Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giới thiệu bản thân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 33 trang )

UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
áo bludông:
blouse jacket
áo công sở:
business shirt
áo có lót 1 phần:
coat with partial lining
áo có lót toàn bộ:
coat with full lining
áo cổ chữ T:
T-shirt, áo có cổ hình chữ T
áo che ngực phụ nữ, áo lót nữ, áo ngực
nữ:
blousing bodice
áo che tuyết trong mùa đông:
anorak
áo chống đạn:
ballproof vest
áo choàng đi ngủ của phụ nữ:
bedgown
áo choàng bãi biển, quần áo bãi biển:
beach frock
áo choàng lông
chồn:
stranded mink coat
áo choàng mặc sau khi tắm:
bath robe
áo choàng, áo khoác, lớp phủ:
coat
áo comple:
suit


áo Comple dành cho nữ giới:
ladies suit
áo dài khoác goài của thầy tu, quân
nhân:
casock
áo gi lê có cốt, áo giáp che thân:
armoured vest
áo gilê không có phần lưng:
backless vest
áo không cổ, áo cổ viền:
coat without collar
áo khoác:
(danh từ)
Overcoat
áo khoác bãi biển:
beach grow
áo khoác có tay ngắn:
balmacaan
áo khoác kiểu quân nhân:
battle dress jacket
áo khoác may bằng lông lạc đà:
camoca
áo khoác ngoài, áo blu, áo ngắn mặc
ngoài nữ:
blouse
áo khoác, áo choàng:
cloak
áo lót nữ:
body briefer
áo lót phụ nữ:

chemise
áo màu sặc sỡ:
blazer
áo mưa có nỉ len:
barret
áo ngủ:
evening dress
bathrobe; night clothes
áo ngủ choàng ban đêm:
bed jacket
áo phông, sản phẩm áo dệt kim:
T-shirt
áo rét:
coat
áo sơ mi:
Shirt
áo sơ mi phụ nữ:
ladies shirt
áo thể thao:
athletic shirt
áo váy dệt tròn, áo may ô:
circular skirt
Đánh sợi bằng cách cho qua 1 luồng
không khí làm mát:
melt spinning
Đánh sợi polyme trong 1 luồng không
khí ấm:
dry spinning
Đánh sợi qua nhiều ống sợi:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 1

UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
multi-filament
Đánh sợi, xe chỉ:
spinning
Sự xe chỉ
Đồ gá đục
lỗ:
hole punch
Đồ trang trí:
decorations
Đan sợi
kiểu bình
thường:
interlacing
plain weave
Đan sợi trơn kiểu
satanh:
interlacing satin
weave
Đóng gói sản
phẩm:
packing
Đầy đủ
các chi
tiết của
sản
phẩm
may (áo
dệt
kim):

fully
fashioned
parts
Đĩa cảm
biến:
sensor plate
đăng ten viền hẹp:
baby lace
đọ dài eo sau:
back waist length
đọ sâu hạ nách sau:
back pitch
đặc tính màu:
dye characteristic
đổi hướng:
change in direction
đai sau:
back belt
độ chính xác của khí cụ đo:
accuracy of instrument
độ chính xác của phép đọc:
accuracy of reading
độ chính xác của phép đo, độ chính xác
của hệ đo:
accuracy of measurement
độ chính xác của phép ghi:
accuracy of registration
độ chính xác của rapo:
accuracy of repeat
độ co của vải:

cloth contraction
độ co diện tích, độ co bề mặt:
area shrinkage
độ dốc đối với kiểu dệt vân điểm:
basic for plain weave
độ rộng lưng:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 2
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
back width
độ sạch của bông:
cleanliness of cotton
đường dẫn chỉ:
guides
đường khâu kiểu mắt xích, kiểu đan
xích:
chain stitch
đường khâu liền:
back stitch
đường may dày, chặt:
closed stitch
đường may ngực:
breast line
đường thiết kế cơ bản:
basic consstruction line
băng bảo vệ mắt cá chân:
ankle band
băng trẻ em, băng tơ hẹp:
baby ribbon
bác tay:
cuff

bông Braxin:
Bahia cotton
bông chống nấm:
aseptic cotton
Bông xơ dài Ai Cập giống Asmoni:
Ashmouni cotton
bông xơ ngắn ấn Độ giống Assam:
Assam cotton
bàn kiểm tra vải:
cloth inspecting table
Bản cổ cho áo sơ mi hoặc áo Jacket:
collar band
bản vẽ phác cơ bản, bản vẽ mẫu cắt:
basic draft
bao tay, găng tay:
cloth gloves
bộ điều khiển tự động:
automatic controller
bộ dẫn vải tự động:
automatic tie-up
bộ phận dẫn hướng vải:
cloth guide
bộ quần áo bãi biển:
beach frock and panties
bộ quần áo mặc ngoài:
coat dress
bộ tự động định vị kim dệt:
automatic needle position
bớt mũi kim ở cửa tay áo:
armhole narrowing

Bề mặt vải:
face fabric
Bút
đánh
dấu
mẫu:
marking
pens
bị hư hỏng do ánh sáng:
damaged by light
Bít tất dài:
stockings
bít tất len:
Aberdeen hose
Bít tất ngắn đến mắt cá chân:
anklets
Các kiểu
móc:
loop
characteristics
Các loại cúc da, nhựa:
leather buttons
Các loại cúc kim loại, thuỷ tinh:
metal buttons
Các loại cúc làm
bằng gỗ:
wood buttons
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 3
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Các loại cúc nhân

tạo, cúc tổng
hợp:
synthetic buttons
Các loại cúc,
khoá ghim
sản phẩm
may:
other
fastening
Các loại kim may
chuẩn cỡ 3, 5, 7, 9:
sewing needle
standard
các loại kim thêu đầu tròn:
embroidery needles rounded
Các mẫu cắt da trên bàn cắt:
cutting templates in place
Các phần riêng biệt của một sản phẩm
dệt kim hoàn chỉnh:
integrated fully fashioned
Các vùng của
da:
leather section
các vùng sợi thể hiện trong 1 máy đo
cơ số chỉ sợi:
impregnation zone in a sizing machine
Cái đê dùng cho thợ may bảo vệ và đẩy
kim:
tailors thimble
cái hãm ống sợi:

bobbin brake
cái nịt ngực có lót cứng:
boned bra
cánh tay, tay áo:
arm
Công đoạn chải bớt các sợi tơ ngắn:
wool combing
Công đoạn chải các sợi bông ngắn còn
thừa:
cotton comber
Công đoạn cuộn sợi bông thành các
cuộn:
Roving frame
công đoạn mở các cuộn bông trog khi
xe sợi:
bale opener
công nghiệp may mặc:
apparel industry
công nghiệp may mặc quần áo:
clothing industry
Công nghệ may:
clothing technology
Cơ cấu để gia cố nâng cao gót tất:
ankle splicing device
cơ cấu tự động lộn miệng tất 2 lớp:
automatic welt turning attachment
Cơ quan giám định len Anh quốc:
B.W.C (British Wool Control)
cài khuy ở phía trước:
button front

cắt ngắn, rút ngắn, rút gọn:
abbreviate
cắt nhãn:
labelled
cut bundle
cắt, xén, tỉa:
clip
có hình chuông:
bell shaped
cọc quấn sợi để dệt ren:
bobbin lace spindle
cổ áo:
collar
cổ áo băng, cổ cồn:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 4
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
banded collar
cổ áo có đính cúc:
button down collar
cổ áo quân phục:
bal collar
cần hãm ống sợi:
bobbin brake lever
cầu vai:
waist band
cộng nghệ dệt brôsê:
broché weaving
Centimet khối:
CCm cubic centimetre
chăn, mền, vải lót:

banket
chân cổ:
collar band
chân ống sợi:
bobbin base
Chải sợi:
card silver
chải xếp:
comber lap
chống nhàu:
anti-creasing finish
chất làm khô:
drying agent
chất tráng, chất phủ:
coating agent
chi số sợi bông theo hệ Anh:
C.C Cotton count
Chia tách các
phần da bò:
split cowhide
chiều dài cánh tay:
arm length
chiều dài ống sợi:
bobbin length
chỉ dọc liên kết:
binding warp thread
chỉ thùa khuy:
buttonhole thread
Chuẩn bị bán thành phẩm, may và
hoàn tất:

prefabrication assembly finishing
Chuẩn bị cuộn sợi len để xe:
roving preparation
Co giãn:
shrinking
cúc áo, nút bấm:
button
Cúc làm bằng ngọc trai:
Pearl buttons
Cúc sừng:
horn buttons
con lăn vải lót:
back grey roller
Cuộn ống sợi:
beam
Cuộn ống sợi,
đóng gói:
package
cuộn sợi:
roving
cuộn sợi không có ống:
bare bobbin
cuộn vải:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 5
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
cloth roller
cuộn vải, súc vải:
cloth roll
cuộn, quấn thành ống:
clue

Dán trải các mẫu cắt để tiến hành cắt
da:
rearanging
Dán trải sơ đồ nửa sản phẩm may:
half garment lay
Dáng vẻ bề ngoài:
appearance
Dây
chun,
dải
chun:
elastic
tape
Dàn trải sơ đồ
mẫu một cỡ
đơn:
single size lay
Dàn trải sơ đồ mẫu trên màn hình máy
tính:
lay plan on a computer screen
Dải ruy
băng,
một loại
sản
phẩm
hàng
len, dệt
kim
nylon
với chất

liệu
bông,
lụa, len
hoặc tơ
nhân tạ:
trimming
Dải thùa khuy:
button hole tape
Dải uốn
cong
viền
mép:
welted
tape
Dạng sợi vải cuộn:
role form
Da bò Tây
Tạng:
Yak
Da bò, loại da
rất cứng và
đẹp:
cowhide
Da cừu, loại
da mềm, mỏng
và đẹp:
lambskin
Da dê, da nai
con, loại da
rất đắt và đẹp:

calfskin
Da dê,
loại da
rất đẹp
dùng
làm các
sản
phẩm
sang
trọng:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 6
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
goatskin
Da hươu, nai:
deerskin
da hải ly Ca na
đa:
Canadian beaver
Da lợn, một
loại da có giá
trị cao:
pigskin
Da loài động vật cùng họ với loài bò:
cattle
Dùi
cắt
chỉ
may:
stitch
cutter

Dùi
khoan
lỗ:
awl
Dụng cụ đánh dấu
đường gấu:
hem marker
Dụng
cụ
đánh
dấu
mẫu,
con
lăn
sang
dấu
mẫu:
tracing
wheel
Dụng cụ cắt da:
leather cutting tools
dụng cụ cắt kiểu dây xích:
chain cutter
Dụng cụ tạo chân váy, cái đê để bảo vệ
và đẩy kim máy may:
Dressmarker thimble
dệt:
textile
Dệt kim hướng dọc:
warp knitting

Dệt may:
textile and garment
Dệt sợi kiểu chéo:
interlacing twill
weave
dệt thảm:
carpet weaving
ống sợi hình chai nhỏ:
baby bottle bobin
ống sợi, búp sợi, quả sợi bô bin, suốt
chỉ dưới:
bobbin
gấu loe, miệng loe:
bell bottom
giá cắm ống sợi:
bobbin bank
giả da:
artificial leather
Gia cố gót tất cao:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 7
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
ankle splicing
giặt vải lót:
back grey washing
giường kim sau:
back needle
hư hại khi tẩy trắng:
bleaching damage
Hình thành
vòng dệt đồng

thời:
simultaneous
loop formation
hàng dệt khổ rộng:
broad fabric
hàng thêu:
chevening weare
Hạt sợi tơ hoá học polyester:
polyester chips
Hổ, da hổ:
tiger
Hội tiêu chuẩn Anh:
B.S.I British Standard Institution
hộp đựng ống sợi:
bobbin box
hộp suốt:
bobbin case
hệ thống diều khiển tự động:
automatic control system
Hệ thống
thiết kế
trên máy
tính:
CAD
system
Hệ thống xe tơ sợi:
wool spinning worsted system
Hoá chất acrylic dùng để sản xuất tơ
nhân tạo:
acrylic

Hoạt động bán lẻ
sản phẩm may
gồm có 2 kiểu: Đại
lý cung cấp hoặc
bán đơn lẻ độc
lập:
retailing
hoa văn ô vuông hai màu:
club check
hoa văn ô vuông phẳng:
basket check
hoa văn hình quả trám:
argyle check
hoa văn nền, nền in hoa:
bloth
hòm tự đọng tháo nguyên liệu:
automatic discharge hopper
in azo:
azoic dyeing
in hoa với mẫu to:
blotch print
in màu xanh:
blue printing
In mẫu
trên máy
vẽ
Plotter:
printing
the
pattern at

a plotter
in thảm:
carpet printing
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 8
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
In vải
trực
tiếp:
direct
print
kìm bấm
dấu:
notcher
Kìm giữ và đục lỗ:
revolving hole punch
kéo bấm khuy áo:
buttonhole scissors
kéo bấm lỗ khuy:
buttônhle cutter
Kéo
cắt:
scissors
Kéo cắt cầm tay:
hand scissors
Kéo cắt
tỉa chỉ
may:
snippers
Kéo sợi tự động liên tục:
CAS - Continous automatic spinning

Kéo thêu:
embroidery scissors
Kéo tỉa của thợ may:
tailors shears
Kéo tỉa
giấy:
paper
shears
Kéo tỉa
mẫu:
pattern
shears
Kéo tỉa
tạo góc
hình
zigzag:
pinking
shears
khăn choàng sau khi tắm:
bath warp
khăn mùi xoa bằng vải lanh mịn:
cambric pocket handkerchief
khăn quàng bằng lông, khăn quàng da
lông:
boa
khăn tắm:
bathing towel
Khách mua sản
phẩm hàng dệt
may:

consumer
khâu cúc, thùa cúc, đính cúc:
button sewing
khả năng hấp thụ thuốc nhuộm:
dye absorbing power
khổ rộng vải:
cloth width
khoá vòng móc
trong hướng dệt
ngang:
a course
khuyết áo, thùa khuyết:
buttonhole
kẻ ô vuông:
check
Kim đầu kim loại:
steel pins
kim gót:
butt needle
kim móc:
bearded needle
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 9
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Kim
móc
chốt
của
máy
dệt:
latch

needle
Kim móc ngạnh trong máy dệt:
bearded needles
Kim
may đầu
nhựa
cứng:
plastic
head
pins
Kiểm tra chất
lượng sản phẩm
sau khi hoàn tất:
initial inspection
kiểu đan xích (dệt kim), mũi khâu xích
(may mặc):
cable stitch
kiểu cơ bản, mẫu cơ bản:
basic pattern
kiểu dệt ô vuông, kiểu dệt carô:
check weave
kiểu dệt atlat trong dệt kim:
atlas
Kiểu dệt
chạy dọc
theo chiều
dài của vải
với mật độ
cao các sợi
ngang:

weft knitted
Kiểu
dệt
tạo
thành
bởi
một
trục
dọc
theo
bề
rộng
của
khổ
vải
với
mật
độ
cao
các
sợi
dọc
kết
thúc:
warp
rib
Kiểu dệt
thể hiện
trên bề
mặt theo

kiểu kẻ ô
giữa các
sợi dọc và
sợi ngang:
hopsack
kiểu dệt vân chéo để dệt thảm len:
blanket twist
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 10
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Kết cấu tơ sợi:
textured filament
kích thước chính xác:
accurate dimension
kích thước thân thể, số đo thân thể:
body measurement
Lông 1 loài chim ở Nam Mỹ:
guanaco
Lông của
loài động vật
ở Châu Mỹ
có họ hàng
với lạc đà
không bướu:
vicuna
Lông cừu úc:
Australian wool
lông cừu xén từ lưng:
back wool
lông lạc đà:
camel hair

lông thú nhân tạo:
artificial fur
Là 1 loại
sợi được
cuộn từ
các sợi có
độ dài và
độ dày.
Sản phẩm
vải các
thuộc tính
của linen:
slub
Là 1 loại vải có
1 lớp màng lót
bên trong dùng
để sản xuất áo
đi mưa, áo
choàng:
fabric with
membrane lining
Là công đoạn cân sợi len:
Wool weighing
Là công đoạn chải sợi len trong quá
trình xe sợi len:
wool carding
Là công đoạn mở và làm sạch các cuộn
bông trong khi vận chuyển chất liệu tới
bộ phận chải sợi bông:
cotton scutcher or picker

Là công đoạn nhuộm màu cho sợi len
trước khi xe sợi:
Wool Drying
Là công đoạn tước xơ sợi len trong quá
trình xe sợi len:
Wool Willowing
Là công đoạn trộn các hoá chất và dầu
vào sợi len:
Wool Mixing and oiling
Là công đoạn trộn lẫn tơ sợi với màu
sắc:
Wool drawing
Là ép sản phẩm:
ironing presing steaming
Là giai đoạn thứ 2 của quá trình chuẩn
bị xe sợi len bằng việc đưa các thùng
sợi đã chuẩn bị vào máy:
Wool Openning
Là giai đoạn thứ ba của quy trình
chuẩn bị xe sợi len. Hoạt động cúa nó
là giặt sạch các sợi trong m:
Wool Washing
Là lạo vải
được tạo
thành từ
từng kiểu
ráp sợi riêng
biệt bao
gồm: tạo
lưới, xe sợi,

cuộn sợi
hoặc k:
stitched
fabric
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 11
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Là laọi vải
được tạo
thành từ
việc dán
chặt 2 hoặc
nhiều lớp
vải:
laminated
fabric
Là loại sợi được dùng để sản xuất vải
có bề mặt nhăn nheo:
Crêpe yarn
Là loại sợi được làm từ việc trộn lẫn 2
hay nhiều sợi tơ có màu khác nhau:
Jaspé
Là loại sợi
được xe từ
sợi gai ở
phía trên
thường
được in
các kẻ ca
rô:
melange

Là loại sợi có cấu trúc đơn hoặc được
cuộn có độ dài và độ dài lớn. Sản phẩm
vải của loại sợi này có:
slub yarn
là loại sợi có hiệu suất bởi việc trộn lẫn
các loại sợi có màu xám:
matt yarn
Là loại vải
được tạo bởi
hàng loạt
các sợi len
hoặc lông
động vật
qua hoạt
động tạo nỉ,
làm ẩm:
wool felt
Là loại vải được tạo thành bằng việc
đan chéo các vòng tơ, theo khổ ngang
các vòng đợc xoắn theo bề :
knitted fabrics
Là loại vải
được tạo
thành bởi
việc đan xen
ít nhất 3 loại
tơ sợi theo
kiểu hình
thoi:
braid

Là loại vải được tạo thành từ việc xếp
đan xen 2 loại tơ sợi, có xơ nổi lên tại
góc phải:
woven fabrics
Là loại vải
được tạo
trực tiếp từ
các sợi tơ,
không tuân
theo chu
trình xe sợi:
needle felt
Là loại vải có 2
kiểu kẻ chéo
khác nhau:
pepita
Là quá trình dàn trải các kiện bông và
trộn với nhau trước khi xe sợi:
cotton bale lay-down mixing
làm bóng vải:
cloth buff
làm sạch:
clean
lỗ dưới nách, hố dưới nách:
arm pit
len bẩn dính kết:
daggy wool
len Nam Phi:
Cape wool
Len, sợi len:

wool
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 12
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Loại chất
liệu hẹp,
zizag
hoặc loại
ruy băng
một màu
hoặc
nhiều
màu làm
bằng sợi
bông
hoặc tơ
nhân t:
scalloping
Loại
chất
liệu mọt
màu
hoặc có
mẫu tết
viền
mép
sản
phẩm
mặc
ngoài
trời:

galoon
Loại kim may dài
gồm các cỡ: 1, 3,
5, 7, 9:
sewing needle long
Loại kim thêu đầu nhọn:
embroidery needles pointed
Loại sợi được được sản xuất bằng việc
cuốn hai hay nhiều cuộn sợi có màu
khác nhau hoặc được sản xuấ:
jaspé yarn
Loại sợi được được xe từ việc chải sợi
màu trắng bạc hoạc mặt trên của nó
được in với các kẻ sọc:
melange yarn
Loại sợi được cuộn ngắn, thường có
chùm màu hoặc nhóm các tơ cuộn lại
thành bó:
bourette yarn
Loại sợi được cuộn tròn lại:
Loop yarn
Loại sợi được sản xuất bằng việc xe 2
cuộn tơ có màu khác nhau có hiệu suất
bóng cao:
mottle yarn
Loại sợi được trộn lẫn từ các loại tơ
mờ và sáng. Sản phẩm của loại sợi này
là vải: brocade, lamé:
matt/lustre yarn
Loại sợi tơ

mềm
mỏng:
ring spun
Loại sợi viền mềm:
chenille yarn
Loại vải ô
lớn có
màu trải
đều trên
hướng
dọc và
ngang,
các mẫu
và màu
được sưu
tập từ bộ
váy đầm
Sc:
tartan
Loại
vải
được
dệt
có bề
mặt
trội
về
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×