Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bộ trắc ngiệm tổng hợp vật lý 12 ôn thi đại học tham khảo luyện thi (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.29 KB, 10 trang )

Vũ Trọng Đãng - Trường THPT Hoành Bồ - Quảng Ninh
C©u 1 : Khi chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí dọc theo mặt phẳng phân cách với môi trường
chiết suất n =
2
thì
A.
Tia sáng truyền
thẳng
B. Góc khúc xạ là 45
0
C.
Góc khúc xạ là 60
0
D. Tia sáng phản xạ
trở lại không khí
Câu 2 :
Chùm tia sáng song song đơn sắc có bề rộng 1mm chiếu tới mặt chất lỏng có chiết suất n =
3

với góc tới i = 60
0
. Bề rộng của chùm tia khúc xạ trong chất lỏng là
A. 1,00mm. B. 1,73mm . C. 3,00mm. D. 2,00mm.
C©u 3 :
Chiếu một tia sáng với góc tới 60
0
vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì
góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không
khí. Góc lệch bằng
A.
15


0
B. 30
0

C.
60
0
D. 45
0
Câu 4 : Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. bước sóng và tần số không đổi.
C©u 5 :
Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33.
Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là
A.
hình tròn bán kính 1,133 m.
B.
hình tròn bán kính 1 m.
C.
hình vuông cạnh 1m.
D.
hình vuông cạnh 1,133 m.
C©u 6 :
Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất
3=n
sang không khí khi tia khúc xạ và tia
phản xạ vuông góc nhau. Tính góc tới.
A.
45

o
B. 60
o
C.
30
o
D. 35
o
C©u 7 :
Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết
quang đối diện với mặt huyền. Khi chiếu tia tới song song với đáy thì góc khúc xạ r
1
= 30
0
.
Chiết suất của lăng kính là
A.
3
B. 2
C.
2
D. 1,5
C©u 8 :
Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy
ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A.
từ benzen vào nước.
B.
từ nước vào thủy tinh flin.
C.

từ benzen vào thủy tinh flin.
D.
từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu 9 : Một bọt không khí có dạng hình cầu bán kính R nằm trong khối thuỷ tinh có chiết suất n. Một
tia sáng đơn sắc SI từ thuỷ tinh tới bọt khí, khoảng cách giữa tâm O của bọt khí tới SI là d < R.
Để tia sáng không vào được bọt khí thì d cần có điều kiện:
A. d <
R
n
. B. d <
n
R
. C. d
R
n

. D. d >
R
n
.
C©u 10 :
Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh có n = 1,5 với góc tới 30
0
. Tính góc khúc xạ.
A.
48,6
o
B. 19,5
o
C.

58
o
D. 24,5
o
C©u 11 :
Chiếu một tia sáng từ không khí vào một mặt một tấm thuỷ tinh (bản mặt song song) dưới góc
tới
α
thì tia ló ra mặt bên kia tấm thuỷ tinh dưới góc
A.
3
α
B. 2
α
C.
α
D. Một đáp án khác
C©u 12 :
Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A.
Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
B.
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia
tới và pháp tuyến.
C.
Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng
0.
D.
Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp
giáp với môi trường chứa tia tới

C©u 13 :
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 60
0
thì
góc khúc xạ là 30
0
. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với
góc tới 30
0
thì góc tới
§Ò thi m«n KHUC XA - PHAN XA TOAN PHAN – LĂNG KÍNH - 1
1
Vũ Trọng Đãng - Trường THPT Hoành Bồ - Quảng Ninh
A.
30
0
. B. < 30
0
.
C.
60
0
. D. không xác định
C©u 14 :
Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A.
cáp dẫn sáng trong
nội soi.
B. thấu kính.
C.

gương cầu. D. gương phẳng.
C©u 15 :
Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45
0
thì góc
khúc xạ bằng 30
0
. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A.
2
B.
3
C.
2 D.
2/3
C©u 16 :
Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần.
A.
Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100%
ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa
tia tới.
B.
Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số
của chiết suất môi trường chiết quang kém
với chiết suất của môi trường chiết quang
hơn
C.
Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra
môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn
hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.

D.
Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt
phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ
toàn phần.
C©u 17 :
Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S ở đáy bể theo phương gần vuông góc với mặt nước thì thấy
ảnh S’ của hòn sỏi cách mặt nước 90cm. Cho chiết suất của nước bằng 4/3. Tìm độ sâu của bể
nước.
A.
1m B. 1,6m
C.
1,2m D. 1,4m
C©u 18 :
Một bóng đèn nhỏ S đặt trong nước (chiết suất n=4/3), cách mặt nước 40 cm. Mắt đặt ngoài
không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt thoáng, thấy ảnh S’ của S ở độ sâu bao nhiêu ?
A.
24 cm. B. 30cm.
C.
53,3cm. D. 10 cm.
C©u 19 :
Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc xạ
tương ứng là r
1
, r
2
, r
3
, biết r
1
< r

2
< r
3
. Phản xạ toàn phần không xảy ra khi ánh sáng truyền từ
môi trường nào tới môi trường nào ?
A.
Từ (1) tới (2) B. Từ (2) tới (1)
C.
Từ (2) tới (3) D. Từ (1) tới (3)
C©u 20 :
Khi chiếu tia sáng từ không khí đi trùng với mặt nước thì hiện tượng xảy ra
A.
Chỉ có tia phản xạ trở lại không khí
B.
Không đủ điều kiện xác định hiện tượng
C.
Có tia khúc xạ đi vào nước
D.
Tia sáng truyền thẳng đi trùng mặt nước
C©u 21 :
Chiếu một tia sáng với góc tới 60
0
vào mặt bên một lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì
góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không
khí. Chiết suất của chất làm lăng kính là
A.
2/2
B.
2
C.

3
D.
2/3
.
C©u 22 :
Khi chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường n
1
tới mặt phẳng phân cách với môi trường trong
suốt có chiết suất n
2
, khi tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ thì nhận định nào sau là đúng
A.
tgi =
2
1
n
B.
tgi =
2
1
n
n
C.
tgi =
1
1
n
D.
tgi =
1

2
n
n
C©u 23 :
Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 25
0
vào một lăng kính có có góc chiết quang 50
0
và chiết
suất 1,4. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là
A.
25
0
. B. 40,16
0
.
C.
23,66
0
. D. 26,33
0
C©u 24 :
Một lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n, được đặt trong chất lỏng có chiết suất
n’. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Tính góc lệch của tia sáng qua lăng kính.
A.
1
'
n
D A
n

 
= +
 ÷
 
B.
'
1
n
D A
n
 
= +
 ÷
 
C.
'
1
n
D A
n
 
= −
 ÷
 
D.
1
'
n
D A
n

 
= −
 ÷
 
C©u 25 :
Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân (A=90
0
), dìm trong nước
(chiết suất n
0
= 4/3). Hỏi chiết suất của lăng kính tối thiểu là bao nhiêu để cho 1 tia sáng
truyền vuông góc với mặt bên AB, đến gặp mặt đáy có thể phản xạ toàn phần ở đó?
A.
4
3
n =
B.
3
2
2
n =
C.
2n =
D.
4
2
3
n =
2
Vũ Trọng Đãng - Trường THPT Hoành Bồ - Quảng Ninh

C©u 26 :
Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện
tượng phản xạ toàn phần là
A.
50
0
. B. 40
0
.
C.
20
0
. D. 30
0
.
C©u 27 :
Chiết suất của lăng kính phản xạ toàn phần dùng trong các ống nhòm sử dụng trong không khí
có chiết suất thoả mãn điều kiện nào
A.
> 3n
B.
> 2n
C.
n < 3 D.
> 2n
C©u 28 :
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A.
chân không. B. không khí.
C.

nước. D. chính nó.
C©u 29 :
Một lăng kính có góc chiết quang 6
0
, chiết suất 1,6 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng
đơn sắc tới mặt bên của lăng kính với góc tới rất nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là
A.
không xác định
được
B. 6
0
C.
3
0
D. 3,6
0
C©u 30 :
Thả nổi một nút chai rất mỏng hình tròn, bán kính 11 cm trên mặt chậu nước (chiết suất n=4/3).
Dưới đáy chậu đặt một ngọn đèn nhỏ sao cho nó nằm trên đường thẳng đi qua tâm và vuông
góc với nút chai. Tìm khoảng cách tối đa từ ngọn đèn đến nút chai để cho các tia sáng không
thấy được trên mặt nước.
A.
7,28 cm B. 9,7 cm.
C.
1,8 cm. D. 3,23 cm.
C©u 31 :
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A.
Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết
quang hơn sang môi trường chiết quang

kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới
hạn phản xạ toàn phần;
B.
Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết
quang kém sang môi trường chiết quang
hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới
hạn phản xạ toàn phần;
C.
Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết
quang kém sang môi trường chiết quang
hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới
hạn phản xạ toàn phần;
D.
Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết
quang hơn sang môi trường chiết quang
kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản
xạ toàn phần.
C©u 32 :
Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
A.
tam giác đều B. tam giác vuông
C.
tam giác cân D.
tam giác vuông
cân
C©u 33 :
Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt bên của một lăng kính theo phương vuông góc, tiết diện lăng
kính là tam giác đều. Tia ló khỏi lăng kính trùng với mặt bên còn lại. Chiết suất của lăng kính

A.

1,414 B. 2,114
C.
1,515 D. 1,155
C©u 34 :
Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song phủ kín vào mặt phẳng của một khối bán cầu chiết
suất
2
theo phương vuông góc với mặt phẳng thì
A.
Chùm ló đồng quy tại một điểm
B.
Chùm ló khônh đồng quy tạo thành một
vệt sáng
C.
Chỉ có một phần chùm sáng ló ra và đồng
quy tại một điểm
D.
Chỉ có một phần chùm sáng ló ra và không
đồng quy tại một điểm
C©u 35 :
Một cái cọc dược cắm thẳng đứng trong một bể rộng, đáy nằm ngang chứa đầy nước. Phần cọc
nhô lên trên mặt nước dài 0,6m. Bóng của cái cọc trên mặt nước dài 0,8m, ở dưới đáy bể dài
1,7m. Nước có chiết suất 4/3. Chiều sâu của bể nước
A.
1,875m B. 1,275m
C.
1,200m D. Một đáp án khác
C©u 36 :
Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = 60
0

. Chiết suất của lăng
kính n =
2
. Chiếu một tia sáng đơn sắc trong tiết diện thẳng tới mặt bên AB. Hãy tính góc
tới i và góc lệch D để khi tia ló đối xứng với tia tới qua mặt phân giác của góc chiết quang A
A.
i = 30
0
, D = 60
0
B.
i = 30
0
, D = 45
0
C.
i = 45
0
, D = 60
0
D.
i = 45
0
, D = 30
0
C©u 37 :
Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
thì góc khúc xạ
A.
luôn nhỏ hơn góc tới.

B.
luôn lớn hơn góc tới.
C.
luôn bằng góc tới.
D.
có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
3
Vũ Trọng Đãng - Trường THPT Hoành Bồ - Quảng Ninh
C©u 38 :
Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên thấy tia ló
sang mặt bên bên kia đối xứng với tia tới qua mặt phân giác của góc chiết quang. Góc khúc xạ
r
1

A.
45
0
B.
Không xác định
được
C.
60
0
D. 30
0
C©u 39 :
Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất , đặt trong không khí. Chiếu vào 1 mặt bên
của lăng kính tia sáng SI dưới góc tới i

1
thì góc lệch của tia sáng có giá trị cực tiểu D
min
= A.
Góc chiết quang A có giá trị là :
A. 30
0

B. 60
0

C.
45
0
D. 90
0

C©u 40 :
Một người quan sát thẳng đứng đáy một chậu chất lỏng sâu 12cm, người này nhìn thấy dường
như đáy chậu chỉ cách mặt thoáng chất lỏng 10cm. Chiết suất của chất lỏng là
A.
1,12 B. 1,33
C.
1,2 D. 1,4
C©u 41 :
Công thức tính góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là
A.
D = i
1
+ i

2
– A. B. D = A(n-1).
C.
D = r
1
+ r
2
– A D. A và B
C©u 42 :
Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất n
1
=
3
vào môi trường khác chiết suất n
2
. Để
khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới
α

60
0
sẽ xảy ra hiện tượng
phản xạ toàn phần thì n
2
phải thoả mãn điều kiện
A.
2
3
2
n ≤

B.
2
3
2
n ≥
C.
2
1,5n ≤
D.
2
1,5n ≥
C©u 43 :
Chọn đáp án đúng.Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường …
A.
càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
B.
cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi
đi từ môi trường này vào môi trường kia.
C.
càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
D.
bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
C©u 44 :
Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch
của tia sáng qua lăng kính là D. Tính chiết suất của lăng kính.
A.
1
D
n
A

= −
B.
A
n
D A
=
+
C.
A
n
D A
=

D.
1
D
n
A
= +
C©u 43 :
Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân (A=90
0
), dìm trong nước
(chiết suất n
0
= 4/3). Hỏi chiết suất của lăng kính tối thiểu là bao nhiêu để cho 1 tia sáng
truyền vuông góc với mặt bên AB, đến gặp mặt đáy có thể phản xạ toàn phần ở đó?
A.
2n =
B.

4
2
3
n =
C.
4
3
n =
D.
3
2
2
n =
C©u 46 :
Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất
3=n
thì tia khúc xạ và tia
phản xạ vuông góc nhau. Tính góc tới.
A.
45
o
B. 60
o
C.
35
o
D. 30
o
C©u 47 :
Có ba môi trường trong suốt 1, 2, 3. Với cùng góc tới i = 60

0
, chiếu một tia sáng truyền từ môi
trường 1 vào 2 thì góc khúc xạ là 45
0
, và từ môi trường 1 vào 3 thì góc khúc xạ là 30
0
. Chiết
suất n
2
= 1,5 tính chiết suất n
3
A.
2,12 B. 3
C.
2,6 D. 1,98
C©u 48 :
Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân, góc chiết quang 90
0
chiết suất n đặt trong
không khí. Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt huyền của lăng kính. Điều kiện để tia sáng
phản xạ toàn phần hai lần trên hai mặt còn lại của lăng kính và lại ló ra vuông góc ở mặt
huyền thì chiết suất của lăng kính.
A.
>1,3 B.
2<
C.
> 1,25 D.
2>
C©u 49 :
Khi góc tới bằng 30

0
, nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau thì chiết suất tỷ đối n
21

A.
1,7 B. 0,71
C.
0,58 D.
Không đủ dữ kiện
xác định
C©u 50 :
Một lăng kính có tiết diện là tam giác đều, khi chiếu tia đơn sắc vào mặt bên lăng kính theo
phương vuông góc thì góc lệch của tia sáng là 30
0
. Chiết suất của lăng kính là
A.
1,5 B. 1,83
C.
1,34 D. 1,15
4
Vũ Trọng Đãng - Trường THPT Hoành Bồ - Quảng Ninh

5
Vũ Trọng Đãng - Trường THPT Hoành Bồ - Quảng Ninh
Đáp án
Cau Dap an dung
1 B
2 B
3 C
4 C

5 A
6 C
7 C
8 A
9 C
10 B
11 C
12 A
13 A
14 A
15 A
16 B
17 C
18 B
19 B
20 C
21 C
22 B
23 C
24 D
25 D
26 A
27 D
28 A
29 D
30 B
31 A
32 D
33 D
34 D

35 C
36 D
37 A
38 D
39 B
40 C
41 A
42 C
43 B
44 D
45 C
46 B
47 A
48 D
49 C
6
Vũ Trọng Đãng - Trường THPT Hoành Bồ - Quảng Ninh
50 D
7
Vũ Trọng Đãng - Trường THPT Hoành Bồ - Quảng Ninh
8
Vũ Trọng Đãng - Trường THPT Hoành Bồ - Quảng Ninh
KHUC XA - PHAN XA TOAN PHAN-lăng kính 1
Cau Dap an dung
1 B
2 B
3 C
4 C
5 A
6 C

7 C
8 A
9 C
10 B
11 C
12 A
13 A
14 A
15 A
16 B
17 C
18 B
19 B
20 C
21 C
22 B
23 C
24 D
25 D
26 A
27 D
28 A
29 D
30 B
31 A
32 D
33 D
34 D
35 C
36 D

37 A
38 D
39 B
40 C
41 A
42 C
43 B
44 D
45 C
46 B
47 A
48 D
49 C
9
Vũ Trọng Đãng - Trường THPT Hoành Bồ - Quảng Ninh
50 D
10

×