Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 11- CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.53 KB, 14 trang )

BI KIM TRA MễN SINH HC
M đề 106ã
H v tờn
HS
Lp 11A
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 4
A
Câu 1 : Học theo kiểu in vết ở động vật
A.
có cả ở giai đoạn còn nhỏ và trởng thành
B.
chỉ xảy ra trong một giai đoạn rất ngắn
C.
chỉ có ở chim
D.
chỉ có ở giai đoạn trởng thành
Câu 2 :
Kết quả sinh trởng sơ cấp là
A.
tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng
B.
làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
C.
tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
D.
tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp
Câu 3 :
Trong xináp hoá học, thụ quan tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở
A.


màng sau xináp
B.
khe xináp
C.
màng trớc xináp
D.
chuỳ xináp
Câu 4 :
Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp trung gian hoá học gắn vào thụ quan ở
màng sau làm cho màng sau
A.
mất phân cực
B.
đảo cực
C.
đảo cực và tái phân
cực
D.
tái phân cực
Câu 5 :
Hình thức học tập chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh trởng là
A.
học khôn
B.
quen nhờn
C.
in vết
D.
học ngầm
Câu 6 :

Thực vật Hai lá mầm có các
A.
mô phân sinh đỉnh và lóng
B.
mô phân sinh lóng và bên
C.
mô phân sinh đỉnh và bên
D.
mô phân sinh đỉnh thân và rễ
Câu 7 :
Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào
A.
tuổi của cây
B.
độ dài đêm
C.
độ dài ngày
D.
độ dài ngày và
đêm
Câu 8 :
Phát triển không qua biến thái có đặc điểm
A.
ấu trùng giống con trởng thành
B.
phải qua 1 lần lột xác
C.
con non khác con trởng thành
D.
không phải qua lột xác

Câu 9 : Điều không đúng ứng dụng quang chu kì trong sản xuất nông nghiệp là
A.
nhập nội cây trồng
B.
bố trí thời vụ
C.
lai giống
D.
kích thích hoa và quả có kích thớc lớn
Câu 10 :
Gibêrelin có chức năng chính là
A.
ức chế phân chia tế bào
B.
sinh trởng chồi bên
C.
kéo dài thân ở cây gỗ
D.
đóng mở lỗ khí
Câu 11 :
Tiếng hót của con chim đợc nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính
A.
bẩm sinh
B.
học đợc
C.
bản năng
D.
vừa là bản năng vừa là học đ-
ợc

Câu 12 :
ở thực vật, hoocmôn có vai trò thúc quả chóng chín là
A.
xitôkinin
B.
êtilen
C.
axit abxixic
D.
auxin
Câu 13 :
ở thực vật Hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của
A.
mô phân sinh lóng
B.
mô phân sinh đỉnh
1
C.
mô phân sinh bên
D.
mô phân sinh cành
Câu 14 :
Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân huỷ thành
A.
axêtát và côlin
B.
axit axêtic và côlin
C.
axêtin và côlin
D.

estera và côlin
Câu 15 :
Hiện tợng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính
A.
sinh sản B. thứ bậc
C.
vị tha D. lãnh thổ
Câu 16 : Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là
A.
mô phân sinh đỉnh thân
B.
mô phân sinh lóng
C.
mô phân sinh bên
D.
mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 17 : Kết luận không đúng về chức năng của xitôkinin là
A.
kích thích sự phân chia tế bào chồi (mô phân
sinh)
B.
thúc đẩy sự phát triển của quả
C.
thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa
D.
thúc đẩy sự tạo chồi bên
Câu 18 :
Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hoà sinh trởng cần chú ý nguyên tắc
quan trọng nhất:
A.

thoả mãn nhu cầu về nớc, phân bón và khí
hậu
B.
tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm
C.
nồng độ sử dụng tối thích
D.
các điều kiện sinh thái liên quan đến cây
trồng
Câu 19 : Kết luận không đúng về chức năng của auxin là
A.
kích thích hình thành và kéo dài rễ
B.
thúc đẩy sự ra hoa
C.
kích thích vận động hớng sáng, hớng đất
D.
thúc đẩy sự phát triển của quả
Câu 20 :
Sáo, vẹt nói đợc tiếng ngời. Đây thuộc loại tập tính
A.
học đợc
B.
bẩm sinh
C.
bản năng
D.
vừa là bản năng vừa là học
đợc
Câu 21 :

Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm
A.
con non gần giống con trởng thành
B.
phải trải qua nhiều lần lột xác
C.
không qua lột xác
D.
con non khác con trởng thành
Câu 22 :
Trong xináp, túi chứa chất trung gian hoá học nằm ở
A.
chuỳ xináp
B.
trên màng sau
xináp
C.
trên màng trớc xináp
D.
khe xináp
Câu 23 :
Cơ sở sinh học của tập tính là
A.
phản xạ
B.
hệ thần kinh
C.
cung phản xạ
D.
trung ơng thần

kinh
Câu 24 :
Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ dựa vào
A.
tầng sinh mạch B. tầng sinh vỏ
C.
vòng năm D. các tia gỗ
Câu 25 :
Thực vật Một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần là
A.
tre B. cỏ
C.
dừa D. lúa
Câu 26 :
Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể
không có đủ hoocmôn
A.
testostêrôn
B.
ơstrôgen
C.
sinh trởng
D.
tirôxin
Câu 27 : Điều nào dới đây là không quan trọng đối với chim di c trong việc tìm và xác định đờng
bay ?
A.
Vị trí mặt trăng vào ban đêm
B.
Nhạy cảm với tia hồng ngoại

C.
Vị trí mặt trời vào ban ngày
D.
Sử dụng các vì sao nh chiếc la bàn
Câu 28 :
ở giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A.
mất bản năng sinh dục
B.
trở thành ngời bé nhỏ
2
C.
trở thành ngời khổng lồ
D.
não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
Câu 29 :
Các hoomôn chủ yếu ảnh hởng đến sinh trởng và phát triển ở côn trùng là
A.
tirôxin, juvenin, ecđixơn
B.
juvenin, tirôxin, hoocmôn sinh trởng
C.
ecđixơn, tirôxin, hoocmôn sinh trởng
D.
juvenin, ecđixơn
Câu 30 : Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là
A.
quang chu kì B. tuổi của cây
C.
xuân hoá D. hàm lợng O

2
Câu 31 :
ở thực vật, gibêrelin có tác dụng
A.
kích thích phân chia tế bào và kích thích sinh trởng chồi bên
B.
tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trởng chiều cao của cây
C. kích thích ra rễ phụ. D. kích thích nảy mầm của hạt
Câu 32 :
Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm là
A.
mô phân sinh bên. B. mô phân sinh
đỉnh rễ
C.
mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh
đỉnh thân
Câu 33 :
Loại mô phân sinh chỉ có ở cây hai lá mầm là
A.
mô phân sinh đỉnh thân. B. mô phân sinh
đỉnh rễ
C.
mô phân sinh bên. D. mô phân sinh
lóng
Câu 34 : Loại mô phân sinh không có ở cây phợng là
A.
mô phân sinh đỉnh thân. B. mô phân
sinh đỉnh rễ
C.
mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh

bên
Câu 35 :
Thực vật Một lá mầm có các
A.
mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
B.
mô phân sinh lóng và bên
C.
mô phân sinh đỉnh và lóng
D.
mô phân sinh đỉnh và bên
Câu 36 :
Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái ?
A.
Bọ xít, ong, châu chấu, trâu. B . Bọ ngựa,
cào cào
C.
Cánh cam, bọ rùa. D. Cá chép, khỉ,
chó, thỏ
Câu 37 :
Đặc điểm nào dới đây không đúng với auxin ?
A.
chủ yếu đợc sinh ra ở đỉnh thân và cành
B.
vận chuyển không cần năng lợng
C.
vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
D.
có nhiều trong chồi, hạt đang nảy mầm
Câu 38 :

Trong sinh trởng và phát triển ở động vật, nếu thiếu coban thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu
ác tính, dẫn tới giảm sinh trởng. Hiện tợng trên là ảnh hởng của nhân tố
A.
độ ẩm
B.
nhiệt độ
C.
ánh sáng
D.
thức ăn
Câu 39 :
Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật là kết quả của quá trình thành lập
A.
cung phản xạ. B. các phản xạ có
điều kiện
C.
phản xạ không điều kiện. D. các tập
tính
Câu 40 :
Kết quả sinh trởng thứ cấp của thân tạo
A.
biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp
B.
gỗ thứ cấp, tầng sinh bần, mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
C. biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp. D. tầng sinh mạch, vỏ gỗ sơ cấp,
mạch rây thứ cấp
BI KIM TRA MễN SINH HC
M đề 107ã
H v tờn
HS

Lp 11A
3
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 4
A
Câu 1 :
Trong sinh trởng và phát triển ở động vật, nếu thiếu coban thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu
ác tính, dẫn tới giảm sinh trởng. Hiện tợng trên là ảnh hởng của nhân tố
A.
độ ẩm
B.
nhiệt độ
C.
ánh sáng
D.
thức ăn
Câu 2 :
Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hoà sinh trởng cần chú ý nguyên tắc
quan trọng nhất là
A.
tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm
B.
nồng độ sử dụng tối thích
C.
thoả mãn nhu cầu về nớc, phân bón, khí
hậu
D.
các điều kiện sinh thái liên quan đến cây
trồng

Câu 3 :
Tiếng hót của con chim đợc nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính
A.
vừa là bản năng vừa là học
đợc
B
bẩm
sinh
C.
học đợc
D.
bản năng
Câu 4 : Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là
A.
mô phân sinh đỉnh thân
B.
mô phân sinh bên
C.
mô phân sinh lóng
D.
mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 5 :
Sáo, vẹt nói đợc tiếng ngời. Đây thuộc loại tập tính
A.
bẩm sinh
B.
học đợc
C.
bản năng
D

vừa là bản năng vừa là học
đợc
Câu 6 :
Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể
không có đủ hoocmôn
A.
sinh trởng B. testostêrôn
C.
tirôxin D. ơstrôgen
Câu 7 :
Thực vật Một lá mầm có các
A.
mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
B.
mô phân sinh lóng và bên
C.
mô phân sinh đỉnh và bên
D.
mô phân sinh đỉnh và lóng
Câu 8 :
Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào
A.
độ dài ngày và
đêm
B.
tuổi của cây
C.
độ dài ngày
D.
độ dài đêm

Câu 9 :
Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân huỷ thành
A.
axêtin và côlin
B.
axêtát và côlin
C.
axit axêtic và côlin
D.
estera và côlin
Câu 10 : Điều nào dới đây là không quan trọng đối với chim di c trong việc tìm và xác định đờng
bay ?
A.
Vị trí mặt trăng vào ban đêm
B.
Vị trí mặt trời vào ban ngày
C.
Nhạy cảm với tia hồng ngoại
D.
Sử dụng các vì sao nh chiếc la bàn
Câu 11 :
Cơ sở sinh học của tập tính là
A.
hệ thần kinh
B.
cung phản xạ
C.
phản xạ
D.
trung ơng thần

kinh
Câu 12 : Loại mô phân sinh không có ở cây phợng là
A.
mô phân sinh đỉnh thân
B.
mô phân sinh bên
C.
mô phân sinh đỉnh rễ
D.
mô phân sinh lóng
Câu 13 :
Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật là kết quả của quá trình thành lập
A.
cung phản xạ
B.
các tập tính
4
C.
phản xạ không điều kiện
D.
các phản xạ có điều kiện
Câu 14 :
Thực vật Hai lá mầm có các
A.
mô phân sinh đỉnh và bên
B.
mô phân sinh đỉnh và lóng
C.
mô phân sinh lóng và bên
D.

mô phân sinh đỉnh thân và rễ
Câu 15 :
Kết quả sinh trởng sơ cấp là
A.
làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
B.
tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
C.
tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng. D tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp,
mạch rây sơ cấp
Câu 16 :
Loại mô phân sinh chỉ có ở cây hai lá mầm là
A.
mô phân sinh đỉnh thân
B.
mô phân sinh lóng
C.
mô phân sinh đỉnh rễ
D.
mô phân sinh bên
Câu 17 : Điều không đúng ứng dụng quang chu kì trong sản xuất nông nghiệp là
A.
kích thích hoa và quả có kích thớc lớn
B.
bố trí thời vụ
C.
nhập nội cây trồng
D.
lai giống
Câu 18 :

Hình thức học tập chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh trởng là
A.
học khôn
B.
quen nhờn
C.
học ngầm
D.
in vết
Câu 19 :
Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm là
A.
mô phân sinh bên. B. mô phân sinh đỉnh
thân
C.
mô phân sinh đỉnh rễ. D. mô phân sinh
lóng
Câu 20 :
Hiện tợng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính
A.
thứ bậc B. sinh sản
C.
vị tha D. lãnh thổ
Câu 21 :
Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm
A.
con non gần giống con trởng thành
B.
phải trải qua nhiều lần lột xác
C.

con non khác con trởng thành
D.
không qua lột xác
Câu 22 :
Đặc điểm nào dới đây không đúng với auxin ?
A.
vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
B.
chủ yếu đợc sinh ra ở đỉnh thân và cành
C.
có nhiều trong chồi, hạt đang nảy mầm
D.
vận chuyển không cần năng lợng
Câu 23 :
Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ dựa vào
A.
tầng sinh mạch B. tầng sinh vỏ
C.
vòng năm D. các tia gỗ
Câu 24 :
Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái ?
A.
Bọ xít, ong, châu chấu, trâu. B. Bọ ngựa,
cào cào
C.
Cánh cam, bọ rùa. D. Cá chép, khỉ, chó,
thỏ
Câu 25 :
Trong xináp, túi chứa chất trung gian hoá học nằm ở
A.

trên màng sau
xináp
B.
khe xináp
C.
chuỳ xináp
D.
trên màng trớc xináp
Câu 26 :
Phát triển không qua biến thái có đặc điểm
A.
không phải qua lột xác
B.
phải qua 1 lần lột xác
C.
ấu trùng giống con trởng thành
D.
con non khác con trởng thành
Câu 27 :
ở thực vật Hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của
A.
mô phân sinh lóng. B. mô phân sinh
cành
C.
mô phân sinh đỉnh. D. mô phân sinh
bên
Câu 28 : Kết luận không đúng về chức năng của auxin là
A.
kích thích hình thành và kéo dài rễ
B.

thúc đẩy sự ra hoa
C.
kích thích vận động hớng sáng, hớng đất
D.
thúc đẩy sự phát triển của quả
Câu 29 :
ở giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A.
mất bản năng sinh dục
B.
trở thành ngời khổng lồ
C.
não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
D.
trở thành ngời bé nhỏ
5
Câu 30 : Học theo kiểu in vết ở động vật
A.
có cả ở giai đoạn còn nhỏ và trởng thành
B.
chỉ có ở chim
C.
chỉ xảy ra trong một giai đoạn rất ngắn
D.
chỉ có ở giai đoạn trởng thành
Câu 31 :
Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp trung gian hoá học gắn vào thụ quan ở
màng sau làm cho màng sau
A.
mất phân cực

B.
đảo cực
C.
đảo cực và tái phân
cực
D.
tái phân cực
Câu 32 :
Kết quả sinh trởng thứ cấp của thân tạo
A.
biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp. B. t ầng sinh mạch, vỏ gỗ sơ cấp,
mạch rây thứ cấp
C.
biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp
D.
gỗ thứ cấp, tầng sinh bần, mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
Câu 33 :
ở thực vật, gibêrelin có tác dụng
A.
kích thích phân chia tế bào và kích thích sinh trởng chồi bên. B. kích thích ra rễ phụ
C kích thích nảy mầm của hạt. D. tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trởng chiều
cao của cây
Câu 34 :
ở thực vật, hoocmôn có vai trò thúc quả chóng chín là
A.
xitôkinin
B.
êtilen
C.
axit abxixic

D.
auxin
Câu 35 :
Các hoomôn chủ yếu ảnh hởng đến sinh trởng và phát triển ở côn trùng là
A.
juvenin, tirôxin, hoocmôn sinh trởng
B.
tirôxin, juvenin, ecđixơn
C.
juvenin, ecđixơn
D.
ecđixơn, tirôxin, hoocmôn sinh trởng
Câu 36 :
Thực vật Một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần là
A.
tre B. cỏ
C.
dừa D. lúa
Câu 37 :
Gibêrelin có chức năng chính là
A.
kéo dài thân ở cây gỗ. B. sinh trởng chồi
bên
C.
đóng mở lỗ khí. D. ức chế phân chia tế
bào
Câu 38 : Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là
A.
quang chu kì B. xuân hoá
C.

hàm lợng O
2
D. tuổi của cây
Câu 39 : Kết luận không đúng về chức năng của xitôkinin là
A.
thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa
B.
thúc đẩy sự phát triển của quả
C.
kích thích sự phân chia tế bào chồi (mô
phân sinh)
D.
thúc đẩy sự tạo chồi bên
Câu 40 :
Trong xináp hoá học, thụ quan tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở
A.
màng sau xináp B. khe xináp
C.
chuỳ xináp D. màng trớc xináp
BI KIM TRA MễN SINH HC
M đề 108ã
H v tờn
HS
Lp 11A
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 4
A
6
C©u 1 :

KÕt qu¶ sinh trëng s¬ cÊp lµ
7
A.
tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi. B. làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô
phân sinh đỉnh
C.
tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng. D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp,
mạch rây sơ cấp
Câu 2 :
Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể
không có đủ hoocmôn
A.
tirôxin
B.
sinh trởng
C.
testostêrôn
D.
ơstrôgen
Câu 3 : Loại mô phân sinh không có ở cây phợng là
A.
mô phân sinh bên
B.
mô phân sinh lóng
C.
mô phân sinh đỉnh rễ
D.
mô phân sinh đỉnh thân
Câu 4 :
Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái ?

A.
Bọ ngựa, cào cào
B.
Bọ xít, ong, châu chấu, trâu
C.
Cá chép, khỉ, chó, thỏ
D.
Cánh cam, bọ rùa
Câu 5 :
Phát triển không qua biến thái có đặc điểm
A.
phải qua 1 lần lột xác
B.
ấu trùng giống con trởng thành
C.
không phải qua lột xác
D.
con non khác con trởng thành
Câu 6 :
Kết quả sinh trởng thứ cấp của thân tạo
A.
biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp
B.
biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp
C.
tầng sinh mạch, vỏ gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp
D.
gỗ thứ cấp, tầng sinh bần, mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
Câu 7 :
Đặc điểm nào dới đây không đúng với auxin ?

A.
vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
B.
chủ yếu đợc sinh ra ở đỉnh thân và cành
C.
vận chuyển không cần năng lợng
D.
có nhiều trong chồi, hạt đang nảy mầm
Câu 8 :
Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm là
A.
mô phân sinh đỉnh rễ
B.
mô phân sinh lóng
C.
mô phân sinh bên
D.
mô phân sinh đỉnh thân
Câu 9 :
Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ dựa vào
A.
tầng sinh mạch
B.
tầng sinh vỏ
C.
vòng năm
D.
các tia gỗ
Câu 10 :
Tiếng hót của con chim đợc nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính

A.
bẩm sinh
B.
học đợc
C
vừa là bản năng vừa là học
đợc
D.
bản năng
Câu 11 :
Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp trung gian hoá học gắn vào thụ quan ở
màng sau làm cho màng sau
A.
đảo cực
B.
tái phân
cực
C.
đảo cực và tái phân
cực
D.
mất phân cực
Câu 12 :
Thực vật Hai lá mầm có các
A.
mô phân sinh đỉnh và lóng
B.
mô phân sinh đỉnh và bên
C.
mô phân sinh lóng và bên

D.
mô phân sinh đỉnh thân và rễ
Câu 13 : Kết luận không đúng về chức năng của xitôkinin là
A.
thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa
B.
thúc đẩy sự tạo chồi bên
C.
kích thích sự phân chia tế bào chồi (mô
phân sinh)
D.
thúc đẩy sự phát triển của quả
Câu 14 : Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là
A.
xuân hoá
B.
tuổi của cây
C.
quang chu kì
D.
hàm lợng O
2
Câu 15 :
Hình thức học tập chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh trởng là
A.
quen nhờn
B.
học khôn
C.
học ngầm

D.
in vết
8
Câu 16 :
Thực vật Một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần là
A.
lúa B. cỏ
C.
tre D. dừa
Câu 17 :
Gibêrelin có chức năng chính là
A.
đóng mở lỗ khí
B.
ức chế phân chia tế bào
C.
sinh trởng chồi bên
D.
kéo dài thân ở cây gỗ
Câu 18 :
Sáo, vẹt nói đợc tiếng ngời. Đây thuộc loại tập tính
A.
học đợc
B.
bản năng
C.
vừa là bản năng
vừa là học đợc
D.
bẩm sinh

Câu 19 :
ở thực vật, hoocmôn có vai trò thúc quả chóng chín là
A.
xitôkinin B. axit abxixic
C.
auxin D. êtilen
Câu 20 :
Loại mô phân sinh chỉ có ở cây hai lá mầm là
A.
mô phân sinh đỉnh thân
B.
mô phân sinh bên
C.
mô phân sinh đỉnh rễ
D.
mô phân sinh lóng
Câu 21 :
Trong sinh trởng và phát triển ở động vật, nếu thiếu coban thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu
ác tính, dẫn tới giảm sinh trởng. Hiện tợng trên là ảnh hởng của nhân tố
A.
thức ăn B. nhiệt độ
C.
độ ẩm D. ánh sáng
Câu 22 :
Thực vật Một lá mầm có các
A.
mô phân sinh đỉnh và lóng
B.
mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
C.

mô phân sinh đỉnh và bên
D.
mô phân sinh lóng và bên
Câu 23 :
Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm
A.
con non gần giống con trởng thành
B.
phải trải qua nhiều lần lột xác
C.
con non khác con trởng thành
D.
không qua lột xác
Câu 24 :
ở thực vật Hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của
A.
mô phân sinh lóng. B. mô phân sinh
cành
C.
mô phân sinh đỉnh D. mô phân sinh
bên
Câu 25 : Kết luận không đúng về chức năng của auxin là
A.
kích thích hình thành và kéo dài rễ
B.
thúc đẩy sự phát triển của quả
C.
thúc đẩy sự ra hoa
D.
kích thích vận động hớng sáng, hớng đất

Câu 26 : Học theo kiểu in vết ở động vật
A.
chỉ xảy ra trong một giai đoạn rất ngắn
B.
chỉ có ở chim
C.
có cả ở giai đoạn còn nhỏ và trởng thành
D.
chỉ có ở giai đoạn trởng thành
Câu 27 :
Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào
A.
độ dài ngày và
đêm
B.
độ dài ngày
C.
tuổi của cây
D.
độ dài đêm
Câu 28 :
Hiện tợng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính
A.
vị tha B. sinh sản
C.
lãnh thổ D. thứ bậc
Câu 29 :
Các hoomôn chủ yếu ảnh hởng đến sinh trởng và phát triển ở côn trùng là
A.
juvenin, tirôxin, hoocmôn sinh trởng

B.
tirôxin, juvenin, ecđixơn
C.
ecđixơn, tirôxin, hoocmôn sinh trởng
D.
juvenin, ecđixơn
Câu 30 :
Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân huỷ thành
A.
axêtát và côlin. B. axêtin và côlin
C.
axit axêtic và côlin. D. estera và côlin
Câu 31 : Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là
A.
mô phân sinh bên. B. mô phân sinh
đỉnh thân
C.
mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh
đỉnh rễ
Câu 32 :
ở thực vật, gibêrelin có tác dụng
A.
kích thích ra rễ phụ. B, kích thích phân chia tế bào và kích thích sinh trởng
chồi bên
C.
kích thích nảy mầm của hạt. D. tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trởng
9
chiều cao của cây
Câu 33 :
Cơ sở sinh học của tập tính là

A.
cung phản xạ
B.
phản xạ
C.
hệ thần kinh
D.
trung ơng thần
kinh
Câu 34 :
Trong xináp hoá học, thụ quan tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở
A.
chuỳ xináp
B.
khe xináp
C.
màng trớc xináp
D.
màng sau xináp
Câu 35 :
Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật là kết quả của quá trình thành lập
A.
cung phản xạ. B. các phản xạ có điều
kiện
B.
các phản xạ có điều kiện. D. các tập
tính
Câu 36 : Điều không đúng ứng dụng quang chu kì trong sản xuất nông nghiệp là
A.
bố trí thời vụ

B.
kích thích hoa và quả có kích thớc lớn
C.
nhập nội cây trồng
D.
lai giống
Câu 37 :
Trong xináp, túi chứa chất trung gian hoá học nằm ở
A.
trên màng trớc xináp
B.
khe xináp
C.
chuỳ xináp
D.
trên màng sau
xináp
Câu 38 :
ở giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A.
mất bản năng sinh dục
B.
trở thành ngời bé nhỏ
C.
não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
D.
trở thành ngời khổng lồ
Câu 39 : Điều nào dới đây là không quan trọng đối với chim di c trong việc tìm và xác định đờng
bay ?
A.

Nhạy cảm với tia hồng ngoại
B.
Vị trí mặt trăng vào ban đêm
C.
Vị trí mặt trời vào ban ngày
D.
Sử dụng các vì sao nh chiếc la bàn
Câu 40 :
Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hoà sinh trởng cần chú ý nguyên tắc
quan trọng nhất
A.
nồng độ sử dụng tối thích
B.
thoả mãn nhu cầu về nớc, phân bón và khí
hậu
C.
tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm
D.
các điều kiện sinh thái liên quan đến cây
trồng
10
BI KIM TRA MễN SINH HC
M đề 109ã
H v tờn
HS
Lp 11A
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 4
A

Câu 1 :
Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hoà sinh trởng cần chú ý nguyên tắc
quan trọng nhất:
A.
các điều kiện sinh thái liên quan đến cây
trồng
B.
tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm
C.
thoả mãn nhu cầu về nớc, phân bón và khí
hậu
D.
nồng độ sử dụng tối thích
Câu 2 :
Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái ?
A.
Cá chép, khỉ, chó, thỏ
B.
Bọ ngựa, cào cào
C.
Cánh cam, bọ rùa
D.
Bọ xít, ong, châu chấu, trâu
Câu 3 : Điều không đúng ứng dụng quang chu kì trong sản xuất nông nghiệp là
A.
bố trí thời vụ
B.
lai giống
C.
nhập nội cây trồng

D.
kích thích hoa và quả có kích thớc lớn
Câu 4 :
Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp trung gian hoá học gắn vào thụ quan ở
màng sau làm cho màng sau
A.
đảo cực
B.
mất phân
cực
C.
đảo cực và tái phân
cực
D.
tái phân cực
Câu 5 : Điều nào dới đây là không quan trọng đối với chim di c trong việc tìm và xác định đờng
bay ?
A.
Sử dụng các vì sao nh chiếc la bàn
B.
Vị trí mặt trời vào ban ngày
C.
Vị trí mặt trăng vào ban đêm
D.
Nhạy cảm với tia hồng ngoại
Câu 6 :
Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm là
A.
mô phân sinh lóng
B.

mô phân sinh đỉnh thân
C.
mô phân sinh bên
D.
mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 7 :
Cơ sở sinh học của tập tính là
A.
cung phản xạ
B.
hệ thần kinh
C.
trung ơng thần
kinh
D.
phản xạ
Câu 8 : Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là
A.
mô phân sinh đỉnh rễ
B.
mô phân sinh đỉnh thân
C.
mô phân sinh lóng
D.
mô phân sinh bên
Câu 9 :
Các hoomôn chủ yếu ảnh hởng đến sinh trởng và phát triển ở côn trùng là
A.
juvenin, tirôxin, hoocmôn sinh trởng
B.

ecđixơn, tirôxin, hoocmôn sinh trởng
C.
juvenin, ecđixơn
D.
tirôxin, juvenin, ecđixơn
Câu 10 :
Tiếng hót của con chim đợc nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính
A.
bẩm sinh
B.
bản năng
C.
vừa là bản năng vừa là học
đợc
D.
học đợc
11
Câu 11 :
Kết quả sinh trởng sơ cấp là
A.
làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
B.
tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng
C.
tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
D.
tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp
Câu 12 :
Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật là kết quả của quá trình thành lập
A.

các tập tính
B.
phản xạ không điều kiện
C.
cung phản xạ
D.
các phản xạ có điều kiện
Câu 13 :
Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ dựa vào
A.
vòng năm B. tầng sinh vỏ
C.
các tia gỗ D. tầng sinh mạch
Câu 14 :
Thực vật Hai lá mầm có các
A.
mô phân sinh đỉnh và lóng
B.
mô phân sinh đỉnh và bên
C.
mô phân sinh đỉnh thân và rễ
D.
mô phân sinh lóng và bên
Câu 15 :
Đặc điểm nào dới đây không đúng với auxin ?
A.
vận chuyển không cần năng lợng
B.
chủ yếu đợc sinh ra ở đỉnh thân và cành
C.

vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
D.
có nhiều trong chồi, hạt đang nảy mầm
Câu 16 :
Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm
A.
con non gần giống con trởng thành
B.
không qua lột xác
C.
con non khác con trởng thành
D.
phải trải qua nhiều lần lột xác
Câu 17 :
Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể
không có đủ hoocmôn
A.
tirôxin B. ơstrôgen
C.
sinh trởng D. testostêrôn
Câu 18 : Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là
A.
xuân hoá B. hàm lợng O
2
C.
quang chu kì D. tuổi của cây
Câu 19 :
Trong xináp, túi chứa chất trung gian hoá học nằm ở
A.
trên màng trớc

xináp
B.
trên màng sau
xináp
C.
khe xináp
D.
chuỳ xináp
Câu 20 : Kết luận không đúng về chức năng của auxin là
A.
thúc đẩy sự phát triển của quả
B.
kích thích vận động hớng sáng, hớng đất
C.
thúc đẩy sự ra hoa
D.
kích thích hình thành và kéo dài rễ
Câu 21 :
Hiện tợng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính
A.
lãnh thổ B. vị tha
C.
sinh sản D. thứ bậc
Câu 22 : Học theo kiểu in vết ở động vật
A.
chỉ xảy ra trong một giai đoạn rất ngắn
B.
chỉ có ở giai đoạn trởng thành
C.
có cả ở giai đoạn còn nhỏ và trởng thành

D.
chỉ có ở chim
Câu 23 :
Kết quả sinh trởng thứ cấp của thân tạo
A.
gỗ thứ cấp, tầng sinh bần, mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
B.
biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp
C.
biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp. D. tầng sinh mạch, vỏ gỗ sơ cấp,
mạch rây thứ cấp
Câu 24 :
Phát triển không qua biến thái có đặc điểm
A.
không phải qua lột xác
B.
ấu trùng giống con trởng thành
C.
phải qua 1 lần lột xác
D.
con non khác con trởng thành
Câu 25 :
Thực vật Một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần là
A.
tre
B.
dừa
C.
lúa
D.

cỏ
Câu 26 :
Loại mô phân sinh chỉ có ở cây hai lá mầm là
A.
mô phân sinh đỉnh thân. B. mô phân
sinh bên
C.
mô phân sinh đỉnh rễ . D. mô phân sinh
lóng
Câu 27 :
ở thực vật, gibêrelin có tác dụng
12
A.
kích thích ra rễ phụ. B. kích thích phân chia tế bào và kích thích sinh tr-
ởng chồi bên
C.
kích thích nảy mầm của hạt. D. tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trởng
chiều cao của cây
Câu 28 : Loại mô phân sinh không có ở cây phợng là
A.
mô phân sinh lóng. B. mô phân sinh
đỉnh rễ
C.
mô phân sinh đỉnh thân. D. mô phân
sinh bên
Câu 29 :
Thực vật Một lá mầm có các
A.
mô phân sinh đỉnh và bên
B.

mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
C.
mô phân sinh đỉnh và lóng
D.
mô phân sinh lóng và bên
Câu 30 :
ở thực vật, hoocmôn có vai trò thúc quả chóng chín là
A.
xitôkinin B. êtilen
C.
auxin D. axit abxixic
Câu 31 :
Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào
A.
tuổi của cây
B.
độ dài ngày
C.
độ dài ngày và
đêm
D.
độ dài đêm
Câu 32 :
ở giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A.
trở thành ngời bé nhỏ
B.
mất bản năng sinh dục
C.
trở thành ngời khổng lồ

D.
não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
Câu 33 :
ở thực vật Hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của
A.
mô phân sinh lóng. B . mô phân sinh
cành
C.
mô phân sinh đỉnh D. mô phân sinh
bên
Câu 34 :
Trong sinh trởng và phát triển ở động vật, nếu thiếu coban thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu
ác tính, dẫn tới giảm sinh trởng. Hiện tợng trên là ảnh hởng của nhân tố
A.
ánh sáng B. nhiệt độ
C.
thức ăn D. độ ẩm
Câu 35 :
Gibêrelin có chức năng chính là
A.
đóng mở lỗ khí. B. kéo dài thân ở
cây gỗ
B.
sinh trởng chồi bên. D. ức chế phân chia
tế bào
Câu 36 :
Hình thức học tập chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh trởng là
A.
quen nhờn
B.

học khôn
C.
in vết
D.
học ngầm
Câu 37 :
Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân huỷ thành
A.
axit axêtic và côlin. B. estera và
côlin
C.
axêtát và côlin D. axêtin và côlin
Câu 38 :
Trong xináp hoá học, thụ quan tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở
A.
chuỳ xináp B. màng trớc xináp
C.
khe xináp D. màng sau xináp
Câu 39 : Kết luận không đúng về chức năng của xitôkinin là
A.
kích thích sự phân chia tế bào chồi (mô
phân sinh)
B.
thúc đẩy sự phát triển của quả
C.
thúc đẩy sự tạo chồi bên
D.
thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa
Câu 40 :
Sáo, vẹt nói đợc tiếng ngời. Đây thuộc loại tập tính

A.
vừa là bản năng vừa là học đ-
ợc
B.
học đợc
C.
bản năng
D.
bẩm sinh
BANG DAP AN_Sinh 11
13
00:54' Ngay 16/03/2010
Cau 106 107 108 109
1 A D B D
2 B B A A
3 A B B D
4 A B C B
5 A B C D
6 C C D A
7 D D C D
8 D A B D
9 D B C C
10 C C A A
11 A C D A
12 B D B D
13 B D D A
14 A A D B
15 A A B A
16 C D D C
17 B A D A

18 C A A B
19 B D D D
20 A B B C
21 D C A C
22 A D A C
23 A C C A
24 C D C A
25 C C C B
26 D A C B
27 B B A D
28 D B B A
29 D C D C
30 D A A B
31 B A A C
32 C D D D
33 C D B C
34 C B D C
35 C C B B
36 D C B B
37 B A C C
38 D C C D
39 B B A B
40 B A A B
14

×