Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

CÁC DẠNG BÀI TẬP NÂNG CAO HÓA LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.46 KB, 46 trang )

AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
A. Trắc nghiệm
Câu 1: kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và phân li ra H
+
trong nước là axit
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
Câu 2: kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết Bron-stêt
A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH
B. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion
C. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro
D. Axit hoặc bazơ không thể là ion
Câu 3: cho các phát biểu sau:
A. Giá trị k
a
của một axit chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Giá trị k
b
của một bazơ phụ thuộc nồng độ
C. Giá trị K
a
của axit càng lớn lực axit càng mạnh
D. Giá trị K
b
của bazơ càng nhỏ lực bazơ càng mạnh
E. Axit fomic (HCOOH) có hằng số phân li nhỏ hơn axit axetic (CH
3
COOH)
Số phát biểu đúng?


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 4: cho hai axit HNO
3
và HNO
2
có cùng nồng độ 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh
nồng độ mol ion nào dưới đây đúng
A. [H
+
]
HNO3
<[H
+
]
HNO2
B. [H
+
]
HNO3
>[H
+
]
HNO2
C. [H
+
]
HNO3
= [H
+
]

HNO2
D.
[NO
3
-
]
HNO3
<[ NO
2
-
]
HNO2
Câu 5: cho các chất và ion sau: HCl, CH
3
COO
-
, HSO
4
-
, NH
4
+
, HCO
3
-
, HS
-
, Zn(OH)
2
,NH

3
,
Al
3+
, Na
+
. số chất là axit theo thuyết Bron-stêt:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6: cho các chất và ion sau: HCl, CH
3
COO
-
, HSO
4
-
, NH
4
+
, HCO
3
-
, HS
-
, Zn(OH)
2
,NH
3
,
Al
3+

, Na
+
. Số chất là bazơ theo thuyết Bron-stêt:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Nâng cao 11
Câu 7: cho các chất và ion sau: HCl, CH
3
COO
-
, HSO
4
-
, NH
4
+
, HCO
3
-
, HS
-
, Zn(OH)
2
,NH
3
,
Al
3+
, Na
+
. Số chất và ion trong dãy có tính chất lưỡng tính

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 8: cho các chất và ion sau: H
2
O, Ca(HCO
3
)
2
, (NH
4
)
2
CO
3,
, NH
4
+
, HCO
3
-
, HS
-
,
Zn(OH)
2
,Mg(OH)
2
.Số chất và ion trong dãy có tính chất lưỡng tính:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 9: (ĐH
A

11) Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1
Câu 10: (ĐH
A
08) Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH

4
)
2
CO
3
. Số
chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 11: dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. AgNO
3
B. NaClO
3
C. K
2
CO
3
D. SnCl
2
Câu 12: dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit?
A. NaNO
3
B. KClO
4
C. Na
3
PO
4
D. NH
4

Cl
Câu 13: dung dịch chất nào dưới đây có môi trường trung tính?
A. NaNO
3
B. Na
2
S C. CuCl
2
D. NaHCO
3
Câu 14: Zn(OH)
2
là:
A. Chất lưỡng tính B. Bazơ lưỡng tính C. Hiđroxit lưỡng tính D. Hiđroxit trung hoà
Câu 15: Muối nào sau đây không phải là muối axit
A. NaHSO
4
B. Na
2
HPO
3
C. NaH
2
PO
3
D. Na
2
HPO
4
Câu 16: Chất không có tính chất lưỡng tính là:

A. NaHSO
4
B. NaHSO
3
C. Zn(OH)
2
D.
Al(OH)
3
Câu 17: ion OH
-
tác dụng được với dãy nào sau đây:
A. NH
4
+
, Na
+
, Cu
2+
B. H
+
, Ba
2+
, Fe
3+
C. CO
3
2-
, NH
4

+
, Fe
3+
D. H
+
, NH
4
+
,
Fe
3+
Câu 18: nồng độ ion OH
-
trong dung dịch NH
3
0,1M (K
b
= 1,8.10
-5
):
A. 0,1M B. 1,34.10
-3
M C. 1,8.10
-5
M D. 0,01M
Nâng cao 11
Câu 19: nồng độ ion H
+
trong dung dịch CH
3

COOH 0,1M (Ka

= 1,75.10
-5
):
A. 0,1M B. 1,75.10
-3
M C. 1,32.10
-3
M D. 0,02M
B. Tự luận
Câu 1: viết phương trình điện li của các chất sau: HClO
4
, Sn(OH)
2
, Al(OH)
3
, HNO
2
,
Na
2
HPO
3
, Na
2
HPO
4
, NaHSO
4

, [Ag(NH
3
)
2
]
2
SO
4
, NaHS, H
2
CO
3
, NaHSO
3
,
[Cu(NH
3
)
4
]Cl
2











Câu 2: viết biểu thức hằng số phân li axit, hằng số phân li bazơ cho các trường hợp sau: HF,
NH
4
+
, ClO
-
, F
-
, NH
3
, CH
3
COO
-





Câu 3: trong 2 lít dung dịch axit flohiđric có chứa 4g axit flohiđric nguyên chất. Độ
điện li của axit này là 8%. Tính hằng số phân li của axit flohiđric


Nâng cao 11



Câu 4: dung dịch A chứa đồng thời ba muối: Na
2

SO
4
0,05M, KCl 0,1M và NaCl 0,5M. Có
thể pha chế dung dịch A được hay không nếu chỉ hòa tan vào nước hai muối sau đây: a,
NaCl và K
2
SO
4
b, Na
2
SO
4
và KCl
Nếu có thể được, để chuẩn bị 200 ml dung dịch A cần hòa tan vào nước bao nhiêu gam mỗi
muối?









CACBON VÀ HỢP CHẤT CỦA CACBON
Câu 1: nhóm cacbon gồm các nguyên tố: A. C,Si B. C,Si, Ge C. C, Sn, Pb D.
C, Si, Ge ,Sn, Pb
Câu 2: cấu hình e lớp ngoài cùng của nhóm cacbon (nhóm IVA): A. ns
1
B. ns

2
C.
ns
2
np
2
D. ns
2
np
3
Câu 3: trong số các đơn chất của nhóm cacbon, nhóm chất là kim loại: A. C ,Si B. Sn,Pb
C. Si,Ge D. Si, Sn
Câu 4: trong hợp chất cacbon có các số oxi hóa: A. -4, +2, +4 B. -4, 0, +2,+4 C. -3,+3,
+5 D. -3, 0, +1 đến +5
Câu 5: Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. C, Si, Pb, S, Ge. B. C, Pb, Sn, Ge, Si. C. Pb, Sn, Ge, Si, C. D. Pb,
Sn, Si, Ge, C
Nâng cao 11
Câu 6: cho các nguyên tố sau C, Si, N, P. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất: A. N B.
P C. Si D. C
Câu 7: CO
2
và SiO
2
là: A. oxit bazơ B. oxit axit C. oxit trung tính D. oxit
lưỡng tính
Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây ở trạng thái cơ bản:
A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
4p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
2
D.
1s
2
2s
1
2p
3
Câu 9: các dạng thù hình của nguyên tố C: A. kim cương B. than chì C. fuleren D. tất cả
đúng
Câu 10: chất cứng nhất trong tất cả các chất: A. Cr B. kim cương C. W D.
Fe
Câu 11: kim cương thuộc loại: A. tinh thể nguyên tử B. tinh thể phân tử C. cấu trúc
lớp D. cấu trúc hình cầu rỗng
Câu 12: cho các phát biểu sau:
A. Kim cương không dẫn điện, than chì dẫn điện tốt nhưng kém kim loại
B. Than được điều chế nhân tạo như than cốc, than gỗ, than xương, than muội…gọi
chung là cacbon vô định hình
C. Dầu mỏ, khí đốt thiên nhiên là hỗn hợp các chất khác nhau chứa cacbon, chủ yếu là
các hiđrocacbon
D. Trong y học, Na
2

CO
3
được dùng làm thuốc để giảm đau dạ dày do thừa axit
Số phát biểu đúng: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 13: phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Các nguyên tố nhóm cacbon đều có số oxi hóa -4 trong các hợp chất với hiđro và +4
trong các oxit
B. Tất cả các nguyên tố nhóm cacbon đều có khả năng liên kết với nhau tạo thành
mạch
C. Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của C vì đều là các dạng đơn chất của C,
có tính chất vật lý khác nhau
D. Khi đốt cacbon trong không khí sản phẩm thu được chỉ là khí CO
2
Câu 14: phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết,trong suốt, không màu, không dẫn điện
Nâng cao 11
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận tương tác với nhau bằng lực tương
tác yếu
C. Than gỗ than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch
D. Khí CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy nên có thể dùng CO2 để dập tắt đám
cháy Mg hoặc Al
Câu 15. Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên? A. than chì.B. than antraxit. C.
than nâu. D. than cốc.
Câu 16: loại than có khả năng hấp phụ mạnh được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong
y học, công nghiệp hóa chất là:
A. Than muội B. than hoạt tính C. than gỗ D. than chì
Câu 17: loại than được dùng làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy là :
A. than chì B. than cốc C. than muội D. than gỗ

Câu 18: loại than dùng để điều chế kim cương nhân tạo ( 2000
o
C, P= 50- 100 nghìn atm, xúc
tác Fe, Cr hay Ni)
A. than chì B. than cốc C. than gỗ D. than muội
Câu 19: than chì nhân tạo được điều chế từ loại than (2500-3000
o
C, trong lò điện, không có
không khí)
A. than chì B. than cốc C. than gỗ D. than muội
Câu 20: Cho phản ứng: CH
4
C + 2H
2
. Than được tạo ra là than:
A. than chì B. than cốc C. than gỗ D. than muội
Câu 21: Thành phần chính của quặng đolômit là: A. CaCO
3
.MgCO
3
B. Na
2
CO
3
. MgCO
3
C. CaCO
3
D. MgCO
3

Câu 22: tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây:
A. C+O
2
CO
2
B.3C +4AlAl
4
C
3
C. C+CuOCu+CO
2
D.
C+H
2
OCO+H
2
Câu 23: cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A.Fe
2
O
3
,CO
2
,H
2
,HNO
3
(đặc) B. CO,Al
2
O

3
,HNO
3(đặc)
, H
2
SO
4(đặc)
C.Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CO
2
, HNO
3
D. CO, Al
2
O
3
, K
2
O, Ca
Câu 24: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những
hóa chất:
Nâng cao 11
t

o
,
xt
A. CuO và MnO
2
B. CuO và MgO C. CuO và than hoạt tính D. than hoạt tính
Câu 24: nhóm chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử:
A. C, CO
2
B. CO, CO
2
C. CH
4
, C D. C, CO
Câu 25: nước đá khô là: A. CO rắn B. CO
2
rắn C. nước đá ở -10
0
C
D. H
2
O rắn
Câu 26: chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính, làm trái đất nóng lên: A. CO B. SO
2
C. CO
2
D. CH
4
Câu 27: (CĐ09) thuốc thử để phân biệt CO
2

và SO
2
là: A. Ba(OH)
2
B. CaO C. dd
NaOH D. nước brom
Câu 28: Để loại tạp chất là hơi nước và CO
2
có trong khí CO ta làm lạnh hỗn hợp rồi cho qua
dung dịch:
A. HCl B. Ca(OH)
2
C. NaOH d. NaCl
Câu 29: phương pháp vật lý dùng để tách riêng từng khí CO và CO
2
ra khỏi hỗn hợp của
chúng là:
A. Nén hỗn hợp khí dưới áp suất 60 atm B. cho hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)
2
C. làm lạnh hỗn hợp khí D. cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH
Câu 30: Dung dịch A làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch B không làm đổi màu quỳ tím.Trộn
lẫn A và B thì xuất hiện kết tủa.
A và B có thể là: A.
NaOH
và K
2
SO
4
B. KOH và FeCl
3

C. Na
2
CO
3
và KNO
3
D.
K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
Câu 31: Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với khí O
2
?
A.Phản ứng thu nhiệt B. Phản ứng toả nhiệt C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích
D.Phản ứng không xảy ra ở đk thường
Câu 32: Thuốc dùng chữa đau dạ dày do thừa axit chứa chất nào sau đây:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. CaCO
3
D. MgCO

3
Câu 33: (CĐ07)Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
,
MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy
còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A.
Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. MgO, Fe
3
O
4
, Cu.
Nâng cao 11
Câu 34 : Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch
Ba(HCO
3
)
2
?
A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan
trong NaOH dư
C. Có kết tủa trắng xuất hiện tan trong NaOH dư D. Có khí không màu thoát ra
Câu 35- Khi cho từ từ dung dịch Fe(NO
3
)

3
vào dung dịch Na
2
CO
3
đun nóng. Hiện tượng:
A-Chỉ có kết tủa B-Chỉ có sủi bọt khí C-xuất hiện kết tủa đỏ nâu và có bọt khí thoát ra
D- Không có hiện tượng gì
Câu 36- Khi cho từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch Na
2
CO
3
đun nóng. Hiện tượng:
A-Chỉ có kết tủa B-Chỉ có sủi bọt khí C-xuất hiện kết tủa keo trắng và có bọt khí thoát ra
D- Không có hiện tượng gì
Câu 37: Cho các phản ứng sau: (1) C + H
2
O  ; (2) NaOH + CO
2
; (3) HCl + CaCO
3
; (4)
HNO
3
+ NaHCO
3
;
(5) (NH

4
)
2
CO
3
+ KOH; (6) Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
. Các phản ứng đều tạo ra chất khí:
A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5),
(6)
Câu 38: (CĐ10)Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 125 ml dung dịch
Ba(OH)
2
1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol
của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,6M.
B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,1M
Câu 39: cho 224 ml CO
2
(đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Khối lượng
muối thu được:
A. 1,38g B. 2,76g C. 13,8g D. 27,6g
Câu 40: Dẫn khí CO
2

qua 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
aM thu được 20 g kết tủa, thêm tiếp
dung dịch NaOH đến dư vào lại thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là: A. 1,5M
B. 3M C. 0,3M D. 0,15M
Câu 41:
(CĐ08)
Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn
hợp rắn gồm CuO, Fe
2
O
3

(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)
2

thì tạo thành 4 gam
kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,448. B. 0,896. C. 1,120. D. 0,224
Nâng cao 11
Câu 42: (ĐH
A
09) Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al
2
O
3
nung
nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong
hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam.

D. 4,0 gam.
Câu 43: (ĐH
A
10) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung
dịch chứa Na
2
CO
3
0,2M và NaHCO
3

0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO
2

là:
A.
0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.
Câu 44:
(ĐH
A
07)
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2

(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch
Ba(OH)
2

nồng độ a mol/l,
thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06.
D. 0,04
Câu 45: (ĐH
A
11) Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm
NaOH 0,025M và
Ca(OH)
2
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,75 B.
1,25 C. 2,00 D. 1,00
Câu 46: :(ĐH
B
10)Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M
và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y
tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,0
B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6
Câu 47: cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dung dịch Na
2
CO

3
0,15M vào 25 ml dung dịch
Al
2
(SO
4
)
3
0,02M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm dưới dạng Al(OH)
3
(Biết phản ứng thoát
ra khí CO
2
) A. 15 ml B. 10 ml C. 20 ml D. 12 ml
Câu 48: Đốt 10g một mẫu thép (không chứa S) trong O
2
dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua
nước vôi trong dư thu được 0,5g kết tủa. Hàm lượng C có trong mẫu thép: A. 0,6% B.
0,2% C. 2% D. 0,4%
Câu 49: nung hỗn hợp chứa 5,6g CaO và 5,4g C trong lò hồ quang điện thu được chất rắn A
và khí B. Biết khí B cháy được trong không khí. Chất rắn A và thể tích khí B (đktc):
A. CaC
2
và 2,24 lít B. CaC
2
, C và 2,24 lít C. CaC
2
, CaO và 2,24 lít D.
CaC
2

và 4,48 lít
Câu 50: cho m gam hỗn hợp X gồm CuO và Al
2
O
3
. Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
Nâng cao 11
Thí nghiệm 1: cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được
4,02g chất rắn khan.
Thí nghiệm 2: cho X phản ứng vừa đủ với bột C ở nhiệt độ cao thu được 0,112 lít khí (đktc).
Giá trị của m: A. 1,02 B. 1,35 C. 2,67 D.
1,82
Câu 51: cho 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm CO và CO
2
đi qua than nung đỏ (không có
không khí) thu được khí B có thể tích lớn hơn thể tích khí A là 5,6 lít (đktc). Dẫn B qua nước
vôi trong dư thu được 20,25g Ca(HCO
3
)
2
. Thành phần phần trăm về thể tích của CO
2
trong
A: A. 20% B. 40% C. 50% D. 80%
Câu 52: đốt một mẫu than chì chứa tạp chất S trong O
2
. Cho hỗn hợp khí thoát ra tác dụng
với lượng dư dung dịch Br
2
thấy có 0,32g Br

2
đã phản ứng. Cho khí thoát ra khỏi dung dịch
Br
2
tác dụng với nước vôi trong thu được 10g kết tủa. Phần trăm khối lượng của C trong mẫu
than chì: A. 94,9% B. 5,1% C. 49,9% D. 51,0%
Câu 53: (ĐH
B
07) Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu
được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch
NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.

NITƠ
B.Trắc nghiệm
Câu 1: cho các phát biểu sau:
A. nitơ thuộc chu kì 2, nhóm VA và có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
B. khí nitơ tan rất ít trong nước, duy trì được sự cháy và sự hô hấp
C. liên kết trong phân tử nitơ là liên kết ion
D. khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường do trong phân tử N
2
có liên kết ba rất bền
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: phát biểu nào sau đây không đúng:
A. nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn

B. nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị, hóa lỏng ở -196
o
C
C. nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác
Nâng cao 11
D. trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở dạng tự do và dạng hợp chất
Câu 3: phát biểu nào sau đây là đúng:
A. khí được tạo ra khi có cơn dông là khí NO
2
B. nitơ có trong thành phần của protein động vật và thực vật
C. ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng chất natri nitrit NaNO
2
(diêm tiêu natri)
D. khí nitơ được vận chuyển trong các bình bằng nhựa, nén dưới áp suât 150 atm
Câu 4 : trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng:
A. nguyên tử nitơ có hai lớp e và lớp ngoài cùng có 3 e
B. số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7
C. 3 e ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo ba liên kết cộng hóa trị với các
nguyên tử khác
D. cấu hình e của nguyên tử nitơ là 1s
2
2s
2
2p
3
và nitơ là nguyên tố p
Câu 5: liti nitrua và nhôm nitrua có công thức:
A. LiN
3
và Al

3
N B. Li
3
N và ALN C. Li
2
N
3
và Al
2
N
3
D. Li
3
N
2
và Al
3
N
2
Câu 6:(ĐH
A
07) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người
ta đun nóng dung dịch amoni nitrit (NH
4
NO
2
) bão hoà. Khí X là:
A. NO. B. NO
2
. C. N

2
O. D. N
2
.
Câu 7: trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách:
A. đun nóng nhẹ dung dịch amoni nitrit bão hoà B. chưng cất phân đoạn
không khí lỏng ở -196
O
C
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng ở -183
O
C D. Đun dung dịch bão hòa
NaNO
2
và NH
4
Cl
Câu 8: phản ứng NH
4
NO
2

0
t
→
N
2
+ 2H
2
O thuộc loại phản ứng:

A. oxi hóa khử B. nhiệt phân C. tự oxi hóa khử D. oxi hóa khử
nội phân tử
Câu 9: nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí:
A. Li, Al, Mg B. H
2
, O
2
C. Li, H
2
, Al D. O
2
,Ca, Mg
Câu 10: trộn 200 ml dung dịch NaNO
2
(natri nitrit) với 200 ml dung dịch NH
4
Cl (amoni
clorua) 2M, đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V:
A. 8,96 B. 13,44 C. 2,24 D. 4,48
Nâng cao 11
Câu 11: để điều chế 67,2 lít khí amoniac cần lấy thể tích khí N
2
và H
2
lần lượt (biết H= 25%
và thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất):
A. 50,4 lít N
2
và 16,8 lít H
2

B. 16,8 lít N
2
và 50,4 lít H
2
C. 403,2 lít N
2
và 134,4 lít H
2
D.134,4 lít N
2
và 403,2 lít H
2
Câu 12: nén hỗn hợp khí gồm 2 mol N
2
và 7 mol H
2
trong một bình phản ứng có sẵn chất xúc
tác thích hợp và nhiệt độ của bình được giữ không đổi ở 450
o
C. Sau phản ứng thu được 8,2
mol một hỗn hợp khí. Phần trăm về số mol N
2
đã phản ứng và thể tích khí NH
3
(đktc) được
tạo thành lần lượt:
A. 17,9 lít và 20% B. 40% và 17,9 lít C. 17,8 lít và 40% D. 20%
và 17,9lít
Câu 13: nén hỗn hợp khí gồm 4 lít khí N
2

và 14 lít khí H
2
trong một bình phản ứng ở nhiệt độ
khoảng trên 400
o
C , có chất xúc tác. Sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Thể tích khí NH
3
thu được và hiệu suất của phản ứng lần lượt là:
A. 20% và 1,6 lít B. 1,6 lít và 20% C. 17% và 1,6 lít D. 1,6 lít và 17%
Câu 13: trong một bình kín dung tích 10 lít chứa 21 gam nitơ, nhiệt độ của khí trong bình là
25
o
C. Á p suất của khí trong bình:
A. 18,3 atm B. 0,15 atm C. 1,50 atm D. 1,83 atm
B. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng:
A. Mg + N
2

0
t
→
………………… . B. N
2
+ H
2

→
¬ 

…………………………
C. N
2
+ O
2
→
¬ 
………………… D. NO + O
2

…………………………
Câu 2: xác định số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất:

NO, NO
2
, NH
3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, N
2
O, N
2
O
3
, N

2
O
5
, Mg
3
N
2
AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
A. Trắc nghiệm
Nâng cao 11
t
o
,
p,xt
t
o
Câu 1: phân tử NH
3
có cấu tạo:
A. lập phương tâm diện B. lập phương tâm khối C. góc D.
hình chóp
Câu 2: liên kết trong phân tử NH
3
là liên kết:
A. cộng hóa trị có cực B. ion C. cộng hóa trị không cực D.
kim loại
Câu 3: dung dịch NH
3
có tính:
A. axit mạnh B. bazơ mạnh C. axit yếu D. bazơ

yếu
Câu 4: dung dịch NH
3
làm quỳ tím chuyển sang màu:
A. hồng B. đỏ C. xanh D. tím
Câu 5: dung dịch NH
3
làm phenolphtalein chuyển sang màu:
A. hồng B. đỏ C. xanh D. tím
Câu 6: trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do:
A. amoniac tan nhiều trong nước
B. phân tử amoniac là phân tử có cực
C. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH
4
+
và OH
-
D. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H
+

của nước tạo ra các ion NH
4
+
và OH
-
Câu 7: Hiện tượng xảy ra khi cho khí NH
3
dư tác dụng với đồng (II) oxit (CuO), đun
nóng. :
A. có khí không màu thoát ra

B. CuO màu đen chuyển sang Cu màu đỏ
C. có khí không màu thoát ra và CuO màu đen chuyển sang Cu màu đỏ
D. có khí không màu thoát ra và CuO màu đỏ chuyển sang Cu màu đen
Câu 8: cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch CuCl
2
, hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu xanh lam
B. xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh
thẩm
Nâng cao 11
C. xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa không tan trong dung dịch NH
3

D. không có hiện tường gì xảy ra
Câu 9: cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
, hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa không tan trong NH
3

B. xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa tan trong dung dịch NH
3
dư tạo dung dịch
trong suốt C. xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa không tan trong dung dịch
NH
3


D. không có hiện tường gì xảy ra
Câu 10: cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch ZnCl
2
, hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa không tan trong NH
3

B. xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa tan trong dung dịch NH
3
dư tạo dung dịch trong
suốt
C. xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa không tan trong dung dịch NH
3

D. không có hiện tường gì xảy ra
Câu 11: Dung dịch NH
3
có thể hòa tan được Zn(OH)
2
là do:
A. Zn(OH)
2
là một hiđroxit lưỡng tính B. Zn(OH)
2
là một bazơ ít tan
C. NH
3

là một chất có cực là một bazơ yếu D. Zn(OH)
2
có khả năng tạo
phức với NH
3
Câu 12: Khi đốt khí NH
3
trong clo, khói trắng bay ra là:
A. NH
4
Cl B. HCl C. N
2
D. Cl
2
Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí NH
3
dư vào bình chứa khí Clo:
A. Không có hiện tượng gì B. NH
3
tự bốc cháy tạo ngọn lửa
màu vàng
C. NH
3
tự bốc cháy tạo ra ngọn lửa có khói trắng D. NH
3
tự bốc cháy tạo ra ngọn
lửa màu nâu
Câu 14: Hiện tượng xảy ra khi đốt cháy khí NH
3
trong oxi không khí có Pt (platin) làm

xúc tác ở nhiệt độ 850
o
C
A. có khí không màu thoát ra B. có khí không màu sau hóa
nâu ngoài không khí
Nâng cao 11
C. có khí màu nâu đỏ thoát ra D. không có hiện tượng gì
Câu 15: amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều
kiện coi như có đủ)
A. HCl, O
2
, Cl
2
, CuO, AlCl
3
B. H
2
SO
4
, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl
3
, Cl
2
D. KOH, HNO
3
, CuO, CuCl
2
Câu 16: dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện
tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng:

A. NH
3
, N
2
O
5
, N
2
, NO
2
B. NH
3
, NO, HNO
3
, N
2
O
5
C. N
2
, NO, N
2
O, N
2
O
5
D. NO
2
,
N

2
, NO, N
2
O
3
Câu 17: cho phản ứng: N
2 (k)
+ 3H
2
(
K
)
→
¬ 
2NH
3(k)
ΔH< 0
Khi giảm áp suất chung của hệ thì cân bằng của phản ứng chuyển dịch:
A. theo chiều thuận B. theo chiều nghịch C. không chuyển dịch D. tất cả
đều sai
Câu 18: cho phản ứng: N
2 (k)
+ 3H
2
(
K
)
→
¬ 
2NH

3(k)
ΔH< 0
Cân bằng của phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. giảm nhiệt độ B. tăng áp suất C. thêm khí nitơ D. tất cả đều đúng
Câu19: (ĐH
B
08) Cho cân bằng hoá học: N
2

(k) + 3H
2

(k)  2NH
3

(k); phản ứng thuận là
phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi:
A. thay đổi nồng độ N
2
B. thêm chất xúc tác Fe
C. thay đổi áp suất của hệ
D. thay đổi nhiệt độ
Câu 20: (ĐH
B
12) cho phản ứng: N
2 (k)
+ 3H
2
(
K

)
→
¬ 
2NH
3(k)
ΔH= -92 KJ. Hai biện pháp
đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận : A. tăng P, tăng t
o
B. giảm P, giảm t
o
C. tăng P, giảm t
o
D. giảm P, tăng t
o
Câu 21: (CĐ07) Cho pt:
N
2

(k) + 3H
2

(k)

2NH
3

(k) .
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2
lần, tốc độ phản ứng thuận
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên

Nâng cao 11
Câu 22. Muối amoni là chất điện li: A. Yếu B. Trung bình C. Mạnh D.
không hoàn toàn
Câu 23: nhận xét nào sau đây là sai:
A. Trong công nghiệp khí amoniac được tổng hợp từ nitơ và hiđro
B. trong nước , muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH
4
+
không màu và chỉ tạo
ra môi trường axit
C. muối amoni kém bền với nhiệt
D. muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac
Câu 24: trong các nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào đúng:
A. muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit
B. tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation
amoni và anion gốc axit
C. dd muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm
quỳ tím hóa đỏ.
D. khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí NH
3
thoát ra
Câu 25: để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây:
A. (NH
4
)
3
PO
4
B. NH
4

HCO
3
C. CaCO
3
D. NaCl
Câu 26: Để nhận biết các dung dịch : NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, K
2
SO
4
đựng trong các lọ
mất nhãn ta dùng:
A. Na B. quỳ tím C. Ba D. NaOH
Câu 27: cho các phát biểu sau:
A. Muối amoni là chât tinh thể ion, tan nhiều trong nước và dễ bị phân hủy bởi nhiệt
B. amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, tan rất nhiều trong nước.
C. amoniac lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh, hiđrazin (N
2
H
4
) được

dùng làm nhiên liệu cho tên lửa
D. NH
3
được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit nitric, phân đạm (ure, amoni nitrat,
amoni sunfat…)
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
B. Tự luận
Nâng cao 11
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
a. NH
4
Cl → NH
3
→ NO

→ NO
2
→ HNO
3
→ AgNO
3
→ AgCl → [Ag(NH
3
)
2
]Cl
b, NH
4
NO
2

→N
2
→NH
3
→ Cu→ Cu(NO
3
)
2
→ Cu(OH)
2
→ [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

c. N
2
→NH
3
→ N
2
→NO→ NO
2
→ HNO
3
→ NH
4
NO

3
→ N
2
O
Câu 2: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào các dung dịch:
CuSO
4
, ZnCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
Câu 3: chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nhận biết các dung dịch sau: NH
3
, Na
2
SO
4
,
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4

Câu 4: cho phản ứng: N
2 (k)
+ 3H
2
(
K
)
→
¬ 
2NH
3(k)
ΔH< 0
Ở trạng thái cân bằng nồng độ mol của [N
2
] = 0,01M, [H
2
] = 2M, [NH
3
] = 0,4M. Tính
hằng số cân bằng của phản ứng và tính nồng độ mol ban đầu của N
2
và H
2
Câu 5: dẫn 2,24 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất
rắn A và khí B
a, tính thể tích khí B (đktc)
b, ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã
tham gia phản ứng

Câu 6: cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
1M, đun nóng nhẹ.
Viết phương trình hóa học xảy ra ở dạng phân tử, ion rút gọn và tính thể tích khí (đktc)
thu được.
Câu 7: cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 75 ml dung dịch muối amoni sunfat.
a, Viết phương trình hóa học của phản ứng dưới dạng ion
b, Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch muối ban đầu, biết rằng phản
ứng tạo ra 17,475g một chất kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của ion amoni trong dung
dịch.
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A.Trắc nghiệm
Câu 1: cho các phát biểu sau:
Nâng cao 11
A. Trong phân tử HNO
3
nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5
B. để làm khô khí NH
3
có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO)
C. HNO
3
tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, tan
trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.

D. dung dịch HNO
3
để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO
3
có hoà
tan một lượng nhỏ khí NO
2
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dung dịch HNO
3
làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.
B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm,
dược phẩm.
C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO
3
người ta đun hỗn hợp NaNO
3
(KNO
3
)
với H
2
SO
4
đặc
D. điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH
3

)
Câu 3: phát biểu nào sau đây không đúng:
A. muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm ( NH
4
NO
3
, NaNO
3
…) trong
nông nghiệp
B. nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO
3
đặc
C. HNO
3
là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
D. axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
Câu 4: trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không
đúng?
A. tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B. các muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và
anion nitrat.
C. các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt
D. các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp
Câu 5:(ĐH
A
13) thí nghiệm với dd HNO
3
thường sinh ra khí độc NO
2

. Để hạn chế khí NO
2
thoát
ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: A. Bông khô B.
Bông có tẩm nước C. Bông có tẩm nước vôi D. Bông có tẩm giấm ăn
Nâng cao 11
Câu 6: khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit:
A. axit nitric đặc và cacbon B. axit nitric đặc và lưu huỳnh C. axit nitric đặc và đồng
D. axit nitric đặc và bạc
Câu 7: thành phần của thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói):
A. 75%KNO
3
,10%S, 15%C B. 60%KNO
3
, 30%S, 10%C C.75%KNO
3
,10%S,15%P
D.60%KNO
3
, 30%S, 10%P
Câu 8: hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO
3
tác dụng với kim loại:
A. NO B. NH
4
NO
3
C. NO
2
D. N

2
O
5
Câu 9: nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO
3
:
A. Al, Fe B. Au, Pt C. Al, Au D. Fe, Pt
Câu 10: (CĐ11) các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng
với dung dịch HNO
3
đặc, nguội
A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb,
Ag
Câu 11: (ĐH
A
13) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO
3
:
A. HCl B. HNO
3
C. KBr D. K
3
PO
4
Câu 12: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
:
A. CuO, NO và O

2
B. Cu(NO
2
)
2
và O
2
C. Cu(NO
3
)
2
, NO
2
và O
2
D.
CuO, NO
2
và O
2
Câu 13: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO
3
:
A. K
2
O, NO
2
và O
2
B. K, NO

2
, O
2
C. KNO
2
, NO
2
và O
2
D.
KNO
2
và O
2
Câu 20: (CĐ10)Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3
là:
A. Ag
2
O, NO
2
, O
2
B. Ag, NO, O
2
C. Ag
2
O, NO, O
2
D.

Ag, NO
2
, O
2
Câu 14: (ĐH
B
07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4

loãng và NaNO
3
, vai
trò của NaNO
3

trong phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất
khử.
Nâng cao 11
Câu 15: (CĐ08) Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
,dung
dịch HNO
3
đặc nguội
. Kim loại M:

A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al
Câu 16: (CĐ08) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2

và AgNO
3
. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D.
Al, Fe, Ag
Câu 17:
(ĐH
B
07)
Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO
3

loãng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO
3
)
2
. B. HNO
3
. C. Fe(NO
3

)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 18: (ĐH
A
09) Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO
3
đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai
muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2.
B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2

. C. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
. D.
Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
Câu 19: (ĐH
A
13): Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2.

Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại.
Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO
3
)
2
; AgNO

3
và Cu;Ag
.
B. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Cu;Fe
C. Fe(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
và Cu; Ag D. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Cu;Ag
Câu 20: (ĐH

A
07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
,
Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

, FeCO
3

lần lượt phản ứng với HNO
3

đặc, nóng. Số phản ứng
thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 21: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
. Số
chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO
3


đặc, nóng là: A. 6.
B. 3. C. 5. D. 4
Nâng cao 11
Câu 22: (ĐH
A
07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương
trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO
3

đặc, nóng là: A. 10. B. 11.
C. 8. D. 9
Câu 23: (ĐH
A
13) cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO
3
 c Al(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Tỉ lệ a:b là: A. 2:3 B. 2:5 C. 1:3 D. 1:4
Câu 24: (ĐH
B
13) cho phản ứng: FeO + HNO
3
 Fe(NO
3

)
3
+ NO + H
2
O. Trong phương
trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là: A. 6 B. 10
C. 8 D. 4
Câu 25: thuốc thử dùng để nhận biết ba axit đặc nguội HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl đựng trong ba lọ
mất nhãn:
A. Cu B. Al C. Fe D. CuO
Câu 26: (CĐ10)Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH
4
NO
3
với dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
là:
A.Cu và dd HCl B. Đồng(II) oxit và dd HCl C.đồng(II) oxit và dd NaOH D.
dd NaOH và dd HCl
Câu 27: Hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO

3
1M lấy dư, thấy
thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu:
A. 1,2g B. 4,25g C. 1,88g D. 2,52g
Câu 28: Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu
được 448 ml khí NO (đktc)
( sản phẩm khử duy nhất) . Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp:
A. 6,67% B. 4,44% C. 10% D. 20%
Câu 29: (CĐ13) cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng dư thu
được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m: A. 4,05 B.
2,70 C. 8,10 D. 5,40
Câu 30:(CĐ11) Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO
3
loãng, dư
thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N
2
(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X

A. 18,90 gam B. 37,80 gam C. 39,80 gam
D. 28,35 gam
Nâng cao 11
Câu 31: (ĐH
A
11) Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và

H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là
NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu
được là
A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam.
D. 22,56 gam
Câu 32:
(CĐ08)
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3

(dư), sinh ra
2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N
2
. B. N
2
O. C. NO
2
. D. NO.
Câu 33: (ĐH
A
09) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng
(dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2

O
và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34 B. 34,08 C. 106,38 D. 97,98
B. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
NH
4
Cl → NH
3
→ N
2
→ NO→ NO
2
→ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
→ CuO →Cu→CuCl
2
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 12,4g hỗn hợp A gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO
3
dư thu được
3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc và dung dịch B.

Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A và khối lượng muối thu được khi cô cạn
dung dịch B.
Câu 3: Cho 23,1g hỗn hợp X gồm Al và Al
2
O
3
tác dụng hết với dd HNO
3
2M thu được 1,12
lít khí NO (0
0
C; 2 atm). Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp X ?
và thể tích dung dịch HNO
3
0,5M đã dùng ?
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu. Chia A làm hai phần bằng nhau:
Phần 1: cho tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc)
Phần 2: cho tác dụng với dd HNO
3
dư, thu được 6,72 lít khí không màu hóa nâu ngoài
không khí và dung dịch B
a, Tính m và phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong A.
Nâng cao 11
b, Cho từ từ đến dư dd NH
3
vào dung dịch B. Tính khối lượng kết tủa thu được
Câu 5: Nung nóng 17 gam AgNO
3

một thời gian thu được 13,9g chất rắn.Tính hiệu suất của
phản ứng nhiệt phân.
Câu 6: Nung m gam Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối
lượng giảm 54g. Tính Khối lượng Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân.
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al và Cu. Chia hỗn hợp A làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội dư thu được 224 ml khí nâu đỏ ở đktc
Phần 2: cho tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng dư, thu được 672ml lít khí H
2
(đktc)
Tính m và phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong A
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA
NITƠ
Câu 1: HNO
3
chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO

3
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO
3
, Fe
2
O
3
.
C. Fe(OH)
3
, Na
2
CO
3
, Fe
2
O
3
, NH
3
. D. KOH, FeS, K
2
CO
3
,
Cu(OH)

2
Câu 2: HNO
3
chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H
2
S, S, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
. B. Al, FeCO
3
, HI, CaO,
FeO.
C. Cu, C, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, SO
2
. D. Na
2
SO
3
, P, CuO,
CaCO

3
, Ag.
Câu 3: HNO
3
đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. Mg(OH)
2
, CuO, NH
3
, Ag B. Mg(OH)
2
, CuO, NH
3
, Pt
C. Mg(OH)
2
, NH
3
, CO
2
, Au D. CaO, NH
3
, Au, FeCl
2
Câu 4: khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ
đioxit và khí oxi:
A. Zn(NO
3
)
2

, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
B. Ca(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3
C. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
,
KNO
3
D. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
Câu 5: hiện tượngxảy ra khi cho Cu tác dụng với dung dịch HNO

3
đặc:
Nâng cao 11
A. khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh B. khí màu nâu đỏ
thoát ra , dung dịch không màu
C. khí màu nâu đỏ thoát ra , dung dịch chuyển sang màu xanh D. khí không màu
thoát ra, dung dịch không màu
Câu 6: hỗn hợp các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. HNO
3
và K
2
SO
4
B. NH
4
Cl và AgNO
3
C. Zn(NO
3
)
2
và NH
3
D.
Pb(NO
3
)
2
và H

2
S
Câu 7: (ĐH
A
08) Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl.
B. NH
3
. C. H
2
O. D. NH
4
Cl.
Câu 8: (CĐ11)Để nhận ra ion NO
3
-
trong dung dịch Ba(NO
3
)
2
, người ta đun nóng nhẹ dung dịch
đó với:
A. dung dịch H
2
SO
4
loãng B. kim loại Cu và dung dịch Na
2
SO
4

C. kim loại Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng D. kim loại Cu
Câu 9: thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NH
4
NO
3
,
(NH
4
)
2
SO
4
, K
2
SO
4
A. Na B. Quỳ tím C. Dung dịch BaCl
2
D. Ba
Câu 10: Để nhận ra bình đựng khí NH
3
trong 5 bình đựng riêng biệt 5 khí: N
2
, O
2
, NH

3
, Cl
2
,
và CO
2
ta dùng thuốc thử:
A. Quỳ tím ẩm B. nước vôi trong C. dung dịch AgNO
3
D. dung dịch
BaCl
2
Câu 11:
(ĐH
A
11)
Khi so sánh với NH
3
với NH
4
+

phát biểu đúng là:
A. Trong
NH
3

NH
4
+

, nitơ đều có cộng hóa trị 3. B. Phân tử
NH
3
và ion
NH
4
+
đều chứa
liên kết cộng hóa trị
C. Trong

NH
3

NH
4
+
, nitơ đều có số oxi hóa -3 D.
NH
3
có tính bazơ ,
NH
4
+
có tính axit
Câu 12: (ĐH
A
09) Cho phương trình hoá học: Fe
3
O

4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản
thì hệ số của HNO
3

A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Câu 13: Cho phương trình hoá học: Mg

+ HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO +
N
2

O + H
2
O
Nâng cao 11
Nếu tỉ lệ số mol NO : N
2
O = 2:1 . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên thì hệ số tối giản của
HNO
3
là:
A. 30. B. 28. C. 18. D. 20
Câu 14 (ĐH
B
12): cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe(NO
3
)
3
X Y Z Fe(NO
3
)
3
Các chất X và T lần lượt là: A.Fe
2
O
3
và AgNO
3
B. FeO và AgNO
3

C. Fe
2
O
3
vàCu( NO
3
)
2
D. FeO và NaNO
3
Câu 15: (ĐH
A
08) Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2
(2) NH
4
NO
2

(3) NH
3
+ O
2
(4) NH
3
+ Cl
2


(5) NH
4
Cl (6) NH
3
+ CuO
Các phản ứng đều tạo khí N
2
là:
A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3),
(5), (6).
Câu 16: (CĐ12) dung dịch loãng dư nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành
muối sắt (III)
A. FeCl
3
B. H
2
SO
4
C. HCl D. HNO
3
Câu 17: đốt hỗn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và 7 lít khí amoniac (đo ở điều kiện nhiệt độ và áp
suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất: A. N
2
, H
2
O B. NH
3
, N
2

, H
2
O C. O
2
, N
2
, H
2
O
D. NO, H
2
O
Câu 18(CĐ13): cho 50 ml dung dịch HNO
3
1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x
mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của X:
A. 0,5 B. 0,3 C. 0,8 D. 1,0
Câu 19(CĐ12): Hòa tan hoàn toàn 8,9g hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml
dung dịch HNO
3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 1,008 lít khí N
2
O (đktc) duy
nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m
A. 34,10 B. 31,22 C. 33,70 D. 34,32
Câu 20: (ĐH
B
08) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3


(dư). Sau khi
Nâng cao 11
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
+ CO dư, t
o
+ FeCl
3
+ T

×