Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Lý thuyết Vật lý 10 HK II phân ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.93 KB, 14 trang )

TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
Câu 01 : Hệ kín là gì ? Định nghĩa và cơng thức động lượng, ý nghĩa đơn vị và tên gọi từng đại
lượng ?
1) Hệ kín
Mọi hệ vật gọi là hệ kín nếu chỉ có những lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau mà khơng có tác dụng
của những lực từ bên ngồi hệ, hoặc nếu có thì các lực này phải triệt tiêu lẫn nhau.
2/ Động lượng
* Động lượng của một vật là đại lượng đo bằng tích của khối lượng và vận tốc của vật.
* Động lượng là một đại lượng vectơ được ký hiệu là :
p



p

= m.
v


* Động lượng của một hệ là tổng vectơ các động lượng của các vật trong hệ.
* Đơn vị động lượng trong hệ SI là
s
mkg.

Câu 02 : Định luật bảo tồn động lượng ? Dạng khác của định luật II Newton ? Ngun tắc
chuyển động bằng phản lực ?
1/ Định luật bảo tồn động lượng :
Vectơ động lượng tồn phần của hệ kín được bảo tồn
p

=


p


2/ Dạng khác của định luật II Newton
Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian bằng xung lực tác dụng lên vật trong khoảng thời
gian ấy :
PFt.
t
PP
F
0



=∆⇒


=
3/ Ngun tắc chuyển động bằng phản lực
Trong một hệ kín, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng, thì theo định luật bảo tồn động
lượng, phần còn lại của hệ phải chuyển động theo hướng ngược lại. Chuyển động theo ngun tắc như thế được
gọi là chuyển động bằng phản lực.
Câu 03 : Cơng - cơng suất và hiệu suất : Định nghĩa – cơng thức, ý nghĩa và đơn vị từng đại
lượng trong hệ SI ?
 CƠNG
1/ Định nghĩa :
Cơng là đại lượng đo bằng tích của độ lớn của lực và hình chiếu của độ dời của điểm đặt trên phương của lực.
2/ Cơng thức :
A = F.s.cosα
Trong đó :

+ A : Cơng do lực thực hiện ( J )
+ F : độ lớn lực thực hiện ( N )
+ s cos α : hình chiếu độ dời trên phương của lực ( m )
 CƠNG SUẤT :
1/ Định nghĩa :
Cơng suất là đại lượng đo bằng thương số giữa cơng A và thời gian t cần để thực hiện cơng ấy.
2/ Cơng thức :

t
A
P =
• Trong đó :
+ P : Cơng suất ( W )
+ A : Cơng do lực thực hiện ( J)
+ t : thời gian cần để thực hiện cơng ấy ( s )
5/ Biểu thức khác của cơng suất :
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 1
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
P =
t
A
=
t
sF.
= F.v
* Trong đó :
Nếu v là vận tốc trung bình thì P sẽ là cơng suất trung bình, nếu v là vận tốc tức thời thì P sẽ là cơng suất tức
thời.
 HIỆU SUẤT :
Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa cơng có ích và cơng tồn phần do máy sinh ra khi hoạt động, nó có giá trị ln nhỏ

hơn 1. Kí hiệu : H
H =
A
A'
Câu 04 : Định nghĩa, cơng thức và đặc điểm của động năng ? Định lí động năng ?
1/ Định nghĩa
Động năng của một vật là năng lượng do chuyển động mà có. Động năng bằng một nữa tích của khối lượng
và bình phương vận tốc của vật. Kí hiệu Wđ



2
2
mv
W
d
=
* Trong đó :
+ Wd : Động năng của vật (J)
+ m : Khối lượng của vật (kg)
+ v : Vận tốc của vật (m/s )
2/ Đặc điểm
- Động năng là đại lượng vơ hướng và ln ln dương.
- Vận tốc có tính chất tương đối nên động năng cũng có tính tương đối.
- Cơng thức xác định động năng
2
2
mv
W
d

=
cũng đúng cho vật chuyển động tịnh tiến.
3/ Định lí động năng
Độ biến thiên động năng của một vật bằng cơng của ngoại lực tác dụng lên vật.
Angoại

lực
= Wd
2
– Wd
1
Câu 05 : Trình bày cơng của trọng lức và lực thế ?
1) Cơng của trọng lực
Cơng của trọng lực khơng phụ thuộc hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc các vị trí đầu và cuối. Vậy trong
lực là lực thế.
2/ Lực thế :
Cơng của những lực khơng phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc các vị trí đầu và cuối. Những
lực có tính chất như thế gọi là lực thế . Thí dụ : Trọng lực, lực vạn vật hấp dẫn, lực đàn hồi, lực tĩnh điện …
Câu 06 : Định nghĩa thế năng – Đặc điểm và cơng thức thế năng trọng trường và thế năng đàn
hồi ?
1/ Thế năng
Thế năng là năng lượng dự trữ của một hệ có được do tương tác giữa các phần của hệ thống qua lực thế
2/ Đặc điểm thế năng trọng trường
- Thế năng phụ thuộc độ biến dạng của vật so với trạng thái chưa biến dạng
- Thế năng trong trọng trường phụ thuộc vị trí tương đối giữa vật và Trái Đất và được xác định sai kém một
hằng số cơng tùy theo cách chọn gốc thế năng.
- Trong trường hợp vật khơng thể coi như một chất điểm, thế năng trọng trường sẽ được tính bằng : Wt =
m.g.hC với hC là toạ độ trong tâm C trên trục z ( Chọn gốc thế năng tại gốc tọa độ )
- Đơn vị thế năng là Jun, kí hiệu J.
3) Cơng thức thế năng trọng trường :

LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 2
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
Wt = m.g.h
Trong đó :
 Wt : thế năng của vật (J)
 m : khối lượng của vật (kg)
 g : gia tốc trọng trường ( m/s
2
)
 h : độ cao của vật (m) ( khoảng cách từ vật đến nơi chọn làm gốc thế năng)
4/ Cơng thức thế năng đàn hồi :
Wdh =
2
2
kx
( thế năng đàn hồi )
Trong đó :
+ x
1
> x
2
: giảm biến dạng, A
12
> 0 : Cơng phát động , thế năng của vật giảm.
+ x
1
< x
2
: tăng biến dạng, A
12

< 0 : Cơng cản, thế năng của vật tăng.
Cơng của lực đàn hồi bằng hiệu thế năng tại vị trí đầu và vị trí cuối, tức là bằng độ giảm thế năng.
5/ Đặc điểmthế năng đàn hồi :
- Thế năng đàn hồi được xác định sai kém một hằng số cộng tùy theo cách chọn gốc thế năng.
- Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng đàn hồi.
- Đơn vị thế năng là Jun. Ký hiệu : Wt.
Câu 07 : Định nghĩa cơ năng – Định luật bảo tồn cơ năng
1) Cơ năng : Là năng lượng cơ học của một vật được tính bằng tổng động năng và thế năng của vật đó.
W = Wđ + Wt
2/ Định luật bảo tồn cơ năng
Cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của những lực thế ln được bảo tồn.
Câu 08 : Trình bày định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng? Định luật bảo tồn và chuyển
hố năng lượng đối với hệ kín ? Mối quan hệ giữa cơng và năng lượng? Hiệu suất của máy ?
1/ Định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng :
Nếu một hệ đã mất (hoặc nhận) một phần năng lượng, dù dưới dạng sinh cơng hay các dạng khác, thì nhất
định có một hay nhiều hệ khác đã nhận (hoặc mất) cùng một lượng năng lượng đó, sao cho năng lượng tổng
cộng được bảo tồn.
2/ Định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng đối với hệ kín
Năng lượng của một hệ kín được bảo tồn
3/ Mối quan hệ giữa cơng và năng lượng :
Q trình chuyển hố năng lượng thường thể hiện bằng cơng sinh ra. Cơng này có giá trị bằng năng lượng đã
biến đổi.
4. Hiệu suất của máy
Hiệu suất của máy được đo bằng tỉ số giữa phần năng lượng có ích và năng lượng tồn phần được máy sử
dụng khi hoạt động, nó có giá trị ln nhỏ hơn 1. Ký hiệu : H

W
W
H
'

=
Câu 09 : Thế nào là va chạm đàn hồi ? Thế nào là va chạm khơng đàn hồi ?
1/ Va chạm đàn hồi
Hai vật va chạm mà sau đó trở về hình dạng ban đầu, thế năng của chúng trong trường lực ngồi coi như
khơng đổi, động năng bị giảm do biến dạng được khơi phục và trở về giá trị ban đầu thì gọi là va chạm đàn hồi.
2/ Va chạm khơng đàn hồi :
Hai vật va chạm mà sau đó khơng trở về hình dạng ban đầu, chúng dính vào nhau và chuyển động với cùng
một vận tốc, một phần động năng của vật chuyển hố thành dạng năng lượng khác thì gọi là va chạm khơng đàn
hồi hay va chạm mềm.
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 3
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
3/ Viết cơng thức va chạm đàn hồi trực diện
- Xét hai quả cầu có khối lượng m
1
và m
2
đang chuyển động với vận tốc v
1
và v
2
đến va chạm trực diện với
nhau, sau va chạm vận tốc của chúng lần lượt là v
1
’ và v
2
’.
21
22121
1
2)(

'
mm
vmvmm
v
+
+−
=


21
11212
2
2)(
'
mm
vmvmm
v
+
+−
=
- Lưu ý :
+ Nếu hai quả cầu có khối lượng bằng nhau : v
1
’ = v
2
và v
2
’ = v
1


+ Nếu hai quả cầu có khối lượng rất chênh lệch : v
1
’ = 0 và v
2
’ = -v
2

Câu 10 : Trình bày ba định luật Kêple ?
1) Định luật 1 :
Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà Mặt Trời là một tiêu điểm
2/ Định luật 2 :
Đoạn thẳng nối Mặt Trời và một hành tinh bất kỳ qt những diện tích bằng nhau trong những khoảng thời
gian như nhau.
3/ Định luật 3 :
Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn và bình phương chu kỳ quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh
Mặt Trời.

3
3
3
3
3
2
3
2
3
1
3
1
T

a
T
a
T
a
==

… hay đối với hai hành tinh bất kỳ :
3
2
1
3
2
1






=






T
T
a

a
Câu 11 : Định nghĩa và cơng thức khối lượng riêng của vật ?
 Khối lượng riêng
Khối lượng riêng của chất lỏng ( hay chất rắn) là một đại lượng vật lý được đo bằng khối lượng của một đơn
vị thể tích chất đó. Khối lượng riêng kí hiệu là ρ
 Cơng thức khối lượng riêng
ρ =
V
m
Trong đó :
m : Khối lượng của chất lỏng (kg)
V : Thể tích của khối chất lỏng (m
3
)
ρ : Khối lượng riêng của khối chất lỏng (kg/m
3
)
Câu 12 : Nêu định nghĩa và cơng thức tính áp suất chất lỏng ? Sự thay đổi áp suất chất lỏng
theo độ sâu ? Ngun lí Pascal ?
1) Áp suất
Chất lỏng có đặc tính là nén lên các vật nằm trong nó. Lực mà chất lỏng nén lên vật có phương vng góc với
bề mặt của vật.

S
F
p =
Trong đó :
F : Lực chất lỏng nén lên mặt vật nhúng trong nó (N)
S : Diện tích của bề mặt vật nhúng vào trong chất lỏng
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 4

TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
p : Áp suất của chất lỏng.
2) Sự thay đổi áp suất theo độ sâu
Áp suất tuyệt đối p ở độ sâu h lớn hơn áp suất khí quyển, hiệu của chúng bằng Dgh.
p = pa + ρgh
3) Ngun lí Paxcan
* Ngun lí : “ Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong
bình kín được truyền ngun vẹn cho mọi điểm của chất lỏng
và thành bình”
p = png + ρgh
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 5
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
Câu 13 : Trình bày sự chuyển động của chất lỏng lí tưởng ? Nêu đường dòng và ống dòng ?
1) Chuyển Động Của Chất Lỏng Lí Tưởng
Chuyển động của chất lỏng chia thành hai loại :
+ Chảy ổn định ( hay chảy thanh dòng)
+ Chảy khơng ổn định ( hay chảy cuộn xốy)
Chuyển động của chất lỏng lí tưởng thoả mãn các điều kiện :
- Chất lỏng khơng nhớt, tức là bỏ qua ma sát trong lòng chất lỏng.
- Sự chảy là ổn định hay thành lớp, thành dòng.
- Chất lỏng khơng chịu nén, tức là khối lượng riêng của chất lỏng khơng đổi.
2) Đường dòng – ống dòng
- Vận tốc của phần tử chất lỏng tại một điểm có phương tiếp tuyến với đường dòng tại điểm đó và chiều
hướng theo dòng chảy.
- Tại các điểm khác nhau trên đường dòng , vận tốc của chất lỏng có thể khác nhau nhưng tại một điểm nhất
định trên đường dòng thì vận tốc của chất lỏng khơng đổi.
- Ống dòng là một phần của chất lỏng chuyển động có mặt biên tạo bởi các đường dòng
Câu 14 : Trình bày hệ thức giữa vận tốc và tiết diện trong một ống dòng ? Định luật Becnuli ?
1) Hệ thức giữa vận tốc và tiết diện trong một ống dòng
“ Trong một ống dòng, vận tốc của chất lỏng tỉ lệ nghịch với diện tích tiết diện của ống.”

Hệ thức :
1
2
2
1
S
S
v
v
=
hay v
1
S
1
= v
2
S
2
= A
Lưu lượng chất lỏng A có giá trị như nhau ở mọi điểm.
Sau khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống là khơng đổi.
2) Định luật Becnuli
“ Trong sự chảy ổn định ,tổng áp suất động và áp suất tĩnh khơng đổi dọc theo ống ( nằm ngang ) .
p +
2
1
ρv
2
= hằng số
Với : ρ : Khối lượng riêng

P : Áp suất tĩnh

2
1
ρv
2
: Áp suất động.
( Áp suất động : Do vận tốc của chất lỏng gây ra , đơn vị Pa)
Câu 15 : Nêu tính chất và cấu trúc phân tử của chất khí ?
 Tính chất của chất khí :
- Bành trướng : Chiếm tồn bộ thể tích của bình chứa
- Chịu nén : Khi tăng áp suất tác dụng lên một lượng khí thì thể tích của nó giảm đáng kể
- Có khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏng
 Cấu trúc phân tử chất khí :
Mỗi chất khí được cấu tạo từ những phân tử giống hệt nhau. Mỗi phân tử có thể bao gồm một hay nhiều
ngun tử.
Câu 16 : Hãy nêu các định nghĩa : Lượng Chất, Mol, số Avơgađrơ, Khối lượng mol của một chất , Thể
tích mol của một chất khí ?
 Lượng chất chứa trong một vật được xác định theo số phân tử hay ngun tử chứa trong vật ấy. Đơn vị của
lượng chất là mol.
 1 mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử hay ngun tử bằng số ngun tử chứa trong 12 g
cacbon 12
 Số phân tử hay ngun tử chừa trong 1 mol của mọi chất đều có cùng 1 giá trí gọi là số Avơgađrơ : NA =
6,02.10
23
mol
-1

LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 6
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN

 Khối lượng mol của một chất được đo bằng khối lượng của một mol chất ấy ( khối lượng ngun tử hay khối
lượng phân tử )
Thí dụ : Khối lượng mol H
2
bằng 2 g/mol
 Thể tích mol của một chất khí được đo bằng thể tích của 1 mol chất ấy. Ở điều kiện chẩn thể tích mol chất
khí bằng 22,4 lít/mol
Câu 17 : Trình bày thuyết động học phân tử chất khí và Thuyết động học phân tử của vật chất ?
 Thuyết động học phân tử chất khí :
- Chất khí được cấu tạo bởi các hạt phân tử rất nhỏ. Phần lớn phân tử được coi là chất điểm.
- Các phân tử chuyển động nhiệt hỗn loạn khơng ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động các phân tử
càng lớn. Hướng vận tốc chuyển động nhiệt của các phân tử phân bố đều trong khơng gian
- Khi chuyển động các phân tử va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình. Giửa
hai va chạm, phân tử gần như tự do và chuyển động thẳng đều.
 Thuyết động học phân tử của vật chất :
- Vật chất được cấu tạo từ những phân tử ( hoặc ngun tử ), các hạt phân tử ( ngun tử ) chuyển động nhiệt
khơng ngừng
- Nếu chất khí bị giảm thể tích và nhiệt độ thì các phân tử lại gần nhau hơn và chuyển động chậm dần, xuất hiện
những liên kết các phân tử với nhau trong một cấu trúc nhất định. Chất khí mất đi tính bành trướng và trở thành
chất lỏng hoặc chất rắn
- Trong chất lỏng và chất rắn vẫn có chuyển động nhiệt, là sự dao động của các phân tử ( ngun tử ) quanh một
vị trí cân bằng.
Câu 18) Định luật Bơilơ Mariơt (Boyle Mariotte) : Phát biểu, cơng thức ,
tên gọi, đơn vị ? Vẽ đường đẳng nhiệt ?
1) Phát biểu : “Ở nhiệt độ khơng đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng
số “
2) Cơng thức : p.V = hằng số
Hay p
1
V

1
= p
2
V
2
hay
1
2
2
1
V
V
p
p
=
Trong đó : (SI)
 p
1
: áp suất của khối lượng khí ở trạng thái 1 (N/m
2
).
 P
2
: áp suất của khối lượng khí ở trạng thái 2 (N/m
2
).
 V
1
: thể tích của khối lượng khí ở trạng thái 1 (m
3

).
 V
2
: thể tích của khối lượng khí ở trạng thái 2 (m
3
).
1) Đường đẳng nhiệt :
Câu 19) Định luật Saclơ (Charles) : Phát biểu, cơng thức, tên gọi, đơn vị
và đường đẳng tích ?
1) Phát biểu :
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 7
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
- Áp suất p của một lượng khí có thể tích khơng đổi thì phụ thuộc vào nhiệt độ của khí như sau : p = p
0
(1+ γt)
- Trong đó :
Trong đó :
 p
0
: áp suất của khối lượng khí ở 0
0
C.
 P

: áp suất của khối lượng khí ở t
0
C.

273
1

=
γ
: hệ số tăng áp đẳng tích, nó có giá trị như nhau đối với mọi chất khí,
2) Đường đẳng tích :
Câu 20 : Định nghĩa khí lí tưởng – Nhiệt độ và nhiệt độ tuyệt đối ?
Khí lí tưởng là khí tn theo đúng hai định luật Bơilơ – Mariơt và Saclơ
Nhiệt độ đo trong nhiệt giai Kelvin gọi là nhiệt độ tuyệt đối.
T
0
K = t
0
C + 273 hay
T
P
= const
Nhiệt độ T là đại lượng tỉ lệ thuận với áp suất p của một lượng khí có thể tích khơng đổi ở áp suất thấp.
Câu 21) Định luật Gay - Lussac : Phát biểu, cơng thức, tên gọi , đơn vị
và đường đẳng áp ?
Phát biểu : Thể tích của một lượng khí có áp suất khơng đổi thì tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khí :

T
V
= const ⇒
2
1
2
1
T
T
V

V
=
Trong đó :
 V
1
: thể tích của khối lượng khí ở trạng thái 1 (m
3
).
 V
2
: thể tích của khối lượng khí ở trạng thái 2 (m
3
).
 T
1
: nhiệt độ của khối lượng khí ở trạng thái 1 (
0
K ).
 T
2
: nhiệt độ của khối lượng khí ở trạng thái 2 (
0
K ).
Đường đẳng áp :
Câu 22 : Thiết lập phương trình trạng thái khí lí tưởng ? Thiết lập phương trình Mendekêep –
Clapêrơn ?
 Thiết lập phương trình trạng thái khí lí tưởng
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 8
P
V

1
Đường đẳng tích

V
2
( V
1
< V
2
)
O T (
0
K)
V

Đường đẳng áp


O T (
0
K)
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
Ta có : p
1
V
1
= p
2
’V
2


Mà :
2
1
2
2
'
T
T
p
p
=
⇒ p
2
’ = p
2
.
2
1
T
T

⇒ p
1
V
1
=
2
12
.

T
Tp
.V
2


2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
=
hay
T
pV
= const
 Thiết lập phương trình Mendekêep – Clapêrơn
Số mol của một lượng khí có khối lượng m là : n =
µ
m
Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn là : V
0
= n.0,0224
Áp suất của khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn : p
0
= 1 atm = 1,013.10
5

(N/m
2
)
T
0
(t
0
) = 273
0
K
Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng cho khối khí trên ta có :

0
00
.
T
Vp
T
Vp
=
=
273
0224,0 10.013,1
5
n

T
Vp.
= n.8,31 ⇒
T

Vp.
= n.R
⇒ p.V = nRT

RT
m
Vp
µ
=
.

Trong đó : R = 8,31 (J/mol.K) : Hằng số chung của các chất khí
Câu 23 : So sánh chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình ? So sánh vật rắn đơn tinh thể và vật
rắn đa tinh thể ?
 So sánh chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình
Chất rắn kết tinh Chất rắn vơ định hình
Được cấu tạo từ tinh thể, các hạt bên trong
tinh thể tạo thành mạng tinh thể.
Cấu trúc bên trong chất rắn kết tinh có tính
trật tự xa.
Tinh thể có tính dị hướng
Chất rắn vơ dịnh hình khơng có cấu tạo tinh
thể.
Cấu trúc của nó có tính trật tự gần.
 So sánh vật rắn đơn tinh thể và vật rắn đa tinh thể
Vật rắn đơn tinh thể Vật rắn đa tinh thể
Một vật rắn được cấu tạo chỉ từ một tinh thể
được gọi là vật rắn đơn tinh thể
Là vật rắn được cấu tạo từ nhiều tinh thể
Câu 24 : Tinh thể là gì ? Mạng tinh thể là gì ?

1) Tinh thể
Các vật rắn dạng hình học xác được gọi là tinh thể
2) Mạng tinh thể
Các hạt được sắp xếp theo một trật tự xác định, hợp thành mạng tinh thể .
Câu 25 : Trình bày chuyển động nhiệt của chất rắn kết tinh và đồng thời nêu tính dị hướng của
chất rắn kết tinh ?
1) Chuyển động nhiệt của chất kết tinh
- Chuyển động nhiệt của chất rắn kết tinh là dao động của các hạt quanh một vị trí xác định của mạng
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 9
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
- Chuyển động nhiệt của chất rắn vơ định hình là dao động của các hạt quanh vị trí cân bằng tạm thời.
- Khi nhiệt độ tăng thì dao động mạnh lên.
2) Tính dị hướng
Tính dị hướng ở một vật thể hiện ở chổ tính chất vật lý theo các phương khác nhau ở vật đó là khơng như
nhau.
Câu 26 : So sánh biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo ?
Biến dạng đàn hồi Biến dạng dẻo
Nếu ngoại lực thơi tác dụng, vật tự lấy lại hình
dạng và kích thước ban đầu thì biến dạng của
vật được gọi là biến dạng đàn hồi.
Nếu ngoại lực thơi tác dụng, vật khơng tự lấy
lại hình dạng và kích thước ban đầu thì biến
dạng của vật được gọi là biến dạng dẻo ( biến
dạng còn dư )
Câu 27 : Trình bày ứng suất kéo pháp tuyến và định luật Húc ?
 Ứng suất kéo pháp tuyến là lực kéo ứng với 1 đơn vị diện tích vng góc với lực.
Trong đó :
F : Lực kéo vng góc với tiết diên dây (N)
S : Diện tích tiết diện dây (m
2

)
σ
n
: Ứng suất kéo pháp tuyến (N/m
2
) (Pa)
Định luật Húc
“ Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tương đối và ứng suất làm biến dạng tỉ lệ với nhau”
S
F
l
l
~
0

hay
0
.
l
l
E
S
F ∆
=
⇒ F = E.
0
l
S
∆l
⇒ F = K.∆l

Trong đó :
E : Suất đàn hồi hay suất Iâng (Young)
k : hệ số đàn hồi ( Độ cứng : N/m) :
0
l
S
Ek =
Câu 28 : Định nghĩa và viết cơng thức sự nở dài ( tên gọi và đơn vị của từng đại lượng trong
cơng thức theo hệ SI ?)
 Sự nở dài :
Khi nhiệt độ của vật rắn tăng lên nói chung kích thước của vật rắn tăng lên. Đó là sự nở vì nhiệt
Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo một phương đã chọn
Thí dụ : Sự tăng chiều dài của thanh ray xe lửa khi trời nóng nên người ta tạo chỗ hở ở giữa 2 đầu thanh ray.
 Cơng thức sự nở dài :
l = l
0
+

l mà

l =
α
l
0
t
⇒ l = l
0
(1 +
α
t)

Trong đó :
l
0
: Chiều dài của thanh ở 0
0
C
l : Chiều dài của thanh ở nhiệt độ t
0
C
∆l : Độ nở dài của thanh
α : Hệ số nở dài của thanh (K
-1
hay độ
-1
) : Phụ thuộc vào bản chất của chất làm thanh.
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 10
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
Câu 29 : Định nghĩa và viết cơng thức sự nở khối ( tên gọi và đơn vị của từng đại lượng trong
cơng thức theo hệ SI ?)
 Sự nở thể tích :
Khi tăng nhiệt độ thì kích thước của vật rắn theo các phương đều tăng lên theo định luật của sự nở dài nên thể
tích của vật tăng lên, đó là sự nở thể tích hay sự nở khối
 Cơng thức sự nở khối
V =V
0
+

V mà

V = βV

0
t
⇒ V = V
0
(1 + β t)
Trong đó :
V
0
: Thể tích của vật ở 0
0
C
V : Thể tích của vật ở nhiệt độ t
0
C
∆l : Độ nở thể tích của vật
β : Hệ số nở khối của vật , β = 3α
Câu 30 : Trình bày cấu trúc và chuyển động nhiệt của các phân tử chất lỏng
Khi nhiệt độ và áp suất ngồi xác định thì khối lỏng có thể tích xác định . Dưới tác dụng của trọng lực , khối
chất lỏng có dạng của bình đựng, còn khi khơng có lực nào tác dụng thì khối chất lỏng có dạng hình cầu
• Cấu trúc của chất lỏng
Chất lỏng có cấu trúc trật tự gần. Cấu trúc này khơng cố định.
• Chuyển động nhiệt
Các phân tử tạo thành khối lỏng dao động quanh vị trí cân bằng và vị trí cân bằng này thỉnh thoảng dịch
chuyển . Chuyển động nhiệt ở chất lỏng tương tự như ở chất rắn vơ định hình song ở chất lỏng thời gian cư trú
ngắn hơn rất nhiều.
• Thời gian cư trú
Là thời gian một phân tử dao động quanh một vị trí cân bằng tạm thời. Khoảng thời gian này có độ lớn trung
bình vào bậc 10
-11
. Nhiệt độ càng cao thời gian cư trú cáng ngắn. Ở nhiệt độ khơng cao, chất lỏng có cấu trúc

gần với chất rắn vơ định hình → Thời gian cư trú ở chất rắn vơ định hình thì lớn hơn rất nhiều .
Câu 31 : Thế nào là lực căng mặt ngồi ? Cơng thức tính lực căng mặt ngồi ?
 Lực căng mặt ngồi :
“Lực căng mặt ngồi đặt lên đường giới hạn của mặt ngồi và vng góc với nó, có phương tiếp
tuyến với mặt ngồi của khối chất lỏng và có chiều sao cho lực có tác dụng thu nhỏ diện tích mặt
ngồi của chất lỏng”
 Cơng thức tính lực căng mặt ngồi:
Độ lớn lực căng mặt ngồi F tỉ lệ với độ dài l của đường giới hạn mặt ngồi của khối chất lỏng :
F = σ.l
Trong đó :
σ : hệ số căng mặt ngồi ( Suất căng mặt ngồi của chất lỏng )
F :Lực căng mặt ngồi (N)
l : Độ dài đường giới hạn mặt ngồi
Câu 32 : Giải thích và cho thí dụ về sự dính ướt và khơng dính ướt
 Giải thích :
Khi lực hút giữa các phân tử chất rắn với các phân tử chất lỏng mạnh hơn lực hút giữa các phân tử chất lỏng
với nhau thì có hiện tượng dính ướt.
Thí dụ : Nhỏ một giọt nước lên mặt thủy tinh thì nước “chảy loan ra” → Nước và Thuỷ tinh được coi là dính
ướt hồn tồn.
Ngược lại, nếu lực hút giữa các phân tử chất rắn với các phân tử chất lỏng yếu hơn lực hút giữa các phân tử
chất lỏng với nhau thì xảy ra hiện tượng khơng dính ướt.
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 11
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
Thí dụ : Nhỏ một giọt thuỷ ngân lên mặt thủy tinh thì thủy ngân “thu về dạng hình cầu” → thủy ngân và thuỷ
tinh được coi là khơng dính ướt hồn tồn.
Câu 33 : Nêu định nghĩa hiện tượng mao dẫn và cơng thức tính độ chênh lệch mực chất lỏng ở
hiện tượng mao dẫn
 Hi?n tu?ng mao d?n
Hi?n tu?ng mao d?n là hi?n tu?ng dâng lên hay t?t xu?ng c?a m?c ch?t l?ng ? bên trong các ?ng cĩ bán kính trong
r?t nh?, trong các vách h?p, khe h?p, các v?t x?p, … so v?i m?c ch?t l?ng ? bình r?ng

 Cơng th?c tính d? chênh l?ch m?c ch?t l?ng ? hi?n tu?ng mao d?n
ρ.g.h

h
=
Trong dĩ :
σ : h? s? cang m?t ngồi c?a ch?t l?ng (N/m).
ρ : Kh?i lu?ng riêng c?a ch?t l?ng (kg/m
3
).
g : Gia t?c tr?ng tru?ng (m/s
2
).
d : Du?ng kính ?ng mao d?n (m).
h : Ð? dâng lên ( hay h? xu?ng) c?a m?c ch?t l?ng trong ?ng (m).
Câu 34 : Sự hố hơi là gì ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố gì ? Trình bày nhiệt hố
hơi ?
 S? hĩa hoi
S? hĩa hoi là s? chuy?n t? tr?ng thái l?ng sang tr?ng thái hoi (khí). S? hĩa hoi cĩ th? x?y ra du?i hai hình th?c : Bay
hoi và Sơi
T?c d? bay hoi c?a m?t ch?t l?ng ph? thu?c vào các y?u t? sau dây :
Di?n tích b? m?t thống c?a ch?t l?ng.
Nhi?t d?
Giĩ trên b? m?t thống ch?t l?ng.
 Nhi?t hĩa hoi
Nhi?t hố hoi riêng là nhi?t lu?ng c?n truy?n cho m?t don v? kh?i lu?ng ch?t l?ng d? nĩ chuy?n thành hoi ? cùng nhi?
t d?.
Kí hi?u L , don v? J/kg
Nhi?t hố hoi riêng ph? thu?c vào các y?u t? :
B?n ch?t c?a ch?t l?ng.

Nhi?t d? mà kh?i ch?t l?ng bay hoi.
Nhi?t hố hoi ph?n l?n dùng vào hai vi?c :
Phá v? liên k?t các phân t? trong c?u trúc ch?t l?ng.
Câu 35 : Nêu tính chất của áp suất hơi bão hòa và nhiệt độ tới hạn?
 Áp su?t hoi b?o hịa
• Áp su?t c?a hoi khơ ph? thu?c vào th? tích c?a nĩ.
• Áp su?t c?a hoi b?o hịa khơng ph? thu?c vào th? tích c?a nĩ.
• V?i cùng m?t ch?t l?ng, áp su?t hoi bão hịa Pb ph? thu?c vào nhi?t d?. Khi nhi?t d? tang lên thì áp su?t hoi
bão hịa tang.
• ? cùng m?t nhi?t d?, áp su?t hoi bão hịa c?a các ch?t l?ng khác nhau là khác nhau.
 Nhi?t d? t?i h?n
 Ð?i v?i m?i ch?t khí hay hoi, t?n t?i m?t nhi?t d? g?i là nhi?t d? t?i h?n. ? nhi?t d? cao hon nhi?t d? này thì
khơng th? hĩa l?ng khí hay hoi b?ng cách nén.
Câu 36 : Định nghĩa và nêu tính chất của sự sơi ?
 Sơi là q trình hĩa hoi x?y ra khơng ch? ? m?t thống kh?i l?ng mà cịn t? trong lịng kh?i l?ng.
 Tính ch?t s? sơi :
• Du?i áp su?t ngồi xác d?nh, ch?t l?ng sơi ? nhi?t d? mà t?i dĩ áp su?t hoi bão hịa c?a ch?t l?ng b?ng áp su?t ngồi
tác d?ng lên m?t thống kh?i l?ng.
• Trong q trình sơi nhi?t d? c?a ch?t l?ng khơng d?i
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 12
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
• Sơi cung là s? hĩa hoi, nên khi sơi kh?i ch?t l?ng thu nhi?t hĩa hoi.
Câu 37 : Trình bày độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm cực đại, độ ẩm tương đối và điểm sương trong khơng
khí ?
1) Ð? ?m tuy?t d?i
Ð? ?m tuy?t d?i (h) c?a khơng khí là d?i lu?ng cĩ giá tr? b?ng kh?i lu?ng hoi nu?c tính ra gam ch?a trong 1 m
3

khơng khí.
2) Ð? ?m c?c d?i

Ð? ?m c?c d?i (H) c?a khơng khí ? nhi?t d? dã cho chính là d?i lu?ng cĩ giá tr? b?ng kh?i lu?ng tính ra gam c?a
hoi nu?c bão hịa ch?a trong 1 m3 khơng khí ? nhi?t d? ?y.
3) Ð? ?m tuong d?i
Ð? ?m tuong d?i : f ( tính b?ng ph?n tram)
4) Ði?m suong
Nhi?t d? mà t?i dĩ hoi nu?c trong khơng khí tr? thành bão hịa g?i là di?m suong.
Câu 38 : Nội năng – Cách biến đổi nội năng ? Ngun lí thứ nhất nhiệt động lực học ?
 Nội năng là một dạng năng lượng bên trong của hệ, nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái của hệ. Nội năng bao
gồm tổng động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên hệ và thế năng tương tác giữa các phân tử
đó.
Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật : U = f(T,V).
 Có thể biến đổi nội năng theo hai cách : Thực hiện cơng và truyền nhiệt.
 Ngun lí thứ nhất nhiệt động lực học :
Nhiệt lượng truyền cho hệ làm tăng nội năng của hệ và biến thành cơng mà hệ sinh ra.
Cơng thức : Q = ∆U + A
Với ∆U = U
2
– U
1

Trong đó Q, ∆U, A là các giá trị đại số :
Q > 0 : Hệ nhận nhiệt lượng.
Q < 0 : Hệ giải phóng nhiệt lượng.
∆U > 0 : Nội năng của hệ tăng.
∆U < 0 : Nội năng của hệ giảm.
A > 0 : Hệ sinh cơng.
A < 0 : Hệ nhận cơng.
Câu 39 : Nội năng và cơng của khí lí tưởng ?
 Nội năng của khí lí tưởng :
Nội năng của khí lí tưởng chỉ bao gồm tổng động năng của chuyển động hỗn loạn của phân tử có trong khí đó.

U = f(T)
 Cơng của khí lí tưởng :
Cơng của khí bằng tích của áp suất khí với độ biến thiên của thể tích khí
A = p.∆V = p(V
2
– V
1
)
Câu 40 : Trình bày áp dụng ngun lí thứ nhất cho khí lí tưởng
Ngun lí thứ nhất của nhiệt động lực học là sự vận dụng định luật bảo tồn và sự chuyển hố năng lượng vào
các hiện tượng nhiệt.
Q = ∆U + A
Nhiệt lượng truyền cho hệ làm tăng nội năng của hệ và biến thành cơng mà hệ sinh ra.
Áp dụng cho q trình đẳng tích của khí lí tưởng :
∆V = 0 → A = 0 và Q = ∆U
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 13
TÀI LIỆU LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 THÍ ĐIỂM PHÂN BAN
“Trong q trình đẳng tích, nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của khí”
Áp dụng cho q trình đẳng áp của khí lí tưởng :
Q = ∆U + A ; A = p∆V
“Trong q trình đẳng áp, một phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để làm tăng nội năng của khí,
phần còn lại biến thành cơng mà khí sinh ra”
Áp dụng cho q trình đẳng nhiệt của khí lí tưởng :
∆U = 0 → Q = A
“Trong q trình đẳng nhiệt, tồn bộ nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành cơng mà khí sinh ra”
Áp dụng cho chu trình của khí lí tưởng :
∆U = 0 → Q = A
“Nhiệt lượng mà hệ nhận được (trừ đi nhả ra ) trong cả chu trình chuyển hết thành cơng trong chu trình đó”
  
LÝ THUYẾT VẬT LÝ 10 (PHÂN BAN) – TRANG 14

×