Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Slide bào giảng môn đàm phán và ký kết hợp đồng kinh tế và kinh doanh quốc tế: Chương 1: Một số vấn đề cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.65 KB, 30 trang )

ĐÀM PHÁN VÀ KÝ K T H P Đ NG ế ợ ồ
KINH T VÀ KINH DOANH QU C T ế ố ế
1
N I DUNGỘ
Ch ng 1: M t s v n đ c b n v đàm phán kinh ươ ộ ố ấ ề ơ ả ề
t và kinh doanh qu c t ế ố ế
Ch ng 2: T ch c đàm phán kinh t và kinh ươ ổ ứ ế
doanh qu c t ố ế
Ch ng 3: K thu t đàm phán kinh t và kinh ươ ỹ ậ ế
doanh qu c t ố ế
Ch ng 4: Ngh thu t đàm phán kinh t và kinh ươ ệ ậ ế
doanh qu c t ố ế
Ch ng 5: Văn hoá đàm phán kinh t và kinh ươ ế
doanh qu c t ố ế
Ch ng 6: Ký k t h p đ ng kinh t và kinh doanh ươ ế ợ ồ ế
qu c t ố ế
CH NG I: M T S V N Đ C B N V ƯƠ ộ ố ấ ề Ơ ả ề
ĐÀM PHÁN KINH DOANH QU C Tố ế
Khái ni m, đ c đi m, phân lo i:ệ ặ ể ạ
Theo Joseph Burnes 1993 thì đàm phán là m t ̣ ộ
cu c th o lu n gi a hai hay nhi u ng i đ ộ ả ậ ữ ề ườ ề
đi đ n m t m c đích chung là đ t đ c th a ế ộ ụ ạ ượ ỏ
thu n v nh ng v n đ ngăn cách các bên ậ ề ữ ấ ề
mà không bên nào có đ s c m nh đ gi ủ ứ ạ ể ả
quy nh ng v n đ ngăn cách yế ữ ấ ề ấ
Theo William – Hoa k thì” Đàm phán là ph ng ỳ ươ
ti n c b n đ đ t đ c đi u chúng ta mong ệ ơ ả ể ạ ượ ề
mu n t phía ng i khác. Đó là s trao đ i ý ố ừ ườ ự ổ
ki n qua l i nh m đ c th a thu n trong ế ạ ằ ượ ỏ ậ
khi b n và phía bên kia có m t s l i ích ạ ộ ố ợ
chung và m t s l i ích đ i khángộ ố ợ ố


KHÁI NI M ĐÀM PHÁN KINH T KINH ệ ế
DOANH QU C T ố ế
Khái ni m đàm phán kinh t kinh doanh qu c ệ ế ố
tế
đàm phán đ c hi u là cu c đ i tho i gi a hai ượ ể ộ ố ạ ữ
hay nhi u bên v i nhau v yêu c u và nguy n ề ớ ề ầ ệ
v ng c a m i bê n đ i v i bên kia xoay quanh ọ ủ ỗ ố ớ
v n đ liên quan đ n quy n l i c a t t c các ấ ề ế ề ợ ủ ấ ả
bên.
Đàm phán kinh t và kinh doanh qu c t là m t ế ố ế ộ
lo i đàm phán h p đ ng kinh t - kinh doanh ạ ợ ồ ế
trong đó y u t qu c t đ c th hi n là hai ế ố ố ế ượ ể ệ
ch th tham gia đàm phán có tr s các n c ủ ể ụ ở ở ướ
khác nhau tham gia đàm phán nh m kí k t h p ằ ế ợ
đ ng kinh doanh qu c tồ ố ế
ĐặC ĐIểM:

Các bên tham gia đàm phán có tr s đ t t i ụ ở ặ ạ
các n c khác nhauướ

S d ng ngô n ng chung và thông tin là ử ụ ữ
ph ng ti n ch y u trong đàm phán.ươ ệ ủ ế

Có s g p g c a h th ng lu t pháp c a các ự ặ ỡ ủ ệ ố ậ ủ
qu c gia khác nhau trong quá trình đàm phánố

Có s g p g gi a các n n văn hóa, các ự ặ ỡ ữ ề
phong t c t p quán khác nhau trong đàm ụ ậ
phán kinh doanh qu c tố ế
PHÂN LO I.:ạ


Căn c bên tham gia có ba lo i đàm phán: đàm phán ứ ạ
song ph ng, đa ph ng và theo nhóm đ i tácươ ươ ố

Căn c theo th i gian ti n hành đàm phán ng i ta chia ứ ờ ế ườ
đàm phán thành đàm phán dài h n và đàm phán m t l nạ ộ ầ

Căn c theo n i dung đàm phán có th chia thành: Đàm ứ ộ ể
phán kinh t , đàm phán chính tr , ngo i giao…ế ị ạ

Căn c theo ph m vi có đàm phán tr n gói và đàm phán ứ ạ ọ
t ng ph nừ ầ

Căn c theo ch th có đàm phán c p vĩ mô và đàm ứ ủ ể ở ấ
phán c p vi môở ấ
CÁC Y U T C A ĐÀM ế ố ủ
PHÁN:
1. B i c nh đàm phánố ả
2. Th i gian đ a đi m đàm phánờ ị ể
3. Năng l c đàm phánự
4. Đ i t ng, n i dung và m c đích c a ố ượ ộ ụ ủ
cu c đàm phán ộ
8
B I C NH ĐÀM PHÁNố ả

Là toàn b môi tr ng và hoàn c nh mà t i đó ộ ườ ả ạ
các ch th ti n hành ĐPủ ể ế

nh h ng đ n hi n th c ĐP và k t qu ĐPẢ ưở ế ệ ự ế ả


Bao g m: ồ

tình hình th c tự ế

v n đ u tiênấ ề ư

nhu c u th c sầ ự ự

s c ép t bên ngoài…ứ ừ
9
B I C NH ĐÀM PHÁN (TI P)ố ả ế

Nguyên t c: Gi u kín b i c nh c a mình, thăm ắ ấ ố ả ủ
dò b i c nh c a đ i tácố ả ủ ố

C n:ầ

Tri n khai s mể ớ

Bí m t đi u traậ ề

Tìm đúng đ i t ngố ượ

Quan sát hành đ ng c a đ i tácộ ủ ố
10
TH I GIAN ĐÀM PHÁNờ

Là toàn b quá trình t khi n y sinh ý đ nh đ n ộ ừ ả ị ế
khi k t thúc đàm phánế


ĐP là m t quá trình: có kh i đ i m và k t đi m ộ ở ể ế ể
(“đi m ch t”)ể ế

Nguyên t c: gi u kí n “đi m ch t”ắ ấ ể ế

C n:ầ
Kiên nh n, bình tĩnh, nhanh trí…ẫ
Thăm dò thái đ và ph n ng c a đ i tácộ ả ứ ủ ố
TH I GIAN ĐÀM PHÁNờ
Thông th ng thì các cu c đàm phán - th ng ườ ộ ươ
l ng đ c k t thúc vào 1/5 cu i cùng c a t ng ượ ượ ế ố ủ ổ
s th i gian th ng l ng. Nh v y bao nhiêu ố ờ ươ ượ ư ậ
công s c c a 4/5 t ng s th i gian kia đ u d n ứ ủ ổ ố ờ ề ồ
h t v m t ph n nh cu i cùng c a t ng s ế ề ộ ầ ỏ ố ủ ổ ố
th i gian. Đ i v i nh ng cu c đàm phán - ờ ố ớ ữ ộ
th ng l ng l n thì ng i ta g i đó là th i ươ ượ ớ ườ ọ ờ
gian l ch s .ị ử
11
Đ A ĐI M:ị ể

Đ a đi m đàm phán: có th đ c ch n t i đ a bàn ị ể ể ượ ọ ạ ị
c a m t bên tham gia ho c cũng có th ch n m t ủ ộ ặ ể ọ ộ
đ a đi m trung gian đ c l p. ị ể ộ ậ
12
NĂNG L C ĐÀM PHÁN:ự
Năng l c chuyên môn: ự
Nhà đàm phán trong kinh t và kinh doanh qu c t ế ố ế
ph i có m t trình đ chuyên môn chuyên sâu v lĩnh ả ộ ộ ề
v c đàm phán: th ng m i, đ u t , chuy n giao công ự ươ ạ ầ ư ể
ngh ….ệ

Đ c bi t, nhà đàm phán ph i có s hi u bi t r t chi ặ ệ ả ự ể ế ấ
ti t, c th v n i dung, đ i t ng và m c đích c a ế ụ ể ề ộ ố ượ ụ ủ
cu c đàm phán. ộ
Năng l c pháp lý: ự Là kh năng c a nhà đàm phán trong ả ủ
vi c n m v ng lu t pháp n c mình, lu t pháp n c ệ ắ ữ ậ ướ ậ ướ
đ i tác cũng nh lu t pháp qu c t .ố ư ậ ố ế
Năng l c m o hi m: ự ạ ể Là tinh th n dũng c m, v ng vàng, ầ ả ữ
quy t đoán (trê n c s hi u bi t và phân tích tình ế ơ ở ể ế
hu ng rõ ràng) đ không b l th i c .ố ể ỏ ỡ ờ ơ
Đ I T NG, N I DUNG VÀ M C ố Ượ ộ ụ
ĐÍCH
Đ i t ng ố ượ trong đàm phán: là các ho t đ ng trao ạ ộ
đ i, mua bán hàng hóa, d ch v , ho t đ ng chuy n ổ ị ụ ạ ộ ể
giao công ngh , ho t đ ng đ u t …mang tính qu c ệ ạ ộ ầ ư ố
t .ế
N i dungộ : xoay quanh vi c bàn b c, th a thu n các ệ ạ ỏ ậ
v n đ nh giá c , ch t l ng, m u mã, ph ng ấ ề ư ả ấ ượ ẫ ươ
th c và đi u ki n giao hàng, ph ng th c đ u t , ứ ề ệ ươ ứ ầ ư
trách nhi m c a các bên tham gia, đi u ki n khi u ệ ủ ề ệ ế
n i và gi i quy t tranh ch p n u có…ạ ả ế ấ ế
M c đích ụ cu c đàm phán: là vi c ký k t h p đ ng ộ ệ ế ợ ộ
thành công mà hai bên có th ch p nh n đ c. ể ấ ậ ượ
PH NG TH C VÀ CÁC KI U ĐÀM ƯƠ ứ ể
PHÁN:
Ph ng th c đàm phán:ươ ứ
1. Đàm phán qua đi n tínệ
Hình th c lâu đ i là th tín. Đà m phán qua th tín là ứ ờ ư ư
ph ng th c trao đ i thông tin gi a các đ i tác b ng ươ ứ ổ ữ ố ằ
hình th c vi t th . Đàm phán b ng th tín th ng ứ ế ư ằ ư ườ
đ c áp d ng cho các h p đ ng đ n gi n, có quy mô ượ ụ ợ ồ ơ ả

v a và nh . ừ ỏ
2. Đàm phá n qua đi n tho i: ph ng th c đàm phán qua ệ ạ ươ ứ
đi n tho i ngày càng tr nên ph bi n. th ng s d ng ệ ạ ở ổ ế ườ ử ụ
đ tho thu n các chi ti t nh trong h p đ ng, ho c ể ả ậ ế ỏ ợ ồ ặ
h p đ ng kinh doanh đ n gi n v i quy mô nh . ợ ồ ơ ả ớ ỏ
3. Đàm phán tr c ti p: Đàm phán tr c ti p truy n th ng là ự ế ự ế ề ố
s g p g m t đ i m t gi a các bên đ tho thu n các ự ặ ỡ ặ ố ặ ữ ể ả ậ
đi u kho n trong h p đ ng.ề ả ợ ồ
L U Ý : Ư
Đ đ t đ c thành công trong đàm phán các ể ạ ượ
ph ng th c đàm phán trên c n đ c s d ng ươ ứ ầ ượ ử ụ
k t h p và b sung cho nhau. ế ợ ổ
Khi m đ u quá trình giao ti p thì nhà đàm ở ầ ế
phán nên s d ng ph ng th c th tín. ử ụ ươ ứ ư
Khi c n xác nh n các chi ti t m t cách nhanh ầ ậ ế ộ
chóng và k p th i thì chúng ta nên s d ng ị ờ ử ụ
ph ng th c đàm phán qua đi n tho i, đi n t .ươ ứ ệ ạ ệ ử
Còn khi mu n đ t đ c k t qu nhanh chóng ố ạ ượ ế ả
d t đi m cu c đàm phán đã kéo dài thì nên s ứ ể ộ ử
d ng ph ng th c đàm phán tr c ti p.ụ ươ ứ ự ế
CÁC KI U ĐÀM PHÁN:ể
Ki u đàm phán Đ c - Đ c ể ượ ượ (Th ng - Th ng):ắ ắ
Nguyên t c: ắ
- Th ng l i c a m t bên không làm h i bên kia, không ắ ợ ủ ộ ạ
lo i tr th ng l i c a bê n kia. Các bên đ u hài lòng v i ạ ừ ắ ợ ủ ề ớ
k t qu th ng l ng và s n sàng th c hi n các cam ế ả ươ ượ ẵ ự ệ
k t. ế
- Công th c "cùng th ng" không bu c m t bên ph i ứ ắ ộ ộ ả
nh ng b vì l i ích c a bên kia.ượ ộ ợ ủ
Đ c đi m: Có th các bên ch a hài lòng v m t s v n đ ặ ể ể ư ề ộ ố ấ ề

nào đó, song t ng th các đi m đ t đ c là công b ng, ổ ể ể ạ ượ ằ
h p lý, khách quan.ợ
M c tiêuụ : Ki u đàm phán này l y s h p tác lâu dài làm ể ấ ự ợ
m c tiêu chính và s ti p t c đ c phát tri n. ụ ẽ ế ụ ượ ể
V i ki u đàm phán này, vi c ký k t và th c hi n h p đ ng ớ ể ệ ế ự ệ ợ ồ
đ c di n ra m t cách thu n l i, nhanh chóng, phù ượ ễ ộ ậ ợ
h p v i mong mu n hai bên. ợ ớ ố
KI U ĐÀM PHÁN Đ C -M T (TH NG - ể Ượ ấ ắ
THUA)
Nguyên t c:ắ
- M t bên th ng l ng cho r ng ch có th giành ộ ươ ượ ằ ỉ ể
đ c th ng l i trên c s th t b i c a đ i ph ng. ượ ắ ợ ơ ở ấ ạ ủ ố ươ
- Các bên s d ng t t c m i ph ng ti n nh s c ử ụ ấ ả ọ ươ ệ ư ứ
m nh, quy n l c, v.v đ giành đ c chi n th ng, b t ạ ề ự ể ượ ế ắ ấ
ch p l i ích, quy n l i c a đ i th . ấ ợ ề ợ ủ ố ủ
- Theo ki u đàm phán này, ng i ta quan ni m đàm ể ườ ệ
phán nh m t cu c chi n. ư ộ ộ ế
Đ c đi m: ặ ể
- Các bên đàm phán coi nhau nh k thù, đ i th . ư ẻ ố ủ
- Đ đ t đ c tho thu n, đàm phán di n ra r t căng ể ạ ượ ả ậ ễ ấ
th ng, k b o v , k t n công, v i thái đ thù đ ch, ẳ ẻ ả ệ ẻ ấ ớ ộ ị
không tin t ng l n nhau.ưở ẫ
- Đàm phán g p r t nhi u khó khăn và kéo dài.ặ ấ ề
M c tiêuụ : Giành chi n th ngế ắ
KI U ĐÀM PHÁN M T - M T (THUA - ể ấ ấ
THUA)

K t qu c a cu c đàm phán Thua - Thua là s ế ả ủ ộ ố
0, th m chí âm.ậ


Tr ng h p này không nh ng làm m t th i ườ ợ ữ ấ ờ
gian đàm tho i và các kho n phí t n mà còn ạ ả ổ
không đem l i l i ích cho các bên tham gia, ạ ợ
th m chí có th gây t n h i quan h gi a hai ậ ể ổ ạ ệ ữ
bên.

Đây là tr ng h p đàm phán n m ngoài mong ườ ợ ằ
mu n c a các bên tham gia, tuy nhiên v n x y ố ủ ẫ ả
ra hàng ngày v i nh ng nguyên nhân khác ớ ữ
quan và ch quan khác nhau.ủ
N I DUNGộ
20
Các giai đoạn đàm phán
Những yêu cầu về nội dung
CÁC GIAI ĐO N C A ĐÀ M PHÁNạ ủ
21
Giai đoạn mở đầu
Giai đoạn truyền đạt thông tin
Giai đoạn lập luận
Gđ bác bỏ lập luận của đối phương
Giai đoạn ra quyết định
CÁC GIAI ĐO N ĐÀM PHÁNạ
22
C
h
u

n

b


T
h

o

l
u

n
Đ


x
u

t
T
h

a

t
h
u

n
CHUẩN Bị
-
Xác nh n m c tiêu: ậ ụ

-
M c đ khác nhau:M mãnứ ộ ỹ / T t đ pố ẹ / Ch p nh n đ cấ ậ ượ .
-
Chia m c tiêu l n thành các m c tiêu b ph n, trong đó có ụ ớ ụ ộ ậ
nh ng m c tiêu đ c u tiên. ữ ụ ượ ư
-
Chu n b tinh th n và ngh thu t đàm phán phù h p ẩ ị ầ ệ ậ ợ
v i t ng đ i t ngớ ừ ố ượ .
-
D tính tr c t t c các kh năng có th x y ra trong ự ướ ấ ả ả ể ả
đàm phán, t đó tìm ra các cách gi i quy t h p lý ừ ả ế ợ
nh t.ấ
L a ch n thành viên c a đoàn đàm phán v i c c u và ự ọ ủ ớ ơ ấ
năng l c phù h p.ự ợ
-
Ch n đ a đi m đàm phán phù h p v i t t c các bênọ ị ể ợ ớ ấ ả .
-
L p ch ng trình và th i gian bi u cho đàm phánậ ươ ờ ể
23
THảO LUậN
-
Bố trí sắp xếp chỗ ngồi
-
Tóm tắt lí do đàm phán, trao đổi ý đồ của nhau
-
Tìm hiểu ý đồ và mụ tiêu của đối phương
-
Xác định người có thực quyền trong đàm phán
-
Trình bày yêu cầu cuả mình trong phạm vi cho phép

-
Ghi lại nội dung và tiến trình đàm phán
24
Đ XU Tề ấ
-
Đ a ra các đ xu t theo các đi u kho nư ề ấ ề ả
-
Xem xét các đ xu t c a đ i ph ngề ấ ủ ố ươ
-
Bi t b o v các đ xu t mà đ u tiên mình đ a raế ả ệ ề ấ ầ ư
-
Không nóng v iộ
-
Không ch p nh n các đ i u kho n đem l i k t qu t i ấ ậ ề ả ạ ế ả ồ
h n cho mìnhơ
-
Có th xin phép t m d ng cu c đàm phán.ể ạ ừ ộ
-
Làm ch ti n trình đàm phán, không đ a ra quy t ủ ế ư ế
đ nh v i vàng.ị ộ
-
K t h p các đ xu t thu n l i nh t cho mình đ đ a ế ợ ề ấ ậ ợ ấ ể ư
t i quy t đ nh.ớ ế ị
25

×