Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Bộ trắc ngiệm tổng hợp vật lý 12 ôn thi đại học tham khảo luyện thi (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 44 trang )

BAØI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1 Dao động điều hoà có đặc điểm nào sau đây?
A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật dạng sin hoặc cosin đối với thời gian.
B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
D. A, B, C đều đúng
Câu 2: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. Li độ dao động B. Biên độ dao động
C. Bình phương biên độ dao động D. Tần số dao động
Câu 3: Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 1 góc α so với mặt phẳng
nằm ngang, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo độ cứng K. Khi quả cầu cân bằng, độ giãn lò
xo là ∆l , gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động là:
A. T =
m
2
k
π
B. T =
l
2
g

π
C. T =
l
2
gsin

π
α
D. T =


lsin
2
g
∆ α
π

Câu 4: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diển tả liên hệ giữa li
độ x, biên độ A, vận tốc v và tần số góc ω của vật dao động điều hòa là:
A. A
2
= v
2
+ x
2
B. ω
2
A
2
= ω
2
x
2
+ v
2
C. x
2
=

A
2

+ v
2
D. ω
2
v
2
+ ω
2
x
2
= A
2

Câu 5: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ
C. lệch pha vuông góc so với li độ D. lệch pha π/4 so với li độ
Câu 6: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ
C. lệch pha vuông góc so với li độ D. Lệch pha π/4 so với li độ
Câu 7: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều
kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần
Câu 8: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai:
A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
C. Động năng là đại lượng không bảo toàn
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
Câu 9: Trong dao động của con lắc đơn, nhận xét nào sau đây là sai
A. Điều kiện để nó dao động điều hòa là biên độ góc phải đủ nhỏ.
B. Cơ năng E =

1
2

2
S
2
0

C. Biên độ dao động cưỡng bức của con lắc chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn.
D. Khi ma sát không đáng kể thì con lắc dao động điều hòa.
Câu 10: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của
lò xo tại vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A
< ∆l). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là:
A. F = 0 B. F = K(∆l - A) C. F = K(∆l + A) D. F = K.∆l
Câu 11: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của
lò xo tại vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A
>∆l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:
A. F = K.A +∆l B. F = K(∆l + A) C. F = K(A – ∆l ) D. F = K. ∆l + A
Câu 12: Chọn câu sai: Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa
A. là li độ cực đại trong quá trình vật dao động.
B. Bằng chiều dài tối đa trừ chiều dài ở vị trí cân bằng
C. Là quãng đường đi trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên
D. là khoảng cách giữa hai biên trong qúa trình vật dao động.
Câu 13: Con lắc lò xo dao động với phương trình x = Asin(ωt+ ϕ). Khi thay đổi cách kích thích dao
động của con lắc lò xo thì:
A. ϕ và A thay đổi, f không đổi B. ϕ và A không đổi, T và ω thay đổi
C. ϕ , A, f và ω đều không đổi D. , A, T và ω đều thay đổi.
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó
là:
A. 0,4 m B. 4 mm C. 0,04 m D. 2 cm

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần
số dao động là:
A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. 4,6 Hz
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình
dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s. Chiều dài tự nhiên của nó là:
A. 48 cm B. 46,8 cm C. 42 cm D.40 cm
Câu 17: Một con lắc lò xo gắn quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thích cho vật dao động với
phương trình: x = 5sin4πt (cm). Năng lượng đã truyền cho hệ là
A. 2 (J) B. 2.10-1 (J) C. 2.10-2 (J) D. 4.10-2 (J)
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m = 100g. Kéo vật
xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động với phương trình:
x=5sin(4πt+π/2)cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10 m/s
2
. Lực dùng để kéo vật trước
khi dao động có độ lớn là
A. 0,8 N B. 1,6 N C. 3,2 N D.6,4 N
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4πt (cm). Quãng đường vật đi được
trong thời gian 30s kể từ lúc t
0
= 0 là
A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 0,05sin20t (m). Vận tốc trung bình trong 1/4
chu kỳ kể từ lúc t0 = 0 là
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 2/π m/s D.1/π m/s
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25sin(20t + π/2) cm. Vận tốc vật tại vị trí
mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là:
A. 25 m/s B. 12,5 m/s C. 10 m/s D. 7,5 m/s
Câu 22: Con lắc lò xo chiều dài tự nhiên 20 cm. Đầu trên cố định, đầu dưới treo vật khối lượng 100g.
Khi vật cân bằng thì lò xo dài 22,5 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật hướng thẳng đứng xuống sao cho lò
xo dài 26,5 cm rồi buông không vận tốc đầu. Năng lượng và động năng của quả cầu khi nó cách vị trí

cân bằng 2 cm là:
A. 32.10
-3
J và 24.10
-3
J B. 32.10
-2
J và 24.10
-2
J
C. 16.10
-3
J và 12.10
-3
J D. Một cặp giá trị khác
Câu 23: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật 120g. Độ cứng lò xo
là 40 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ,
lấy g = 10 m/s
2
. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là
A. 24,5.10
-3
J B. 22.10
-3
J C. 16,5.10
-3
J D. 12.10
-3
J
Câu 24 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục

Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình: x =5sin(20t–
π/2) cm. Lấy g = 10 m/s
2.
Thời gian vật đi từ lúc t0 = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất
là:
A. π/30 (s) B. π/15 (s) C. π/10 (s) D. π/5(s)
BAØI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2sin(20πt + π/2) cm
Những thời điểm vật qua vị trí có li độ x = +1 cm là:
A. t = -1/60 +k/10 (k = 1) B. t = -1/60 +k/10 (k≥ 0) C.A và B đều đúng D. A và B đều
sai
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có khối lượng m = 100 g. Vật dao động với
phương trình: x = 4sin(20t + π/2) (cm). Khi thế năng bằng 3 động năng thì li độ của vật là
A. +3,46 cm B. -3,46 cm C. A và B đều sai D.A và B đều đúng
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4sin(3t + π/3) cm. Cơ năng của vật là
7,2.10
-3
J Khối lượng quả cầu và li độ ban đầu là
A. 1 Kg và 2 cm B. 1 Kg và 2
3
cm C. 0,1 Kg và 2
3
cm D. Một giá trị
khác
Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 20sin2πt (cm). Vào một
thời điểm nào đó vật có li độ là 5cm thì li độ vào thời điểm 1/8 (s) ngay sau đó là:
A. 17,2 cm B. -10,2 cm C. 7 cm D. A và B đều đúng
Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2sin3πt (cm)
Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là
A. 0,78 B. 1,28 C. 0,56 D. Một giá trị khác.

Câu 30: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10sinπt (cm). Lực
phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là
A. 2N B. 1N C. 1/2N D. Bằng 0.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 0,5kg; phương trình dao động của vật
là: x = 10sinπt (cm) . Lấy g = 10 m/s
2
.Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5 (s) là
A. 1 N B. 5N C. 5,5 N D. Bằng 0
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng.
Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là:
A. 2,2 N B. 0,2 N C. 0,1 N D. Tất cả đều sai
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng.
Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là:
A. 1 N B. 0,5 N C. Bằng 0 D. Tất cả đều sai
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng m = 0,1 kg, lò xo độ cứng
K=40N/m. Năng lượng của vật là 18.10-3 (J). Lấy g = 10m/s
2
. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo
là:
A. 0,2 N B. 2,2 N C. 1 N D. Một giá trị khác
Câu 35: Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật m dao động với biên độ 10 cm. Tỉ số giữa
lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = π
2
= 10 m/s
2
Tần số dao động là:

A. 1 Hz B. 0,5Hz B. 0,25Hz D. Một giá trị
khác
Câu 36 : Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A sin(ωt +ϕ). Trong khoảng thời gian
1/60(s) đầu tiên, vật đi từ vị trí x
0
= 0 đến vị trí x =
3
A
2
theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân
bằng 2cm thì nó có vận tốc là 40π
3
cm/s. Khối lượng quả cầu là m = 100g. Năng lượng của nó là
A. 32.10
-2
J B. 16.10
-2
J C. 9.10
-3
J D. Một giá trị
khác
Câu 37: Một vật m =1,6 kg dao động điều hòa với phương trình : x = 4sinωt. Lấy gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng.Trong khoảng thời gian π/30 (s) đầu tiên kể từ thời điểm t
0
=0, vật đi được 2 cm. Độ cứng của lò
xo là:
A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 6N/m
Câu 38: Một vật m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A sin(ωt +ϕ).
Lấy gốc tọa độ là vị trí cân bằng 0. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ.
Sau thời gian t = π/30 s kể từ lúc buông tay vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là

A. 16.10
-2
J B. 32.10
-2
J C. 48.10
-2
J D. Tất cả đều
sai
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi động năng
của vật bằng nửa thế năng của lò xo là:
A. x = ±A
3
B. x = ± A
2
3
C. x = ±
A
2
D. x = ±A
3
2

Câu 40: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng m=100g, lấy
g=10m/s
2
. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với
phương trình: x = 4sin(20t + π/6)cm. Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào vật khi vật đạt vị trí cao
nhất là
A. 1 N B.0,6 N C. 0,4 N D.0,2 N
Câu 41: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình: x = 2sin(20t + π/2) cm.

Chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 30 cm . Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo
trong quá trình dao động là
A. 30,5 cm và 34,5 cm B. 31 cm và 36 cm C. 32 cm và 34 cm D. Tất cả đều
sai
Câu 42: Một lò xo độ cứng K, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l
0
= 20cm. Khi cân bằng chiều dài lò
xo là 22 cm. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với phương trình x = 2sin5πt (cm). Lấy
g=10m/s
2

Trong quá trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn 2(N). Khối lượng quả cầu là
A. 0,4 Kg B. 0,2 Kg C. 0,1 Kg D. 10 g
Câu 43 : Một lò xo chiều dài tự nhiên l
0
= 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật khối lượng m. Khi
cân bằng lò xo giãn 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: x = 2sin(ωt +π/2) cm. Chiều dài lò xo
khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là
A.50 cm B. 40 cm C. 42 cm D. 48 cm.
Câu 44: Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125 cm treo thẳng đứng, đầu
dưới có quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống.
Vật dao động với phương trình: x = 10sin(2πt – π/6) cm. Lấy g = 10 m/s
2.
Chiều dài lò xo ở thời điểm
t

0
= 0 là:
A. 150 cm B. 145 cm C. 135 cm D. 115 cm
Câu 45: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2sin(20t + π/2) cm. Vận tốc vào thời điểm t=π/8s
là:
A. 4 cm/s B. -40 cm/s C. 20 cm/s D. 1 m/s
Câu 46: Vật m dao động điều hòa với phương trình: x = 20sin2πt (cm). Gia tốc tại li độ l0 cm là:
A. -4 m/s
2
B. 2 m/s
2
C. 9,8 m/s
2
D. 10 m/s
2

Câu 47: Một con lắc lò xo độ cứng K=100N/m, vật nặng khối lượng m=250g, dao động điều hòa với
biên độ A=4cm. Lấy t
0
=0 lúc vật ở vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong thời gian π/10s đầu
tiên là:
A. 12 cm B.8 cm C.16 cm D.24 cm
Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Lò xo độ cứng
K, khối lượng quả cầu là m, biên độ dao động là A. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Lực đàn hồi cực đại có độ lớn F = KA
B. Lực đàn hồi cực tiểu là F = 0
C. Lực đẩy đàn hồi cực đại có độ lớn F = K(A – ∆l). Với ∆l là độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng.
D. Lực phục hồi bằng lực đàn hồi.
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K. Khẳng định nào sau đây là
sai

A. Khối lượng vật tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần
Câu 50: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. Độ cứng lò xo B. Vĩ độ địa lý
C. Đặc tính của hệ dao động D. Khối lượng quả cầu
BAØI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 51: Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quĩ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. x tuân theo qui luật dạng sin hoặc cosin đối với thời gian
B. Thời gian chuyển động của M bằng thời gian chuyển động của P.
C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian ∆t.
D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M.
Câu 52: Xét hai con lắc: lò xo và con lắc đơn. Khẳng định nào sau đây là sai
A. Con lắc đơn và con lắc lò xo được coi là hệ dao động tự do nếu các lực ma sát tác dụng vào hệ là
không đáng kể.
B. Con lắc đơn là dao động điều hòa khi biên độ góc là nhỏ và ma sát không đáng kể.
C. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí của vật trên trái đất và nhiệt độ của môi trường.
D. Năng lượng dao động điều hoà của hai con lắc đều tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
Câu 53: Một vật khối lượng m = 400g treo vào 1 lò xo độ cứng K = 160N/m. Vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật tại trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn
là:
A.
3
m/s B. 20
3
cm/s C. 10
3
cm/s D. 20
3

2
cm/s
Câu 54: Xét con lắc lò xo có phương trình dao động : x = Asin(ωt + ϕ). Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. Tần số góc là đại lượng xác định pha dao động
B. Tần số góc là góc biến thiên pha dao động trong 1 đơn vị thời gian
C. Pha dao động là đại lượng xác định trạng thái dao động của vật vào thời điểm t
D. Li độ con lắc và gia tốc tức thời biến thiên điều hoà ngược pha nhau.
Câu 55 Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quĩ đạo là 14cm, tần số góc là
2π(rad/s). Vận tốc khi pha dao động bằng π/3 rad là:
A. 7πcm/s B. 7π
3
cm/s C. 7π
2
cm D.
7 / 3π
cm/s
Câu 56: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K = 25 N/m,
lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống.
Vật dao động với phương trình: x = 4sin(5πt+5π/6) cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2 cm
lần đầu tiên là:
A. 1/30s B. 1/25s C. 1/15s D.1/5s
Câu 57: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K = 25N/m,
lấy g = 10 m/s
2
. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình:
x=4sin(5πt+5π/6) cm. Lực phục hồi ở thời điểm lò xo bị dản 2cm có cường độ l
A. 1 N B. 0,5 N C. 0,25N D. 0,1 N
Câu 58: Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l
0

. Khi
treo vật m
1
= 0,1 kg thì nó dài l
1
= 31cm. Treo thêm một vật m
2
=100g thì độ dài mới là l
2
= 32 cm. Độ
cứng K và l0 là
A. 100N/m và 30 cm B. 100N/m và 29 cm C. 50N/m và 30 cm D.150 N/m và 29
cm
Câu 59: Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên l
0
, độ cứng K treo vào một điểm
cố định. Nếu treo một vật m
1
= 50g thì nó dãn thêm 2cm. Thay bằng vật m
2
= 100g thì nó dài 20 cm.
Tính chiều dài tự nhiên l
0
và độ cứng K của lò xo.
A. l
0
= 20 cm ; K = 20 N/m B. l
0
= 20 cm ; K = 25 N/m
C. l

0
= 25 cm ; K = 15 N/m D. l
0
= 15 cm ; K = 25 N/m
Câu 60: Một lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có 1 vật m =200g dao động điều hòa với phương trình
x = 2,5sin(10
5
t + π/2) cm. Lấy g = 10 m/s
2
Lực cực tiểu của lò xo tác dụng vào điểm treo là:
A. 2N B. 1N C. Bằng 0 D. Không tính được vì thiếu dữ kiện.
Câu 61: Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo quả cầu xuống khỏi vị
trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương trình dao động của
vật là:
A. x = 4sin(10t – π/2 )cm B. x = 4
2
sin(10t + π/4) cm
C. x = 4sin(10
2
t – π/4) cm D. x = 4sin(10πt + π/4) cm
Câu 62: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng K = 2,7 N/m quả cầu m = 0,3 Kg. Từ vị trí cân bằng kéo
vật xuống 3 cm rồi truyền cho vật một vận tốc 12 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Lấy t
0
= 0 lúc vật qua
vị trí cân bằng theo chiều dương.Phương trình dao động là:
A. x = 5sin(3t) cm B.x = 3sin(3t) cm C. x= 4sin(3t + π/2) cm D. x =
13
sin (3t – π/2) cm
Câu 63: Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó dãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống

theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t
0
= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s
2
. Phương trình dao động của vật có dạng:
A. x = 20sin(2πt + π/2) cm B. x =20sin(2πt) cm C.x = 45sin2πt cm D.x =20sin(100πt) cm
Câu 64: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới
cho lò xo dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị
trí cân bằng, t
0
= 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s
2
. Phương trình dao động của vật là
A. x = 7,5sin(20t – π/2) cm B. x = 5sin(20t – π/2) cm
C. x = 5sin(20t + π/2) cm D. x = 5sin(10t – π/2) cm
Câu 65: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng
đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa điều kiện 40cm ≤ l ≤56 cm.
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất.
Phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(9πt) cm B. x = 16sin(9πt – π/2) cm
C. x = 8sin(4,5πt – π/2) cm D. x = 8sin(9πt – π/2) cm
Câu 66: Một lò xo độ cứng K, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10-2 (J). ở thời
điểm ban đầu nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc -
3
m/s
2
. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4sin(10πt + π/2) cm B. x = 2sin πt (cm)
C. x = 2sin(10t + π/3) cm D. x = 2sin(20t + π/3) cm

Câu 67: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K
1
thì nó dao động
với chu kỳ T
1
= 0,3s. Thay bằng lò xo K
2
thì chu kỳ là T
2
= 0,4(s). Nối hai lò xo trên thành một lò xo
dài gấp đôi rồi treo vật m trên vào thì chu kỳ là:
A. 0,7 s B. 0,35 s C. 0,5 s D. 0,24 s
Câu 68: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K
1
thì nó dao động
với chu kỳ T
1
= 0,3s. Thay bằng lò xo K
2
thì chu kỳ là T
2
= 0,4(s). Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai
đầu để được 1 lò xo có cùng độ dài rồi treo vật m vào phía dưới thì chu kỳ là
A. 0,24 s B. 0,5 s C. 0,35 s D. 0,7s
Câu 69: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K
1
thì nó dao động
với chu kỳ T
1
= 0,3s. Thay bằng lò xo K

2
thì chu kỳ là T
2
= 0,4(s). Mắc hai lò xo nối tiếp và muốn chu
kỳ mới bằng trung bình cộng của T
1
và T
2
thì phải treo vào phía dưới một vật khối lượng m’ bằng:
A. 100 g B. 98 g C. 96 g D. 400 g
Câu 70: Một lò xo độ cứng K = 200 N/m treo vào 1 điểm cố định, đầu dưới có vật m = 200g. Vật dao
động điều hòa và có vận tốc tại vị trí cân bằng là 62,8 cm/s. Lấy g=10m/s
2
. Lấy 1 lò xo giống hệt như
lò xo trên và ghép nối tiếp hai lò xo rồi treo vật m, thì thấy nó dao động với cơ năng vẫn bằng cơ năng
của nó khi có 1 lò xo. Biên độ dao động của con lắc lò xo ghép là:
A. 2cm B. 2
2
cm C.
2
2
cm D.
2
2
cm
BAØI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 71: Một vật khối lượng m = 2kg khi mắc vào hai lò xo độ cứng K1 và K2 ghép song song thì dao
động với chu kỳ T = 2π/3 s. Nếu đem nó mắc vào 2 lò xo nói trên ghép nối tiếp thì chu lỳ lúc này là: T’
=
3T

2
. Độ cứng K
1
và K
2
có giá trị nào sau đây?
A. K
1
= 12N/m ; K
2
= 6 N/m B. K
1
= 18N/m ; K
2
= 5N/m
C. K
1
= 6N/m ; K
2
= 12 N/m D. A và C đều đúng
Câu 72: Hai lò xo giống hệt nhau, chiều dài tự nhiên l
0
= 20cm, độ cứng K = 200N/m ghép nối tiếp rồi treo
thẳng đứng vào một điểm cố định. Treo vào đầu dưới lò xo vật m = 200g rồi kích thích cho vật dao động với
biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài tối đa l
max
và tối thiểu l
min

của lò xo tương đương trong quá trình dao
động là:
A. 44cm ; 40cm B. 42,5cm ; 38,5cm C. 24cm ; 20cm D. 22,5cm ; 18,5cm
Câu 73: Vật m bề dày không đáng kể, mắc như hình vẽ:
K
1
= 60 N/m ; K
2
= 40 N/m. ở thời điểm t
0
= 0, kéo vật sao cho lò
xo K
1
dãn 20cm thì lò xo K
2
có chiều dài tự nhiên và buông nhẹ.
Chọn O là vị trí cân bằng, phương trình dao động của vật là:
A. x = 8sin(10πt+π/2) cm B. x = 12sin(10πt+π/2) cm
C. x = 8sin(10πt-π/2) cm D. x = 12sin(10πt - π/2 ) cm
Câu 74: Một lò xo chiều dài tự nhiên l
0
= 45cm độ cứng K
0
= 12N/m. Lúc đầu cắt thành 2 lò xo có chiều dài
lần lượt là 18cm và 27cm. Sau đó ghép chúng song song với nhau và gắn vật m = 100g vào thì chu kỳ dao
động là:
A.
5 5
π
(s) B.

2 5
5
(s) C.
5
5
(s) D. Tất cả đều sai.
Câu 75: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình: x=10sin(2t+π/2) cm. Thời gian
ngắn nhất từ lúc t
0
= 0 đến thời điểm vật có li độ -5cm là:
A. π/3 s B. π/4s C.π/2 s D. 1/2(s)
Câu 76: Con lắc lò xo có đồ thị như hình vẽ: Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4sin10πt (cm) B. x = 8sin5πt (cm)
C. x = 4sin(5πt –π/2) (cm) D. x = 4sin(5πt + π/2) (cm)
Câu 77: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại li độ -2cm tỉ số thế năng và động năng có giá
trị nào sau đây?
A. 3 B. 2/6 C. 1/8 D. 8/9
Câu 78: Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g. Vật dao
động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s
2
. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x=
2cm là
A. 3 B. 1/3 C. 1/2 D. 4
Câu 79: Một lò xo có độ cứng ban đầu là K quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng
khối lượng vật lên 2 lần thì chu kỳ mới
A. Tăng 6 lần B. Giảm 6 lần C. Không đổi D. Giảm
6 / 6
lần
Câu 80: Một con lắc lò xo độ cứng K = 20N/m dao động với chu kỳ 2s. Khi pha dao động là π/2 rad
thì gia tốc là -20

3
cm/s
2.
Năng lượng của nó là:
A. 48.10
-3
(J) B. 96.10
-3
(J) C. 12.10
-3
(J) D. 24.10
-3
(J).
Câu 81: Một lò xo độ cứng K = 80 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu
khối lượng m
1
thì nó thực hiện 10 dao động. Thay bằng quả cầu khối lượng m
2
thì số dao động giảm
một nửa. Khi treo cả m
1
và m
2
thì tần số dao động là 2/πHz. Tính khối lượng m
1
và m
2
.
A. m
1

= 4kg ; m
2
= 1kg B.m
1
= 1kg ; m
2
= 4kg C.m
1
= 2kg ; m
2
= 8kg D.m
1
= 8kg ; m
2
= 2kg
Câu 82: Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100g dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình: x = 2sin(10πt+π/6) cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại là:
A. 4N B. 6N C. 2N D. 1N
1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. B 7. B
8. D 9. C 10. B 11. B 12. D 13. A 14. C
15. D 16. B 17. D 18. A 19. D 20. C 21. B
22. A 23. C 24. A 25. C 26. D 27. B 28. D
29. A 30. B 31. C 32. A 33. C 34. A 35. A
36. A 37. B 38. B 39. 40. B 41. A 42. B
43. D 44. B 45. B 46. A 47. C 48. C 49. D
50. B 51. C 52. D 53. A 54. B 55. A 56. C
57. B 58. A 59. B 60. C 61. B 62. A 63. B
64. B 65. D 66. C 67. C 68. A 69. B 70. B
71. D 72. A 73. B 74. A 75. A 76. D 77. C
78. A 79. D 80. C 81. B 82. C

A
A
DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

Câu 1. Đối với dòng điện xoay chiều, ta có thể áp dụng tất cả các công thức của dòng điện không đổi
cho các giá trò
A. Hiệu dụng B. Cực đại C. Tức thời D. Trung bình
Câu 2. Cho mạch RLC có R thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch U ổn đònh tần số f. Giá trò R để
công suất mạch cực đại là:
A. R = ZL B. R = ZC C. R = ZL + ZC D. R = |ZL – ZC|
Câu 3. Mạch RLC hai đầu là UAB ổn đònh tần số f, điện trở thuần thay đổi được. Số giá trò điện trở R
làm cho P < Pmax là:
A. Ba giá trò B. Có 2 giá trò R1 và R2 C. Một giá trò D. Không có giá trò nào của R
Câu 4. Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Hiệu điện
thế hai đầu là U ổn đònh, tần số f. Khi UL cực đại, cảm kháng ZL có giá trò:
A. Bằng ZC B. ZL = R + ZC C. ZL =
2 2
L
R +Z
R
D. ZL =
2 2
L
L
R +Z
Z

Câu 5. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được u = U0sin(ωt+ϕ) ổn đònh. p suất P cực đại khi L có giá
trò:
A. L = 1/ω

2
C

B. L = 2/ω
2
C C. L = 0 D. L = 1/2ω
2
C
Câu 6. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được; U hai đầu mạch ổn đònh, tần số f. Khi công suất tiêu thụ
của mạch là cực đại thì kết quả nào sau đây là đúng:
A. UL= UR B. UL = Z
L
.U/R C. UC = Z
C
.U/R D. B và C đđều đúng
Câu 7. Mạch RCL nối tiếp có hiệu điện thế hai đầu là U ổn đònh, tần số f. Khi số chỉ của A mắc nối
tiếp với mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai ?
A. L =2/ω
2
C B. UL = Z
L
.U/R C. UR = U D. UC =Z
C
.U/R
Câu 8. Câu mạch RCL nối tiếp có L thay đổi, hiệu điện thế U hai đầu mạch ổn đònh, tần số f. Khi công
suất tiêu thụ mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai?
A. Pmax = RI B. Pmax = UI
2
max C. Pmax = U
2

/R D. Pmax = UIcos Với 0<ϕ<π/2
Câu 9. Một hiệu điện thế u giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hòa nếu giá trò của nó
A. biến thiên liên tục theo thời gian. B. biến thiên theo một hàm sin của thời
gian
C. biến thiên theo một hàm sin hoặc cosin của thời gian t. D. Tất cả đều sai.
Câu 10. Tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều hoàn toàn giống như tác dụng nhiệt của dòng điện
không đổi. Vì tác dụng nhiệt không phụ thuộc chiều dòng điện
A. Phát biểu đúng; giải thích đúng B. Phát biểu đúng; giải thích sai
C. Phát biểu sai; giải thích đúng D. Phát biểu sai, giải thích sai
Câu 11. Cho một khung dây quay đều quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung, và vuông góc
với đường sức của một từ trường đều. Khi ta mắc vào hai đầu khung dây vào một mạch ngoài có tổng
trở Z thì cường độ dòng điện ở mạch ngoài sẽ có dạng: i = I0 (ωt + ϕ) với ϕ là hiệu số pha giữa cường
độ dòng điện và hiệu điện thế. Chọn câu khẳng đònh đúng.
A. ϕ phụ thuộc vào tính chất của mạch điện B. ϕ > 0 thì dòng điện nhanh hơn hiệu điện thế
C. ϕ < 0 thì dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế. D. Cả ba đều đúng.
Câu 12. Cho khung dây kim loại diện tích S quay đều quanh trục đối xứng xx’ của nó trong một từ
trường đều B có phương vuông góc với xx’. Vận tốc góc khung quay là ω. Chọn gốc thời gian là lúc
mặt khung vuông góc với vectơ B. Tại thời điểm t bất kỳ, từ thông qua mỗi vòng dây là:
A. BS sin ωt (wb) B. BS cos (ωt + π/3) (wb) C. BS cos ωt. (wb) D. BS sin (ωt + π/3) (wb)
CÂU 13. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ bằng
cách: A. Làm cho từ thông biến thiên tuần hoàn
B. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường không đổi với vận tốc ω
C. Thay đổi diện tích khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B
D. A và B đều đúng.
CÂU 14 . Nhận xét nào sau đây về máy phát điện là không đúng?
A. Dòng điện xoay chiều tạo ra bởi máy phát điện trong phòng thí nghiệm luôn luôn có tần số bằng
vận tốc quay của khung dây khi tính bằng vòng /s.
B.Do trong máy phát điện xoay chiều 1 pha ta có p = 60f/n nên số cặp cực tỉ lệ thuận với tần số dòng
điện sinh ra và tỉ lệ nghòch với vận tốc quay của rôto tính bằng vòng/phút.
C. Ở hai đầu bán khuyên của máy phát điện 1 chiều có suất điện động xoay chiều

D. Để tăng từ thông và giảm dòng điện Fu-cô thì máy phát điện trong công nghiệp phải có phần cảm
và phần ứng đều là các cuộn dây quấn nhiều vòng có lõi sắt đặc biệt.
CÂU 15 . Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi mà nếu chúng
lần lượt đi qua một . . . trong những thời gian như nhau thì chúng tỏa ra những nhiệt lượng bằng nhau.
A. Đoạn mạch B. Đoạn mạch nối tiếp
C. Điện trở D. A, B, C đều không thích hợp.
CÂU 16. Nhận xét nào sau đây về hệ số công suất hoặc công suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều là
không đúng ?
A. Hệ số công suất cực đại khi đoạn mạch chỉ có R hoặc đoạn mạch RLC có cộng hưởng điện.
B. Trong các nhà máy công nghiệp người ta phải giữ hệ số công suất tối thiểu đạt 0,85 để giảm chi phí do
hao phí trên dây tải điện
C. Biết hệ số công suất của một đoạn mạch ta có thể xác đònh tính cảm kháng hay dung kháng của
mạch đó.
D. Công suất tiêu thụ của mạch RLC thường nhỏ hơn công suất cung cấp (P < UI).
CÂU 17. Cuộn cảm không có điện trở thuần là một khái niệm
A. Thực tế B. Trừu tượng C. Lý tưởng D. Đơn giản
CÂU 18. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, khi cos =1 thì đẳng thức nào là
không đúng?
A. 1/Lω =C.ω B. Z/R =1 C. P = UI D. U ≠ UR
CÂU 19. Trong mạch điện xoay chiều LC (khộng điện trở thuần) mắc nối tiếp. Góc lệch pha ϕ giữa
hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện qua nó là
A. π/2 B. – π/2 C. A , B đều đúng D. tgϕ = ZL - ZC
CÂU 20. Đặt hiệu điện thế u = U0sin t (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C
là:
A. i = I0sin (ωt-π/2)(A) với I
0
=U
0
/C.ω B. i=I0sin(ωt + π/2) (A) với I0 = U0.C

C. i = I0sin ωT (A) với I0 = U0.Cω D. i = I0sin(ωt + π/2)(A) với I
0
=U
0
/C.ω
CÂU 21. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, góc lệch pha ϕ giữa hiệu điện thế hai đầu mạch
điện là uAB so với cường độ qua nó được xác đònh bởi:
A. tgϕ =
L C
Z -Z
R
B. sinϕ =
L C
Z -Z
Z
C. tgϕ =
C L
Z -Z
R
D. A và B đều đúng
CÂU 22. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin t (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì cường
độ dòng điện i trong mạch là:
A. i = U0Lsin

(ωt+
π
2
) (A) B. i =
0
U


sinωt (A) C. i =
0
U

sin

(ωt+
π
2
)(A) D. i =
0
U

cos t (A)
CÂU 23. Công thức tgϕ =
L C
Z -Z
R
của đoạn mạch AB gồm R, L, C nối tiếp dùng để tính trực tiếp:
A. Góc lệch pha giữa uAB với i B.Góc lệch pha giữa hai hiệu điện thế tức thời bất kỳ trên đoạn mạch
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai.
CÂU 24. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế
hai đầu mạch là UAB ổn đònh, tần số f. Ta thấy có 2 giá trò của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha
tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là ϕ
1
và ϕ
2
. Cho biết ϕ
1


2
= π/2. Độ tự cảm L có
giá trò:
A. L =R
1
.R
2/
2πf B. L=
1 2
R .R
/ 2πf C. L =
1 2
R .R /2πf
D.L =
1
2
R1
2πf R

Câu 25. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
Câu 26. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì
kết quả nào là không đúng ?
A. cosϕ= 1 B. C = L/ω
2
C. UL = -U
C
D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trò cực

đại
CÂU 27. Hiệu điện thế sinh ra bởi một máy phát điện xoay chiều u
AB
= U0cosωt (v). Dòng điện mạch
ngoài có dạng: i = - I0 sin (ωt - π/6) (A). Góc lệch pha của dòng điện so với hiệu điện thế là:
A. + π/6 (rad) B. – π/6 (rad) C. –π/3 (rad) D. 5π/6 (rad)
Câu 28. Trong mạch điện xoay chiều, gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì
kết quả nào là không đúng?
A. U = UR B. ZL = ZC
C. U
L
=U
C
= 0 D.Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trò cực đại
CÂU 29. Nhận xét nào về đoạn mạch chỉ có tụ là sai?
A. Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nó
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn luôn chậm pha hơn dòng điện qua tụ điện góc π/2.
C. Dòng điện qua tụ điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế 1 góc π/2
D. Giữ cho các yếu tố khác không đổi, nếu điện dung tăng lên 2 lần thì dung kháng tăng lên 2 lần.
Câu 30. Khi công suất tiêu thụ dòng điện xoay chiều bằng 0 thì nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Trong mạch chỉ có L và C B. Cường độ dòng điện trong mạch bằng 0
C. Độ lệch pha của u so với i là ϕ =± π/2 D. Đoạn mạch không có điện trở thuần.
Câu 31. Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện Bà Ròa – Cần thơ là 200 KV,
thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn 2,5% thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp tại Bà
Ròa.
A. Tăng thêm 400KV B. Tăng thêm 200KV
C. Giảm bớt 400KV D. Giảm bớt 200KV
CÂU 32. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. Đưa điện ra mạch ngoài. B. Tạo ra từ trường
C. Tạo ra dòng điện D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét

CÂU 33. Đối với mạch RL C không phân nhánh AB
A. Pha của uL trễ hơn pha của i một góc π/2
1 B.
Pha của uRL trễ hơn pha của i một góc O < ϕRL <
C. Độ lệch pha của uR và uAB được tính bằng
D. A và B đều đúng
CÂU 34. Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng:
i = Io sin (ωt + ϕ) (A)
Điện lượng qua tiết diện, thẳng của dây dẫn trong chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là
A. Io/ω (C) B. 4Io/ω (C)
C. 2Io/ω (C) D. Io/2ω (C)
CÂU 35. Khi tăng tần số góc từ giá trò rất nhỏ, nhưng giử các yếu tố khác không thay đổi, thì kết quả
nào sau đây là không đúng?
A. Khi LC = 1 thì tổng trở nhỏ nhất
B. U = RI khi = 0
C. UR(max)
D. ω tăng dần thì góc lệch pha giữa u, i cùng tăng dần.
CÂU 36.
Dòng điện xoay chiều 3 pha là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha,
lệch pha nhau rad và cùng
A. tần số B. tần số và biên độ
C. biên độ D. dạng hàm sin theo thời gian

Câu 37. Khẳng đònh nào liên quan đến cách mắc điện 3 pha là đúng ?
A. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu
thụ cần đối xứng.
B. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu
thụ không cần đối xứng.
C. Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
D. Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng.

Câu 38. Trong cách mắc hình sao của dòng điện ba pha
A. Hiệu điện thế giữa 2 dây pha có giá trò biến thiên từ 0 đến 380(V)
B. Các tải tiêu thụ đòi hỏi sự đối xứng tốt hơn cách mắc hình tam giác
C. Hiệu điện thế giữa 1 dây pha và 1 dây trung hòa biến thiên từ 0 đến 220(V)
D. Dây pha có tiết diện lớn hơn dây trung hoà

CÂU 39 : Gọi Up và Ud lần lượt là hiệu điện thế pha và hiệu điện thế dây trong cách mắc hình sao của
điện 3 pha; IP và Id là cường độ hiệu dụng trong cách mắc hình tam giác.
Hệ thức nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
CÂU 40. Khẳng đònh nào về động cơ không đồng bộ 3 pha là đúng ?
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bò điện biến điện năng của dòng điện thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bò biến cơ năng thành điện năng.
C. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bò biến điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng.
D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
CÂU 41. Từ trường quay được tạo bằng
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Dòng điện xoay chiều 1 pha.
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha D. B và C đều đúng
CÂU 42. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 2 phần
A. Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha, roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây
quấn trên lõi thép.
1 B.
Roto giống roto của máy phát điện xoay chiều 3 pha, stato hình trụ có tác dụng như một cuộn dây
quấn trên lõi thép.
C. Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha. Roto là một nam châm điện.
D. Roto là phần ứng thường là nam châm điện. Stato là phần cảm.
CÂU 43. Đònh nghóa nào sau đây là chính xác?
A. Máy biến thế là thiết bò biến đổi một hiệu điện thế của dòng điện này thành một hiệu điện thế của
dòng điện khác.

1 B.
Máy biến thế là thiết bò thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế là thiết bò thay đổi hiệu điện thế của dòng điện nhưng không làm thay đổi tần số.
D. Máy biến thế là một thiết bò thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều nhưng không làm
thay đổi tần số.
CÂU 44. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
CÂU 45: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay
chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì
hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là
A. 330 V B. 55 V
C. 440 V D. 380 V
Câu 46. Gọi U1, U2; I1, I2 và N1, N2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng, cường độ hiệu dụng và số
vòng dây của cuộn, sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
Điều kiện nào sau đây là chính xác ?
A. ĐK: khi điện trở cuộn sơ cấp là rất nhỏ
1 B.
. ĐK: khi mạch thứ cấp hở
C. ĐK: khi hao phí do các dòng Foucault trong lỏi sắt là không đáng kể.
D. . ĐK: hiệu suất biến thế là 100%
Câu 47. Về mặt lý thuyết, muốn giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng 400 lần
thì phải:
A. Tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần.
1 B.
Tăng hiệu điện thế U của các dây dẫn lên 20 lần.
C. A và B đều sai.
D. A và B đều đúng.

Câu 48. Với khoảng cách nhà máy điện và nơi tiêu thụ điện xác đònh; việc giảm công suất hao phí do
tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng, về lý thuyết có thể thực hiện nhờ:
A. Giảm điện trở suất dây dẫn điện.
1 B.
Tăng khối lượng các đường dây tải.
C. Tăng hiệu điện thế của các dây dẫn nhờ dùng máy biến thế.
D. A, B và C đều đúng.

Câu 49. Biện pháp đang sử dụng rất rộng rãi hiện nay để giảm hao phí do chuyển tải điện năng là:
A. Dùng máy biến thế.
1 B.
Giảm khoảng cách tải điện giữa nơi sản xuất và nơi tiêu dùng.
C. Giảm điện trở suất.
D. Tăng tiết diện các dây tải điện.

Câu 50. Cuộn sơ cấp một máy biến thế có 900 vòng dây và mắc vào mạng điện 127V. Cuộn thứ cấp
có hiệu điện thế 6,3V và mắc vào một hệ thống bóng đèn với dòng điện 3A.
Số vòng dây trong cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện trọng cuộn sơ cấp là:
A. 30 vòng và 0,3 A B. 45 vòng và 0,3A
C. 45 vòng và 0,15A D. 30 vòng và 0,15A
Câu 51. Dòng điện một chiều tạo ra nhờ
A. Máy phát điện 1 chiều. B. Máy biến thế.
C. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. D. A và C đều đúng.
Câu 52. Phương pháp kinh tế nhất để có dòng điện một chiều là
A. Chế tạo máy phát điện 1 chiều.
B. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
C. Biến dòng xoay chiều thành dòng một chiều
D. B và C đều đúng
Câu 53. Phương pháp phổ biến nhất để có dòng điện một chiều là.
A. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.

B. Chế tạo máy phát điện xoay chiều.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Câu 54. Động cơ điện một chiều được dùng để chạy xe điện, vì chúng có ưu điểm hơn động cơ điện
xoay chiều ở chỗ có mômen khởi động lớn và thay đổi được vận tốc một cách dễ dàng.
A. Phát biểu đúng, giải thích đúng.
B. Phát biểu đúng, giải thích sai.
C. Phát biểu sai, giải thích đúng.
D. Phát biểu sai, giải thích sai.
Câu 55. Động cơ điện một chiều dùng chạy xe lửa điện vì
A. Xe lửa điện khi chuyển động chỉ chạy theo một chiều xác đònh.
1 B.
Môment khởi động của động cơ điện một chiều lớn hơn động cơ điện xoay chiều.
C. Động cơ điện một chiều có thể thay đổi vận tốc xe lửa điện dễ dàng.
D. B và C đều đúng.
CÂU 56. Trong mạch điện nối tiếp có tần số f thay đổi được còn RLC xác đònh. Lúc đầu khi f0 = 60 Hz
thì C = . Giảm tần số thành 50Hz thì biến động nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần giảm .
B. Hệ số công suất tiêu thụ của mạch giảm
C. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm tăng
D. Công suất tiêu thụ toàn mạch giảm
Câu 57. Một số trường hợp cụ thể trong kỹ thuật, dòng điện 1 chiều là không thể thay thế được bằng
dòng điện xoay chiều. Thí dụ, các thiết bò vô tuyến điện tử được cung cấp năng lượng bằng dòng điện
một chiều.
A. Phát biểu đúng, thí dụ đúng. B. Phát biểu đúng, thí dụ sai.
C. Phát biểu sai, thí dụ đúng. D. Phát biểu sai, thí dụ sai.
Câu 58. Thiết bò chỉ cho dòng điện xoay chiều đi qua nó theo 1 chiều nhất đònh gọi là
A. Cái điốt. B. Diốt bán dẫn.
C. Cái chỉnh lưu. D. Bộ lọc.
Câu 59. Bộ lọc là một thiết bò có thể làm

A. Tăng sự nhấp nháy của dòng điện chỉnh lưu.
B. Triệt tiêu hoàn toàn sự nhấp nháy của dòng điện chỉnh lưu.
C. Giảm sự nhấp nháy của dòng điện chỉnh lưu một cách đáng kể.
D. Lọc sạch sự nhấp nháy của dòng điện sau chỉnh lưu.
CÂU 60. Sơ đồ thể hiện phương pháp chỉnh lưu hai nửa chu kỳ là

D










A. Sơ đồ A B. Sơ đồ B
C. Sơ đồ C D. Sơ đồ D

Câu 61. Sức điện động hiệu dụng trong mỗi cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3 pha có giá trò là
220V. Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế đònh mức mỗi pha là
380V. Để động cơ hoạt động bình thường thì cần mắc
A. Máy phát hình sao, động cơ hình tam giác
B. Máy phát hình sao, động cơ hình sao
C. Máy phát hình tam giác, động cơ hình sao
D. Máy phát hình tam giác, động cơ hình tam giác

Câu 62. Nhằm tăng cường hiệu quả của việc sử dụng điện năng, người ta không dùng những thiết bò sử
dụng dòng điện xoay chiều có cos ϕ

A. Nhỏ hơn 0,5 B. Nhỏ hơn 0,65
C. Nhỏ hơn 0,75 D. Nhỏ hơn 0,85

Câu 63 . Mạch RLC nối tiếp có = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần
C. Không đổi D. Tăng bất kỳ

Câu 64. Gọi U và H lần lượt là hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế và hiệu suất chuyển tải
điện năng. Khi giảm hiệu điện thế thứ cấp xuống 2 lần thì hiệu suất tải điện tương ứng là H’
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần
C. Bằng 1 – 4(1 – H) D. Bằng

Câu 65. Trong máy biến thế có hiệu suất 100%, khi tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp lên 2 lần thì:
A. Hiệu điện thế thứ cấp giảm 2 lần
B. Hiệu điện thế thứ cấp tăng 2 lần
C. Cường độ thứ cấp tăng 2 lần
D. Cả ba đều sai

Câu 66. Nguyên tắc hoạt động của máy dao điện ba pha khác với máy phát điện xoay chiều một pha ở
A. Phần cảm
B. Bộ góp
C. Cách bố trí các cuộn dây của phần ứng
D. Số vòng dây của mỗi cuộn dây của phần ứng

Câu 67. Dòng điện 3 pha có ưu điểm lớn là
A. Có thể tạo ra từ trường quay rất mạnh
1 B.
Có thể vận hành các máy công cụ có công suất lớn
C. Có thể vận hành các dụng cụ trong gia đình như máy bơm nước, máy hút bụi…
D. A và B đều đúng


Câu 68. Hai cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ 1 pha đặt lệch nhau
A. 1800 B. 1200
C. 900 D. 600

Câu 69. Để khảo sát nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ, ta quay 1 nam châm vónh cữu
hình chữ U với vận tốc góc ω0 không đổi. Khung dây đặt giữa 2 nhánh của nam châm sẽ quay với vận
tốc góc ω. Ta có kết quả
A. ω0 < ω B. ω0 > ω
C. ω0 = ω D. ω = 2ω0

Câu 70. Máy biến thế có hiệu suất luôn luôn nhỏ hơn 100% vì
A. Mạch từ hở.
B. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có điện trở thuần
C. Sự tỏa nhiệt do dòng điện Foucault trên lỏi
D. Cả ba đều đúng

Câu 71. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện là:
A. Chọn dây có điện trở suất lớn B. Tăng chiều dài của dây
C. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi D. Giảm tiết diện của dây

Câu 72. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì biến thế ở trạm phát điện
phải có tỷ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là:
A. 100 B. 10 C. D.

Câu 73. Nhận xét nào liên quan đến việc sử dụng sóng vô tuyến là không đúng?
A. Thông tin dưới nước thì dùng sóng dài
B. Thông tin trong vũ trụ thì dùng sóng ngắn
C. Thông tin trên mặt đất thì dùng sóng dài

D. Ban đêm nghe radio bằng sóng trung rõ hơn ban ngày

Câu 74. Nhận xét nào về sóng điện từ là sai ?
A. Sóng dài và cực dài có bước sóng 100 – 1km
B. Sóng trung có bước sóng 1000 – 100 m
C. Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10m
D. Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,001m

Câu 75. Khẳng đònh nào sau đây về sóng điện từ là đúng ?
A. Sóng ngắn có tần số nhỏ hơn sóng trung
B. Sóng trung có năng lượng nhỏ hơn sóng ngắn
C. Sóng vô tuyến có năng lượng mạnh hơn sóng viba
D. Sóng trung có năng lượng lớn hơn sóng cực ngắn

Câu 76. Nhà bác học phát hiện rằng khi từ không qua một khung dây khép kín biến đổi theo thời gian
thì gây ra dòng điện cảm ứng trong khung là
A. Herzt (Héc-xơ) B. Faraday
C. Maxwell (Mác-xoen) D. Planck (Plăn)

Câu 77. Nhận xét nào sau đây liên quan đến sóng điện từ là sai ?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm
1 B.
Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn khong theo một tần số chung.
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với bình phương ω0.

Câu 78. Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là
A. B.
C. D.


Câu 79 Đài phát thanh Bình Dương phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng
A. Dài B. Trung
C. Ngắn D. Cực ngắn

Câu 80. Biểu thức nào liên quan đến sóng điện từ sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dao động điện từ tự do là f =
B. Tần số góc của dao động điện từ tự do là =
C. Năng lượng điện trường tức thời: Wđ = Cu2
D. Năng lượng từ trường tức thời: Wt = Li2

Câu 81. Trong mạch dao động điện từ , nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. T = B. T =
C. T = D. T =
Câu 82. Năng lượng tiêu thụ trên đoạn mạch RLC là năng lượng từ nguồn điện đưa đến, và lớn gấp
bội so với năng lượng điện từ của bản thân RLC. Vì vậy, dao động trong mạch RLC có dòng điện xoay
chiều thường được gọi là
A. Dao động điện B. Dao động từ
C. Dao động điện từ D. Dao động điện từ cao tần

Câu 83. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất
A. Nhiễu xạ B. Phản xạ
C. Truyền được trong chân không D. Mang năng lượng
Câu 84. Nhận xét nào về sóng điện từ là sai ?
A. Điện tích dao động thì bức xạ sóng điện từ
B. Sóng điện từ là sóng dọc
C. Tần số sóng điện từ bằng tần số f của điện tích dao động
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa 4 của f.


Câu 85. Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền của sóng điện từ, nếu cho một đinh ốc
A. Tiến theo chiều thì chiều quay của nó là từ đến E
B. Tiến theo chiều thì chiều quay của nó là từ đến
C. Tiến theo chiều thì chiều quay của nó là từ đến
D. Tiến theo chiều thì chiều quay của nó là từ đến

Câu 86. Hệ thức đúng đối với Tranzito là
A. IE = IB + IC B. β = I C. IC = IE + IB D. IB = IE + IC
Câu 87. Phương pháp biến điệu đơn giản nhất là phương pháp biến điệu
A. Tần số B. Biên độ C. Pha D. Tần số và pha
Câu 88 : Sơ đồ thể hiện nguyên tắc của máy phát vô tuyến điện là




A.





B.
Micro



C.




D.



Câu 89. Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch là
f1= 60KHz, thay C1 bằng tụ C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 80 KHz. Ghép các tụ C1, C2 song song
rồi mắc vào cuộn cảm thì tần số riêng của mạch là:
A. 100 KHz B. 140 KHz
C. 48 MHz D. 48 kHz

Câu 90. Chương trình ca nhạc “Làn sóng xanh” phát thanh trên sóng FM là loại sóng điện từ đã biến
điệu
A. biên độ B. pha
C. tần số D. biên độ và pha

Câu 91. Khuếch đại âm tần nằm trong
A. Máy thu B. Máy phát
C. Máy thu và máy phát D. Cả A, B, C đều sai

Câu 92. Trong máy thu thanh vô tuyến điện (Radio) nếu ký hiệu a quá trình chọn sóng, b là quá trình
khuếch đại và c là quá trình tách sóng thì nguyên tắc hoạt động của nó theo trình tự .
A. a → b → b → c B. a → b → c → b
C. b → a → c → b D. b → a → b → c

Câu 93. Nhận xét nào về sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ có thể tạo ra sóng dừng
B. Sóng điện từ không cần phải dựa vào sự biến dạng của môi trường đàn hồi nào cả
C. Biên độ sóng càng lớn thì năng lượng sóng càng lớn
D. A và C đều sai


Câu 94. Nhận xét nào là sai về sóng điện từ ?
A. Điện tích đứng yên tạo ra điện trường
B. Điện tích dao động tạo ra trường điện û từ
C. Sự biến thiên của điện trường tạo ra dòng điện dòch
D. Phương trình dao động điện từ có dạng không giống như phương trình của dao động cơ học.
Câu 95. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra
A. Một điện trường B. Một từ trường xoáy
C. Một dòng điện D. Cả ba đều đúng

Câu 96. Một bàn ủi có ghi trên nhãn: 220V – 2 Kw khi độ tự cảm của nó không đáng kể, điện trở và
cường độ qua bàn ủi ø khi sử dụng đúng qui cách lần lượt là
A. 10A và 30 Ω B. 9,1A và 24,2 Ω
C. 8,1A và 12,1 Ω D. Tất cả đều sai

CÂU 97. Một đèn neon mắc vào hiệu điện thế xoay chiều U = 119v. Nó sáng lên hoặc tắt đi mỗi khi
hiệu điện thế tức thời có giá trò 84v. Thời gian nó sáng lên trong mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay
chiều là:
A. B.
C. D.
CÂU 98. Mạch RLC gồm:


R = 50 Ω, L = (H), C = (F), f = 50 Hz, UAB = 100v
Công suất tiêu thụ của mạch AB và độ lệch pha giữa uAN và uMB là
A. 200 W và rad B. 200 W và rad
C. 100 W và rad D. Tất cả đều sai

CÂU 99. Mạch RLC

A

A
R = 50 Ω, L = (H), f = 50 Hz. Lúc đầu C = (F), sau đó ta giảm điện dung C. Góc lệch pha giữa
uAM và uAB lúc đầu và lúc sau có kết quả:
A. rad và không đổi B. rad và tăng dần
C. rad và giảm dần D. rad và dần tăng

CÂU 100. Mạch RLC nối tiếp gồm
R = 100 Ω, L = (H) và C = (F)
Dòng điện qua mạch có dạng i = 2 sin100 (A).
Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch là:
A. 200 sin (100 πt + ) (v) B. 200 sin (100 πt + ) (v)
C. 200 sin (100 πt - ) (v) D. 200 sin (100 πt + ) (v)

CÂU 101. Mạch RLC gồm:
R = 50 Ω, L = (H) và C = (F), uAB = 100 sin 100 πt (v)
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện là:
A. 12J và 200sin (V)
B. 12KJ và (V)
C. 12 KJ (V)
D. 12J và (V)

CÂU 102. Mạch RLC như hình vẽ :


Đ: 100v – 100w ; L = (H), C = (F)
A
uAD = 200 sin (100 πt + ) (v)
Biểu thức uAB có dạng
A. 200 sin (100 πt + ) (v) B. 200 sin (100 πt – ) (v)
C. 200 sin (100 πt – ) (v) D. 200 sin (100 πt + ) (v)


CÂU 103. Mạch RLC như hình vẽ


R = 40 Ω; L = (H) và C = (F)
uBD = 80 sin (100 πt – ) (v)
Biểu thức uAB có dạng
A. 80 sin (100 πt + ) (v) B. 80 sin (100 πt – ) (v)
C. 80 sin (100 πt – ) (v) D. 80 sin (100 πt + ) (v)
CÂU 104. Mạch như hình vẽ


uAB = 120 sin 100 πt (v)
Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nó chỉ 120 (v), và uAM nhanh pha hơn uAB
Biểu thức uMB có dạng
A. 120 sin (100 πt + ) (v) B. 240 sin (100 πt – ) (v)
C. 120 sin (100 πt + ) (v) D. 240 sin (100 πt – ) (v)

CÂU 105. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ


A

R = 50 Ω, R0 = 125 Ω, L = 0,689 (H), C = .10-4 (F), I = 0,8 (A)
uAM = Uo sin 100 πt (v)
uMB = 200 sin (100 πt + ) (v)
Hiệu điện thế cực đại U0 và hiệu điện thế tức thời uAB có giá trò
A. U0 = 80 (v) và uAB = 195 sin (100 πt + 1,54) (v)
B. U0 = 80 và uAB = 195 sin (100 πt + 1,54) (v)
C. U0 = 80 (v) và uAB = 195 sin (100 πt – 1,54) (v)

D. U0 = 80 và uAB = 195 sin (100 πt – 1,54) (v)

CÂU 106. Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng:
i = 2 sin (100 πt + ) (A)
Điện lượng qua tiết diện, thẳng của dây dẫn trong chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là
A. (C) B. (C)
C. (C) D. (C)
CÂU 107. Một dòng điện xoay chiều i = (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 20 , L, C
nối tiếp.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. Không tính được vì không biết ω
B. Không tính được vì không biết L, C
C. A, B đúng
D. Bằng 320 W
CÂU 108. Mạch RL nối tiếp có R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm, L = (H)
Dòng điện qua mạch có dạng i= 2 sin 100 πt (A). Nếu thay R bằng tụ C thì cường độ hiệu dụng qua
mạch tăng lên lần.
Điện dụng C và biểu thức i củadòng điện sau khi thay R bởi C có giá trò

×