
A.

Hệ

số

công

suất

của

đoạn

mạch

luôn

luôn

nhỏ


hơn

1.
B.

Hiệu

điện

thế

hai

đầu

đoạn

mạch



thể

nhanh

pha,

cùng

pha


hoặc

chậm

pha

so

với

dòng

điện.
C.

Cường

độ

dòn

điện

hiệu

dụng

trong


mạch

được

tính

bởi

công

thức:

I

=
D.

Cả

A



C.
U
R
2




(Z


Z
C

)
Câu

42)

Mạch

điện

gồm

điện

trở

R.

Cho

dòng

điện

xoay


chiều
đầu

R

sẽ:
i

=

I

0

sin

ω
t

(A)

chạy

qua

thì

hiệu


điện

thế

u

giữa

hai
A.

Sớm

pha

hơn

i

một

góc

π





biên


độ

U
2
0
=

I
0

R B.

Cùng

pha

với

i





biên

độ

U


0
π
=

I
0

R
C.

Khác

pha

với

i





biên

độ

U

0


=

I
0

R D.

Chậm

pha

với

i

một

góc




biên

độ

U

0


=

I
0

R
2
-Trang

4-
Sở

GD

& ĐT

T h

ừ a

T hi ê

n Huế

-

B à i

tập trắc


ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu

43)

Trong

mạch

xoay

chiều

chỉ




tụ

điện

C

thì

dung

kháng



tác

dụng
A.

Làm

hiệu

điện

thế

nhanh

pha


hơn

dòng

điện

một

góc

π
B.

Làm

hiệu

điện

thế

cùng

pha

với

dòng


điện.
2
C.

Làm

hiệu

điện

thế

trễ

pha

hơn

dòng

điện

một

góc

π
2
D.


Độ

lệch

pha

của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện

tuỳ

thuộc

vào


giá

trị

của

điện

dung

C.
Câu

44)

Chọn

phát

biểu

sai?
A.

Trong

đoạn

mạch


chỉ



cuộn

dây

thuần

cảm

kháng,

dòng

điện

luôn

chậm

pha

hơn

hiệu

điện


thế

tức

thời

một

góc
90
0
.
B.

Cường

độ

dòng

điện

qua

cuộn

dây

được


tính

bằng

công

thức

:

I

0
=

U

0

L
Z

L
C.

Trong

đoạn

mạch


chỉ

chứa

điện

trở

R

thì

cường

độ

dòng

điện



hiệu

điện

thế

hai


đầu

mạch

luôn

luôn

cùng

pha
nhau
U
D.

Cường

độ

dòng

điện

qua

mạch

điện


được

tính

bằng

công

thức

:

I

0

= .
R
Câu

45)

Chọn

phát

biểu

đúng


khi

nói

về

mạch

điện

xoay

chiều

chỉ



cuộn

dây

thuần

cảm

:
A.

Cảm


kháng

của

cuộn

dây

tỉ

lệ

với

hiệu

điện

thế

đặt

vào

nó.
B.

Hiệu


điện

thế

giữa

hai

đầu

cuộn

dây

thuần

cảm

kháng

chậm

pha

hơn

dòng

điện


một

góc

90
0
C.

Hiệu

điện

thế

giữa

hai

đầu

cuộn

dây

thuần

cảm

kháng


nhanh

pha

hơn

dòng

điện

một

góc

π
2
D.

Cường

độ

hiệu

dụng

của

dòng


điện

xoay

chiều

qua

cuộn

dây

được

tính

bằng

công

thức

I=

U.L.

ω
Câu

46)


Trong

đoạn

mạch

xuay

chiều

chỉ



cuộn

dây

thuần

cảm

kháng,

hiệu

diện

thế




hai

đầu

cuộn

cảm



biểu
thức

u

=

U

0

sin

ω
t
thì


cường

độ

dòng

điện

đi

qua

mạch



biểu

thức

i

=

I

0

sin(
ω

.t

+

ϕ

)

A
trong

đó

Io



ϕ

được
xác

định

bởi

các

hệ


thức

nào

sau

đây?
A.

I
=

U

0


ϕ

=

-

π

. B.

I
=


U

0


ϕ

=
π

.

C.

I
=

U

0


ϕ

=

0. D.

I
=


U

0


ϕ

=

-

π

.
0
ω
L
0
ω
L 2
0
ω
L
0
ω
L 2
Câu

47)


Chọn

phát

biểu

đúng

khi

nói

về

mạch

điện

xoay

chiều



tụ

điện
A.


tụ

điện

không

cho

dòng

điện

không

đổi

đi

qua,

nhưng

cho

dòng

điện

xoay


chiều

đi

qua

nó.
B.

Hiệu

điện

thế

giữa

hai

đầu

tụ

điện

luôn

chậm

pha


so

với

dòng

điện

qua

tụ

một

góc

π
2
C.

Cường

độ

hiệu

dụng

của


dòng

điện

xoay

chiều

qua

tụ

điện

được

tính

bằng

công

thức

I=

U.C.

ω

D.

Cả

A,

B



C

.
Câu

48)

Trong

đoạn

mạch

xoay

chiều

chỉ




tụ

điện,

hiệu

điện

thế

trên

tụ

điện



biểu

thức

u

=

U

0


sin

ω
t

V
thì cường

độ

dòng

điện

qua

mạch



biểu

thức

i

=

I


0

sin(
ω
.t

+

ϕ

)

A

,

trong

đó

Io



ϕ

được

xác


định

bởi

các

hệ
thức tương

ứng

nào

sau

đây?
A.

I
0
C.

I
=

U

0
ω

C
=

U

0


ϕ

=

π

. B.

Io=

Uo.C.

ω



ϕ

=

0
2



ϕ

=

-

π

. D.

Io=

Uo.C.

ω



ϕ

=

π
0
ω
C 2 2
Câu


49)

Chọn

phát

biểu

đúng

khi

nói

về

mạch

điện

xoay

chiều



điện

trở


R
A.

Nếu

hiệu

điện

thế



hai

đầu

điện

trở



biểu

thức

u

=


U

0

sin(
ω
.t

+

ϕ

)

V

thì

biểu

thức

dòng

điện

qua

điện


trở


i

=

I

0

sin

ω
tA
B.

Mối

liên

hệ

giữa

cường

độ


dòng

điện



hiệu

điện

thế

hiệu

dụng

được

biểu

diễn

theo

công

thức

U=I/R
C.


Dòng

điện

qua

điện

trở



hiệu

điện

thế

hai

đầu

điện

trở

luôn

cùng


pha.
D.

Pha

của

dòng

điện

qua

điện

trở

luôn

bằng

không.
Câu

50)

Trong

một


đoạn

mạch

xoay

chiều

chỉ



tụ

điện

thì

hiệu

điện

thế



hai

đầu


đoạn

mạch
A.

Sớm

pha

π

so

với

dòng

điện B.

Trễ

pha

π

so

với


dòng

điện
2 4
C.

Trễ

pha

π

so

với

cường

độ

dòng

điện D.

Sớm

pha

π


so

với

dòng

điện
2 4
-Trang

5-
Sở

GD

& ĐT

T h

ừ a

T hi ê

n Huế

-

B à i

tập trắc


ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu

51)

Trong

đoạn

mạch

điện

xoay

chiều


chỉ



điện

trở

R.

Đặt

vào

hai

đầu

R

một

hiệu

điện

thế




biểu

thức
u

=

U

0

sin

ω
t

V

thì

cường

độ

dòng

điện

đi


qua

mạch



biểu

thức

i

=

I

0

sin(
ω
.t

+

ϕ

)

A


,

trong

đó

Io



ϕ

được

xác
định

bởi

các

hệ

thức

tương

ứng

là:

A.

I
=

U

0


ϕ

=

-
π

. B.

I
=

U

0


ϕ

=


0
0
R 2
0
R
U
U

0
C.

I

0

=
R


ϕ

=

0 D.

I

0
= và


ϕ

=

0
2R
Câu

52)

Hai

cuộn

dây

R
1
,

L
1


R
2
,

L

2
mắc

nối

tiếp

nhau



đặt

vào

một

hiệu

điện

thế

xoay

chiều



giá


trị

hiệu
dụng

U.

Gọi

U
1


U
2


hiệu

điện

thế

hiệu

dụng

tương


ứng

giữa

hai

cuộn

R
1
,

L
1


R
2
,

L
2
Điều

kiện

để

U=U
1

+U
2
là:
A.

L
1
R
1
=

L
2
R
2
B.

L
1
R
2
=

L
2
R
1
C.

L

1

L
2

=

R
1

R
2
D.

L
1

+

L
2

=

R
1

+

R

2
Câu

53)

Chọn

câu

trả

lời

sai.

Trong

mạch

điện

xoay

chiều

không

phân

nhánh


RLC.

Khi

hiện

tượng

cộng

hưởn

xảy
ra

thì:
A.

U=

U
R
B.

Z
L
=Z
C
C.


U
L
=U
C
=0 D.

Công

suất

tiêu

thụ

trong

mạch

lớn

nhất.
Câu

54)

Cho

một


đoạn

mạch

điện

ABC

nối

tiếp

gồm

một

tụ

C

(đoạn

AB),



một

cuộn


cảm

(đoạn

BC)



điện

trở
R



độ

tự

cảm

L.

Khi

tần

số

dòng


điện

qua

mạch

bằng

1000

Hz

thì

hiệu

điện

thế

hiệu

dụng

U
AB
=2V,

U

BC
=

3

V,
U
AC
=

1V



cường

độ

dòng

điện

hiệu

dụng

qua

mạch




I=1mA.
A.

Điện

dung

của

tụ

C

=

1

µ
F
4
π
B.

Độ

tự

cảm


L

=

0,75

H
π
C.

Điện

trở

thuần

R

=

150

3


D.

Cả


A,



C

.
Câu

55)

Trong

mạch

điện

xoay

chiều

không

phân

nhánh

RLC

thì


dòng

điện

nhanh

pha

hay

chậm

pha

so

với

hiệu
điện

thế

của

đoạn

mạch


phụ

thuộc

vào:
A.

R



C B.

L



C
C.

L,

C



ω
D.

R,


L,

C



ω
Câu

56)



hai

đầu

một

điện

trở

R



đặt


một

hiệu

điện

thế

xoay

chiều

U
AC
một

hiệu

điện

thế

không

đổi

U
DC
Để
dòng


điện

xoay

chiều



thể

qua

điện

trở



chặn

không

cho

dòng

điện

không


đổi

qua



ta

phải:
A.

Mắc

song

song

với

điện

trở

một

tụ

điện


C.
B.

Mắc

nối

tiếp

với

điện

trở

một

tụ

điện

C.
C.

Mắc

song

song


với

điện

trở

một

cuộn

thuần

cảm

L.
D.

Mắc

nối

tiếp

với

điện

trở

một


cuộn

thuần

cảm

L.
Câu

57)

Trong

mạch

điện

xoay

chiều

không

phân

nhánh

RLC.


Nếu

tăng

tần

số

của

hiệu

điện

thế

xoay

chiều

đặt

vào
hai

đầu

mạch

thì:

A.

Dung

kháng

tăng. B.

Cảm

kháng

tăng.
C.

Điện

trở

tăng. D.

Dung

kháng

giảm



cảm


kháng

tăng.
Câu

58)

Chọn

đáp

án

sai:

Hiện

tượng

cộng

hưởng

trong

mạch

điện


xoay

chiều

không

phânh

nhánh

RLC

xảy

ra

khi:
A.

cos

ϕ

=1 B.

C

=

L

ω

2
C.

U

L

=

U

C
D.

Công

suất

tiêu

thụ

trong

mạch

đạt


giá

trị

cực

đại

P

=

UI
Câu

59)

Trong

mạch

điện

xoay

chiều

không

phânh


nhánh

RLC

độ

lệch

pha

giữa

hiệu

điện

thế

giữa

hai

đầu

toàn
mạch




cường

độ

dòng

điện

trong

mạch

là:

ϕ

=

ϕ

u
π


ϕ

i

=
3

thì:
A.

Mạch



tính

dung

kháng. B.

Mạch



tính

cảm

kháng.
C.

Mạch



tính


trở

kháng. D.

Mạch

cộng

hưởng

điện.
Câu

60)

Trong

mạch

điện

xoay

chiều

không

phânh

nhánh


RLC

thì

tổng

trở

Z

phụ

thuộc:
A.

L,

C



ω
B.

R,

L,

C

C.

R,

L,

C



ω
D.

ω

,

R
-Trang

6-
Sở

GD

& ĐT

T h

ừ a


T hi ê

n Huế

-

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu

61)

Trong


mạch

điện

xoay

chiều

không

phânh

nhánh

RLC

thì:
π
A.Độ

lệch

pha

của

u

R




u


2
π
B.

u

L

nhanh

hơn

pha

của

i

một

góc
2
π
C.


u

C

nhanh

hơn

pha

của

i

một

góc
2
π
D.

u

R

nhanh

hơn

pha


của

i

một

góc
2
Câu

62)

Dòng

điện

chạy

qua

một

đoạn

mạch



biểu


thức

i

=

I
0

sin

100
π

.t

(

A)

.

Trong

khoảng

thời

gian


từ 0

đến
0,01s,

cường

độ

tức

thời



giá

trị

bằng

0,5Io

vào

những

thời


điểm:
A.
1
400
s;

2

s
400
B.
1
500
s;

3

s
500
C.
1
300
s;

2

s
300
D.
1

600
s;

5

s
600
Câu

63)

Đặt

hiệu

điện

thế

u

=

U

0

sin

ω

t

(V)

vào

hai

đầu

tụ

điện

C

thì

cường

độ

dòng

điện

chạy

qua


C

là:
A.

i

=

I
0
sin(
ω
.t


π

)

A

(A)

với
2
π
U

0

I
0
=
C
ω
B.

i

=

I
0

sin(
ω
.t

+
)

A

(A)

với
2
I
0


=

U

0
C
ω
C.

i

=

I
0

sin(
ω
.t

)

(A)

với
π
I
0

=


U

0
C
ω
U

0
D.

i

=

I
0
sin(
ω
.t

+
)

A

(A)

với
2

I
0
= .
C
ω
Câu

64)

Trong

mạch

điện

xoay

chiều

không

phân

nhánh

RLC

.

Nếu


tăng

tần

số

của

hiệu

điện

thế

xoay

chiều

đặt

vào
hai

đầu

mạch

thì:
A.


Điện

trở

tăng. B.

Dung

kháng

tăng.
C.

Cảm

kháng

giảm. D.

Dung

kháng

giảm



cảm


kháng

tăng.
Câu

65)

Cho

mạch

điện

xoay

chiều

chỉ

chứa

cuộn

dây

thuần

cảm

L.


Đặt

vào

hai

đầu

mạch

một

hiệu

điện

thế

xoay
chiều

u

=

U

0


sin

ω
t

thì

cường

độ

dòng

điện

i

trong

mạch

là:
A.

i

=

U


0
sin(100
π
t


π

)

A
B.

i

=
U

0
sin(100
π
t



π

)

A

U
C.

i

=
0
2
sin(100
π
t

+

π

)

A
D.

i

=
ω
.L
U

0
2

sin(100
π
t

)

A
ω
.L 2
ω
.L
Câu

66)

Một

cuộn

dây

mắc

vào

nguồn

xoay

chiều


u

=

200sin100

π

tV,

thì

cường

độ

dòng

điện

qua

cuộn

dây

là:
i


=
2

sin(100
π

.t



π

)

(A).

Hệ

số

tự

cảm

L

của

cuộn


dây



trị

số
3
A.

L

=
2

H B.

L

=
π
1

H C.

L

=
π
6


H D.

L

=

2

H
2
π π
Câu

67)

Khi



cộng

hưởng

điện

trong

đoạn


mạch

RLC

không

phân

nhánh,

kết

luận

nào

sau

đây

sai?
A.

Cường

độ

hiệu

dụng


của

dòng

điện

trong

đoạn

mạch



giá

trị

cực

đại.
B.

Cường

độ

dòng


điện

trong

đoạn

mạch

cùng

pha

với

hiệu

điện

thế



hai

đầu

đoạn

mạch.
C.


Hiệu

điện

thế

hiệu

dụng

giữa

hai

bản

tụ

điện



giữa

hai

đầu

cuộn


cảm



giá

trị

bằng

nhau.
D.Cường

độ

hiệu

dụng

của

dòng

điện

trong

đoạn


mạch

không

phụ

thuộc

vào

điện

trở

R

của

đoạn

mạch.
Câu

68)

Một

mạch

điện


xoay

chiều

RLC

không

phân

nhánh

.

Góc

lệch

pha

ϕ

của

hiệu

điện

thế


hai

đầu

mạch

điện
so

với

cường

độ

dòng

điện

được

xác

định

bằng

công


thức

nào

sau

đây?
ω
L

+

1
ω
L



1
ω
L

+

1
A.

tg
ϕ


=



ω

C
R
B.

tg
ϕ

=



ω

C
R
C.

tg
ϕ

=

R(
ω

L



1

)
ω
C
D.

tg
ϕ

=



ω

C
2R
Câu

69)

Đặt

hiệu


điện

thế:

u

=

U

0

sin

ω
t

vào

hai

đầu

đoạn

mạch

không

phân


nhánh,

biết

điện

trở

R

không

đổi.

Khi


hiện

tượng

cộng

hưởng

thì

phát


biểu

nào

sau

đây



sai:
A.

Hiệu

điện

thế

hiệu

dụng



hai

đầu

điện


trở

nhỏ

hơn

hiệu

điện

thế

hiệu

dụng



hai

đầu

đoạn

mạch
C.

Cường


độ

hiệu

dụng

của

dòng

điện

trong

mạch

đạt

giá

trị

lớn

nhất
C.

Hiệu

điện


thế

tức

thời



hai

đầu

đoạn

mạch

cùng

pha

với

hiệu

điện

thế

tức


thời



hai

đầu

điện

trở
D.Cảm

kháng



dung

kháng

của

đoạn

mạch

bằng


nhau
-Trang

7-
1
1 1
2
2
2
2
−2
Sở

GD

& ĐT

Th

ừa

Thiê

n Huế

-

Bài

tập trắc


nghiệ

m phần điệ

n x

oay

c

hiề

u.
Câu

70)

Trong

mạch

xoay

chiều

không

phân


nhánh



RLC

thì

tổng

trở

Z

xác

định

theo

công

thức:
A.

Z

=
C.


Z

=
R

2

+

(
ω
C


R

2



(
ω
C

+
1

)

2

ω
.L
1

)

2
ω
.L
B.

Z

=
D.

Z

=
R

2

+

(
ω
L



R

2



(
ω
L


1

)

2
ω
C
1

)

2
ω
C
Câu

71)

Điều


nào

sau

đây



đúng

khi

nói

về

đoạn

mạch

điện

xoay

chiều

không

phân


nhánh

RC

?
A.Tổng

trở

của

đoạn

mạch

tính

bởi:

.

Z

=
R

2

+


(

1

)

2
ω
C
B.Dòng

điện

luôn

nhanh

pha

hơn

so

với

hiệu

điện


thế

hai

đầu

đoạn

mạch.
C.Điện

năng

chỉ

tiêu

hao

trên

điện

trở



không

tiêu


hao

trên

tụ

điện.
D.

A,

B



C

đều

đúng.
Câu

72)

Một

mạch

điện


xoay

chiều

gồm

Rmắc

nối

tiếp

với

cuộn

dây



điện

trở

r



độ


tự

cảm

L.

Tổng

trở

Z

của
đoạn

mạch

được

tính

bằng

công

thức

nào


sau

đây?
A.

Z

=
C.

Z

=
R

2

+

(r

+

ω
L)

2
(R

+


r

)

2

+

(
ω
L)
B.

Z

=
D.

Z

=
R

2

+

r


2

+

(
ω
L)

2
(R

+

r

)

2

+

(
ω
L)

2
Câu

73)


Một

mạch

điện

xoay

chiều

gồm

điện

trở

R,

cuộn

dây

thuần

cảm



độ


tự

cảm

L
1
,

cuộn

dây

thuần

cảm


độ

tự

cảm

L
2
mắc

nối

tiếp.


Tổng

trở

Z

được

xác

định

bởi

công

thức

nào

sau

đây?
2
A.

Z

=

R

2

+

(
ω
L
+

ω
L
2

) B.

Z

=
R

2

+

ω

2


(L
1

+

L
2

)
L
2

L
2
1

2
C.

Z

=
R

2

+

ω


(L
+

L
2

)
D.

Z

=
R

2

+

(
ω
L

)

2

+

(
ω

L

)

2
Câu

74)

Một

mạch

điện

xoay

chiều

gồm

điện

trở

R,

tụ

điện


C
1
,

tụ

điện

C
2
mắc

nối

tiếp.

Tổng

trở

Z

được

xác

định
bởi


công

thức

nào

sau

đây?
A.

Z =
R
2

+

1
ω

2
(
1
)
2
C
+
C
B.


Z

=
R

2

+

1

(
1
ω

2

C
+

1

)

2
C
1 2
1 2
C.


Z =
R
2

+

1
ω

2
(C
1

+ C
2

)
C
2

C
2
D.

Z

=
R

2


+

(

1
ω
C
)

2

+

(

1

)

2
ω
C
1

2
1 2
Câu

75)


Đặt

vào

hai

đầu

đoạn

mạch

không

phân

nhánh

RLC

một

hiệu

điện

thế

u


=

U

0

sin

ω
t

V

thì

cường

độ

dòng
π
điện

của

đoạn

mạch


là:

i

=

I

0

sin(100
π

.t

+
)

A

.

Đoạn

mạch

này

luôn


có:
6
A.

Z
L
=R B.

Z
L
=Z
C
C.

Z
L
>Z
C
D.

Z
L
<Z
C
Câu

76)

Trong


một

đoạn

mạch

xoay

chiều

không

phân

nhánh,

cường

độ

dòng

điện

sớm

pha

một


góc

ϕ

so

với

hiệu
điện

thế



hai

đầu

đoạn

mạch
(0

<

ϕ

<


π

).

Đoạn

mạch

đó:
2
A.gồm

điện

trở

thuần



tụ

điện
B.

gồm

cuộn

thuần


cảm



tụ

điện
C.

chỉ



cuộn

cảm
D.

gồm

điện

trở

thuần



cuộn


thuần

cảm
Câu

77)

Một

mạch

điện

gồm

R

măc

snối

tiếp

với

tụ

điện




C
=

10
F

.

Đặt

vào

hai

đầu

đoạn

mạch

một

hiệu

điện
1
5
π

thế

xoay

chiều



biểu

thức

u

=

5
2

sin(100
π
t

)
V
Biết

hiệu

điện


thế



hai

đầu

R



4V.

Cường

độ

dòng

điện

chạy
trong

mạch




giá

trị

bằng

bao

nhiêu?
A.

0,3

A. B.

0,6

A. C.

1

A. D.

1,5

A.
Câu

78)


Cho

mạch

điện

nối

tiếp.

Biết

hiệu

điện

thế



hai

đầu

điện

trở




40V



hiệu

điện

thế



hai

đầu

cuộn

cảm

L


30V.

Hiệu

điện

thế


hiệu

dụng

U



hai

đầu

đoạn

mạch



giá

trị

là:
A.

U

=


10

V. B.

U

=

50

V
C.

U

=

70

V. D.

U

=

100

V.
-Trang


8-
Sở

GD

& ĐT

T h

ừ a

T hi ê

n Huế

-

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c


h i ề

u.
Câu

79)

Đặt

vào

hai

đầu

đoạn

mạch

RLC

một

hiệu

điện

thế




tần

số

50Hz.

Biết

R=

25



,

cuộn

thuần

cảm


L

=

1


H

,

Để

hiệu

điện

thế



hai

đầu

đoạn

mạch

trể

pha

π

so


với

cường

độ

dòng

điện

thì

dung

kháng

của

tụ

là:
π
4
A.

100

Ω B.


150

Ω C.

125

Ω D.

75


Câu

80)

Chọn

mạch

điện

xoay

chiều

RLC

mắc

nối


tiếp.

Biết

R

=

140



,
L

=1H,

C

=

25

µ

F,dòng

điện


xoay

chiều

đi

qua

mạch



cường

độ

0,5A



tần

số

f

=50Hz.

Tổng


trở

của

đoạn

mạch


hiệu

điện

thế

hai

đầu

mạch

là:
A.

233






117V. B.

233





220V. C.

323





117

V. D.

323





220

V.
Câu


81)

Đoạn

mạch

xoay

chiềukhông

phân

nhánh

RLC

.

Điện

trở

10



,

cuộn


dây

thuần

cảm



L

=
1
10
π
H

,

tụ

điện
C

thay

đổi

được.


Mắc

vào

hai

đầu

đoạn

mạch

một

hiệu

điện

thế:

u

=

U

0

sin


100
π

.t

(V

)

.

Để

hiệu

điện

thế

hai

đầu

đoạn
mạch

cùng

pha


với

hiệu

điện

thế

hai

đầu

R

thì

giá

trị

C

của

tụ

điện


A.


10

µ
F
π
B.

100

µ
F
π
C.

1000

µ
F
π
D.

50

µ
F
π
Câu

82)


Hiệu

điện

thế

giữa

hai

đầu

một

đoạn

mạch

điện

xoay

chiều

chỉ



cuộn


thuần

cảm

L

=

1

H



biểu

thức:
π
u

=

200
2

sin(100
π

.t


+

π

)V

(V)

Biểu

thức

của

cường

độ

dòng

điện

trong

mạch

là:
3
A.


i

=

2
2

sin(100
π
t

+

5
π

)

A
6
B.

i

=

2 2

sin(100

π
t

+

π

)

A
6
C.

i

=

2
2

sin(100
π
t



π

)


A
6
D.

i

=

2

sin(100
π
t



5
π

)

A
6
Câu

83)

Hiệu

điện


thế

xoay

chiều

u

=

U

0

sin

ω
t

(V)

vào

hai

cuộn

dây


thuần

cảm

L

thì

cường

độ

dòng

điệnchạy

qua
mạch



biểu

thức

là:
π
A.

i


=

U

0

sin(
ω
.t


)

A
B.

i

=
U

0

sin(
ω
.t

+


π

)

A
2
C.

i

=

U

0
sin(
ω
.t



π

)

A
L
ω
D.


i

=

U

0
2
sin(
ω
.t

)

A
L
ω
2 L
ω
Câu

84)

Hai

đầu

điện

trở


R

=

50




biểu

thức

hiệu

điện

xoay

chiều



u

=

100sin(100
π

t+

π

)V

thì

biểu

thức

cường
3
độ

dòng

điện

chạy

qua

R



:
A.


i

=

2

2

sin(100
π
t+

π

)A. B.

i

=

2sin(100
π
t+

π

)A.
3 3
C.


i

=

2sin100πt

A. D.

i

=

2

2

sin(100πt)A.
Câu

85)

Cho

một

đoạn

mạch


điện

gồm

điện

trở

R

=50



mắc

nối

tiếp

với

một

cuộn

dây

thuần


cảm

L

=

0,5

H

.

Đặt
π
vào

hai

đầu

đoạn

mạch

một

hiệu

điện


thế:

u

=

100
mạch

là:
2

sin(100
π

.t



π

)
V
4
Biểu

thức

của


cường

độ

dòng

điện

qua

đoạn
A.

i

=

2

sin(100
π

.t



π

)


A
2
B.

i

=

2 2

sin(100
π

.t



π

)

A
4
C.

i

=

2

2

sin(100
π

.
t

)

A
D.

i

=

2

sin(100
π

.t

)

A
Câu

86)


Hai

đầu

tụ

điện



điện

dung

31,8
µ
F

một

hiệu

điện

thế

u

=120sin(100

π
t+

π

)V

thì

cường

độ

dòng

điện
6
chạy

qua

tụ

là:
A.

i

=1,


2sin(100
π
t-

π

)A. B.

i

=

1,2sin(100
π
t+

2
π

)A.
3 3
C.

i

=

1,2sin(100
π
t-


2
π

)A. D.

i

=

2sin(100
π
t+

π

)A.
3 6
-Trang

9-
Sở

GD

& ĐT

Th

ừa


Thiê

n Huế

-

Bài

tập trắc

nghiệ

m phần điệ

n x

oay

c

hiề

u.
Câu

87)

Cuộn


dây



điện

trở

trong

40Ω



độ

tự

cảm
0,4

H.

Hai

đầu

cuộn

dây




một

hiệu

điện

thế

xoay

chiều

u
π
=120

2

sin(100
π
t-

π

)V

thì


cường

độ

dòng

điện

chạy

qua

cuộn

dây

là:
6
A

i

=

3sin(100
π
t+

π


)

A. B.

i

=

3sin(100
π
t-

5
π

)

A.
4 12
C.

i

=

3

2


sin(100
π
t+

π

)

A D.

i

=

3sin(100
π
t-

π

)

A
12 12
Câu

88)

Cho


điện

trở

thuần

R

=

60


mắc

nối

tiếp

với

một

tụ

điện



điện


dung

C

=

1000

µ
F

,

hiệu

điện

thế

hai

đầu
6
π
mạch



:


u=120

2

sin(100
π
t-

π

)

V

thì

cường

độ

dòng

điện

chạy

qua

mạch


là:
6
A.

i

=

2sin(100
π
t

+

π

)

A. B.i

=

2sin(100
π
t-

π

)A.

4 12
C.

i

=

2sin(100
π
t

+

π

)

A. D.

i

=

2sin(100
π
t+

5
π


)A
12 12
Câu

89)

Cho

mạch

điện

không

phân

nhánh

RLC:

R

=

50Ω,

cuộn

dây


thuần

cảm



L

=

0,318H;

tụ

điện


C=

1000

µ
F.

Hiệu

điện

thế


hai

đầu

mạch

là:

u

=

200sin(100
π
t+

π

)

V

thì

biểu

thức

cường


độ

dòng

điện

chạy

qua

tụ
15
π
4
điện


A

i

=

2

2

sin(100
π
t


-

π

)

A. B.

i

=

2

2

sin(100
π
t

+

π

)

A
4 2
C.


i

=

2

2

sin(100
π
t

+

π

)

A D.

i

=

2

2

sin100

π
t

A
4
Câu

90)

Cho

mạch

điện

không

phân

nhánh

RLC:

R

=

80Ω,

cuộn


dây



điện

trở

20Ω,



độ

tự

cảm

L=0,636H,

tụ
điện



điện

dung


C

=31,8
µ
F.

Hiệu

điện

thế

hai

đầu

mạch



:

u

=

200sin(100
π
t-


π

)

V

thì

biểu

thức

cường

độ

dòng
4
điện

chạy

qua

mạch

điện

là:
A


i

=
2

sin(100
π
t

-

π

)

A. B.

i

=

sin(100
π
t

+

π


)

A.C.

i

=
2

sin(100
π
t

-

π

)

A.

D.

i

=
2

sin100
π

t

A.
2 2 4
Câu

91)

Một

cuộn

dây

thuần

cảm,



độ

tự

cảm

L

=


2

H

,

mắc

nối

tiếp

với

một

tụ

điện



C=

31,8

µ

F.


Hiệu

điện
π
thế

giữa

hai

đầu

cuộn

dây



dạng

u

L
=

100

sin(100
π


.t

dạng

như

thế

nào?
π

)V

.

Hỏi

biểu

thức

cường

độ

dòng

điện

chạy


qua

mạch


6
A.

i

=

0,5

sin(100
π

.t



π

)

A
3
C.


i

=

sin(100
π

.t

+

π

)

A
3
B.

i

=

0,5

sin(100
π

.t


+

π

)

A
3
D.

i

=

sin(100
π

.t



π

)

A
3
Câu

92)


Một

dòng

điện

xoay

chiều

qua

một

ampekế

xoay

chiều



số

chỉ

4,6

A.


Biết

tần

số

f

=

60

Hz



gốc

thời
gian

t

=

0

chọn


sao

cho

dong

điện



giá

trị

lớn

nhất.

Biểu

thức

dòng

điện



dạng


nào

sau

đây?
A.

i

=

4,6

sin(120
π
t

+

π

)

A
2
C.

i

=


6,5

sin(120
π
t

+

π

)

A
2
B.

i

=

7,97

sin(120
π
t

)

A

D.

i

=

9,2

sin(120
π

.t

+

π

)

A
Câu

93)

Cuộn

dây




điện

trở

50Ω



hệ

số

tự

cảm

0,636H

mắc

nối

tiếp

với

một

điện


trở

R=

100Ω,

cường

độ

dòng
điện

chạy

qua

mạch:

i

=

2

sin100πt

(A)

thì


biểu

thức

hiệu

điện

thế

hai

đầu

cuộn

dây

là:
A.

u

=50

34

sin(100
π

t

+

76
π

)

V

.B.

u

=50

34

sin(100
π
t-

76
π

)

V


.
180 180
C.

u

=50sin(100
π
t

+

76
π

)

V

. D.

u

=50

34

sin(100
π
t+76)


V

.
180
-Trang

10-
AD
AB
BD
Sở

GD

& ĐT

T h

ừ a

T hi ê

n Huế

-

B à i

tập trắc


ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu

94)

Một

điện

trở

50


ghép

nối


tiếp

với

một

cuộn

dây

thuần

cảm



độ

tự

cảm

1,2

H

.

Cường


độ

dòng

điện
π
chạy

qua

mạch:

i

=2

2

sin(100
π
t

-

π

)A

thì


hiệu

điện

thế

hai

đầu

mạch

là:
3
A.

u

=260

2

sin(100
π
t-

π

-


67,4
π

)

V

.B.

u

=260sin(100
π
t

+

67,4
π

)

V
3 180 180
C.

u

=260


2

sin(100
π
t

-

67,4
π

)

V

. D.

u

=260

2

sin(100
π
t-

π


+

67,4
π

)V
180 3 180
Câu

95)

Cho

mạch

điện

không

phân

nhánh

RLC:

R

=100Ω,

cuộn


dây

thuần

cảm



L

=

0,318H,

tụ

điện



C=
100

µ
F.

Biểu

thức


biểu

thức

cường

độ

dòng

điện

chạy

qua

mạch

là:

i

= 2

sin(100
π
t+

π


)

A

thì

biểu

thức

hiệu

điện
2
π
4
thế

hai

đầu

mạch

là:
A.

u


=100sin(100
π
t+

π

)

V

. B.

u

=200sin(100
π
t

-

π

)

V
2 4
C.

u


=200sin(100
π
t)

V. D.

u

=200sin(100
π
t

+

π

)

V
4
Câu

96)

Mạch

RLC

như


hình

vẽ

: A L Đ D C B
Biết

Đ:

100V



100W

;

L

=

1

H

,
π
C

=


50

µ
F

,

u
π
=

200

2

sin

(100

πt

+

π

)V

Biểu


thức

u
6


dạng
A.

200

2

sin

(100

πt

+

π

)V B.

200

sin

(100


πt



π

)V
4 4
C.

200

2

sin

(100

πt



π

)V D.

200

sin


(100

πt

+

π

)V
3 3
Câu

97)

Mạch

RLC

không

phân

nhánh,

biết

R

=


40

Ω;

L

=
3

H



C=

100

µ

F

;

u
=

80

sin


(100

πt



π

)V
(đoạn

BD

cháu

LC)

Biểu

thức

u
AB


dạng
5
π π
3

A.

80

2

sin

(100

πt

+

π

)V B.

80

sin

(100

πt



π


)V
C.

80

2

sin

(100

πt


4
π

)V D.

80

sin

(100

πt

+
12
4

π

)V
12
Câu

98)

Mạch

RLC

nối

tiếp

gồm:

R

=

100

Ω,

L

=
2


H



C

=

100

µ

F

Dòng

điện

qua

mạch



dạng
π π
i

=


2

sin(100
π

.t

)

A.Hiệu

điện

thế

2

đầu

mạch

là:
A.

200sin

(100

π


t

+

π

)V B.

200

sin

(100

π

t

-

π

)V
4 4
C.

200

2


sin

(100

π

t

-

π

)V D.

200

2

sin

(100

π

t

+

π


)V
4 4
Câu

99)

Cho

mạch

điện

không

phân

nhánh

RLC:

R

=

40

,

cuộn


dây



điện

trở

10

,



L=

1,5

H,

tụ

điện



điện
π
dung


C

=

15,9
µ
F.

Cường

độ

dòng

điện

chạy

qua

mạch

là:

i

=

4sin(100

π
t

-

π

)

A

thì

hiệu

điện

hai

đầu

mạch

điện

là:
3
A.

u


=200

2

sin(100
π
t

-

7
π

)

V

.
12
B.

u

=200

2

sin(100
π


-

π

)

V
12
C.

u

=200

2

sin(100
π
t+

π

)

V.
4
D.

u


=

200sin(100
π
t

-

π

)

V.
12
-Trang

11-
Sở

GD

& ĐT

Th

ừa

Thiê


n Huế

-

Bài

tập trắc

nghiệ

m phần điệ

n x

oay

c

hiề

u.
Câu

100)

Một

đoạn

mạch


gồm

R

=

10



,

cuộn

dây

thuần

cảm



độ

tự

cảm

L


=
1
10
π
H



tụ

điện



C

=

500

µ
F
π
mắc

nối

tiếp.


Dòng

điện

xoay

chiều

trong

mạch



biểu

thức

i

=


biểu

thức

nào

sau


đây?
2

sin
(100
π

.
t

)

A

.

Hiệu

điện

thé



hai

đầu

đoạn


mạch
A.

u

=

20
2

sin(100
π
t



π

)V
4
B.

u

=

20

sin(100

π
t



π

)V
4
C.

u

=

20

sin(100
π
t

)
V
D.

u

=

20 2


sin(100
π

.t

+

π

)V
4
Câu

101)

Một

đoạn

mạch

gồm

một

tụ

điện


C



dung

kháng

100





một

cuộn

dây



cảm

khnág

200




mắc

nối
π
tiếp

nhau.

Hiệu

điện

thế

tại

hai

đầu

cuộn

cảm



biểu

thức


u

L
=

100

sin(100
π

.t

đầu

tụ

điện



dạng

như

thế

nào?
)V

.


Biểu

thức

hiệu

điện

thế



hai
6
A.

u
C

=

50
2

sin(100
π

.t



π

)
V
3
B.

u

c

=

50

sin(100
π

.t


5
π

)V
6
C.

u

C

=

50

sin(100
π

.t


π

)
V
6
D.

u
C

=

50

sin(100
π

.t


+
7
π

)V
6
Câu

102)

Cho

cuộn

dây



điện

trở

trong

30Ω

độ

tự


cảm
2

H

mắc

nối

tiếp

với

tụ

điện



điện

dung

C,

hiệu

điện
5

π
thế

hai

đầu

mạch

là:

u

=

60

2

sin100πt(V)

.Khi

hiệu

điện

thế

hiệu


dụng

hai

đầu

cuộn

dây



50

2

V

thì

điện

dung
của

tụ

điện




:

3
A

.

C

=

10
7
π

5
F B.

C

=
7

.10


3


F.
π
C.

C

=

10
7
π
F D.

Một

giá

trị

khác
Câu

103)

Cho

mạch

điện


như

hình

vẽ

:

A C
1
R
1
E L,

R
2
C
2
B
10


2
Biết

R
1
=4




,

C
1

=
8
π
F

,

R
2
=100



,
L

=

1

H

,


f=

50Hz.

Thay

đổi

giá

trị

C

để

hiệu

điện

thế

U
cùng

pha

với

U .


Giá

trị

C là:
π
A.

C

2
=

1

F
30
π
2
B.

C

2
AE
=
1
F
300

π
EB 2
C.

C

2
=

1000

µ
F
3
π
D.

C

2
=

100

µ
F
3
π
Câu


104) Mạch

RLC: B C M L R A
R

=

50

Ω,

L

=
1

H,

f

=

50

Hz.

Lúc

đầu


C

=

100

µ

F,

sau

đó

ta

giảm

điện

dung

C.

Góc

lệch

pha


giữa

u


u
AB
2
π π
lúc

đầu



lúc

sau



kết

quả:
A.

π

rad




không

đổi B.
2
C.

π

rad



giảm

dần D.
2
π

rad



tăng

dần
4
π


rad



dần

tăng
2
Câu

105)

Mạch

RLC

không

phân

nhánh,

biết:

R

=

50


Ω,

L

=
15

H



C=

100

µ

F,

uAB

=

100

2

sin100

π


tV
10
π π
Nhiệt

lượng

tỏa

ra

trên

điện

trở

trong

2

phút



biểu

thức


hiệu

điện

thế

giữa

2

đầu

tụ

điện

là:
A.

12J



200

sin(100
π

.t




3
π

)

V B.

12KJ



200

sin(100
π

.t

+

π

)

V
4 4
C.


12

KJ

200

sin(100
π

.t



3
π

)

V D.

12J



200

2

sin(100
π


.t



3
π

)

V
4 4
-Trang

12-

×