TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
********
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
Họvàtên :ĐỗNgọcDuy
Lớp :Đ4H1
Khoa :Hệthốngđiện
1. Đầu đề:
Phần1:Thiếtkếbảovệrơlechotrạmbiếnáp220/110/22kV
Phần2:TìmhiểuvềrơlebảovệsolệchdòngKBCH
2. Các số liệu ban đầu
PhầnI:Chosơđồnốiđiệnvàcácsốliệu:
Thôngsốmáybiếnáp:
AT1,AT2: S=250/250/125MVA
U:230/121/23kV
Y
0TN
/
11
C-T
N
% C-H
N N
T-H
N
U =32%
U U =11%
U =20%
Thôngsốhệthốngđiện:
*Chếđộhệthốngcựcđại: X
0HT
=0,04
(tínhtronghệđơnvịtươngđối): X
1HT
=X
2HT
=0,025
*Chếđộhệthốngcựctiểu: X
0HT
=0,04
(tínhtronghệđơnvịtươngđối): X
1HT
=X
2HT
=0,034
PhầnII:Sốliệuthựctế.
3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
Phần I: Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp và đường dây
a. Môtảđốitượngđượcbảovệ,thôngsốchính.
b. Tínhtoánngắnmạchphụcvụbảovệrơlechomáybiếnápvàđườngdây.
c. Chonthiếtbịđiện(Máycắt,máybiếnđiệnápvàmáybiếndòngđiện)cho
trạm.
d. Lựachọnphươngthứcbảovệ.
e. Giớithiệutínhnăngvàthôngsốcácloạirơleđịnhsửdụng.
f. Tínhtoáncácthôngsốcủabảovệ,kiểmtrasựlàmviệccủabảovệ.
Phần II: Tìm hiểu về rơle bảo vệ so lệch dòng KBCH
Các bản vẽ (ghi rõ các loại bản vẽ, kích thước bản vẽ)
a. Sơđồđấudâyvàcácthôngsốchính.
b. Kếtquảtínhtoánngắnmạch.
c. Phươngthứcbảovệ.
d. Tínhnăngvàthôngsốcủarơle.
e. Kếtquảtínhtoánbảovệ
f. Kếtquảkiểmtrasựlàmviệccủabảovệ.
g. ChuyênđềvềrơlebảovệsolệchdòngKBCH
4. Cán bộ hướng dẫn: ThS.NguyễnThịThanhLoan
5. Ngày giao nhiệm vụ thiết kế:
6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ:
Ngày …… tháng … … năm 2013
CHỦ NHIỆM KHOA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Thanh Loan
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện
LỜI MỞ ĐẦU
Điệnnănglànguồnnănglượngvôcùngquantrọngđốivớicuộcsốngconngười.
Nó được sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực của nền kinh tế quốc dân như: công
nghiệp,nôngnghiệp,giaothôngvậntải,sinhhoạt,dịchvụ Chínhvìthếnênviệc
hiểubiếtvềnhữnghưhỏngvàhiệntượngkhôngbìnhthườngcóthểxảyratronghệ
thốngđiệncùngvớinhữngphươngphápvàthiếtbịbảovệnhằmpháthiệnđúngvà
nhanhchóngcáchlyphầntửhưhỏngrakhỏihệthống,cảnhbáovàxửlýkhắcphục
chếđộkhôngbìnhthườnglàmảngkiếnthứcrấtquantrọngtrongngànhhệthốngđiện.
Vìlýdođó,emđãchọnđềtàitốtnghiệp:“Thiếtkếbảovệrơlechotrạmbiếnáp
220/110/22kV”.Đồángồm2phần:
Phần1:Thiếtkếbảovệrơlechotrạmbiếnáp,gồm6chươngnhưsau:
Chương1:Môtảđốitượngđượcbảovệ,cácthôngsốchính.
Chương2:Tínhtoánngắnmạchphụcvụbảovệrơle.
Chương3:Chọnthiếtbịđiệnchotrạm.
Chương4:Lựachọnphươngthứcbảovệ.
Chương5:Giớithiệutínhnăngvàthôngsốcủacácrơlesửdụng.
Chương6:Tínhtoáncácthôngsốcủarơle,kiểmtrasựlàmviệccủabảovệ.
Phần2:GiớithiệuvềrơlebảovệsolệchdòngKBCH
Trong thời gian làm đồ án, nhờ sự hướng dẫn tận tình của giảng viên ThS.
NGUYỄNTHỊTHANHLOAN,emđãhoànthànhbảnđồánnày.Tuynhiên,vớikhả
năngvàtrìnhđộcònhạnchếnênbảnđồánchắcchắnkhôngtránhkhỏinhữngthiếu
sót.Emrấtmongnhậnđượcsựgópý,chỉbảocủacácthầycôgiáo.
Sinhviên
Đỗ Ngọc Duy
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện
LỜI CÁM ƠN
Trênthựctếkhôngcósựthànhcôngnàomàkhônggắnliềnvớinhữngsựhỗ
trợ,giúpđỡdùíthaynhiều,dùtrựctiếphaygiántiếpcủangườikhác.Trongsuốtthời
giantừkhibắtđầuhọctậpởgiảngđườngđạihọcđếnnay,emđãnhậnđượcrấtnhiều
sựquantâm,giúpđỡcủaquýThầyCô,giađìnhvàbạnbè.
Vớilòngbiếtơnsâusắcnhất,emxingửiđếnquýThầyCôởKhoaHệthống
điện–TrườngĐạihọcĐiệnLựcđãcùngvớitrithứcvàtâmhuyếtcủamìnhđểtruyền
đạtvốnkiếnthứcquýbáuchochúngemtrongsuốtthờigianhọctậptạitrường.Và
đặcbiệt,tronghọckỳnày,KhoađãtổchứcchochúngemthựchiệnĐồántốtnghiệp
màtheoemlàrấthữuíchđốivớisinhviênngànhHệthốngđiệntrướckhiralàmviệc
thựctếsaunày.
EmxinchânthànhcámơnThS.NguyễnThịThanhLoanđãtậntâmhướngdẫn
chúngemquatừngbuổithảoluậnvềđồán.Nếukhôngcónhữnglờihướngdẫn,dạy
bảocủacôthìemnghĩbàiđồáncủaemrấtkhócóthểhoànthiệnđược.Mộtlầnnữa,
emxinchânthànhcámơncô.
Đồánđượcthựchiệntrongkhoảngthờigian2tháng.Bướcđầuđivàotìmhiểu
về“ Thiếtkếbảovệrơlechotrạmbiếnáp”,kiến thứccủaemcònhạn chếvàcòn
nhiều bỡngỡ.Dovậy, không tránhkhỏi những thiếu sót làđiềuchắc chắn, emrất
mongnhậnđượcnhữngýkiếnđónggópquýbáucủaquýThầyCôvàcácbạnsinh
viênđểbảnđồáncủaemđượchoànthiệnhơn.
Saucùng,emxinkínhchúcquýThầyCôtrongKhoaHệthốngđiệnvàtoànthể
các ThầyCôtrong trườngthậtdồi dàosứckhỏe, niềm tinđểtiếptụcthực hiện sứ
mệnhcaođẹpcủamìnhlàtruyềnđạtkiếnthứcchothếhệmaisau.
Em xin chân thành cám ơn !
HàNội,tháng01năm2014
Sinhviênthựchiện
Đỗ Ngọc Duy
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện
NHẬN XÉT
(Của giảng viên hướng dẫn)
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện
NHẬN XÉT
(Của giảng viên phản biện)
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện
MỤC LỤC
PHẦN1:THIẾTKẾBẢOVỆRƠLECHOTRẠMBIẾNÁP
CHƯƠNG1:MÔTẢĐỐITƯỢNGĐƯỢCBẢOVỆ-THÔNGSỐCHÍNH
1
1.1MÔTẢĐỐITƯỢNG 1
1.2.THÔNGSỐCHÍNH 1
CHƯƠNG2TÍNHNGẮNMẠCHPHỤCVỤBẢOVỆRƠLE 2
2.1.NGUYÊNNHÂNVÀHẬUQUẢCỦANGẮNMẠCH 2
2.2.MỤCĐÍCHVÀYÊUCẦUCỦATÍNHTOÁNNGẮNMẠCH 2
2.3.CÁCGIẢTHIẾTCƠBẢNĐỂTÍNHNGẮNMẠCH 3
2.4.CHỌNCÁCĐẠILƯỢNGCƠBẢN 3
2.5CÁCSƠĐỒTÍNHTOÁN 5
2.5.1SƠĐỒ1(S
Nmax
,1MBA) 6
2.5.2SƠĐỒ2(S
Nmax
,2MBA) 15
2.5.3.SƠĐỒ3(S
Nmin
,1MBA) 24
2.5.4.SƠĐỒ4(S
Nmin
,2MBA) 32
CHƯƠNG3CHỌNTHIẾTBỊĐIỆNCHOTRẠM 44
3.1.MÁYCẮTĐIỆN 44
3.2MÁYBIẾNDÒNGĐIỆN 46
3.3MÁYBIẾNĐIỆNÁP 46
CHƯƠNG4LỰACHỌNPHƯƠNGTHỨCBẢOVỆCHỌNLOẠIRƠLESỬDỤNG 46
4.1.HƯHỎNGVÀCHẾĐỘLÀMVIỆCKHÔNGBÌNHTHƯỜNGCỦAMBA 47
4.2.CÁCYÊUCẦUĐỐIVỚITHIẾTBỊBẢOVỆ 48
4.3CÁCLOẠIBẢOVỆCẦNĐẶTCHOMBATỰNGẪU: 48
4.4SƠĐỒPHƯƠNGTHỨCBẢOVỆCHOTRẠMBIẾNÁP 53
CHƯƠNG5GIỚITHIỆUTÍNHNĂNGVÀTHÔNGSỐCÁCLOẠIRƠLESỬDỤNG54
5.1.RƠLEBẢOVỆSOLỆCH7UT613 54
5.2.HỢPBỘBẢOVỆQUÁDÒNG7SJ621 66
CHƯƠNG6CHỈNHĐỊNHVÀKIỂMTRASỰLÀMVIỆCCỦARƠLE 75
6.1.TÍNHTOÁNCÁCTHÔNGSỐCỦABẢOVỆ 75
6.2KIỂMTRASỰLÀMVIỆCCỦABẢOVỆ 78
PHẦN2:GIỚITHIỆUVỀRƠLEBẢOVỆSOLỆCHDÒNGĐIỆNKBCH 86
A.GIỚITHIỆUCHUNG: 86
B.NGUYÊNLÝLÀMVIỆCCỦABẢOVỆSOLỆCHTRONGKBCH: 87
C.GIAODIỆNvàCÀIĐẶTBẰNGTAY: 88
D.CÁCHĐỌCBẢNGHISỰCỐ: 94
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
Phần 1
Hình 1.1.Sơ đồ nguyên lý và các vị trí đặt bảo vệ của trạm biến áp 1
Hình 2.1.Sơ đồ thay thế TTT 4
Hình 2.2. Sơ đồ thay thế TTN 5
Hình 2.3. Sơ đồ thay thế TTK 5
Hình 2.4: Sơ đồ nối điện chính của trạm và các điểm cần tính ngắn mạch 5
Bảng 2.1. Bảng tổng kết tính ngắn mạch cho sơ đồ 1 14
Bảng 2.2. Bảng tổng kết tính ngắn mạch cho sơ đồ 2 24
Bảng 2.3. Bảng tổng kết tính ngắn mạch cho sơ đồ 3 32
Bảng 2.4. Bảng tổng kết tính ngắn mạch cho sơ đồ 4 42
Hình 2.33. Kết quả tính ngắn mạch dòng điện I
Nmax
, I
Nmin
qua các BI 43
Bảng 3.1.Thông số tính toán lựa chọn thiết bị 44
Bảng 3.2.Thông số máy cắt 45
Bảng 3.3.Thông số máy biến dòng điện 46
Bảng 3.4 Thông số máy biến điện áp 46
Hình 4.1. Sơ đồ nguyên lý bải vệ so lệch có hãm dùng cho MBA tự ngẫu 49
Hình 4.2. bảo vệ chống chạm đất hạn chế MBA tự ngẫu 50
Hình 4.3 Sơ đồ nguyên lý cấu tạo và vị trí đặt Rơ le khí trên MBA 51
Hình 4.4. Sơ đồ phương thức bảo vệ cho trạm biến áp 53
Hình 5-1. Cấu trúc phần cứng của bảo vệ so lệch 7UT613 57
Hình 5.2 Nguyên lí bảo vệ so lệch dòng điện trong rơle 7UT613 60
Hình 5-3 Đặc tính tác động của rơle 7UT613. 61
Hình 5.4 .Nguyên tắc hãm của chức năng bảo vệ so lệch trong 7UT613 62
Hình 5-5. Nguyên lí bảo vệ chống chạm đất hạn chế trong 7UT613 64
Hình 5-6. Đặc tính tác động của bảo vệ chống chạm đất hạn chế. 65
Hình 5-7. Cấu trúc phần cứng của rơle 7SJ621. 69
Hình 5.8.Đặc tính thời gian tác động của 7SJ621 71
Hình 6.1. Đặc tính làm việc của rơle 7UT613 76
Hình 6.2. Đặc tính an toàn hãm khi ngắn mạch ngoài vùng bảo vệ 79
Hình 6.3 Đặc tính độ nhạy khi ngắn mạch trong vùng bảo vệ 82
Phần 2
Hình 1 : Đặc tính phân cực rơle so lệch KBCH 88
Hình 2 : Mặt trước rơle so lệch KBCH: 88
Hình 3 : Trình tự truy cập hệ thống Menu của rơle 89
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 1
PHẦN 1: THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
CHƯƠNG 1
MÔ TẢ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO VỆ - THÔNG SỐ CHÍNH
1.1 MÔ TẢ ĐỐI TƯỢNG
Đốitượngbảovệlàtrạmbiếnáp220/110/22kVcóhaimáybiếnáptựngẫuB
1
vàB
2
đượcmắcsongsongvớinhau.Haimáybiếnápnàyđượccungcấptừmộtnguồn
củaHTĐ.Hệthốngđiện(HTĐ)cungcấpđếnthanhgóp220kVcủatrạmbiếnáp.Phía
trungvàhạápcủatrạmcóđiệnáp110kVvà22kVđểđưađếncácphụtải.
Hình 1.1.Sơ đồ nguyên lý và các vị trí đặt bảo vệ của trạm biến áp
1.2. THÔNG SỐ CHÍNH
1.2.1. Hệ thống điện:cótrungtínhnốiđất
Chếđộ Điệnkháng
Chếđộcựcđại(S
N
=S
Nmax
)
Thứtựkhông
0,04
Thứtựthuận,nghịch
0,025
Chếđộcựctiểu(S
N
=S
Nmin
)
Thứtựkhông
0,04
Thứtựthuận,nghịch
0,034
1.2.2 Máy biến áp:
Loạitựngẫu3pha3cuộndây
Có3cấpđiệnáp:230/121/23kV
Côngsuất250/250/125MVA
Sơđồđấudây:Y
0N
-∆-11
Giớihạnđiềuchỉnhđiệnáp:∆U
dc
=±10%
Điệnápngắnmạchphầntrămcủacáccuộndây
C-T
N
% C-H
N N
T-H
N
U =32%
U U =11%
U =20%
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 2
CHƯƠNG 2
TÍNH NGẮN MẠCH PHỤC VỤ BẢO VỆ RƠLE
2.1. NGUYÊN NHÂN VÀ HẬU QUẢ CỦA NGẮN MẠCH
2.1.1. Nguyên nhân
Nguyênnhânchủyếusinhrangắnmạchlàdocáchđiệnbịhỏng.Cáchđiệnbị
hỏngcóthểlàdo:sétđánh,quáđiệnápnộibộtrongquátrìnhđóngmởmạch,cách
điệnlâungàygiàcỗi,quátuổithọ.Ngắnmạchcũngcóthểlàdocácnguyênnhânchủ
quannhưthaotácnhầm,trôngnomcácthiếtbịkhôngchuđáo,dothicôngcáccông
trìnhgầndâycápngầm(cóthểdođàođấtđụngphảidâycáp,dochimđậu,câyđổ),
v.v.
2.1.2. Hậu quả của ngắn mạch
-Lúcngắnmạch,dòngtăngsinhraphátnóngcụcbộcácphầncódòngngắn
mạchđiquadùlàtrongthờigianngắn.
-Sinhralựcđộngđiệngiữacácbộphậndodòngxungkích,cóthểlàmhỏng
cáckhícụđiệnvàdâydẫn.
-Lúcngắnmạch,điệnáptụtcóthểlàmchocácđộngcơngừngquay.
-Cóthểpháhoạisựlàmviệcđồngbộcủamáyphátđiệntronghệthốngđiện,
gâymấtổnđịnhhệthốngvàdẫnđếntanrãhệthốngđiện.
-Lúcngắnmạch,mộtphahayhaiphachạmđấtsinhradòngthứtựkhôngdo
đólàmnhiễucácđườngdâythôngtinởgần.
-Cungcấpđiệnbịgiánđoạn.
2.2. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
2.2.1. Mục đích
Tínhtoándòngngắnmạchnhằmnhữngmụcđíchsau:
-Lựachọntrangthiếtbịkhithiếtkế,đảmbảoantoàndướitácđộngnhiệtvà
cơdodòngngắnmạchgâyra.
-Phụcvụchotínhtoánhiệuchỉnhthiếtbịbảovệrơlevàtựđộnghóatronghệ
thốngđiệnnhằmloạitrừnhanhcácphầntửsựcốngắnmạchrakhỏihệthốngđiện.
-Lựachọnsơđồthíchhợplàmgiảmdòngngắnmạch.
-Phụcvụthiếtkếlựachọnthiếtbịhạnchếdòngngắnmạchnhưkhángđiện,
2.2.2. Yêu cầu của tính toán ngắn mạch
Yêucầucủaviệctínhtoánngắnmạchlàphảixácđịnhđượcdòngngắnmạch
lớnnhất(I
max
)đểphụcvụchoviệcchỉnhđịnhrơlevàdòngngắnmạchnhỏnhất(I
min
)
đểkiểmtrađộnhạychorơleđãđượcchỉnhđịnh.Tronghệthốngđiện(HTĐ)ngườita
thườngxétcácdạngngắnmạchsau:
- Ngắnmạch3phaN
(3)
;
- Ngắnmạch2phaN
(2)
;
- Ngắnmạch2phachạmđấtN
(1,1)
;
- Ngắnmạch1phaN
(1)
.
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 3
2.3. CÁC GIẢ THIẾT CƠ BẢN ĐỂ TÍNH NGẮN MẠCH
-Cácmáyphátđiệnkhôngcóhiệntượngdaođộngcôngsuấtnghĩalàgóclệch
pha giữa các véctơ sức điện động của máy phát là không thay đổi và xấp xỉ bằng
không.
-Tínhtoánthựctếchothấyphụtảihầunhưkhôngthamgiavàodòngngắnmạch
quáđộbanđầu,dovậytabỏquaphụtảikhitínhtoánngắnmạchquáđộbanđầu.
-Hệthống từ khôngbão hòa:giảthiếtnày làmcho phép tínhđơngiảnđi rất
nhiềubởivìtaxemmạchlàtuyếntínhnêncóthểdùngphươngphápxếpchồngđể
tínhtoán.
-Bỏquađiệntrở:
Vớiđiệnáp>1000VthìbỏquađiệntrởvìR<<X.
Vớiđiệnáp<1000VthìkhôngthểbỏquaRvìR>1/3X.
-Bỏquađiệndung
-Bỏquadòngđiệntừhóacủamáybiếnáp
-Hệthốngđiện3phalàđốixứng
-Cáctínhtoánđượcthựchiệntronghệđơnvịtươngđối
2.4. CHỌN CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN
Tachọn S
cb
=S
dđB
=250MVA;
U
cb
=U
tb
(điệnáptrungbìnhcủacáccấptươngứng)
U
cb1
=230kV;
U
cb2
=121kV;
U
cb3
=23kV.
Dođódòngđiệncơbảntươngứngvớicáccấpđiệnáplà:
Cấpđiệnáp220kVcóU
cb1
=230kV
cb
cb1
cb1
S
250
I = = =0,628kA
3.U 3.230
Cấpđiệnáp110kVcóU
cb2
=121kV
cb
cb2
cb2
S
250
I = = =1,193kA
3.U 3.121
Cấpđiệnáp22kVcóU
cb3
=23kV
cb
cb3
cb3
S
250
I = = =6,276kA
3.U 3.23
2.4.1 Tính toán thông số các phần tử.
1)Hệthốngđiện:
a) Ở chế độ cực đại (S
N
= S
Nmax
)
Điệnkhángthứtựthuậnvàđiệnkhángthứtựnghịch:
1 max 2 max
0, 025
HT HT
X X
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 4
Điệnkhángthứtựkhông:
X
0HTmax
=0,04
b) Ở chế độ cực tiểu (S
N
= S
Nmin
):
Điệnkhángthứtựthuậnvàđiệnkhángthứtựnghịch:
1 min 2 min
0, 034
HT HT
X X
Điệnkhángthứtựkhông:
X
0HTmin
=0,04
2)Máybiếnáptựngẫu.
a)Điệnápngắnmạchphần trămcủacuộndây MBAtựngẫuđược tínhtheo
côngthứcsau:
C C-T C-H T-H
N N N N
T T-H C-T C-H
N N N N
H C-H T-H C-T
N N N N
1 1
U (U U U ) .(11% 32% 20%) 11,5%
2 2
1 1
U (U U U ) .(11% 20% 32%) 0,5%
2 2
1 1
U (U U U ) .(32% 20% 11%) 20,5%
2 2
b)Tínhkhángđiệncủacácquậndây
Cuộncao:
%
11,5 250
. . 0,115
100 100 250
NC cb
C
Cdm
U S
X
S
Cuộntrung:
0
T
X
Cuộnhạ:
%
20,5 250
. . 0,41
100 100 125
NH cb
H
Hdm
U S
X
S
2.4.2. Sơ đồ thay thế
1)Thứtựthuận:
Hình 2.1.Sơ đồ thay thế TTT
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 5
2)Thứtựnghịch:
Hình 2.2. Sơ đồ thay thế TTN
3)Thứtựkhông:
Hình 2.3. Sơ đồ thay thế TTK
2.4.3 Tính toán ngắn mạch của trạm
Hình 2.4: Sơ đồ nối điện chính của trạm và các điểm cần tính ngắn mạch
2.5CÁC SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN
XácđịnhdòngđiệnngắnmạchquacácvịtríđặtBItrongcácchếđộ:
-Trạmvậnhành1máybiếnáp,S
N
=S
Nmax
-Trạmvậnhành2máybiếnáp,S
N
=S
Nmax
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 6
-Trạmvậnhành1máybiếnáp,S
N
=S
Nmin
-Trạmvậnhành2máybiếnáp,S
N
=S
Nmin
Cácđiểmngắnmạchtínhtoán:
-PhíaI(caoáp):N1vàN1’
-PhíaII(trungáp):N2vàN2’
-PhíaIII(hạáp):N3vàN3’
*Chếđộcựcđại:
-Côngsuấtngắnmạchtrênthanhgóplàlớnnhất.
-TínhngắnmạchtạibađiểmN
1
,N
2
,N
3
.
-TínhcácdạngngắnmạchN
(3)
,N
(1,1)
,N
(1)
*Chếđộcựctiểu:
-Côngsuấtngắnmạchtrênthanhgóplànhỏnhất.
-TínhngắnmạchtạibađiểmN
1
,N
2
,N
3
.
-TínhcácdạngngắnmạchN
(2)
,N
(1,1)
,N
(1)
2.5.1 SƠ ĐỒ 1 (S
N max
,1 MBA)
1) Ngắn mạch phía 220kV.
Sơđồthaythếthứtựthuận,thứtựnghịchvàthứtựkhông
Hình 2.5. Sơ đồ thay thế TTT
Hình 2.6. Sơ đồ thay thế TTN
Hình 2.7. Sơ đồ thay thế TTK
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 7
Trongđó:
1 2 1 max
0
0,025
X X 0,115 0,41 0,525
H
B C H
X X X
X
0 max
0 0 max
0 max
.( )
/ /( )
0,04.(0,115 0,41)
=0,037
0,04 0,115 0,41
H C H
H C H
H C H
X X X
X X X X
X X X
a) Ngắn mạch 3 pha N
(3)
DòngngắnmạchtừhệthốngđếnđiểmngắnmạchN
1
(3)
1
1
1
40
0,025
N
E
I I
X
PhânbốdòngquacácBI.
ĐiểmngắnmạchN
1
:khôngcódòngquacácBI
ĐiểmngắnmạchN
1
’
:I
BI1
=I
1Σ
=40
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
I kA I .I 40.0,628=25,12kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông.
b) Ngắn mạch hai pha chạm đất N
(1,1)
Điệnkhángphụ.
(1,1)
2 0
2 0
.
0,025.0,037
0,015
0,025 0,037
X X
X
X X
Cácthànhphầndòngđiệnvàđiệnáp
1
1
1
25
0,025 0,015
E
I
X X
0
2 1
2 0
0,037
. 25. 14,919
0,025 0,037
X
I I
X X
2
0 1
2 0
0,025
. 25. 10,08
0,025 0,037
X
I I
X X
0N 1
U . ( 25.0,015) 0,375
I X
Phânbốdòngthứtựkhông
0
0
0 max
0,375
9,375
0,04
N
HT
H
U
I
X
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 8
0
0
0
0,375
0,714
0,525
N
B
B
U
I
X
PhânbốdòngquacácBI:
ĐiểmN
1
:
BI1 0B
I I 0,714
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
I kA I .I 0,714.0,628 0,448kA
BI4 0B 1
I ( ) 3I .I 3.0,714.0, 628 1,345kA
cb
kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông.
ĐiểmN’
1
:
DòngquaBI
1
1BI1 1
2BI1 2
0BI1 0HT
I I 25
I I 14,919
I I 9,375
2
1 1 0 1
BI1
I
1 3 1 3
= .25 . 14,919 9,375
2 2 2 2
14,416 34,571 37,456
BI BI
a I a I I
j j
j
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
I kA I .I 37,456.0,628 23,522kA
BI4 0B 1
I ( ) 3I .I 3.0,714.0, 628 1,345kA
cb
kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông.
c) Ngắn mạch 1 pha N
(1)
Điệnkhángphụ:
(1)
2 0
X X X 0,025 0, 037=0,062
Cácthànhphầndòngđiệnvàđiệnáptạichỗngắnmạch:
1 2 0
1
1
11,494
0,025 0,062
E
I I I
X X
0N 0
U .X = 11,494.0,037 0,425
I
Phânbốdòngthứtựkhông:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 9
0
0
0 ax
0
0
0
0,425
10,625
0,04
0,425
0,809
0,525
N
HT
Hm
N
B
B
U
I
X
U
I
X
PhânbốdòngquacácBI
ĐiểmN
1
:
Tronghệđơnvịcótên
BI1 0B 1
BI4 0B 1
I ( ) I .I 0,809.0,628 0,508kA
I ( ) 3.I .I 3.0,809.0,628 1,524kA
cb
cb
kA
kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông.
ĐiểmN’
1
:
DòngquaBI1
1BI1 1
2BI1 2
0BI1 0HT
I I 11,494
I I 11, 494
I I 10,625
BI1 1 2 0HT
I I I I 11,494 11,494 10,625 31,613
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
BI4 0B 1
I kA I .I 31,613.0,628=19,823kA
I ( ) 3.I .I 3.0,809.0,628 1,524kA
cb
kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông.
2) Ngắn mạch phía 110kV
Sơđồthaythếthứtựthuận,thứtựnghịchvàthứtựkhông
Hình 2.8. Sơ đồ thay thế TTT
Hình 2.9. Sơ đồ thay thế TTN
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 10
Hình 2.10. Sơ đồ thay thế TTK
Trongđó:
1 2 1Hmax C T
X X X X X
=0,025+0,115+0=0,14
0Hmax C H
0 0Hmax C H
0Hmax C H
X X .X
X X X //X X +X
X X X
0,04 0,115 .0,41
0,112
0,04 0,115 0,41
T T
a) Ngắn mạch 3 pha N
(3)
DòngngắnmạchtừhệthốngđếnđiểmngắnmạchN
2
(3)
N 1
1
E 1
I I 7,143
X 0,14
PhânbốdòngquacácBI
ĐiểmN
2
:
BI1 1
BI2 1
I I 7,143
I I 7,143
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
BI2 BI2 2
I ( ) I .I 7,143.0,628=4,486kA
I ( ) I .I 7,143.1,193=8,522kA
cb
kA
kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông
ĐiểmN
2
’
:
BI1 1
I I 7,143
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
I ( ) I .I 7,143.0,628=4,486kA
kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông.
b) Ngắn mạch 2 pha chạm đất N
(1,1)
Điệnkhángphụ
(1,1)
2 0
2 0
X .X
0,14.0,112
X 0,062
X X 0,14 0,112
Cácthànhphầndòngđiệnvàđiệnáp:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 11
1
1
0
2 1
2 0
1
I 4,95
X X 0,14 0,062
X
0,112
I I . 4,95. 2,2
X X 0,14 0,112
E
2
0 1
2 0
0N
X
0,14
I I . 4,95. 2,75
X X 0,14 0,112
U I .X 4,95.0,112 0,554
Dòngthứtựkhôngquabảovệ:
0N
0BI1 0HT
0Hmax C
U
0,554
I =I 3,574
X X 0,04 0,115
PhânbốdòngquacácBI:
ĐiểmN
2
:
DòngquaBI
1
1BI1 1
2BI1 2
0BI1 0HT
I I 4,95
I I 2,2
I I 3,574
2
1 1 0 1
BI1
I
1 3 1 3
= .4,95 . 2,2 3,574
2 2 2 2
4,949 6,192 7,927
BI BI
a I a I I
j j
j
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
BI4 0BI1 cb1
I kA I .I 7,927.0,628 4,978kA
I kA 3.I .I 3.3,574.0,628 6,733kA
DòngquaBI
2
1BI2 1
2BI2 2
0BI2 0
I I 4,95
I I 2,2
I I 2,75
2
1 2 0 2
BI2
BI4 0BI1
I
1 3 1 3
= .4,95 . 2,2 2,75
2 2 2 2
4,125 6,192 7,44
I kA 3.I 3.3,574 10,722
BI BI
a I a I I
j j
j
Tronghệđơnvịcótên:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 12
BI2 BI2 cb2
BI4 0BI1 cb1
I kA I .I 7,44.1,193 8,876kA
I kA 3.I .I 3.3,574.0,628 6,733kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông
ĐiểmN’
2
:
BI1
BI4 0BI1
I 7,927
I 3.I 3.3,574 10,722
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
BI4 0BI1 cb1
I kA I .I 7,927.0,628 4,978kA
I kA 3.I .I 3.3,574.0,628 6,733kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông
c) Ngắn mạch 1 pha N
(1)
Điệnkhángphụ:
(1)
Δ 2 0
X X X 0,14 0,112 0,252
Cácthànhphầndòngđiệnvàđiệnáptạichỗngắnmạch:
1 2 0
1 Δ
0N 0
E 1
I I I 2,551
X X 0,14 0,252
U I .X 2,551.0,112 0,286
Dòngthứtựkhôngquabảovệ:
0N
0BI1 0HT
0Hmax C
-U
( 0,286)
I =I 1,845
X X 0,04 0,115
PhânbốdòngquacácBI:
ĐiểmN
2
:
DòngquaBI
1
1BI1 1
2BI1 2
0BI1 0HT
I I 2,551
I I 2,551
I I 1,845
BI1 1BI1 2BI1 0 1
BI2 1
BI4 0BI1
I I I I 2,551 2,551 1,845 6,947
I 3.I 3.2,551 7,653
I 3.I 3.1,845 5,535
BI
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
BI2 BI2 cb2
BI4 0BI1 cb1
I kA I .I 6,957.0,628=4,369kA
I kA I .I 6,957.1,193 8,299kA
I kA 3.I .I 3.1,845.0,628=3,476kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 13
ĐiểmN’
2
:
BI1
BI4 0BI1
I 6,947
I 3.I 3.1,845 5,535
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
BI4 0BI1 cb1
I kA I .I 6,957.0,628=4,369kA
I kA 3.I .I 3.1,845.0,628=3,476kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông
3) Ngắn mạch phía 22kV
Cuộndây22kVcủamáybiếnápnối∆dovậychỉtínhngắnmạch3phaN
(3)
Sơđồthaythế:
Hình 2.11. Sơ đồ thay thế TTT
Trongđó:
1 1Hmax C H
X X +X X
0,025 0,115 0,41 0,55
DòngngắnmạchtừhệthốngđếnđiểmngắnmạchN
3
(3)
N 1
1
E 1
I I 1,818
X 0,55
PhânbốdòngquacácBI
ĐiểmN
3:
I
BI1
=I
BI3
=I
1Σ
=1,818
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
BI3 BI3 cb3
I kA I .I 1,818.0,628 1,142kA
I kA I .I 1,818.6,276 11,41kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông
ĐiểmN’
3
I
BI1
=I
1Σ
=1,818
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
I kA I .I 1,818.0,628 1,142kA
Dòng qua các BI khác bằng không
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 14
Từ kết quả tính toán trên ta có bảng tổng kết tính ngắn mạch cho sơ đồ 1
(MAX,1MBA)
Phía
NM
Điểm
NM
Dạng
NM
DòngquacácBI
BI
1
BI
2
BI
3
BI
4
(kA)
220kV
N
1
N
(3)
0 0 0 0
N
(1,1)
0,448 0 0 1,345
N
(1)
0,508 0 0 1,524
N’
1
N
(3)
25,12 0 0 0
N
(1,1)
23,522 0 0 1,345
N
(1)
19,823 0 0 1,524
110kV
N
2
N
(3)
4,486 8,522 0 0
N
(1,1)
4,978 8,876 0 6,733
N
(1)
4,369 8,229 0 3,476
N’
2
N
(3)
4,486 0 0 0
N
(1,1)
4,978 0 0 6,733
N
(1)
4,369 0 0 3,476
22kV
N
3
N
(3)
1,142 0 11,41 0
N’
3
N
(3)
1,142 0 0 0
Bảng 2.1. Bảng tổng kết tính ngắn mạch cho sơ đồ 1
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 15
2.5.2 SƠ ĐỒ 2(S
N max
,2 MBA)
1) Ngắn mạch phía 220kV.
Sơđồthaythếthứtựthuận,thứtựnghịchvàthứtựkhông
Hình 2.12. Sơ đồ thay thế TTT
Hình 2.13. Sơ đồ thay thế TTN
X
0Σ
0,035
N
1
U
0N
N
1
X
0HT
0,04
X
0B
0,263
U
0N
=>
Hình 2.14. Sơ đồ thay thế TTK
Trongđó:
1 2 1 max
0HT 0Hmax
0,025
X X 0,04
H
X X X
C H
0B C H C H
0 0
0 0 0
0 0
X X
0,115 0, 41
X X X / / X X 0,263
2 2
.
0,04.0, 263
/ / 0,035
0,04 0, 263
HT B
HT B
HT B
X X
X X X
X X
a) Ngắn mạch 3 pha N
(3)
DòngngắnmạchtừhệthốngđếnđiểmngắnmạchN
1
(3)
1
1
1
40
0,025
N
E
I I
X
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 16
PhânbốdòngquacácBI.
ĐiểmngắnmạchN
1
:khôngcódòngquacácBI
ĐiểmngắnmạchN
1
’
:I
BI1
=I
1Σ
=40
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
I kA I .I 40.0,628=25,12kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông.
b) Ngắn mạch hai pha chạm đất N
(1,1)
Điệnkhángphụ.
(1,1)
2 0
2 0
.
0,025.0,035
0,015
0,025+0,035
X X
X
X X
Cácthànhphầndòngđiệnvàđiệnáp
1
1
1
25
0,025+0,015
E
I
X X
0
2 1
2 0
0,035
. 25. 14,583
0,025 0,035
X
I I
X X
2
0 1
2 0
0,025
. 25. 10, 417
0,025 0,035
X
I I
X X
0N 1
U . 25.0,015 0,375
I X
Phânbốdòngthứtựkhông
0
0
0 max
0,375
9,375
0,04
N
HT
H
U
I
X
0
0
0
0,375
1,426
0,263
N
B
B
U
I
X
PhânbốdòngquacácBI:
ĐiểmN
1
:
0B
BI1
I
1,426
I 0,713
2 2
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
I kA I .I 0,713.0,628 0,448kA
BI4 0B 1
3
I ( ) I .I 3.0,713.0,628 1,344kA
2
cb
kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông.
ĐiểmN’
1
:
DòngquaBI
1
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp
SV: Đỗ Ngọc Duy – Lớp : Đ4-H1 - Khoa Hệ thống điện Trang 17
1
1BI1
2
2BI1
0BI1 0HT
I 25
I 12,5
2 2
I
14,583
I 7,292
2 2
I I 9,375
2
1 1 0 1
BI1
I
1 3 1 3
= .12,5 . 7,292 9,375
2 2 2 2
11,979 17,14 20,911
BI BI
a I a I I
j j
j
Tronghệđơnvịcótên:
BI1 BI1 cb1
I kA I .I 20,911.0,628 13,132kA
BI4 0B 1
I ( ) 3I .I 3.0,713.0,628 1,344kA
cb
kA
DòngquacácBIkhácbằngkhông.
c) Ngắn mạch 1 pha N
(1)
Điệnkhángphụ:
(1)
2 0
X X X 0, 025 0,035=0,06
Cácthànhphầndòngđiệnvàđiệnáptạichỗngắnmạch:
1 2 0
1
1
11, 765
0,025+0,06
E
I I I
X X
0N 0
U .X = 11,765.0,035 0,412
I
Phânbốdòngthứtựkhông
0N
0BI1 0HT
0Hmax C
-U
1 1 -(-0,412)
I =I =2,113
2 X X / 2 2 0,04+0,115/2
PhânbốdòngquacácBI
ĐiểmN
1
DòngquaBI
1
1BI1 1
2BI1 2
0BI1 0HT
1 1
I I .11,765 5,883
2 2
1 1
I I .11,765 5,883
2 2
I I 2,113
I
BI1
=I
1
∑
+I
2
∑
+I
0HT
=5,883+5,883+2,113=13,879
Trongệđơnvịcótên:
I
BI1
=13,879.I
cb1
=13,879.0,628=8,716kA
DòngquaBI4