Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn toán (đề số 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.48 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Ngày 30/11/2014
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
ĐỀ SỐ 1
(Thời gian 180 phút)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
( ) ( )
3 2
3 1 1 1y x x m x= − + + +
có đồ thị
( )
m
C
, với m là tham số.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
1m = −
.
b) Tìm
m
để đường thẳng
( ): 1y x∆ = +
cắt đồ thị
( )
m
C
tại 3 điểm phân biệt
(0;1), ,A B C
sao
cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
OBC
bằng


5 2
2
, với O là gốc tọa độ.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
1.
2 2
(1 cos )cot cos sin sin sin 2x x x x x x− + − + =
2.
( ) ( ) ( )
3 2 3
2 4 1
2
log 4 3log 2 =6+log 6x x x− − + +
Câu 3 (1,0 điểm).
1. Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển Niu-tơn của biểu thức:
2
3
1
n
x
x
 
+
 ÷
 
, với
0x


,
n là số nguyên dương thỏa mãn:
1 2 1 100
2 2 2 2
2 2 2 2 2
n n
n n n n
C C C C

+ + + = − −
.
2. Cho 8 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác
nhau từ các chữ số trên, trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 3.
Câu 4 (1,0 điểm).
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
2 1x mx m x− − = −
có nghiệm.
2. Tìm giới hạn:
( )
3 1
3 2
1
3 7 4
lim
1
x
x
e x x x

I
x
+
→−
+ + + +
=
+
.
Câu 5.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
( ) ( )
2 2
5 5 1 0
1 1 2
x y x y
y x y y x y

− − + =


− + − = − +


(
∈x, y R
)
Câu 6.(1,0 điểm).
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 3 1 9C x y− + − =

và đường thẳng
( )
:d
10 0x y+ − =
. Từ điểm M trên
( )
d
kẻ hai tiếp tuyến đến
( )
C
, gọi
,A B
là hai tiếp điểm. Tìm
tọa độ điểm
M
sao cho độ dài đoạn
3 2AB =
.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
( )
: 2 3 0d x y− + =
và đường tròn (C):
2 2
4 1 0x y x+ − − =
. Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho đường tròn tâm M có bán kính gấp đôi
bán kính đường tròn (C) và tiếp xúc với (C).
Câu 7.(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và
·
0
120BAD =

, BD = a, cạnh bên
SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng
0
60
. Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Câu 8.(1,0 điểm). Cho ba số thực dương
a
,
b
,
c
thỏa mãn điều kiện : ab + bc + ca = 2abc.
Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 1
(2 1) (2 1) (2 1) 2a a b b c c
+ + ≥
− − −
.
Hết
1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 1
Câu NỘI DUNG Điểm
1.1
Khảo sát SBT và vẽ đồ thị hàm số với
1m = −
. Ta có
3 2
3 1y x x= − +

1,0
Tập xác định:D =
.R
Giới hạn:
( )
3 2
lim lim 3 1 ,lim
x x
x
y x x y
→−∞ →−∞
→+∞
= − + = −∞ = +∞
.
Sự biến thiên:
2
0
3 6 3 ( 2), 0
2
x
y x x x x y
x
=

′ ′
= − = − = ⇔

=

+ Hàm số đồng biến trên khoảng

( )
;0−∞

( )
2;+∞
.
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
.
Hàm số đạt cực đại tại
0, (0) 1

x y y= = =
, đạt cực tiểu tại
2, (2) 3
CT
x y y= = = −
*Bảng biến thiên:
x
−∞
0 2
+∞

y

+ 0 - 0 +
y
1
+∞


−∞
-3

*Đồ thị:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;1)
Đồ thị nhận điểm uốn I (1;-1) làm tâm đối xứng.
f(x)=x^3-3x ^2+1
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
1.2
Tìm m để đường thẳng
( ): 1y x∆ = +
cắt đồ thị
( )
m
C
tại 3 điểm phân biệt
(0;1), ,A B C
sao cho bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

OBC
bằng
5 2
2
, với O là gốc tọa độ.
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
m
C
và (

):
( )
3 2
3 1 1 1x x m x x− + + + = +
( )
( )
( )
2
2
0 1 0;1
3 0
3 0 2
x y A
x x x m
x x m
= ⇒ = ⇒

⇔ − + = ⇔


− + =


Để
( )
m
C
cắt (

) tại 3 điểm phân biệt
(2)⇔
có 2 nghiệm phân biệt khác 0
0
9
4
m
m





<



Giả sử
( ) ( )
1 1 2 2

; 1 , ; 1B x x C x x+ +
khi đó
1 2
;x x
là nghiệm của phương trình (2) Ta có
( )
( )
1 . .
. ;
2 4
OBC
OB OB BC
S BC d O
R
= ∆ =
(với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
OBC
)
2
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 . .
. ; . 2 . ; 5 2 ; 3
2 4
OB OC

d O OB OC R d O d O
R
⇒ ∆ = ⇔ = ∆ = ∆
Mà ta có
( ) ( )
2 2
1 1 1 1
. 2 2 1 2 2 1OB OC x x x x= + + + +
Với
2 2
1 1 2 2
3 ; 3x x m x x m= − = −
2
. 4 12 25OB OC m m⇒ = + +
( )
( )
1 2
* ;
2
2
d O ∆ = =
Khi đó thế vào (3) ta được
2
0
2
4 12 25 5 2. 5
3
2
m
m m

m
=

+ + = = ⇔

= −


Kết hợp điều kiện có ba giao điểm suy ra:
3m = −
.
2.1
Giải phương trình:
2 2
(1 cos )cot cos sin sin sin 2x x x x x x− + − + =

0,5
Phương trình
2 2
(1 cos )cot cos sin sin sin 2x x x x x x− + − + =

Điều kiện:
sin 0 ( )x x k k
π
≠ ⇔ ≠ ∈¢
Khi đó: PT

cos
(1 cos ) cos2 sin sin 2
sin

x
x x x x
x
− + + =
2 2 2
2 2 2
cos cos cos2 sin sin 2sin cos
cos (1 2sin ) cos2 sin (cos sin ) 0
x x x x x x x
x x x x x x
⇔ − + + =
⇔ − + − − =
cos cos2 cos 2 sin cos2 0
cos2 0
cos2 (cos sin 1) 0
cos sin 1 0
x x x x x
x
x x x
x x
⇔ + − =
=

⇔ + − = ⇔

+ − =

Với
cos2 0 ( )
4 2

x x k k
π π
= ⇔ = + ∈¢
.
Với
1
cos sin 1 0 cos 2
4 4 4
2
x x x x l
π π π
π
 
+ − = ⇔ − = ⇔ − = ± +
 ÷
 
2
( )
2
2
x l
l
x l
π
π
π

= +

⇔ ∈


=

¢
.
Kết hợp điều kiện phương trình đã cho có các nghiệm là:
4 2
x k
π π
= +
,
2
2
x l
π
π
= +

( , )k l ∈¢
.
2.2
Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
3 2 3
2 4 1
2
log 4 3log 2 =6+log 6x x x− − + +
. Điều kiện:
6 4
2

x
x
− < <


≠ −

0,5
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2
3log 4 3log 2 =6-3log 6
log 4 log 6 log 4 2 log 4 6 log 4 2
PT x x x
x x x x x x
⇔ − − + +
⇔ − + + = + ⇔ − + = +
 
 
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
4 2 4 6
4 2 4 6
x x x
x x x
+ = − +


+ = − − +




( ) ( )
4 6 0x x− + >
với
6 4
2
x
x
− < <


≠ −

.
2
2
8 ( )
2( )
6 16 0
1 33 ( )
2 32 0
1 33 ( )
x l
x tm
x x
x l
x x
x tm

= −


=

+ − =

⇔ ⇔


= +
− − =



= −

Vậy phương trình có hai nghiệm:
1 33; 2x x= − =
3.1
Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển Niu tơn của biểu thức:
2
3
1
n
x
x

 
+
 ÷
 
với n nguyên dương thỏa mãn:
1 2 1 100
2 2 2 2
2 2 2 2 2
n n
n n n n
C C C C

+ + + = − −
0,5
3
Ta có:
( )
2
0 1 2 0 1 1 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 2
n
n n n n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
+
+ + + = + ⇔ + + + + + + =
0 1 2 1 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2

n n n
n n n n n
C C C C C

⇔ + + + + + =
1 2 1 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2
n n n
n n n n
C C C C

⇔ + + + + + =
2 100
2 2 50
n
n⇔ = ⇔ =
Ta có:
( )
50
50 50
3 50
2 2 5 150
50 50
3
0 0
1
k
k k k k
k k

x C x x C x
x
− −

= =
 
+ = =
 ÷
 
∑ ∑
Hệ số chứa
10
x
tương ứng với
5 150 10 32k k
− = ⇔ =
. Vậy hệ số của
10
x

32
50
C
3.2 Cho 8 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từ
các số trên, trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 3.
0,5
Gọi số cần lập có dạng:
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
TH1:

1
3a =
. Khi đó số cách sắp xếp 5 số còn lại là
5
7
2520A =
(cách).
TH2:
1
3a ≠
(
1
0a ≠
) Có 6 cách chọn a
1
.
Đưa số 3 vào 5 vị trí còn lại có 5 cách
Cách sắp xếp 6 số còn lại vào 4 vị trí còn lại có
4
6
A
(cách)
Theo quy tắc nhân TH2 có:
4
6
6.5 10800A =
(cách)
Vậy có: 2520 + 10800 = 13320 (số) thỏa mãn bài toán
4.1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

2
2 1x mx m x− − = −
có nghiệm.
0,5
( )
( )
2
2
2
1
1
2 1
2 1
*
1
x
x
PT
x x
x mx m x
m
x




 
⇔ ⇔
 
+ −

− − = −
=



+

Đặt
( ) ( )
( )
2 2
/
2
2 1 2 3
0, 1
1
1
x x x x
f x f x x
x
x
+ − + +
= ⇒ = > ∀ ≥
+
+
Suy ra
( )
(1) 1f x f≥ =
,
lim ( )

x
f x
→+∞
= +∞
. Kết luận phương trình có nghiệm

1m ≥
.
4.2
Tìm giới hạn sau :
( )
3 1
3 2
1
3 7 4
lim
1
x
x
e x x x
x
+
→−
+ + + +
+
.
0,5
Ta có
( )
3 1

3 2
1 1
1 3 7 5
lim lim
1 1
x
x x
e x x x
I
x x
+
→− →−
− + + +
= +
+ +
Ta có
( ) ( )
( )
3 1 3 1
1 1
1 1
lim 3 lim 3
1 3 1
x x
x x
e e
x x
+ +
→− →−
− −

= =
+ +

( )
3 2
2
1 1
3 7 5
lim lim 2 5 4
1
x x
x x x
x x
x
→− →−
+ + +
= + + =
+
Vậy
3 4 7I
= + =
5.
Giải hệ phương trình:
( )
( ) ( ) ( )
2 2
5 5 1 0 1
1 1 2 2
x y x y
y x y y x y


− − + =


− + − = − +


1,0
Điều kiện:
0
1
x y
y
+ ≥




, Đặt:
0
1 0
x y a
y b

+ = ≥


− = ≥



Phương trình (2) trở thành:
( ) ( )
2 2
1 1b a a b− = −
( ) ( )
1 0a b ab⇔ − + =
( )
1
1
1 0
1
a b
y
a b x y y
ab VN
x
=



⇔ ⇔ = ⇒ + = − ⇔


+ =
= −


Thay vào phương trình (1) ta được:
2
2

5 6 0
3
y
y y
y
=

− + = ⇔

=


Vậy hệ phương trình có nghiệm:
( 1;2)−

( 1;3)−
6.1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 3 1 9C x y− + − =
và đường thẳng
( )
:d
10 0x y+ − =
. Từ điểm M trên
( )
d
kẻ hai tiếp tuyến đến
( )

C
, gọi
,A B
là hai tiếp điểm. Tìm
tọa độ điểm
M
sao cho độ dài đoạn
3 2AB =
0,5
4
Đường tròn © có tâm
(3;1)I
,bán kính
3R IA
= =
Gọi
H AB IM= ∩
, do H là trung điểm của AB nên
3 2
2
AH =
.
Suy ra:
2 2
9 3 2
9
2 2
IH IA AH= − = − =

2

6
3 2
2
IA
IM
IH
= = =
Gọi
( ) ( )
;10M a a d− ∈
ta có
( ) ( )
2 2
2
18 3 9 18IM a a= ⇔ − + − =
2 2
2 24 90 18 12 36 0 6a a a a a− + = ⇔ − + = ⇔ =
. Vậy
(6;4)M
thỏa mãn bài ra.
6.2
Trong mặt phẳng tọa Oxy, cho đường thẳng (d) : x-2y+3=0 và đường tròn (C) :
2 2
4 1 0x y x+ − − =
.
Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho đường tròn tâm M có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn (C) và
tiếp xúc với (C).
(C) có tâm I(2;0), bán kính
5R =
,

2 2 2
(2 3; ) ( ) (2 5)M t t d MI t t− ∈ ⇔ = − +
TH1 : Đường tròn tâm M bán kính 2R tiếp xúc trong với (C)
2 2
IM R=
2
1
5 20 20 0 2 (1;2)t t t M⇔ − + = ⇔ = ⇒
TH2 : Đường tròn tâm M bán kính 2R tiếp xúc ngoài với (C)
( )
2 2 2 2
2 3
2 2 2
9 5 20 20 0 4 4 0
2 2 2
(1 4 2;2 2 2), 1 4 2;2 2 2
t
MI R t t t t
t
M M

= +
= ⇔ − − = ⇔ − − = ⇒

= −


⇒ + + − −
Vậy:
( )

1
1;2M
,
( )
2 3
(1 4 2;2 2 2), 1 4 2;2 2 2M M+ + − −
7
Từ ABCD là hình thoi và
·
0
120BAD =
nên ABC là tam giác đều.
Gọi I là trung điểm của BC
( )
BC SAI⇒ ⊥


SIA
là góc giữa (SBC) và mặt phẳng đáy (ABCD)


0
60SIA =
. Mặt khác:
2 2 2
4BD AC AB+ =
Do AC = AB
0
.sin 60
2

3 3
BD a a
AB AI AB⇒ = = ⇒ = =

Do SA
( )
ABCD⊥
nên SA là đường cao của hình chóp nên
0
3
.tan 60
2
a
SA AI= =

3
.
1 1 1 3
. . . .
3 3 2 2 12
3
S ABCD ABCD
a a a
V S SA a⇒ = = =

3
.
12
S ABCD
a

V⇒ =
.(đvtt)

( ) ( )
( )BC SAI SAI SBC⊥ ⇒ ⊥
Trong tam giác SAI kẻ đường cao AH
(1)AH SI⇒ ⊥
Do
( )
(2)BC SAI AH BC⊥ ⇒ ⊥
Từ (1) và (2)
( )AH SBC⇒ ⊥
hay
( )
( )
,AH d A SBC=
Trong tam giác vuông SAI ta có :
2 2
3 1
.
. 3
2 2
4
3
4 4
a
a
SA AI a
AH
SI

a a
= = =
+

Vậy:
( )
( )
3
,
4
a
d A SBC =
.
x
d
H
M
A
B
I
O
y
5
7 1,0
8
Cho ba số thực dương
a
,
b
,

c
thay đổi thỏa mãn điều kiện : ab + bc + ca = 2abc.
Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 1
(2 1) (2 1) (2 1) 2a a b b c c
+ + ≥
− − −
.
1,0
Từ giả thiết suy ra
1 1 1
2
a b c
+ + =
Đặt :
1 1 1
; y = ; z =
b c
x
a
=
Suy ra x,y,z > 0 và
2x y z+ + =
Ta có:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
1 1 1
(2 1) (2 1) (2 1) ( ) ( ) ( )
x y z

P
a a b b c c y z x z y x
= + + = + +
− − − + + +
Áp dụng bđt Cô-si:
3
2
3
( ) 8 8 4
x y z y z x
y z
+ +
+ + ≥
+
3
2
3
( ) 8 8 4
y x z x z y
x z
+ +
+ + ≥
+

3
2
3
( ) 8 8 4
z y x y x z
y x

+ +
+ + ≥
+
Do đó:
1 1
( )
4 2
P x y z≥ + + =
( đpcm).
Dấu “=’’ xảy ra
2 3
3 2
x y x a b c= = = ⇔ = = =
D
C
A
B
S
I
H
6

×