Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bài giảng tia hồng ngoại và tia tử ngoại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 35 trang )

Bài 27
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Câu 1: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch là:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích.
B. Các chất rắn, lỏng hay khí có tỉ khối lớn bị nung nóng.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng.
D. Những vật bị mung nóng ở nhiệt độ trên 3000
o
C.
Câu 2: Một chất khí được nung nóng có thể phát ra một quang
phổ liên tục, nếu nó có:
A. Áp suất và nhiệt độ cao.
B. Khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì.
C. Áp suất cao và nhiệt độ không quá cao.
D. Áp suất thấp và nhiệt độ không quá cao.
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Câu 3: Hoạt động của máy quang phổ dựa vào nguyên tắc:
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Nhiễu xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng.
C
JJ
L
L
1
L
2
F


S
P
Quang phổ
liên tục
Vùng tử ngoại
(< 
t
)
Vùng hồng ngoại
(> 
đ
)
I. THÍ NGHIỆM PHÁT HIỆN TIA HỒNG NGOẠI-TIA TỬ NGỌAI.
TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
I. THÍ NGHIỆM PHÁT HIỆN TIA HỒNG NGOẠI-TIA TỬ NGOẠI.
Pin nhiệt điện và bột huỳnh
quang
Dụng cụ phát hiện là
dụng cụ nào ?
Dấu hiệu giúp ta nhận biết
các tia bức xạ
không nhìn thấy được ?
Dựa vào tác dụng nhiệt
Dụng cụ phát hiện là
dụng cụ nào ?
Dấu hiệu giúp ta nhận biết
các tia bức xạ
không nhìn thấy được ?
Dựa vào tác dụng nhiệt

Dụng cụ phát hiện là
dụng cụ nào ?
Dấu hiệu giúp ta nhận biết
các tia bức xạ
không nhìn thấy được ?
TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
II. TIA HỒNG NGỌAI.
JJ
L
L
1
L
2
F
S
P
Vùng hồng ngoại
(> 
đ
)
TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
II. TIA HỒNG NGỌAI.
1. Định nghĩa và bản chất.
Là những bức xạ không nhìn thấy được.
Có bước sóng lón hơn bước sóng AS đỏ
( > 0.75m
)
)
Có bản chất là sóng điện từ.
ĐỊNH NGHĨA

BẢN CHẤT
TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
II. TIA HỒNG NGỌAI.
1. Định nghĩa và bản chất.
Các vât bị nung nóng
ở nhiệt độ thấp phát ra
Trong ánh sáng mặt trời có 50%
năng lượng thuộc về các tia hồng ngọai
Thân thể người ở nhiệt độ 37
0
C
NGUỒN PHÁT
TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
II. TIA HỒNG NGỌAI.
2. Nguồn phát.
?
Mặt trời
Bếp lửa
Đèn dây tóc
cháy sáng
Các nguồn phát giàu tia hồng ngọai
TÁC
DỤNG
Tác dụng nhiệt.
Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Tác dụng nhiệt.
TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
II. TIA HỒNG NGỌAI.
3. Tác dụng.
Ứng dụng của tia hồng ngoại :

• Sấy khô – sưởi ấm.
Máy sấy bằng tia hồng ngoại Đèn hồng ngoại
Máy chụp ảnh
hồng ngoại
Ảnh hồng ngoại
 Chụp ảnh hồng ngọai
Thiết bị có chức năng IR Camera Hồng ngoại
Đài quan sát thiên văn hồng ngoại ISO
-Vệ tinh này sẽ mang một camera hồng ngoại đa phổ có thể thấy được
các vật thể nhỏ có đường kính bằng 70 cm trên mặt đất.
- Các ứng dụng bao gồm dự báo cháy và phân tích các ốc đảo nóng trong
đô thị và tác hại của lũ lụt.


Vệ tinh chụp ảnh
Hồng ngoại
TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
III. TIA TỬ NGỌAI.
JJ
L
L
1
L
2
F
S
P
Vùng tử ngoại
(< 
t

)
TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
III. TIA TỬ NGỌAI.
1. Định nghĩa và bản chất.
ĐỊNH NGHĨA
BẢN CHẤT
Là những bức xạ không nhìn thấy được.
Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng AS tím
( < 0.40m
)
).
Có bản chất là sóng điện từ.
TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
III. TIA TỬ NGỌAI.
1. Định nghĩa và bản chất.
NGUỒN PHÁT
Các vât bị nung nóng trên 2000
0
C phát ra
Trong ánh sáng mặt trời có 9%
năng lượng thuộc về các tia tử ngọai
TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
III. TIA TỬ NGỌAI.
2. Nguồn phát.
Mặt trời
Hồ quang điện
Đèn cực tím
Các nguồn phát giàu tia tử ngọai
Trong tia sét có tia tử ngoại không ?
Có. Vì nhiệt độ trong tia sét

khoảng vài chục nghìn độ
Làm
phát
quang
một
số
chất
TÁC DỤNG
Tác
dụng
lên
kính
ảnh
Làm
ion
hóa
không
khí
Bị
nước

thủy
tinh
hấp
thụ
mạnh
Tác
dụng
sinh
học

Gây
ra
phản
ứng
quang
hóa
quang
hợp

×