Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.72 KB, 7 trang )

TRNG THPT CHUYấN Lấ QUí ễN THI TH I HC T 3
NM HC 2010- 2011
Mụn: Sinh hc
Thi gian: 90 phỳt Mó : 123
Chn cõu tr li ỳng nht.
Cõu1: t bo sinh vt nhõn thc, quỏ trỡnh phiờn mó khụng th bt u cho n khi
A. hai mch ADN ó tỏch khi nhau hon ton v bc l promotor.
B. mt s yu t phiờn mó ó liờn kt vo promotor.
C. cỏc intron trờn ADN ó c ct b khi mch khuụn.
D. cỏc enzim ADN nuclease ó cụ lp n v phiờn mó.
Cõu 2: Chui axit amin ca mt bin d ca phõn t prụtờin glụbin ngi cú mt sai khỏc axit
amin s 40 v mt sai khỏc khỏc axit amin s 60 so vi phõn t prụtờin bỡnh thng. S lng
nuclờụtit gia 2 im t bin trong ADN ca gen tng ng nht thit l:
A. mt bi s ca 3. C. ớt nht l 60.
B. mt bi s ca 20. D. ớt nht l 57.
Cõu 3: mt loi hoa cú 3 gen phõn li c lp cựng kim soỏt s hỡnh thnh sc t ca hoa l k
+
, l
+
,
m
+
. Ba gen ny hot ng trong con ng hoỏ sinh nh sau:
Cỏc alen t bin cho chc nng khỏc thng ca cỏc alen trờn l k.l, m m mi alen ny l ln so vi
alen di ca nú.
Mt cõy hoa ng hp v c ba alen di c lai vi cõy hoa khụng mu ng hp v c ba alen
t bin ln. Tt c cỏc cõy F1 cú hoa mu . Sau ú cho cỏc cõy F1 giao phn vi nhau to F2. T l hoa
khụng mu F2 l:
A. 28/64 B. 1/64. C. 3/64 D. 9/64
Cõu 4: Trong tiến hoá các cơ quan tơng đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá đồng quy B. nguồn gốc chung của chúng.


C. chc phn qui nh cu to. D. sự tiến hoá phân li.
Cõu 5: C th em lai d hp 3 cp gen tr lờn nm trờn 2 cp nhim sc th tng ng; nu c th
ú t th phn(hoc t giao phi) cho i con 16 t hp hoc nu kiu gen ú lai phõn tớch cho t l i
con 1:1:1:1 cú th suy ra c th d hp ú cú hin tng di truyn
A. c lp.
B. tng tỏc gen.
C. liờn kt khụng hon ton.
D. liờn kt hon ton.
Cõu 6: ngi, mu mt nõu l tri v mu mt xanh l ln. Khi mt ngi n ụng mt nõu kt hụn
vi ngi ph n mt xanh v h cú con trai mt nõu, con gỏi mt xanh. Cú th kt lun chc chn
rng:
A. ngi n ụng cú kiu gen ng hp.
B. ngi n ụng l d hp t.
C. gen qui nh mu mt liờn kt vi X.
D. c hai cha m u ng hp t.
Cõu 7: Dng t bin thay th mt cp baznit ny bng mt cp baz nit khỏc di õy, dng no
c gi l d hoỏn?
Mó 123
Cht khụng mu 1
k
+
Cht khụng mu 2
Sc t vng cam
l
+
m
+
Sc t
1
A. AT → GX. B. AT → XG C. XG → TA D. GX→ AT

Câu 8: Một cơ thể chứa 3 cặp gen dị hợp khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu sau:
ABD = ABd = abD =abd = 10 ; AbD = Abd = aBD = aBd = 190 . Kiểu gen của cơ thể đó là:
A. Aa
bd
BD
B. Aa
Db
Bd
C.
ab
AB
Dd D.
aB
Ab
Dd
Câu 9: Tác dụng của chọn lọc tự nhiên đối với một alen lặn trên NST X so với một alen lặn có cùng giá
trị thích nghi trên NST thường có gì khác nhau?
A. Alen lặn trên NST X chịu tác động của chọn lọc tự nhiên nhiều hơn alen lặn trên NST thường.
B. Alen lặn trên NST X chịu tác động của chọn lọc tự nhiên ít hơn alen lặn trên NST thường.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động đến alen lặn ở 2 trường hợp trên là như nhau vì chúng có cùng giá trị thích
nghi.
D. Khó có thể xác định được alen nào bi loại bỏ vì chúng thường ở trạng thái dị hợp.
Câu 10: Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B
quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một
cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen
quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai:
ab
AB
X
D

X
d
×
ab
AB
X
D
Y

cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực
F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
A. 5%. B. 7,5%. C. 15%. D. 2,5%.
Câu 11: Ở một loài thú quy định màu lông gồm 3 alen và theo thứ tự trội hoàn toàn như sau: A > a’ >
a, trong đó: A quy địng lông đen, a’ quy định lông xám, a quy định lông trắng. Một quân thể có tỉ lệ
kiểu hình là 0,51 lông đen; 0,24 lông xám; 0,25 lông trắng. Tần số tương đối của alen A bằng bao
nhiêu?
A. 0,3 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,2
Câu 12: Có một cặp vợ chồng mỗi người đều có một người anh/em bị bệnh bạch tạng. Cả cặp vợ chồng
này lẫn bố mẹ họ đều không bị bệnh . Dựa vào thông tin trên hãy tính xác suất nếu họ sinh được đứa
con thì người con đó bị bệnh là bao nhiêu?
A. 1/9 B. 1/4 C. 1/16 D. 0
Câu 13:Bệnh tiểu đường do cặp alen A,a quy định. Nhóm máu do 3 alen I
A
, I
B
, I
O
quy định. Các gen
quy định hai tính trạng này phân li độc lập với nhau. Cho phả hệ sau:
Mã đề 123

2
Xác suất cặp bố mẹ III
2
và III
3
sinh được 1 con trai bị bệnh tiểu đường, nhóm máu A; 1 con gái bình thường
nhóm máu O là:
A. 3/ 512 B. 3/ 1024 C. 3/ 2048 D. 3/ 256
Câu 14: Ở một quần thể lưỡng bội ngẫu phối, xét một gen trên nhiễm sắc thể thường có n alen khác
nhau. Theo lý thuyết, có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen khác nhau và bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử?
A. Số kiểu gen : (n+1)/2 ; số kiểu gen dị hợp tử: (n-1)/2.
B. Số kiểu gen : n(n-1)/2 ; số kiểu gen dị hợp tử: n(n+1)/2.
C. Số kiểu gen : n(n+1)/2 ; số kiểu gen dị hợp tử: n(n-1)/2.
D. Số kiểu gen : n(n+1)/2 ; số kiểu gen dị hợp tử: (n-1)/2.
Câu 15: Vùng mã hoá của các mARN trưởng thành ở sinh vật nhân chuẩn phân biệt với mARN sinh
vật nhân sơ chủ yếu ở điểm nào?
A. Nó chứa thông tin mã hoá một loại polipeptit cụ thể.
B. Nó chứa thông tin mã hoá nhiều hơn một loại polipeptit.
C. Nó chứa thông tin mã hoá một loại polipeptit hoặc một ARN chức năng.
D. Nó chứa thông tin mã hoá một hoặc nhiều loại polipeptit khác nhau.
Câu 16: Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở đời con của phép lai
nào?
A. AAbbDDEE × aaBBDDee
B. AAbbDDee × aaBBddEE
C. AAbbddee × AAbbDDEE
D. AABBDDee × AAbbddee
Câu 17: Trình tự các gen trên nhiễm săc thể có các tần số tái tổ hợp sau : A – B : 8 đơn vị bản đồ; A-
C : 28 đơn vị bản đồ ; A-D : 25 đơn vị bản đồ; B- C: 20 đơn vị bản đồ; B – D: 33 đơn vị bản đồ là:
A. D – A – B – C.
B. A – B – C – D.

C. A – D – B – C.
D. B – A – D – C.
Câu 18: Phát biểu không đúng khi nhận xét: chọn lọc tự nhiên làm thay đổi nhanh hay chậm tần số
alen phụ thuộc vào
A. sức chống chịu của cá thể mang alen đó.
B. alen chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên là trội hay là lặn.
C. quần thể sinh vật là lưỡng bội hay đơn bội.
Mã đề 123
Máu O
Máu B Máu O
I
3 2 1 4
II
1 2 3
Máu B
Máu B
Máu A
Máu B
1 2 3
1
Ghi chú:
Nam bình thường
Nữ bình thường
Nam bị bệnh tiểu đường
Nữ bị bệnh tiểu đường
III
O, A, B, AB: Nhóm máu
3
D. tc sinh sn nhanh hay chm ca qun th.
Cõu 19: Cho ba h sinh thỏi cú hỡnh thỏp sinh thỏi nh sau:

I II III
Hóy cho bit h sinh thỏi no bn vng nht
A. H sinh thỏi I B. H sinh thaớ II
C. H sinh thỏi III D. Khụng xỏc nh c
Cõu 20: Trong hot ng sng ca mỡnh, kh nng tớch t nng lng di dng sn lng s cp tinh
ln nht thuc v cỏc h sinh thỏi no sau õy?
A. H sinh thỏi ang suy thoỏi.
B. H sinh thỏi gi.
C. H sinh thỏi trng thnh.
D. H sinh thỏi cũn non.
Cõu 21: Ti sao rng ca ngi hin i Crụmanhụn to kho v mũn nhiu:
A. Do cha bit dựng la
B. Do cha cú cụng c ch bin thc n
C. Do dựng tht thỳ lm thc n
D. Do n thc n rn v cha ch bin
Cõu 22: Yu t no trong cỏc yu t sau õy cú th khụng úng gúp vo quỏ trỡnh hỡnh thnh loi khỏc
khu vc a lớ?
A. Qun th cỏch li cú kớch thc nh v phiờu bt di truyn (yu t ngu nhiờn) ang xy ra.
B. Qun th cỏch li chu ỏp lc chn lc khỏc vi qun th m.
C. Cỏc t bin khỏc nhau bt u phõn hoỏ vn gen ca cỏc qun th cỏch li.
D. Dũng gen gia hai qun th l rt mnh.
Cõu 23: Theo hm s logistic :
t
N


= rN
K
NK )(


A. S lng cỏ th thờm vo trờn mt n v thi gian l ln nht khi N gn bng 0.
B. T l tng trng (r) tớnh trờn u cỏ th tng khi N tin gn ti K.
C. Tng trng qun th bng 0 khi N bng K.
D. T l sinh (b) tin gn ti 0 khi N tin ti K.
Cõu 24: Trong một quần thể cân bằng di truyền xét 1 gen có các alen T và t. Quần thể có 51% cá
thể là kiểu hình trội. Đột nhiên điều kiện sống thay đổi làm chết tất cả các cá thể có kiểu hình
lặn trớc khi trởng thành; sau đó, điều kiện sống lại trở lại nh cũ. Tần số của alen t sau một thế hệ
ngẫu phối là
A. 0,41 B. 0,3 C. 0,7 D. 0,58
Cõu 25:Trong diễn thế sinh thái
A. Nhóm loài u thế đóng vai trò quan trọng nhất.
B. Nhóm loài chủ chốt đóng vai trò quan trọng nhất
C. Nhóm loài đặc trng đóng vai trò quan trọng nhất
D. Nhóm loài ngẫu nhiên đóng vai trò quan trọng nhất
Cõu 26 : Trong qui trình nhân bản cừu Đôly, Winmut cùng cộng sự đã
A. lấy trứng của con cừu cho trứng để loại bỏ nhân sau đó lấy nhân của tế bào vú của con cừu khác và
đa vào tế bào đã loại bỏ nhân để tạo thành hợp tử sau đó cấy vào tử cung của con cừu cho trứng để hợp
tử phát triển thành con cừu Đoly.
B. lấy trứng của con cừu cho trứng để loại bỏ nhân sau đó lấy nhân của tế bào vú của con cừu khác và
đa vào tế bào đã loại bỏ nhân để tạo thành hợp tử sau đó nuôi trứng đã đợc cấy nhân trong ống nghiệm
Mó 123
4
cho phát triển thành phôi rồi cấy vào tử cung của con cừu khác để cho phôi phát triển và sinh nở bình th-
ờng.
C. lấy nhân từ trứng của con cừu cho trứng sau đó thay cho nhân của 1 tế bào vú của con cừu khác và
đa vào tế bào đã loại bỏ nhân để tạo thành hợp tử sau đó cấy vào tử cung của con cừu cho trứng để hợp
tử phát triển thành con cừu Đoly.
D. lấy nhân từ trứng của con cừu cho trứng sau đó thay cho nhân của 1 tế bào vú của con cừu khác và
đa vào tế bào đã loại bỏ nhân để tạo thành hợp tử sau đó nuôi trứng đã đợc cấy nhân trong ống nghiệm
cho phát triển thành phôi rồi cấy vào tử cung của con cừu khác để cho phôi phát triển và sinh nở bình th-

ờng
Cõu 27: Mt t bo sinh giao t cú kiu gen
abcd
ABCD
efgh
EFGH
giao t to ra do t bin chuyn on
trong gim phõn l:
A. Giao t mang abcd v EFGH
B. Giao t mang ABcd v efGH
C. Giao t mang abcH v EFGd
D. Giao t mang ABCD v EFGH
Cõu 28: Gen A qui nh hoa l tri hon ton so vi gen a qui nh hoa trng. Cho cõy t bi lai
vi cõy t bi thu c F
1
ton cõy t bi , khụng quan tõm n lai thun nghch thỡ s cụng thc lai
ti a trong qun th l:
A. 10 B. 15 C. 8 D. 9
Cõu 29: Do chờnh lch v thi k sinh trng v phỏt trin nờn mt s qun th thc vt bói bi sụng
Vụga khụng giao phi vi cỏc qun th phớa trong b sụng, hin tng cỏch ly ny c gi l
A. Cỏch ly a lý.
B. Cỏch ly sinh thỏi.
C. Cỏch ly sinh sn.
D. Cỏch ly di truyn.
Cõu 30: Khi nghiờn cu ph h ngi khụng th xỏc nh c tớnh trng ú:
A. Tri hay ln.
B. Do mt gen hay nhiu gen chi phi.
C. Gen qui nh tớnh trng cú liờn kt vi gii tớnh hay khụng.
D. Cú h s di truyn cao hay thp.
Cõu 31: c c dc, 2n = 24 ch cú t bo noón tha 1 nhim sc th mi th tinh bỡnh thng, cũn

ht phn tha 1 nhim sc th b teo hoc khụng ny ng phn th tinh c. Cho bit th tam nhim
cp nhim sc th s 1 cho qu trũn, cũn th song nhim bỡnh thng cho dng qu bu dc . Cõy tam
nhim nhim sc th s 1 th phn cho cõy bỡnh thng, kt qu ra sao?
A. 50% (2n) qu bu dc : 50% (2n +1) qu trũn.
B. 25% (2n) qu bu dc : 75% (2n +1) qu trũn.
C. 75% (2n) qu bu dc : 25% (2n +1) qu trũn.
D. 100% (2n) qu bu dc .
Cõu 32: Cp b m em lai cú kiu gen AB/ab x Ab/aB. Hoỏn v gen xy ra 2 bờn vi tn s bng nhau,
kiu hỡnh qu vng, bu dc cú kiu gen l ab/ab. Kt qu no di õy phự hp vi t l kiu hỡnh qu vng,
bu dc i con?
A. 5,25%. B. 7,29%. C.12,25%. D.16%.
Cõu 33: Mt nh hoỏ sinh hc ó phõn lp v tinh sch c cỏc phõn t cn thit cho quỏ trỡnh sao
chộp ADN. Khi cụ ta b sung thờm ADN, s sao chộp din ra, nhng mi phõn t ADN bao gm mt mch
bỡnh thng kt cp vi nhiu phõn on ADN cú chiu di gm vi trm nuclờụtit. Nhu kh nng l cụ ta
ó quờn b sung vo hn hp thnh phn gỡ?
A. ADN polymerase.
Mó 123
5
B. ADN ligase.
C. Cỏc nuclờụtit.
D. Primase.
Cõu 34: Húa x nang l bnh di truyn do gen ln nm trờn nhim sc th thng qui nh. Nu c 2
b m l d hp t v gen ny cú 3 ngi con thỡ xỏc sut 2 trong 3 ngi con bỡnh thng l bao nhiờu
A. 27/64 B. 9/64 C. 9/32 D. 3/8
Cõu 35: thc vt duy trỡ, cng c u th lai ngi ta cú th s dng phng phỏp
A. lai luõn phiờn.
B. lai hu tớnh gia cỏc c th F
1
.
C. cho F

1
t th phn.
D. nhõn ging bng hỡnh thc sinh sn sinh dng.
Cõu 36: Xột mt qun th thc vt cú thnh phn kiu gen l 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. Nu tin hnh t
th phn bt buc thỡ t l kiu gen ng hp th h I
3
l
A. 50%. B. 75%. C. 87,5%. D. 92,5%.
Cõu 37: Thc vt v ng vt cú t l giao t mang t bin khỏ ln vỡ:
A. S lng gen trong t bo thp nờn t l gen t bin ln.
B. S lng gen trong t bo rt ln nờn s gen t bin trong mi t bo l khụng nh.
C. S lng giao t to ra khỏ ln nờn cú nhiu giao t t bin.
D. S lng giao t mang t bin bao gi cng bng s gen mang t bin.
Cõu 38: Vớ d v c im thớch nghi kiu gen:
A. Tc kố hoa nhanh chúng thay i mu sc theo nn mụi trng.
B. Mt s cõy nhit i rng lỏ v mựa hố.
C. Con b que cú thõn v cỏc chi ging cỏi que.
D. Cõy rau mỏc mc trờn cn cú lỏ hỡnh mi mỏc, mc di nc cú thờm loi lỏ hỡnh bn.
Cõu 39: Ngy nay vn tn ti cỏc nhúm sinh vt cú t chc thp bờn cnh cỏc nhúm cú t chc cao vỡ:
A. Hng tin hoỏ c bn nht ca sinh gii ngy cng a dng v phong phỳ v kiu gen.
B. Hng tin hoỏ c bn nht ca sinh gii l ngy cng a dng v phong phỳ v kiu hỡnh.
C. Hng tin hoỏ c bn nht ca sinh gii l t chc ngy cng cao.
D. Hng tin hoỏ c bn nht ca sinh gii l thớch nghi ngy cng hp lớ.
Cõu 40: Bc cu trỳc ca prụtờin chu nh hng ớt nht bi s phỏ hu liờn kt hyrụ l
A. bc mt.
B. bc hai.
C. bc ba.
D. bc bn.
Cõu 41: Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là
A. phát triển u thế của hạt trần, bò sát.

B. phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và ngời.
C. phát triển u thế của cây hạt trần, chim, thú.
D. chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
Cõu 42: ngụ ,tớnh trng chiu cao do 3 cp gen khụng alen tỏc ng theo kiu cng gp (A1, a1,A2,
a2, A3, a3),chỳng phõn ly c lp v c mi gen tri khi cú mt trong kiu gen s lm cho cõy thp i 20 cm,
cõy cao nht cú chiu cao 210cm. Cho cỏc cõy d hp t v 3 cp gen núi trờn lai vi nhau thỡ t l s cõy cú
chiu cao 90 cm l bao nhiờu?
A.1/64 B.1/32 C.1/8 D.1/4
Cõu 43: Quan sỏt t bo sinh dng ca 1 con chõu chu bỡnh thng ngi ta m c 23 NST .
Con chõu chu s cho bao nhiờu loi giao t khỏc nhau . Nu cỏc cp NST ng dng cú cu trỳc khỏc
nhau gi s khụng xy ra trao i chộo trong quỏ trỡnh gim phõn
A. 2048 B. 4096 C. 1024 D. Khụng cú giao t do gim phõn bt thng
Mó 123
6
Câu 44: Làm thế nào để phân biệt đột bíên gen trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả
năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng với đột biến của gen trên ADN trong nhân gây bệnh
bạch tạng của cây?
A. Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân sẽ làm
toàn thân có màu trắng
B. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể
di truyền được cho thế hệ tế bào sau
C. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không di
truyền được cho thế hệ tế bào sau
D. Không thể phân biệt được
Câu 45: Định luật Hacdi - Vanbec có đặc điểm nào sau đây:
A. Không áp dụng được khi có chọn lọc tự nhiên trong quần thể
B. Đúng cho tất cả các loại quần thể
C. žp dụng cho quần thể giao phối ở mọi điều kiện
D. žp dụng cho mọi quần thể tự phối
Câu 46: Trong một Operon, nơi đầu tiên ARN-polimerase bám vào là

A. Vùng điều hòa. C. Vùng chỉ huy.
B. Vùng vận hành. D. Vùng khởi động.
Câu 47: Cho các thành tựu:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là:
A. (1), (3). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (4).
Câu 48: Sự mềm dẻo kiểu hình( thường biến) là:
A. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng của môi trường.
B. những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng của môi trường.
C. Những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng của kiểu hình.
D. Những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể
dưới ảnh hưởng của môi trường.
Câu 49: Khi tác động vào loại cây trồng nào dưới đây tạo giống tam bội đem lại
hiệu quả kinh tế cao
A. Lúa B. Đậu tương C . Dâu tằm D. Ngô
Câu 50: Thành phần nào của nuclêôtit bị tách ra khỏi chuỗi polynuclêôtit mà không làm đứt mạch
polynuclêôtit của ADN ?
A. Đường đêôxyribôzơ. C. Bazơ nitơ.
B. Gốc phôtphat. D. Đường đêôxyribôzơ và bazơ nitơ
Hết
Mã đề 123
7

×