Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giải bài tập kinh tế học, kinh tế quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 20 trang )




 ảấộ
t lao đ
 ạừ


 ốc độ tăng trưởản lượ
ng đ
 ạỏ
đi
 


ỷ ệ ếệẽ 


 ảấộ
t lao đ
 ạừ

 ốc độ tăng trưởản lượ
ng đ
 ạừng nướ
c A có y = 8, khi đó lư
ỷ ệ ếệm để đạớ

tăng lên thành 80%.
 ảất nướ



ỏ hơn 2) nên để đạt đư

tư bản hơn, do vậỷ ệ ế



t lao đ
ộ


ố

   

ng đ
ầu ngườốc độ tăng trưở ổả
n lư
đi
ềệ ở ạừớấ

   y = 20. Để đạạừớ


 ứỷ ệ ếệằ

t lao đ
ộủa nướ


ố


    

ng đ
ầu ngườốc độ tăng trưởổả
n lư
c A có y = 8, khi đó lư
ợng tư bảột lao độủ
a nư

ạừẽ ứ


ểị  độ ệ ấp hơn (hệ ố ả


ứản lượột lao động, nướ


ệảớn hơn.

 
n lư
ợ







n lư
ợ
a nư
ớẽ 

ỷ ệ ếệả

ệ 

ảử ụề

 ảấột đơn vị ệả lao độ



ˆ
ˆ

 ạừ
ˆ

 
ˆ

 



ˆ



ˆ


ˆ

 
ˆ

 
ˆ
 

 ốc độ tăng trưởản lượột lao động và tăng trưởổản lượạạ
ừần lượ


ˆ









 





 ốc độ tăng trưởản lượng đầu ngườủa hai nướạạừng là như nhau = 2%.
 ứản lượng đầu ngườủa nướ

ớấp đôi nướ

ạệ ban đầớ
ấp đôi)
 Giá thuê tư bảựế  
 





ˆ
 



   
hư
ậy giá thuê tư bản không thay đổốếăng trưởũng bằ ở ả 
nướ
 ền lương thựế


 


 

ˆ


 



  


Như vậền lương thựế tăng trưở đúng tốc độ ếộ ệạệ
ban đầủa nướấp đôi nướền lương thựế ủa nướũng lớấp đôi nướ

ậừ tư bả
 



ốc độ tăng trưởủả lượ
ỷ ệ ấ  
ỷ ố tư bảản lượ



 ạừ
ˆ

 

ˆ

  
ˆ


ˆ

  ỷ
ệ ếệ
 ảẩậủa tư bả
 ạực đại, và khi đó MPK = ( ấp hơn so vớ
ệạở ĩ như vậy là do khi K tăng lên thẽ ảốậạạ
ẽ ớn hơn so vớ ở ạừệạ
 ỷ ệ ếệm để đạạ
ỷ ọậừ tư bảằạọạừ
ệ ố ủệ ố  

ạạừ
ˆ

 
ˆ

  
ˆ


ˆ


  

ậỷ ệ ếệm tăng lên 30% thẽ đưa nềế ớạớứ
ột lao động đạực đạ

  ảnh hưởạ ứ ủạt động đầu tư: E = DK




ảấ




















ổệ ố ũ bằớn hơn 1 nên hàm sảấốẫấệả tăng
ầ
 
  ớn hơn 2.2 lầớức Y trước, như vậệả tăng dầ

 Trong trườợ  ảấẽ 





ểị
ấệả không đổ
Khi đó, vớăng lên thành 200 th đúng gấ
ầớức Y ban đầ

ội sinh rút ra hàm tăng trưởạ






















 
 




 






 













 



   ẽ ệ ậ

độ
ng tăng theo, do khi L tăng lên làm lư
ệẽ tăng đầ
u tư vào tư b
lượột lao độ
ố lượ
ng lao đ
động, nhưng sau đó quá tr điề

ừng ban đầứản lượ

thay đổệ ủ


ếộ ệ ụ ộ
 ối lượng tư bả
 ứản lượủề ế

  đưa ra dự
đoán v

ả địố ỷ ệ ế

ốướẽ ộ

ế đang ở đâu, các nướấ
t phát đi
ụ không có điềệ
ựế ấ
y các nư
ể 
ố ạừ ốc độ ế

ứ  ảnh hưởớốc đ


ềớứố lao động tăng lên thả
n lư
ng tăng theo, do khi L tăng lên làm lư
ợng tư bảột lao độảố
ng, MPK tăng, do v
u tư vào tư b
ản K, và điề ạếộ ệ
và giúp tăng m
ng lao đ
ộng tăng lên sẽ ỉ ạờảm lượ
ng tư b

ỉẽ đưa sản lượng và tư bảột lao độ



ột lao độỉ thay đổốc độ tăng số lượ
ng lao đ

ịề

đoán v
ề ả năng hộụ ựậợứả


ệỷ ệ tăng dân sốỷ ệ ấốc độ

ụ ề ộạ ừấể ạ
ng thái ban đ
t phát đi
ểấp hơn sẽ  tăng trưở
ng nhanh hơn. Đây đư
y các nư
ớộụ ề ạừủ
ưng các tr
ố ạể ữa các nướ


ệ đềỉ ảnh hưởớức năng suấ


tăng trưởng nănấốc độ tăng trưởng đượ

n lư
ợộ
ng, MPK tăng, do v

ậ
và giúp tăng m
ứả
ng tư b
ảộ

ở ạạ
ng lao đ
ộố 

ầủa tư bảớ
ếộ ệ
ng thái ban đ
ầủề
ng nhanh hơn. Đây đư
ợọộ
ưng các tr
ạừ

ạ

ột lao độ

ết địởế
ộ ệếộ ệ  đượộẽ
ằữa các nướậy các nướẽ ộụ ề ốc độ tăng trưởng (đềằốc độ ếộ
ệ ) nhưng vẫể ề ứản lượột lao độấ
ết nướất phát điểấp hơn sẽ tăng trưởng nhanh hơn mà nó cộạ
ủềế đang là cao hơn hay thấp hơn so vớạừng. Đây đượọộụ có điề
ệ




 ếủ ệả ấựế cao hơn do các khoảợ ủủ ệ
Nam có độ ủi ro cao hơn
 ếủa công ty Dượễn Đông trả ấựế cao hơn do uy tín củ
kém hơn, nên đượậứức độ ủớn hơn
 ếỳ ạn 10 năm trả ấựế cao hơn do mức độ ủạớn hơn

ỷ ệ ậỗổ ếủ ệẽ ếị trường đị
ị ổ ếủa công ty như thế nào. Thông thườữỷ ệ tăng trưởậự ế
cao hơn và ổn định hơn thẽ ỷ ố P/E cao hơn và ngượạ ếổ ếỷ ệ tăng trưở
ập đượự ến là tương đương nhau (và các yếố ũng xấỉ ằ đầu tư sẽ 
khuynh hướọổ ếỷ ố ấp hơn. Tuy nhiên, tỷ ố ỉ ữ
ất tương đương, cữa các ngành hay các giai đoạ
nhau thườếả đúng.

ổ ếảm đượỳ ọộế ạềả năng sẽ ệảm sút tăng
trưởềủa nhà đầu tư suy ảủảảm, nên chi tiêu dùng và đầu tư cũng sẽ
ảến tăng trưởế ậạ
ổ ếảm đượỳ ọễắạể  ảnh hưởới tăng trưởế
do đây có thể ững điềỉỹ ậủị trườềủa nhà đầu tư không
ị tác độậức chi tiêu dùng và đầu tư cũng ít thay đổựảấực do đó cũng ít
ịu tác độ
ựế ểệấến độổ ếảộỉ ậự ậề 
ế trong tương lai.

ủ ạấả năng thanh toán làm gia tăng mức độ ủủa đồố
ệ ặẽ ớạốạp vay tương đốềấ
ũng khá giốớạũng thuộựử ụng đồậức độ ủ

ủủ ốc gia này tăng lên nên lấếu các nướũng tăng theo.

ếắữ ổ ếủ công ty để giúp ngăn chặủi ro đạ
đức (như trốệệỗ ực…) vì thu nhậủa ngườỉ đế
ừ ề đếừ ổ ứệổ ếếố này đượết đị
ở ếả ợậủ
Tuy nhiên, khi đó, ngườẽ đốặớủớn hơn bởộ ậủọ đềấ
ừ ủọếấn đề ớổậủọ ẽ dao độạ

 ớ  đầu tư (theo địĩa của phương pháp chi tiêu, nó thuộầ
đầu tư nhà ở
 ổ ế  ếệ
 ửềếệ
 ếc máy tính và máy in để ở ửa hàng đánh máy tính thuê là hành vi đầu tư (đầu tư cố
đị

ộ gia đ –  –  –  – ỷ 
ủủ  –  – ỷ 
ếệố ỷ 
Đầu tư = Tiế ệố ỷ 

 ụủ tăng thêm 100 tỷ ếệủ ảỷ ếệ
ốảỷ. Khi đó, cung vốảỷ ới ban đầu, đườốị
trái theo phương nằỷếụốẽ đẩất tăng lên để ụạ
ằị trườố
 ếệủ ảỷất tăng lên làm tăng tiếệ ộ gia đột lượ
Sp), nhưng giá trị ỏ hơn 100 tỷậếệốẽ ảốột lượ
hơn 100 tỷ   ất tăng làm đầu tư giảằới lượảủếệố

 ầốủệấạảớấ đườầốẽ ấả

đó, đầu tư sẽ ảạấỉ ỷất tăng ít, tiếệm tư nhân tăng ít.
 ếệủộ gia đạảớấ đườốẽ ấốc. Khi đó, tiếệ
ộ gia đẽ tăng một lượấỏ ất tăng, do vậấẽ ải tăng mạnh và đầ
tư giảạấỉ ỷ
 ếộ gia đủ ẽ tăng thuế ững năm tớứập tương lai củọ
ả ốộ gia đẽ ả năng tăng tiếệệạ để ổn đị
tương lai, do vậếệốẽ tăng mộần, làm đườốịả
đó, những thay đổủa lượếệm và đầu tư cũng như lấẽ ỏ hơn quy mô thay đổ ở


 ảế ất đánh vào ếệm tư nhân sẽ làm tăng tiếệm tư nhân, tuy nhiên thựế 
ũng ể ảồủủậể làm tăng thâm hụ
ếu như chi tiêu chính phủ không thay đổ ốn đạt đượả ụ
ệảếủ đồờảắảớớn hơn mứảủ
ếắảộựọn tương đối khó khăn trong thựế
 Để ết đượảế đánh vào tiếệệả hơn hay kém hiệ ả hơn th
ầết đượệ ố ủếệm tư nhân theo mứấếếệ tư
ấảế ằm tăng lấựế cho ngườ
ửềẽ ộ gia đăng thêm tiếệm, trong khi đó nguồế ạả
ẽ ệả. Ngượạảụ ẽ ệả 
thích đầu tư mạnh hơn, bởi khi đó lấảốẽ ếệộ gia đảấ
ệ ả đầu tư sẽ ăng mạnh hơn.

ố ệịểốố ộốột độ ổi cao hơn, nó đượể
ệ ở ệc độ ổ độ ổị tăng lên, tỷ ệ ngườẻ ảm đi, và tỷ ệ người già tăng
ắồừ  nguyên nhân chính là tăng tuổọ ảỷ ệ sinh. Điề
ổ ếế ới và đặệại các nướệể
ố ẽ làm tăng tỷ ệ ụ ộậẽ ảỷ ệ ếệộ gia đh. Đồờ
ố ẽ làm tăng chi bảểội, làm tăng thâm hụủậ
ảếệố

Đồ ị ỷ ệ ố ổớố trong độ ổi lao độ 
Đồ ị ổọ 
Đồ ị ỷ ệ ố ộụ ữ
Đồ ị ỷ ệ ếệộ gia đ ậả ụ


Đườộ
c ngân sách khi đó s
  
 
 
  
  




  
  
 


  


ấếệấ
t đi vay thay đ
ất đi vay thay đổề

 ệ ứế ến ngườ


 ệ ứậẽ ộ

ếu ngườếệ 
tăng (tứ

ả

tăng
ứế 

ể
tăng, gi
ếu người này đi vay (trạ

ứ

tăng, hay mứ
c đi vay s
tăng S

ếợớệ ứ

thay đổ

 

c ngân sách khi đó s
ẽ ạ
  

  


  

  
 

  
t đi vay thay đ
ổụ cùng tăng (hiếả năng l


ẽ có hai tác độệ ứế


ả

 tăng tiếệ

, để ừ đó tăng C



ạng thái tiêu dùng ban đầ

ạ ất tăng sẽ làm tăng thu nhậ
p ngư
tăng
(do tác độấ tăng trội hơn mứả



tăng, gi
ảặc không thay đổ

ắắ
n tăng.

ất tăng sẽ ảập ngườ

c đi vay s
ẽ ả

ẽ ảm (do tác động tăng lấ


ế 

ắắả

ể
tăng, gi


ấếệ

ậ
p ngư
ờậ



ếợớệ
n tăng.

ậ

ẽ ả

ội hơn tác độ
tăng, gi
ảặ
ếu ngườ ở ạừa đủ ậạ ất tăng sẽ 
đổậủa ngườ ậệ ứậằng 0. Tác độốẽ ệ
ứế

ả

tăng (>0), và C

tăng.
Như vậ
 ất thay đổể  ảnh hưởớệạrong trườợp người đang có
ếệệ ứế ệ ứậệẫ
 ất thay đổể  ảnh hưởới tiêu dùng tương lai trong trườợp người đang
ải đi vay, và hiệ ứế ệ ứ ậệẫ
(Đề bài “hãy chỉ ống… nhưng lại không làm thay đổựọệại và tương lai”
chưa chính xác, kính nhờ  ắ ửại thành “hãy chỉ ống… nhưng lạ
không làm thay đổ ứ ệại, và (ii) tiêu dùng tương lai

ờ ổ sung thêm vào đề bài là “ử ụả ếập thườ

xuyên để ệả ủỗi chính sách sau…)
 ủ ễế ập cá nhân năm nay làm tăng thu nhậạờ ũng lậ
ệạả ếập thườẽ  ảnh hưởớ ệạ
Tuy nhiên, trong trườợp người này đang gặảớạợ ể 
ứứối ưu đang lớn hơn mứệạằậệạậ
ậệại tăng thườẽ tăng tiêu ệại để ề ứối ưu,
ặầứối ưu nhấểậẽ ệả hơn (làm thay đổ
đượệạều hơn) trong trườợp người tiêu dùng đang gặảớạ
ợ
 ủ ảế trong các năm tới làm tăng thu nhập thường xuyên nhưng là thu
ậủa tương lai, theo giả ếập thườẽ làm tăng tiêu dùng hiệạ
nhiên, trong trườợp ngườể ệạẽ 
đổậệại không thay đổậệả hơn trong trườợ
ngườặảớạợứể vay để 

ả ế đờọi ngườếệ đi làm để ũy củải, sau đó sẽ ử ụầ
ủải đũy đượững năm về hưu, tứề hưu thọi ngườẽ ếệ
ậ ở ổể ốỷ ệ ếệm tư nhân sẽ cao hơn khi tỷ ệ ố người đi làm trên số ngườ
ề ưu nhiều hơn, và ngượạạố ỷ ệ ngườộấ
ỷ ệ ếệm tư nhân sẽ ảố
ố ũng đồĩa vớảảểội và hưu trí củủ
ẽ tăng lêậy làm tăng thâm hụảếệủ

 ị ệạủộ ậốộc đờ

 



 ếu ngườốn san đềữờỳứ




= C, khi đó
 




Như vậy, ngườẽ ảỳ ệạỳ tương lai, và
như vậũng vừếố ậếm đượờỳ ếệệạ 
 ậệại tăng lên thành $101  ị ệạủộ ậốộc đờ


 




ẫn san đềữờỳ 

 




, như vậ
ệại tăng thêm $5.8  –  ếệệạ   – 105.3), như
ậếệ ệạ đăng thêm $5.2
ập tương lai tăng lên thành $121ị ệạủộ ậốộc đờ



 




ẫn san đềữờỳ 

 




, như vậ
ệại tăng thêm $5.3 (= 104.8 – ếệệạ  , như vậế
ệ ệạ đ ảm đúng bằức tiêu dùng tăng thêm là 
   

ựa vào hàm đầu tư ở phương tr và (25.16) trong chương 25 của giáo tr
ổ điển về đầu tư cố định cho kinh doanh cho ta thấy đầu tư phụ thuộc v
ản phẩm cận biủa tư bản (ử dụng tư bản (giá tương đối của tư bản


ất thực tế r; tỷ lệ khấu hao ậm chí lả thuế đánh vập từ
ệc cho thuê tư bản cũng như chính sách hỗ trợ đầu tư của chính phủ.
 ền tệ thắt chặt làm tăng lất:
ất tăng lử dụng tư bản (

↑), trong khi đó giá thuê tư

ản thực ế () không đổi do sản phẩm cận biủa tư bản () không đổi.
Điều này là đầu tư giảm do doanh nghiệp thấy không có lợi khi bổ sung thêm tư
ản. Do vậy đầu tư giảm.
 Động đất, sóng thần phá hủy một phần khối lượng tư bản:
ối lượng tư bản giảm tản phẩm cận biủa tư bản tăng (do sản phẩm
ủa tư bản đối mặt với quy luật lợi suất giảm dần theo quy mô). Khi đó giá
ực tế của tư bản tăng (↑) trong khi đó chi phí sử dụng tư bản
không thay đổi. Điều nỷ suất lợi ận (↑) doanh nghiệp cho thuê tư
ản gia tăng khối lượng tư bản nắm giữ sẽ lợi nhuận của doanh nghiệp tăng,
ậy đầu tư tăng.
 Tăng dân số cơ học do nhập cư của công nhân nước ngo
ực lượng lao động tăng do sự gia tăng dân số cơ học thản ẩm cận bi
ủa tư bản () tăng và do đó giá thuê thực tế của tư bản tăng, trong khi đó chi
ử dụng tư bản không đổi. Điều nỷ suất lợi nhuận (↑) doanh
ệp cho thuê tư bản gia tăng khối lượng tư bản nắm giữ sẽ lợi nhuận của
ệp tăng, do vậy đầu tư tăng.
 ến bộ công nghệ làm tăng sản phẩm biủa tư bản.
ến bộ công nghệ làm MPK tăng, R/P tăng (chi phí sử dụng tư bản không đổi),
đầu tư tăng.
 ủ miễn giảm thuế cho các hoạt động đầu tư.
ử dụng tư bản giảm, MPK không đổi do đó R/P không đổi, tỷ suất lợi
ận (↑) do vậy đầu tư tăng.

  

 , đầu tư không phụ thuộc v  ất, đường IS thẳng đứng. Số
nhân chi tiêu trong trường hợp này tăng. Bởi vậy, khi chính phủ thực hiện chính
ở rộng th đường IS dịch chuyển sang phải nhiều hơn làm sản lượng
tăng nhiều hơn, lất tăng. Do sản lượng tăng nên đầu tư tăng, tiêu dùng tăng.
 Do đầu tư phụ thuộc vả thu nhập vất, với số nhân chi tiớn hơn khi

đầu tư không phụ thuộập nên đường IS thoải hơn. Khi thực hiện chính
   ở rộng th đường IS dịch chuyển nhiều, nhưng do IS thoải hơn
trường hợp trước nất tăng ít hơn và sản lượng cũng tăng. Đầu tư tăng, giảm
ặc không đổi tộc vệ số nhạy cảm của đầu tư đối với thu nhập v
ất. Do thu nhập tăng nên tiêu dùng tăng.

ản xuất có hiệu suất không đổi theo quy mô.
 

 


  

 











ải 

ta được:  
 


 

Lượng tư bả
ản lượ

 

   
   
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
  
 



–


 

 – 
  




–

 

 
 Tính tương tự

 

 
 




–

 

  – 
   





–

 

 – 
 
ố tăng làm cầề  ở tăng làm dịển đườầề  ở ả
lượ ở ệại không đổi do đó đ ở ựế tăng và điề
ạt động vào đầu tư vào nhà ở tăng.
    

  ậy GDPn tăng

   ứả
 Khi V và Y không đổ điểổ điểốc độ thay đổủứ
ềằng nhau. Do đó cung tiền tăng ừ ức tăng 300% th
ứũng tăng 300%
 ∆∆ ∆ ∆   10%. Như vậả

ựa vào phương tr dưới đây để ả







 F tăng 

tăng
 Y tăng 

tăng
  tăng 

ả

ọầị
ố ần đếềối ưu n* 







 
ối lượềắữ ối ưu.
 





 

ố ền đầắữ




ố ềửi đầ

 
  


 


 


a) Đi du lịch nướ
ngoài…
ả
ậẩ ịụ tăng  
ảố
ợ nước ngoài tăng 
b) Gia đạ
ếc xe…
ả
ậẩu tăng 
 ảố
ợ nước ngoài tăng 
ộỹ đầu tư
nướổ
ếu…

ảố
ợ nước ngoài tăng (quỹ 
ổ ế
ệ
ợ nướảả
ủỹ ạả
 ệ
ộệ
ệt Nam…
 ảố
 ản nước ngoài tăng (nhà
ạỹ
 ệ
ợ nước ngoài tăng (tài khoả
ủạệt Nam tăng)
ệ
ột ngườệ
ề ở ỹ …
ả
ậềối tăng 
ảố
 ả nước ngoài tăng 
ảủạỹ
 
ủ ệ
Nam được …
ả
ậẩu tăng  
ậệợ tăng  


 ị ếủ ệ USD tăng nên các quỹ ủỹ đượợ
 ảẩệủệạệ đắt hơn nên lượấẩẽ ả
ệị ệ
 ịạệt Nam tính theo USD cao hơn, khách du lịỹ ệ
 ị ất độảạ ỹ ảốệị ệ

 Cán cân thanh toán đang thặng dư 4 tỷ đôla
 ự ữ ạệ nước này tăng lên do NHTW mua 4 tỷ ặng dư trên thị trườ
 ếu không có hành độủ đồộệ ẽ hư vậy NHTW đang
địấp đồộệ

 ỷ giá trong điềệả ổ
 ỷ ố địạị trườếụạệ (đoạảạệ 
ảự ữ ạệ), và thu VND (làm cơ sở ộệ ảOA). Đườ ị
trườịải đi qua H.
 ỷ ố địạị trường dư thừạệ (đoạảạệ 
tăng dự ữ ạệ), và bán VND ra (làm cơ sở ộệ tăng DEOC). Đườầị
trườịả đi qua E.

 ấẩậẩủệớốẽ tăng lên, làm tăng cung nhân dân tệ 
ầệỷ giá không xác địẽ tăng/giảm/không thay đổộ
đổủấậẩả hai đường đềị ả
 ấệ tăng mạếọi ngườốắữ ảằng đồệ
ảắữ ảằ khi đó ệ ẽ ảầệ tăng lên và
ỷ ẽ tăng, đườệ ị ầệ ị
ả
 ậẩủệảầệ ảỷ ẽ ảm, đườầ
ệ ị
 Ngườệẽ ốều hơn (do giá hàng TQ tính theo VND rẻ hơn
tương đốườệt Nam ít hơn (do giá hàng Việt Nam tính theo NDT đắ

hơn tương đốậầệ ẽ tăng cệ ẽ ảỷ 
tăng, đườầịả đườị

ế ứầấới USD để ằứ

 ỷ ệ ấỳ ọủ
 




ệấ
ớậữ ảằợức cao hơn.
 ọi ngườẽ ốắ ữ ảằấằẽ ảốấỉ
ằ
 ọi ngườẽ ốắữ ảằầẽ tăng cầả
ống, khi đó tỷ ệạẽ ảống để ỷ ệ ấỳ ọột năm phả
ấỉ ằ  ậỷ ệạẽ ảốấỉ ằ


 ựếợứữa các đồềấếằị trườố
ự ịệ ề ủữa các đồềủề ỷ 
ệề ế đốớền lãi…
    
         
  được sửa lại như sau
 ộềế ỏốểảỷ ả ổả ử đườạ
  200 + 2(M/P) và đườạ   – ấẩ 
ềĩa: M = 100; Chi tiủ ế ứ 
ấốế 

 Xác địị ủạạằ ọằng đồ ị
 ả ử ền (M) tăng thêm 50. Xác địị ủạạằớ
ọằng đồ ị
 ử ụ ềệủ ần thay đổi chi tiêu bao nhiêu để đạt đượứả
lượằ ở ầọằng đồ ị

×